Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 4022/QĐ-UBND Bình Định 2023 quy trình TTHC lĩnh vực Bảo trợ xã hội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 4022/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 4022/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 01/11/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Hành chính |
tải Quyết định 4022/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 4022/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Bình Định, ngày 01 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội, Việc làm
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
_____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 182/TTr-SLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2023 và Tờ trình số 183/TTr-SLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội, Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 3280/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và thay thế Quyết định số 2663/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2022, Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI, VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4022/QĐ-UBND ngày 01/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
______________________
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||||
STT 3, mục II Phụ lục kèm theo Quyết định số 3280/QĐ-UBND ngày 03/9/2023 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. (1.001776.000.00.00.H08) | 11 ngày làm việc (đối với trường hợp không có khiếu nại); 21 ngày làm việc (đối với trường hợp có khiếu nại). | Bước 1. UBND cấp xã: 1.1. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: 06 ngày làm việc; 1.2. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 2,5 ngày làm việc; 1.3. Niêm yết công khai kết quả xét duyệt: 02 ngày làm việc; * Trường hợp không có khiếu nại: 1.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (chuyển qua bước 2): ½ ngày làm việc. * Trường hợp có khiếu nại: 1.4. Công chức Văn hoá - Xã hội giải quyết: 06 ngày làm việc; 1.5. Lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt: 02 ngày làm việc; 1.6. Niêm yết công khai kết quả xét duyệt: 02 ngày làm việc; 1.7. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: ½ ngày làm việc. | Quyết định số 3246/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 | |
09 ngày làm việc | Bước 2. UBND cấp huyện: 2.1. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội phân công thụ lý: 01 ngày làm việc; 2.2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày làm việc; 2.3. Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thông qua kết quả: 01 ngày làm việc; 2.4. Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 2,5 ngày làm việc; 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp xã: ½ ngày làm việc. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT | STT QTNB giải quyết TTHC theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết | (3) Trình tự các bước thực hiện | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) | (3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) | (3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) | (3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) | |||||
Lĩnh vực Việc làm | ||||||||
1 | STT 01, Quyết định số 2663/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài. (1.000105.000.00.00.H08) | 09 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 07 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp phân công thụ lý: 01 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày làm việc. | 01 ngày làm việc | 1/2 ngày làm việc | Quyết định số 3955/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 |
2 | STT 02, Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài. (2.000219.000.00.00.H08) | 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên. | 1/2 ngày | Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 57 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp phân công thụ lý: 02 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 53 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày. | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 3955/QĐ-UBND ngày 26/10/2023 |
Tối đa 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam. | 1/2 ngày | Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 27 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp phân công thụ lý: 02 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 23 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày. | 02 ngày | 1/2 ngày | ||||
15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam. | 1/2 ngày | Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 13 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 01 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | ||||
Tổng cộng: 02 TTHC |