Quyết định 1464/QĐ-UBND Đắk Lắk 2023 Danh mục TTHC lĩnh vực người có công

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1464/QĐ-UBND

Quyết định 1464/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk LắkSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1464/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Tuấn Hà
Ngày ban hành:04/08/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Lao động-Tiền lương, Hành chính

tải Quyết định 1464/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1464/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1464/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________

Số: 1464/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 04 tháng 08 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ

_____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;

Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 102 /TTr-SLĐTBXH ngày 28/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/UBND cấp huyện/UBND cấp xã (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành; bãi bỏ Danh mục TTHC lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Các TTHC hoặc các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày tháng văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
- Bãi bỏ 9 TTHC cấp tỉnh, 3 TTHC cấp huyện và 12 TTHC cấp xã trong lĩnh vực người có công (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP (B/c);
- TT HĐND tỉnh (B/c);
- CT, PCT UBND tỉnh (Đ/c Hà);
- CVP, PCVPUBND tỉnh (Đ/c Thượng);
- Các Phòng, TT thuộc VPUBND tỉnh;
- UBND cấp xã (do UBND huyện gửi);
- Lưu: VT, KSTTHC Tg 3.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Hà

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

(Kèm theo Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ cung ứng DVCTT

(Một phần/Toàn trình)

Tiếp nhận và Trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

- 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ- CP);

- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ).

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/ NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Một phần

x

x

2

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

- 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ)

- 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ)

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/ NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Một phần

x

x

3

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

Không

Một phần

x

x

4

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Một phần

x

x

5

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Một phần

x

x

6

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

104 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/ NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Một phần

x

x

7

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

84 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Một phần

x

x

8

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Một phần

x

x

9

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Một phần

x

x

10

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

- 204 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do UBND huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương);

- 207 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do UBND huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương);

- Trên 207 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do UBND huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương).

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

Không

Một phần

x

x

11

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

42 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/ NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Một phần

x

x

12

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

Không

Một phần

x

x

13

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Không

 

Một phần

x

x

14

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/ NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Một phần

x

x

15

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

37 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Một phần

x

x

16

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

- 84 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học);

- 89 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng);

- 31 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ).

Không

Một phần

x

x

17

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

96 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Một phần

x

x

18

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/ NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Một phần

x

x

19

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Một phần

x

x

20

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Một phần

x

x

21

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý)

Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/ NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Một phần

x

x

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

22

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/ NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Một phần

x

x

23

Hưởng lại chế độ ưu đãi

12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Một phần

x

x

24

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

- 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp trợ cấp một lần và mai táng)

- 31 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng)

- 43 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng: trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/ NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Một phần

x

x

25

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Một phần

x

x

26

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Không

Một phần

x

x

27

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

12 ngày làm việc (*) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Một phần

x

x

28

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/ NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Một phần

x

x

29

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Một phần

x

x

30

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Một phần

x

x

31

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh

Không

Một phần

x

x

II. Thủ tục hành chính cấp huyện

 

Thăm viếng mộ liệt sĩ

06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/ NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Một phần

x

x

III. Thủ tục hành chính cấp xã

 

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

Không

- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020;

- Nghị định số 131/2021/ NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Một phần

x

x

* Ghi chú:

TTHC Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú (*): TTHC này giảm thời gian (12 ngày làm việc) so với TTHC Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố. Lý do: vì khi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Đắk Lắk tiếp nhận hồ sơ hợp lệ thì trong thời hạn 12 ngày làm việc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Đắk Lắk hoàn tất việc chuyển hồ sơ của người đề nghị đến nơi cư trú mới xem như là xong quy trình TTHC tại tỉnh Đắk Lắk (12 ngày); Kết quả TTHC này là Phiếu báo di chuyển kèm hồ sơ. Tiếp theo chuyển đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh khác (12 ngày xử lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh khác không tính vào tổng thời gian của tỉnh Đắk Lắk).

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

(Kèm theo Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 04/08/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Số hồ sơ thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố

Căn cứ pháp lý

I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

1.002382

Thủ tục Giám định đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh còn sót vết thương

Quyết định 2098/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 108/QĐ- BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

2

1.002354

Thủ tục Trợ cấp tuất hàng tháng đối với vợ (chồng) liệt sỹ đi lấy chồng hoặc vợ khác

3

1.002377

Thủ tục Giải quyết chế độ Người hưởng chính sách như thương binh

4

1.002487

Thủ tục Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng đến nơi cư trú mới

5

1.002393

Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thương binh đồng thời hưởng chế độ bệnh binh

6

2.000978

Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

7

1.004967

Thủ tục Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ

8

1.002720

Thủ tục Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát

9

1.005387

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

Quyết định 3611/QĐ-UBND, ngày 03/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk

 

II. Thủ tục hành chính cấp huyện

1

1.003159

Thủ tục di chuyển hài cốt liệt sỹ

Quyết định 2387/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

2

2.001375

Hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ

3

1.003042

Trình tự, thủ tục lập Sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

III. Thủ tục hành chính cấp xã

1

1.003423

Thủ tục giải quyết trợ cấp hàng tháng và trợ cấp một lần đối với người có công giúp đỡ cách mạng

Quyết định 2388/QĐ-UBND, ngày 04/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

2

X-CSXH43

Thủ tục giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân người có công với cách mạng từ trần

3

X-CSXH44

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp tuất liệt sỹ

4

X-CSXH45

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, hàng tháng đối với bà mẹ Việt Nam anh hùng

5

1.002519

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

Quyết định 2388/QĐ-UBND, ngày 04/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ;

- Quyết định số 108/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

6

1.006778

Thủ tục cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công

7

1.002738

Thủ tục mua bảo hiểm y tế

8

1.002440

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

9

1.002252

Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng từ trần

10

1.002429

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị địch bắt, tù đày

11

1.002410

Thủ tục giải quyết trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học

12

1.006779

Thủ tục giải quyết chế độ thờ cúng liệt sỹ

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi