Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành: | Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 08/2013/NQ-HĐND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Ngô Thị Doãn Thanh |
Ngày ban hành: | 17/07/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
tải Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN Số: 08/2013/NQ-HĐND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 17 tháng 07 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỐ LƯỢNG, CHỨC DANH, MỨC PHỤ CẤP ĐỐI
VỚI NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ Ở THÔN,
TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
------------------------------
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 7
(Từ ngày 01 đến ngày 06/7/2013)
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Nghị định số 29/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 58/TTr-UBND ngày 25/6/2013 của UBND Thành phố về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế HĐND Thành phố và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu HĐND Thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
- Xã, phường, thị trấn loại 1 được bố trí tối đa không quá 22 người.
- Xã, phường, thị trấn loại 2 được bố trí tối đa không quá 20 người.
- Xã, phường, thị trấn loại 3 được bố trí tối đa không quá 19 người.
Trưởng ban Tổ chức Đảng; Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng; Trưởng ban Tuyên giáo; Văn phòng Đảng ủy; Trưởng Đài truyền thanh; Nhân viên Đài truyền thanh; Quản lý nhà văn hóa; Kế hoạch - Giao thông thủy lợi - Công nghiệp - Nông lâm nghiệp (ở xã) hoặc Dịch vụ - Du lịch - Thương mại - Đô thị (ở phường, thị trấn); Phó Trưởng Công an xã (nơi chưa có lực lượng công an chính quy); Phó Chỉ huy trưởng quân sự; Phó Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc; Chủ tịch Hội người cao tuổi; Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ; Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh, Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ, Phó Chủ tịch Hội Nông dân, Phó Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh; Công an viên thường trực tại trụ sở xã, thị trấn.
Bí thư Chi bộ thôn, tổ dân phố; Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố; Phó Trưởng thôn, Tổ phó tổ dân phố; Công an viên ở thôn; Thôn đội trưởng, Tổ đội trưởng; Bảo vệ dân phố; Nhân viên y tế thôn, bản.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 13/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 của HĐND Thành phố về việc quy định mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội; thay thế quy định về mức phụ cấp đối với Phó Chỉ huy trưởng quân sự cấp xã tại mục 3.5 khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND Thành phố; thay thế quy định về mức phụ cấp đối với Phó Trưởng công an xã tại tiết 2.2.1 mục 2.1 khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 23/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND Thành phố .
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các ban và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIV kỳ họp thứ 7 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Biểu số 01/MPCKCT
MỨC PHỤ CẤP CỦA NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08 /2013/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2013 của HĐND Thành phố)
Số TT | Chức danh cán bộ | Mức phụ cấp |
1 | Trưởng Ban tổ chức Đảng | 1,0 |
|
2 | Chủ nhiệm Uỷ ban kiểm tra đảng | 1,0 |
|
3 | Trưởng Ban tuyên giáo | 1,0 |
|
4 | Văn phòng đảng uỷ | 1,46 |
|
5 | Trưởng Đài truyền thanh | 1,46 |
|
6 | Quản lý nhà văn hoá | 1,0 |
|
7 | Nhân viên đài truyền thanh | 1,0 |
|
8 | Kế hoạch-GTTL-CN-NLN; (Dịch vụ, DL, TM, ĐT) | 1,0 |
|
9 | Phó Trưởng Công an | 1,86 |
10 | Phó Chỉ huy trưởng quân sự | 1,86 |
|
11 | Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc | 1,0 |
|
12 | Phó Chủ tịch Hội cựu chiến binh | 0,9 |
|
13 | Phó Chủ tịch Hội Phụ nữ | 0,9 |
|
14 | Phó Chủ tịch Hội Nông dân | 0,9 |
|
15 | Phó Bí thư Đoàn thanh niên | 0,9 |
|
16 | Chủ tịch Hội người cao tuổi | 1,0 |
|
17 | Chủ tịch Hội chữ thập đỏ | 1,0 |
|
18 | Công an viên thường trực tại xã | 1,2 |
|
Biểu số 02/MPCKCT
MỨC PHỤ CẤP CỦA NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở THÔN, TỔ DÂN PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08 /2013/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2013 của HĐND Thành phố)
Số TT | Chức danh cán bộ | Mức Phụ cấp | ||
Thôn, tổ dân phố loại 1 | Thôn, tổ dân phố loại 2 | Thôn, tổ dân phố loại 3 | ||
1 | Bí thư chi bộ | 1,0 | 0,8 | 0,6 |
2 | Trưởng thôn, tổ trưởng dân phố | 1,0 | 0,8 | 0,6 |
3 | Phó thôn, tổ phó dân phố | 0,7 | 0,5 | 0,4 |
4 | Công an viên ở thôn | 0,7 | ||
5 | Thôn đội trưởng, Tổ đội trưởng | 0,7 | ||
6 | Bảo vệ dân phố: |
| ||
| - Trưởng ban Bảo vệ dân phố | 0,71 | ||
| - Phó Ban Bảo vệ dân phố | 0,66 | ||
| - Tổ Trưởng Tổ Bảo vệ dân phố | 0,61 | ||
| - Tổ phó Tổ Bảo vệ dân phố | 0,59 | ||
| - Tổ viên Tổ Bảo vệ dân phố | 0,55 | ||
7 | Nhân viên y tế thôn, bản: |
| ||
| - Nhân viên y tế thôn ở xã đồng bằng | 0,35 | ||
| - Nhân viên y tế thôn, bản ở xã miền núi | 0,55 |