Thông tư 12/2006/TT-BYT của Bộ Y tế về việc hướng dẫn khám bệnh nghề nghiệp
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 12/2006/TT-BYT
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 12/2006/TT-BYT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trịnh Quân Huấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 10/11/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Y tế-Sức khỏe, Doanh nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Hướng dẫn khám bệnh nghề nghiệp - Theo Thông tư số 12/2006/TT-BYT ban hành ngày 10/11/2006, Bộ Y tế hướng dẫn: nguyên tắc khám bệnh nghề nghiệp như sau: Việc khám, chẩn đoán bệnh nghề nghiệp phải dựa trên kết quả giám sát môi trường lao động, yếu tố tiếp xúc nghề nghiệp và kết quả khám sức khỏe định kỳ của cơ sở lao động, Việc khám bệnh nghề nghiệp được tổ chức tại cơ sở khám bệnh nghề nghiệp hoặc tại cơ sở sử dụng lao động... Trước khi khám bệnh nghề nghiệp, người sử dụng lao động phải chuẩn bị và gửi cho cơ sở khám bệnh nghề nghiệp các giấy tờ sau: Giấy giới thiệu của người sử dụng lao động, Hồ sơ sức khỏe của người lao động bao gồm hồ sơ khám sức khỏe tuyển dụng và hồ sơ khám sức khỏe định kỳ, Kết quả giám sát môi trường lao động mới nhất (không quá 24 tháng kể từ ngày đo), Hồ sơ cá nhân bệnh nghề nghiệp... Thông tư này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Xem chi tiết Thông tư 12/2006/TT-BYT tại đây
tải Thông tư 12/2006/TT-BYT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HƯỚNG DẪN KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP
Thông tư này quy định việc khám bệnh nghề nghiệp cho người lao động bao gồm: Hồ sơ, quy trình và nội dung khám bệnh nghề nghiệp; trách nhiệm của người sử dụng lao động, người lao động và cơ sở khám bệnh nghề nghiệp.
Thông tư này áp dụng đối với các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân sử dụng lao động (sau đây gọi tắt là người sử dụng lao động); người lao động kể cả người lao động đã nghỉ hưu và các cơ sở y tế có chức năng khám bệnh nghề nghiệp.
- Giấy giới thiệu của người sử dụng lao động;
- Hồ sơ sức khỏe của người lao động bao gồm hồ sơ khám sức khỏe tuyển dụng và hồ sơ khám sức khỏe định kỳ;
- Kết quả giám sát môi trường lao động mới nhất (không quá 24 tháng kể từ ngày đo) theo mẫu số 1 quy định tại Thông tư số 13/BYT-TT ngày 21/10/1996 của Bộ Y tế về quản lý vệ sinh lao động quản lý sức khỏe bệnh nghề nghiệp (sau đây gọi tắt là Thông tư số 13/BYT-TT); đối với bệnh nghề nghiệp do các yếu tố vi sinh vật, ngoài kết quả giám sát môi trường lao động phải có đánh giá tiếp xúc nghề nghiệp các yếu tố vi sinh vật theo quy định tại Phụ lục 1 của Thông tư này;
- Hồ sơ cá nhân bệnh nghề nghiệp theo biểu mẫu 4a của Thông tư liên tịch số 08/1998/TTLT - BYT - BLĐTBXH ngày 20/4/1998 của liên bộ: Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện các quy định về bệnh nghề nghiệp (nếu có) (sau đây gọi tắt là Thông tư liên tịch số 08/1998/TTLT-BYT-BLĐTBXH);
Đối với các trường hợp mắc bệnh nghề nghiệp cấp tính, người lao động được khám, cấp cứu và điều trị kịp thời thì không cần áp dụng các quy định về thời gian như tại Phụ lục 2 và 3 của Thông tư này;
- Chủ tịch Hội đồng: Đại điện lãnh đạo cơ sở khám bệnh nghề nghiệp;
- 01 bác sĩ chuyên khoa bệnh nghề nghiệp;
- 01 bác sĩ chuyên khoa liên quan đến bệnh nghề nghiệp cần hội chẩn;
- Thư ký Hội đồng: Do Chủ tịch Hội đồng chỉ định.
Trong trường hợp cần thiết, Chủ tịch Hội đồng quyết định việc trưng cầu chuyên gia về lĩnh vực cần hội chẩn;
- Đối với cơ sở khám bệnh nghề nghiệp thuộc tuyến trung ương: Hồ sơ đề nghị thẩm định đủ điều kiện khám bệnh nghề nghiệp gửi về Bộ Y tế (Cục Y tế dự phòng Việt Nam);
- Đối với cơ sở khám bệnh nghề nghiệp thuộc y tế Bộ, ngành: Hồ sơ đề nghị thẩm định đủ điều kiện khám bệnh nghề nghiệp gửi về y tế Bộ, ngành chủ quản;
- Đối với cơ sở khám bệnh nghề nghiệp thuộc tuyến tỉnh, thành phố: Hồ sơ đề nghị thẩm định đủ điều kiện khám bệnh nghề nghiệp gửi về Sở Y tế tỉnh, thành phố;
- Sau 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Bộ Y tế, Y tế Bộ, ngành, Sở Y tế tỉnh phải thành lập đoàn thẩm định và tổ chức thẩm định tại cơ sở đề nghị thẩm định;
- Sau 15 ngày làm việc kể từ ngày thẩm định, đoàn thẩm định trình biên bản thẩm định lên lãnh đạo Bộ Y tế, Y tế Bộ, ngành, Sở Y tế xem xét, quyết định;
- Bộ Y tế ra thông báo đủ điều kiện thực hiện khám bệnh nghề nghiệp cho các cơ sở khám bệnh nghề nghiệp trực thuộc trung ương quy định tại tiết thứ nhất điểm d khoản 3 mục II của Thông tư này;
- Y tế Bộ, ngành ra thông báo đủ điều kiện thực hiện khám bệnh nghề nghiệp cho các cơ sở khám bệnh nghề nghiệp thuộc Bộ, ngành quy định tại tiết thứ hai điểm d khoản 3 mục II của Thông tư này;
- Sở Y tế tỉnh ra thông báo đủ điều kiện thực hiện khám bệnh nghề nghiệp cho các cơ sở khám bệnh nghề nghiệp trên địa bàn quản lý, trừ các trường hợp quy định tại tiết thứ nhất và thứ hai điểm d khoản 3 mục II của Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo;
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ảnh về Cục Y tế dự phòng Việt Nam - Bộ Y tế để nghiên cứu kịp thời giải quyết.
THỨ TRƯỞNG
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2006/TT-BYT ngày 10 tháng 11 năm 2006 của Bộ Y tế)
Tên đơn vị _________________ Tỉnh, Thành phố ____________ Số: ____/ ____
|
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------------------------------------- _______, ngày ___tháng ___năm ____ |
ĐÁNH GIÁ TIẾP XÚC NGHỀ NGHIỆP CÁC YẾU TỐ VI SINH VẬT
1. Đơn vị tiến hành đánh giá:
____________________________________________________________
2. Thời gian tiến hành đánh giá: Ngày __ tháng __ năm ____
3. Kết quả đánh giá tiếp xúc nghề nghiệp:
TT |
Vị trí làm việc |
Mô tả nội dung công việc |
Số lượt bệnh nhân đến khám và điều trị hoặc số lượng bệnh phẩm tiếp xúc liên quan đến các bệnh do các yếu tố vi sinh vật |
Thời gian tiếp xúc |
|
|
|
......................./ngày ....................../tháng ......................./năm |
........................giờ/ngày .....................ngày/tháng ......................tháng/năm |
|
|
|
......................./ngày ....................../tháng ......................./năm |
........................giờ/ngày .....................ngày/tháng ......................tháng/năm |
|
|
|
......................./ngày ....................../tháng ......................./năm |
........................giờ/ngày .....................ngày/tháng ......................tháng/năm |
4. Kết luận
4.1. Tiếp xúc với yếu tố vi sinh vật
Vi khuẩn Lao: Vi rut viêm gan B Vi khuẩn Leptospira
Có Có Có
Không Không Không
4.2. Nguy cơ gây bệnh nghề nghiệp (ghi rõ tên bệnh nghề nghiệp)
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
__________, ngày __tháng __năm ___
Thủ trưởng đơn vị
(Kí tên và đóng dấu)
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2006/TT-BYT ngày 10 tháng 11 năm 2006 của Bộ Y tế)
THỜI GIAN VÀ NỘI DUNG KHÁM PHÁT HIỆN LẦN ĐẦU BỆNH NGHỀ NGHIỆP
TT |
Tên bệnh |
Tên các chất tiếp xúc |
Thời gian khám bệnh nghề nghiệp lần đầu từ khi bắt đầu tiếp xúc (tháng) |
Nội dung khám |
||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 |
12 |
24 |
36 |
36-60 |
Lâm sàng |
Cận lâm sàng |
||||
|
Bệnh bụi phổi-silic |
Bụi silíc |
|
|
|
+ |
|
Hệ hô hấp, tuần hoàn |
- Chụp X-quang phổi; đo chức năng hô hấp. - Xét nghiệm máu: Công thức máu, tốc độ lắng máu... Tìm BK trong đờm (nếu cần). |
|
|
Bệnh bụi phổi- amiăng |
Bụi amiăng |
|
|
|
|
+ |
Hệ hô hấp, tuần hoàn, da (theo dõi các khối u...). |
- Chụp X quang phổi, chụp cắt lớp (nếu cần); đo chức năng hô hấp. - Máu: Công thức máu, tốc độ lắng máu...; tìm BK trong đờm. |
|
|
Bệnh bụi phổi bông |
Bụi bông, đay |
|
|
+ |
|
|
Hệ hô hấp, tuần hoàn (theo dõi hội chứng sốt ngày thứ hai). Khám chuyên khoa TMH. |
- Đo chức năng hô hấp. - Máu: Công thức máu, tốc độ lắng máu... - Chụp X quang phổi (nếu cần).
|
|
|
Bệnh viêm phế quản mạn tính |
Yếu tố gây viêm phế quản |
|
|
|
+ |
|
Hệ hô hấp, tuần hoàn. |
- Đo chức năng hô hấp; thử đờm; chụp X-quang phổi (nếu cần). |
|
|
Bệnh hen phế quản |
Chất gây mẫn cảm, kích thích gây hen phế quản |
+ |
|
|
|
|
Hệ hô hấp, theo dõi triệu chứng của cơn hen phế quản. Hệ tuần hoàn, theo dõi biến chứng tâm phế mạn. |
- Đo chức năng hô hấp trước và sau ca làm việc (FEV1, thể tích thở ra tối đa giây đầu tiên). - Test dị nguyên dương tính (khi cơ sở y tế có đủ điều kiện trang thiết bị và hồi sức cấp cứu). |
|
|
Bệnh nhiễm độc chì |
Chì vô cơ, chì hữu cơ |
|
+ |
|
|
|
Hệ tiêu hóa (chú ý phát hiện đường viền Burton), hệ tuần hoàn, thần kinh, hệ tạo máu, các chuyên khoa TMH, mắt, thần kinh, xương khớp. |
- Máu: Công thức máu, hồng cầu hạt kiềm, huyết sắc tố, định lượng chì máu (nếu không làm chì niệu)... - Nước tiểu: D ALA niệu, định lượng chì niệu (nếu không làm chì máu), trụ niệu, hồng cầu. |
|
|
Bệnh nhiễm độc Benzen |
Benzen |
+ |
|
|
|
|
Hệ hô hấp, tuần hoàn, tiêu hóa, tiết niệu, da, niêm mạc và hệ tạo máu. |
- Máu: Công thức máu, huyết sắc tố, tiểu cầu, thời gian máu đông, máu chảy, dấu hiệu dây thắt, tủy đồ (nếu cần). - Nước tiểu: Albumin, trụ niệu, hồng cầu, phenol niệu. |
|
|
Bệnh nhiễm độc thủy ngân |
Thủy ngân |
|
+ |
|
|
|
Hệ thần kinh, tiêu hóa, tiết niệu, mắt, da, niêm mạc và răng. |
- Máu: Công thức máu, tủy đồ (nếu cần). - Nước tiểu: Định lượng thủy ngân, albumin, trụ niệu, hồng cầu. |
|
|
Bệnh nhiễm độc man gan |
Man gan |
|
+ |
|
|
|
Hệ hô hấp, thần kinh, vận động, tiêu hóa. |
- Máu: Công thức máu, tủy đồ (nếu cần). - Nước tiểu: Định lượng man gan, albumin, trụ niệu, hồng cầu. |
|
|
Bệnh nhiễm độc TNT |
Hóa chất TNT |
|
+ |
|
|
|
Hệ thần kinh, da và niêm mạc, hệ tiêu hóa, tiết niệu, mắt... |
- Máu: Công thức máu, định lượng Methemoglobin, Hb, tủy đồ (nếu cần). - Nước tiểu: Định tính TNT niệu, albumin, hồng cầu, trụ niệu. |
|
|
Bệnh nhiễm độc Asen |
Asen |
|
+ |
|
|
|
Hệ thần kinh, tiết niệu, tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, da. |
- Nước tiểu: Định lượng asen niệu, albumin, hồng cầu, trụ niệu. - Định lượng asen trong tóc, móng. |
|
|
Bệnh nhiễm độc Nicôtin |
Nicôtin |
|
+ |
|
|
|
Hệ thần kinh (Chú ý hội chứng suy nhược thần kinh), tuần hoàn, hô hấp. |
- Máu: Công thức máu. - Nước tiểu: Định lượng nicôtin hoặc cotinin niệu. |
|
|
Bệnh nhiễm độc hóa chất BVTV |
Hóa chất BVTV |
|
+ |
|
|
|
Hệ thần kinh, tiêu hóa, tuần hoàn. |
- Công thức máu, định lượng men cholineste raza. - Nước tiểu: albumin, hồng cầu, trụ niệu, hóa chất trừ sâu hay chất chuyển hóa (nếu cần). |
|
|
Bệnh nhiễm độc cacbon monoxit |
Monoxit cacbon (CO) |
+ |
|
|
|
|
Hệ thần kinh cơ, hệ tuần hoàn, tim mạch. |
- Máu: Định lượng HbCO hoặc đo nồng độ CO máu. - Đo điện tim, đánh giá sức căng cơ,... |
|
|
Bệnh do quang tuyến X và các chất phóng xạ |
Yếu tố phóng xạ |
+ |
|
|
|
|
Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn, hệ thống hạch bạch huyết. |
- Máu: Huyết đồ, tủy đồ (nếu cần). - Đo liều phóng xạ tiếp xúc cá nhân. - Nhiễm sắc thể đồ nếu cần. |
|
|
Bệnh điếc nghề nghiệp |
Tiếng ồn |
|
+ |
|
|
|
Hệ thần kinh Chuyên khoa tai mũi họng. |
- Đo thính lực đơn âm. - Chụp X quang xương chũm (nếu cần). |
|
|
Bệnh rung chuyển tần số cao |
Sử dụng máy, công cụ cầm tay rung tần số cao |
|
|
|
|
+ |
Hệ xương khớp (chú ý các xương, khớp vai, khuỷu và cổ tay), hệ thần kinh (chú ý các rối loạn cảm giác) và mao mạch ngoại vi. |
- Chụp X quang khớp cổ tay, khuỷu tay, khớp vai. - Nghiệm pháp lạnh. - Soi mao mạch (nếu cần). - Đo ngưỡng cảm nhận rung, cảm nhận đau (nếu cần). |
|
|
Bệnh giảm áp |
Làm việc trong điều kiện có áp suất cao |
|
+ |
|
|
|
Hệ thần kinh (chú ý hệ thần kinh vận động), hệ xương khớp (chú ý dấu hiệu hoại tử khớp), hô hấp, tuần hoàn, tiết niệu, khám tai mũi họng. |
- Chụp X-quang xương, khớp. - Đo thính lực đơn âm. - Máu: Công thức máu, định lượng canxi (nếu cần). - Nước tiểu: Tìm albumin trụ niệu, hồng cầu. |
|
|
Bệnh sạm da nghề nghiệp |
Yếu tố gây sạm da |
|
+ |
|
|
|
Tổ chức da, niêm mạc, gan. |
- Đo liều sinh học (biodose). - Nước tiểu: Định lượng porphyrin niệu, albumin, trụ niệu, hồng cầu. |
|
|
Bệnh loét da nghề nghiệp do Crôm |
Crôm |
|
+ |
|
|
|
Hệ hô hấp, da và niêm mạc. Chuyên khoa TMH, RHM. |
- Test áp bì (patch test) với bichromat kali 0,25%. - Máu: Công thức máu, tốc độ máu lắng. - Nước tiểu: Crôm, albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu. |
|
|
Bệnh Leptospira |
Xoắn khuẩn |
|
+ |
|
|
|
Hệ tiêu hóa, (chú ý chức năng của gan), hô hấp, tuần hoàn. |
- Tìm hiệu giá kháng thể. - Tìm xoắn khuẩn trong máu (nếu cần) |
|
|
Bệnh nốt dầu |
Dầu, mỡ, xăng và các sản phẩm công nghiệp |
|
|
+ |
|
|
Tổ chức da, niêm mạc. |
- Test lẩy da (prick test). - Kỹ thuật xác định hạt dầu, hạt sừng. - Thử nghiệm trung hòa kiềm theo phương pháp Burchardt. |
|
|
Bệnh viêm loét da, viêm móng và quanh móng |
Môi trường ẩm ướt, lạnh kéo dài |
+ |
|
|
|
|
Tổ chức da, niêm mạc, hệ thống móng chân, móng tay. |
- Đo pH da (cẳng tay, mu tay và gan bàn tay) - Xét nghiệm nấm da, nấm móng trực tiếp. - Thử nghiệm trung hòa kiềm theo phương pháp Burchardt. |
|
|
Bệnh lao nghề nghiệp |
Vi khuẩn lao |
|
+ |
|
|
|
Khám lâm sàng căn cứ vào cơ quan mắc bệnh để khám như: phổi, hạch... |
- Chụp X-quang phổi. - Tìm BK trong đờm, phản ứng Mantoux, tốc độ máu lắng. |
|
|
Bệnh viêm gan do virus |
Virus gây viêm gan |
+ |
|
|
|
|
Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn. |
- Máu: Xét nghiệm HbSAg, SGOT, SGPT, công thức máu. - Nước tiểu: Albumin, sắc tố mật, muối mật,... - Siêu âm gan, mật. |
|
PHỤ LỤC 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2006/TT-BYT ngày 10 tháng 11 năm 2006 của Bộ Y tế)
THỜI GIAN VÀ NỘI DUNG KHÁM ĐỊNH KỲ BỆNH NGHỀ NGHIỆP
TT |
Tên bệnh |
Thời gian khám định kỳ bệnh nghề nghiệp sau khám BNN lần đầu (tháng) |
Nội dung khám |
|||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 |
6 |
12 |
18 |
24 |
Lâm sàng |
Cận lâm sàng |
||
|
Bệnh bụi phổi-silic |
|
|
+ |
|
|
Hệ hô hấp |
- Chụp phim X-quang phổi. - Đo chức năng hô hấp. |
|
Bệnh bụi phổi amiăng |
|
|
|
+ |
|
Hệ hô hấp |
- Chụp phim X-quang phồi, chụp CT-Scanner (nếu cần). - Đo chức năng hô hấp. |
|
Bệnh bụi phổi bông |
|
|
+ |
|
|
Hệ hô hấp, hội chứng ngày thứ hai |
- Đo chức năng hô hấp. |
|
Viêm phế quản mạn tính |
|
+ |
|
|
|
Hệ hô hấp |
- Đo chức năng hô hấp, xét nghiệm đờm. |
|
Bệnh hen phế quản |
|
|
+ |
|
|
Hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, theo dõi biến chứng tâm phế mạn. |
- Đo chức năng hô hấp. |
|
Bệnh nhiễm độc chì |
|
+ |
|
|
|
Hệ tiêu hóa, thần kinh |
- Máu: Công thức máu, hemoglobin, hồng cầu hạt kiềm, chì máu (nếu không làm chì niệu). - Nước tiểu: D ALA niệu, chì niệu (nếu không làm chì máu). |
|
Bệnh nhiễm độc benzen |
|
+ |
|
|
|
Da và niêm mạc |
- Máu: Công thức máu (tiểu cầu), huyết sắc tố, tủy đồ (nếu cần); dấu hiệu dây thắt. - Nước tiểu: Phenol niệu. |
|
Bệnh nhiễm độc thủy ngân |
|
+ |
|
|
|
Hệ tuần hoàn, tiết niệu da và niêm mạc. |
- Máu: Công thức máu. - Nước tiểu: Định lượng thủy ngân, albumin niệu, trụ niệu, hồng cầu niệu. - Định lượng thủy ngân tóc (nếu cần). |
|
Bệnh nhiễm độc mangan |
|
|
+ |
|
|
Hệ hô hấp, hệ thần kinh |
- Máu: Công thức máu. - Nước tiểu: Định lượng mangan, albumin niệu, trụ niệu, hồng cầu niệu. |
|
Bệnh nhiễm độc TNT |
|
+ |
|
|
|
Hệ tiêu hóa |
- Máu: Methemoglobin, Hemoglobin. - Nước tiểu: Định tính TNT niệu, albumin, trụ niệu, hồng cầu niệu. |
|
Bệnh nhiễm độc Asen |
|
+ |
|
|
|
Hệ tiêu hóa, thần kinh, lông, tóc, móng |
- Máu: Công thức máu, huyết đồ (nếu cần). - Nước tiểu: Định lượng Asen, albumin niệu, trụ niệu, hồng cầu niệu. |
|
Bệnh nhiễm độc Nicotin |
|
+ |
|
|
|
Hệ tuần hoàn, thần kinh. |
- Nước tiểu: Định lượng Nicotin niệu hoặc Cotinin niệu. |
|
Bệnh nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật |
|
+ |
|
|
|
Hệ tiêu hóa, thần kinh Da và niêm mạc. |
- Máu: Công thức máu, định lượng men cholinesteraza huyết tương, hồng cầu. - Nước tiểu: Albumin, trụ niệu, hồng cầu, định lượng hóa chất nhiễm độc hoặc chất chuyển hóa. |
|
Bệnh nhiễm độc cacbon monoxit. |
|
|
+ |
|
|
Hệ thần kinh, tuần hoàn, tim mạch. |
- Máu: Định lượng HbCO hoặc đo nồng độ CO máu. - Đo điện tim, đánh giá sức căng cơ,... |
|
Bệnh do quang tuyến X và phóng xạ |
|
+ |
|
|
|
Da và niêm mạc |
- Máu: Công thức máu, tủy đồ (nếu cần) - Xét nghiệm tinh trùng: số lượng và chất lượng. |
|
Bệnh điếc nghề nghiệp |
|
|
+ |
|
|
Tai mũi họng. |
- Đo thính lực đơn âm. - Chụp X-quang xương chũm (nếu cần) |
|
Bệnh rung chuyển nghề nghiệp |
|
|
|
|
+ |
Hệ xương khớp; thần kinh. |
- Chụp phim X – quang xương khớp (cổ tay, khuỷu tay, vai). - Nghiệm pháp lạnh; soi mao mạch (nếu cần). |
|
Bệnh giảm áp |
|
+ |
|
|
|
Hệ xương và khớp, hệ thần kinh và cơ. |
- Chụp X - quang xương, khớp có nghi ngờ. - Máu: Định lượng canxi (nếu cần). |
|
Bệnh sạm da nghề nghiệp |
|
|
+ |
|
|
Da |
- Đo liều sinh học (biodose). |
|
Bệnh loét da do Crôm |
|
|
+ |
|
|
Da và niêm mạc, hệ hô hấp, vách ngăn mũi. |
- Máu: Công thức máu. - Nước tiểu: Định lượng Crôm niệu. |
|
Bệnh nốt dầu |
|
|
+ |
|
|
Tổ chức da, niêm mạc. |
- Kỹ thuật xác định hạt dầu, hạt sừng. - Thử nghiệm trung hòa kiềm theo phương pháp Burchardt. |
|
Bệnh viêm loét da, viêm móng và xung quanh móng |
|
|
+ |
|
|
Tổ chức da, niêm mạc, hệ thống móng chân, móng tay. |
- Xét nghiệm nấm da, nấm móng trực tiếp. - Thử nghiệm trung hòa kiềm theo phương pháp Burchard. |
|
Bệnh lao nghề nghiệp |
|
|
+ |
|
|
Cơ quan bị bệnh (phổi, thận, hạch...) |
- Chụp X-quang phổi, tìm BK đờm, phản ứng Mantoux, tốc độ máu lắng. |
|
Bệnh viêm gan virus |
|
|
+ |
|
|
Hệ tiêu hóa. |
- Xét nghiệm HbSAg, SGOT, SGPT. |
|
Bệnh Leptospira |
|
|
+ |
|
|
Hệ tiêu hóa. |
- Tìm hiệu giá kháng thể, xoắn khuẩn (nếu cần). |
PHỤ LỤC 4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2006/TT-BYT ngày 10 tháng 11 năm 2006 của Bộ Y tế)
SỞ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Tỉnh/thành phố_______ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Trung tâm Y tế Bộ/ngành_____
HỒ SƠ KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP
Hồ sơ số ...............................
Họ và tên: ______________________ Năm sinh: ___________________ Nam/Nữ
Nghề nghiệp: _______________________ Tuổi nghề:
Phân xưởng/ví trí lao động: _____________________________________________________________________
Tên đơn vị: _____________________________________________________________________
Tỉnh/Thành phố: _____________________________________________________________________
Năm ___
I. PHẦN KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP
A. TIỂU SỬ NGHỀ NGHIỆP VÀ BỆNH TẬT
- Những nghề đã làm trước đây (thời gian và nghề nghiệp/công việc đã làm):
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
- Các bệnh đã mắc (thời gian, nơi điều trị, kết quả điều trị):_____________________________________________________________________
+ Trước khi vào nghề:_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
+ Sau khi vào nghề:_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
B. TÌNH HÌNH LAO ĐỘNG VÀ SỨC KHỎE HIỆN TẠI
- Nội dung công việc và điều kiện lao động hiện tại (các yếu tố độc hại, trang bị bảo hộ lao động): _____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
- Tình hình sức khỏe hiện tại (bệnh mắc chính, diễn biến của bệnh): _____________________________________________________________________ _____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
C. KHÁM LÂM SÀNG
- Thể trạng chung:_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
- Da và niêm mạc:_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
- Hạch bạch huyết:_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
- Cơ, xương, khớp:_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
1. HÔ HẤP
Triệu chứng:
- Ho: (tính chất cơn ho, ho ra máu, thời gian)_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
- Đau ngực (tính chất đau, vùng đau)_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
- Khạc đờm_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
- Khó thở (tính chất cơn khó thở, xuất hiện lúc gắng sức)_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
Khám thực thể
- Hình dáng lồng ngực:_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
- Gõ, nghe:_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
Kết quả X quang:_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
Kết quả các test chẩn đoán:_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
CHỨC NĂNG HÔ HẤP
- Dung tích sống lý thuyết:_____________________________________________________________________
- Dung tích sống thực tế:_____________________________________________________________________
- Tỷ lệ (%):_____________________________________________________________________
- Thể tích thở ra tối da/giây:_____________________________________________________________________
- Tiffeneau:_____________________________________________________________________
- Các thông số khác:_____________________________________________________________________
Kết luận về chức năng hô hấp
- Bình thường - Hội chứng tắc nghẽn
- Hội chứng hạn chế - Hội chứng hỗn hợp
2. TIM MẠCH
Triệu chứng:
- Đau ngực (vùng tim)_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
- Các triệu chứng khác:_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
Khám thực thể:
- Nghe tim:_____________________________________________________________________
- Mạch:_____________________________________________________________________
- Huyết áp:_____________________________________________________________________
Kết quả điện tim:_____________________________________________________________________
3. TIÊU HÓA
Triệu chứng:
- Rối loạn tiêu hóa (táo bón, ỉa lỏng):_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
- Đau bụng (tính chất, vùng đau):_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
- Các triệu chứng khác:_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
Khám thực thể:
- Lưỡi:_____________________________________________________________________
- Răng lợi:_____________________________________________________________________
- Gan, lách:_____________________________________________________________________
- Bụng:_____________________________________________________________________ _____________________________________________________________________
4. TIẾT NIỆU SINH DỤC
Triệu chứng:
- Đau (tính chất cơn đau, vùng đau):_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
- Các triệu chứng khác:_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
Khám thực thể: _____________________________________________________________________
- Xác định các điểm đau niệu quản_____________________________________________________________________
- Khám thận_____________________________________________________________________
- Bộ phận sinh dục ngoài_____________________________________________________________________
5. THẦN KINH
Triệu chứng (nhức đầu, kém ngủ, giảm trí nhớ, tính tình thay đổi,...)_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
Khám thực thể
Cảm giác:_____________________________________________________________________
Vận động:_____________________________________________________________________
Phản xạ:_____________________________________________________________________
Thần kinh thực vật:_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
D. THỂ LỰC, THỊ LỰC, THÍNH LỰC
Thể lực:
Chiều cao:_____________________________________________________________________
Cân nặng:_____________________________________________________________________
Vòng ngực trung bình:_____________________________________________________________________
Thị lực:
Mắt phải: _____________________________________________________________________
Mắt trái: _____________________________________________________________________
Thính lực
Tai phải:
500 1000 2000 4000 8000
Đường khí:.......................................................
Đường xương:..................................................
Tai trái:
500 1000 2000 4000 8000
Đường khí:.....................................................
Đường xương:................................................
E. CHUYÊN KHOA
Tai mũi họng:_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
Mắt: _____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
Răng hàm mặt: _____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
Da liễu: _____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
Sản phụ khoa: _____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
Ngoại khoa: _____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
Các bệnh khác: _____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
G. XÉT NGHIỆM
1. Huyết học:_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
2. Sinh hóa: _____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
3. Các xét nghiệm khác:_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
H. KẾT LUẬN
1. Chẩn đoán sơ bộ
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
2. Chẩn đoán xác định
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
3. Kết luận hội chẩn (nếu có)_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
Ngày..... tháng..... năm....
Bác sỹ chủ tịch hội đồng hội chẩn Bác sỹ trưởng đoàn khám
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
II. PHẦN KHÁM ĐỊNH KỲ BỆNH NGHỀ NGHIỆP
Tên bệnh nghề nghiệp được kết luận:_____________________________________________________________________
Ngày tháng năm khám ____________________ Lần khám:_____________________________________________________________________
A. KHÁM LÂM SÀNG
- Thể trạng chung:_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
- Da và niêm mạc:_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
- Hạch bạch huyết:_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
- Cơ, xương, khớp:_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
1. HÔ HẤP
Triệu chứng:
- Ho: (tính chất cơn ho, ho ra máu, thời gian)_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
- Khạc đờm_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
- Đau ngực (tính chất đau, vùng đau)_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
- Khó thở (tính chất cơn khó thở, xuất hiện lúc gắng sức)_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
Khám thực thể
- Hình dáng lồng ngực:_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
- Gõ, nghe:_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
- Kết quả X quang:_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
Kết quả các test chẩn đoán:_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
CHỨC NĂNG HÔ HẤP
- Dung tích sống lý thuyết:_____________________________________________________________________
- Dung tích sống thực tế:_____________________________________________________________________
- Tỷ lệ (%):_____________________________________________________________________
- Thể tích thở ra tối da/giây:_____________________________________________________________________
- Tiffeneau:_____________________________________________________________________
- Các thông số khác:_____________________________________________________________________
Kết luận về chức năng hô hấp
- Bình thường - Hội chứng tắc nghẽn
- Hội chứng hạn chế - Hội chứng hỗn hợp
2. TIM MẠCH
Triệu chứng:
- Đau ngực (vùng tim)_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
- Các triệu chứng khác:_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
Khám thực thể:
- Nghe tim:_____________________________________________________________________
- Mạch:_____________________________________________________________________
- Huyết áp:_____________________________________________________________________
3. TIÊU HÓA
Triệu chứng:
- Rối loạn tiêu hóa (táo bón, ỉa lỏng):_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
- Đau bụng (tính chất, vùng đau):_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
- Các triệu chứng khác:_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
Khám thực thể:
- Lưỡi:_____________________________________________________________________
- Răng lợi:_____________________________________________________________________
- Gan, lách:_____________________________________________________________________
- Bụng:_____________________________________________________________________
4. TIẾT NIỆU SINH DỤC
Triệu chứng:
- Đau (tính chất cơn đau, vùng đau):_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
- Các triệu chứng khác:_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
Khám thực thể:
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
5. THẦN KINH
Triệu chứng (nhức đầu, kém ngủ, giảm trí nhớ, tính tình thay đổi,...)_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
Khám thực thể
Cảm giác:_____________________________________________________________________
Vận động:_____________________________________________________________________
Phản xạ:_____________________________________________________________________
Thần kinh thực vật:_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
B. THỂ LỰC, THỊ LỰC, THÍNH LỰC
Thể lực:
Chiều cao:_____________________________________________________________________
Cân nặng:_____________________________________________________________________
Vòng ngực trung bình:_____________________________________________________________________
Thị lực:
Mắt phải: _____________________________________________________________________
Mắt trái: _____________________________________________________________________
Thính lực
Tai phải:
500 1000 2000 4000 8000
Đường khí:.....................................................
Đường xương:................................................
Tai trái:
500 1000 2000 4000 8000
Đường khí:.....................................................
Đường xương:................................................
C. CHUYÊN KHOA
Tai mũi họng:_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
Mắt: _____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
Răng hàm mặt: _____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
Da liễu: _____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
Sản phụ khoa: _____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
Ngoại khoa: _____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
Các bệnh khác: _____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
D. XÉT NGHIỆM
1. Huyết học:_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
2. Sinh hóa: _____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
3. Các xét nghiệm khác:_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
E. KẾT LUẬN
1. Chẩn đoán sơ bộ
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
2. Chẩn đoán xác định
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
3. Kết luận hội chẩn (nếu có)
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
- Đề nghị điều trị BNN: Có □ Không □
- Đề nghị đi an dưỡng: Có □ Không □
- Đề nghị đi phục hồi chức năng: Có □ Không □
- Đề nghị ra hội đồng giám định: Có □ Không □
Ngày..... tháng..... năm .....
Bác sỹ chủ tịch hội đồng hội chẩn Bác sỹ trưởng đoàn khám
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
PHỤ LỤC 5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2006/TT-BYT ngày 10 tháng 11 năm 2006 của Bộ Y tế)
Tên đơn vị khám Tỉnh, Thành phố _______ Số: ____/____
|
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- _______, ngày ___tháng ___năm ____ |
BIÊN BẢN HỘI CHẨN BỆNH NGHỀ NGHIỆP
1. Thành phần hội chẩn
- Chủ tịch hội đồng: Họ tên: Chức vụ:
- Thư ký hội đồng: Họ tên: Chức vụ:
-
-
-
2. Thời gian hội chẩn
_____________________________________________________________________
3. Thông tin về bệnh nhân cần hội chẩn
Họ và tên: ______________________ Năm sinh: ___________________ Nam/Nữ
Nghề nghiệp: _______________________ Tuổi nghề:
Phân xưởng/ví trí lao động: _____________________________________________________________________
Tên đơn vị: _____________________________________________________________________
Tỉnh/Thành phố: _____________________________________________________________________
4. Tóm tắt triệu chứng
4.1. Triệu chứng lâm sàng:
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
4.2. Xét nghiệm:
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
5. Kết luận của hội chẩn
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_______, ngày __tháng __năm ____
Thư ký hội đồng Chủ tịch Hội đồng
(Ký, ghi rõ họ tên) (Kí tên và đóng dấu)
PHỤ LỤC 6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2006/TT-BYT ngày 10 tháng 11 năm 2006 của Bộ Y tế)
QUY ĐỊNH VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ
CỦA PHÒNG KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP
STT |
Nội dung |
Số lượng |
I |
Cơ sở vật chất |
|
1) |
Phòng khám chung |
01 |
2) |
Phòng khám chuyên khoa |
05 |
|
- Các bệnh bụi phổi - phế quản nghề nghiệp |
01 |
|
- Các bệnh nghề nghiệp do yếu tố vật lý |
01 |
|
- Các bệnh nhiễm độc nghề nghiệp |
01 |
|
- Các bệnh da nghề nghiệp |
01 |
|
- Các bệnh nhiễm khuẩn nghề nghiệp |
01 |
3) |
Phòng xét nghiệm sinh hóa, độc chất và vi sinh |
01 |
II. |
Trang thiết bị thông thường |
|
1) |
Tủ hồ sơ bệnh án |
1 |
2) |
Tủ thuốc cấp cứu |
1 |
3) |
Bộ bàn ghế khám |
2 |
4) |
Giường khám bệnh |
2 |
5) |
Ghế chờ khám |
10 |
6) |
Khăn trải giường, bàn |
4 bộ |
7) |
Tủ sấy dụng cụ |
1 |
8) |
Nồi luộc, khử trùng dụng cụ y tế |
1 |
9) |
Một cân có thước đo |
1 |
10) |
Các bảng treo: Y đức, chức trách phòng khám, cấp cứu |
|
11) |
Ống nghe |
2 |
12) |
Máy đo huyết áp |
1 |
13) |
Bộ khám tai, mũi, họng: Đèn soi, 20 bộ dụng cụ, khay đựng dụng cụ |
1 bộ |
14) |
Búa khám phản xạ thần kinh |
1 |
15) |
Bộ khám da (kính lúp). |
1 |
16) |
Dung dịch sát trùng: nước rửa, nước tẩy, cồn iốt, cồn sát trùng, ête, xà phòng |
Theo quy định của Bộ Y tế |
17) |
Dụng cụ bảo vệ: Khẩu trang, áo, mũ, găng tay các loại |
|
III. |
Trang thiết bị để chẩn đoán các bệnh nghề nghiệp |
|
1) |
Máy đo điện tim |
1 |
2) |
Máy đo điếc sơ bộ và hoàn chỉnh |
1 |
3) |
Phòng cách âm |
1 |
4) |
Máy đo chức năng hô hấp |
1 |
5) |
Máy định lượng men Cholinesterase (Test - mate up) |
1 |
6) |
Máy định lượng chì huyết |
1 |
7) |
Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động |
1 |
8) |
Máy xét nghiệm huyết học |
1 |
9) |
Đèn đo liều sinh học (Biodose) |
1 |
10) |
Máy chụp X- quang cả sóng |
1 |
11) |
Đèn đọc phim (2 màn hình trở lên) |
1 |
12) |
Bộ làm test áp bì và hộp dị nguyên mẫu |
1 bộ |
13) |
Bộ phim mẫu các bệnh bụi phổi (ILO-1980 hoặc ILO-2000) |
1 bộ |
14) |
Máy siêu âm |
1 bộ |
Ghi chú: Trong trường hợp cơ sở khám bệnh nghề nghiệp chưa được trang bị đủ các thiết bị để chẩn đoán thì có thể kết hợp với các Viện, bệnh viện, cơ sở y tế nơi có đủ trang thiết bị để thực hiện xét nghiệm, chẩn đoán bệnh nghề nghiệp theo quy định.
PHỤ LỤC 7
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2006/TT-BYT ngày 10 tháng 11 năm 2006 của Bộ Y tế)
Tên đơn vị _________________ Tỉnh, Thành phố ____________ Số: ____/ ____
|
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------------------------------------- _______, ngày ___tháng ___năm ____ |
BẢN KÊ KHAI VÀ THẨM ĐỊNH NĂNG LỰC CÁN BỘ,
TRANG THIẾT BỊ CỦA CƠ SỞ KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP
1. KÊ KHAI NHÂN LỰC VÀ TRANG THIẾT BỊ
1.1. Danh sách cán bộ làm việc tại cơ sở khám bệnh nghề nghiệp
TT |
Họ và tên/Đơn vị công tác |
Trình độ |
Học vị |
Chức danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đề nghị ghi rõ các trường hợp trưng tập.
1.2. Danh mục trang thiết bị hiện có của cơ sở khám bệnh nghề nghiệp
TT |
Tên trang thiết bị/Nơi sản xuất |
Năm sản xuất |
Chất lượng |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. NỘI DUNG THẨM ĐỊNH
2.1. Kết luận về năng lực trang thiết bị
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
2.2. Kết luận về năng lực cán bộ
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
2.3. Kết luận (Về năng lực khám các bệnh nghề nghiệp có khả năng thực hiện)
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
__________, ngày __tháng __năm ____
Đại diện cơ quan thẩm định
(Kí tên và đóng dấu)
PHỤ LỤC 8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2006/TT-BYT ngày 10 tháng 11 năm 2006 của Bộ Y tế)
Tên đơn vị khám Tỉnh, Thành phố _______ Số: ____/____
|
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- _______, ngày ___tháng ___năm ____ |
BIÊN BẢN TỔNG KẾT KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP
Thông báo kết quả khám bệnh nghề nghiệp tại doanh nghiệp ____________ ___________________________________ trong thời gian từ ngày __/ __/ ____ đến ngày __/ __/ ____. Kết quả như sau:
1. Tổng số người đã khám bệnh nghề nghiệp: ________ Nam _______ Nữ _____
2. Danh sách công nhân mắc bệnh nghề nghiệp
TT |
Họ và tên |
Nam/nữ |
Năm sinh |
Tuổi nghề |
Phân xưởng |
Tên bệnh |
Ý kiến xử lý |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Danh sách công nhân đề nghị điều trị
TT |
Họ và tên |
Nam/nữ |
Năm sinh |
Tuổi nghề |
Phân xưởng |
Tên bệnh |
Nội dung điều trị |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Danh sách công nhân mắc bệnh nghề nghiệp đề nghị giám định
TT |
Họ và tên |
Nam/nữ |
Năm sinh |
Tuổi nghề |
Phân xưởng |
Tên bệnh |
Ý kiến xử lý |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiến nghị
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
_____________________________________________________________________
__________, ngày __tháng __năm ____
Đại diện đơn vị khám bệnh nghề nghiệp
(Kí tên và đóng dấu)