Nghị định 20/2015/NĐ-CP mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi với người có công
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 20/2015/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 20/2015/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/02/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ 2015, tăng mức trợ cấp cho người có công
Theo Nghị định số 20/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng, từ ngày 01/01/2015, mức chuẩn để xác định các mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi nêu trên là 1,318 triệu đồng, tăng 980.000 đồng so với quy định hiện hành.
Tương tự, từ ngày 01/01/2015, mức trợ cấp ưu đãi hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 tăng lên 1,472 triệu đồng đối với diện thoát ly và 2,5 triệu đồng với diện không thoát ly; mức trợ cấp hàng tháng với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến Ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là 1,363 triệu đồng; với người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng sống ở gia đình; Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến, mức trợ cấp hàng tháng lần lượt là 1,318 triệu đồng và 1,105 triệu đồng...
Đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, mức trợ cấp dao động từ 888.000 đồng đến 4,226 triệu đồng; trong đó, mức cao nhất 4,226 triệu đồng áp dụng đối với thương binh có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động 100%; với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động 21%; 31%; 41% và 51%, mức trợ cấp lần lượt là 888.000 đồng; 1,310 triệu đồng; 1,733 triệu đồng và 2,156 triệu đồng...
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/04/2015.
Xem chi tiết Nghị định 20/2015/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 20/2015/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
CHÍNH PHỦ Số: 20/2015/NĐ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2015 |
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Pháp Lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29 tháng 6 năm 2005; Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Nghị quyết số 78/2014/QH13 ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội,
Chính phủ ban hành Nghị định quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng.
Ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí thực hiện chế độ trợ cấp, phụ cấp quy định tại Nghị định này.
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC I
MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 20/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ)
Đơn vị tính: nghìn đồng
A. MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI HÀNG THÁNG |
|||
TT |
Đối tượng người có công |
Mức trợ cấp, phụ cấp |
|
Trợ cấp |
Phụ cấp |
||
1 |
Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945: |
|
|
- Diện thoát ly |
1.472 |
249/1 thâm niên |
|
- Diện không thoát ly |
2.500 |
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 từ trần |
1.318 |
|
|
- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng |
1.054 |
|
|
2 |
- Người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 |
1.363 |
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 từ trần |
739 |
|
|
- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng |
1.054 |
|
|
3 |
Thân nhân liệt sĩ: |
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 1 liệt sĩ |
1.318 |
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 2 liệt sĩ |
2.636 |
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của 3 liệt sĩ trở lên |
3.954 |
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc lấy vợ khác (diện không hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng) |
1.318 |
|
|
- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, người có công nuôi dưỡng liệt sĩ, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng |
1.054 |
|
|
4 |
- Bà mẹ Việt Nam anh hùng (hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng theo mức trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân liệt sĩ quy định tại mục 3) |
|
1.105 |
- Người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng sống ở gia đình |
1.318 |
|
|
5 |
Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến |
1.105 |
|
6 |
- Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (sau đây gọi chung là thương binh) |
Phụ lục II |
|
- Thương binh loại B |
Phụ lục III |
|
|
- Thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
661 |
|
- Thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng |
|
1.355 |
|
- Người phục vụ thương binh, thương binh loại B ở gia đình: |
|
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81 % trở lên |
1.318 |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng |
1.693 |
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 61 % trở lên từ trần |
739 |
|
|
- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng |
1.054 |
|
|
7 |
- Bệnh binh: |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 41% - 50% |
1.376 |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 51% - 60% |
1.713 |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 61% - 70% |
2.184 |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 71% - 80% |
2.519 |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% - 90% |
3.015 |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 91% - 100% |
3.357 |
|
|
+ Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
661 |
|
+ Bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng |
|
1.318 |
|
- Người phục vụ bệnh binh ở gia đình: |
|
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
1.318 |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng |
1.693 |
|
|
-Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần |
739 |
|
|
- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng |
1.054 |
|
|
8 |
- Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: |
|
|
+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 21% - 40% |
1.001 |
|
|
+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 41% - 60% |
1.673 |
|
|
+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 61% - 80% |
2.346 |
|
|
+ Bị mắc bệnh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
3.005 |
|
|
+ Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
|
661 |
|
+ Người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng |
|
1.318 |
|
- Người phục vụ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên sống ở gia đình |
1.318 |
|
|
- Trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên từ trần |
739 |
|
|
- Cha đẻ, mẹ đẻ, vợ hoặc chồng, con từ đủ 18 tuổi trở lên sống cô đơn không nơi nương tựa hoặc con dưới 18 tuổi mồ côi cả cha mẹ đang hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng được hưởng thêm trợ cấp tiền tuất nuôi dưỡng |
1.054 |
|
|
- Con đẻ còn sống của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: |
|
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 61% đến 80% |
791 |
|
|
+ Suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên |
1.318 |
|
|
9 |
Người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
791 |
|
10 |
- Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công” hoặc Bằng “Có công với nước” và người có công giúp đỡ cách mạng trong gia đình được tặng Kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công” hoặc Bằng “Có công với nước” |
|
|
+ Trợ cấp hàng tháng |
1.318 |
|
|
+ Trợ cấp nuôi dưỡng (hưởng thêm nếu đang sống cô đơn không nơi nương tựa) |
1.054 |
|
|
- Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Huân chương kháng chiến và người có công giúp đỡ cách mạng trong gia đình được tặng Huân chương kháng chiến |
|
|
|
+ Trợ cấp hàng tháng |
775 |
|
|
+ Trợ cấp nuôi dưỡng (hưởng thêm nếu đang sống cô đơn không nơi nương tựa) |
1.054 |
|
|
11 |
- Trợ cấp ưu đãi hàng tháng tại các trường đào tạo, trường phổ thông dân tộc nội trú: |
|
|
+ Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; thương binh, thương binh loại B; con của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; con của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945; con của liệt sĩ; con của Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, con của Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; con của thương binh, thương binh loại B, con của bệnh binh, con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên |
1.318 |
|
|
+ Con của thương binh, thương binh loại B suy giảm khả năng lao động từ 21% đến 60%; con của bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% đến 60%; con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy khả năng lao động từ 21% đến 60% |
661 |
|
|
B. MỨC TRỢ CẤP ƯU ĐÃI HÀNG NĂM |
|||
TT |
Đối tượng người có công |
Mức trợ cấp |
|
1 |
Liệt sĩ không còn người hưởng, trợ cấp tiền tuất hàng tháng thì người thờ cúng liệt sĩ được hưởng trợ cấp thờ cúng |
500 |
|
2 |
Trợ cấp ưu đãi đối với con của người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng không hưởng lương hoặc sinh hoạt phí khi đi học tại: |
|
|
- Cơ sở giáo dục mầm non |
200 |
||
- Cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên, trường dự bị đại học, trường năng khiếu, trường lớp dành cho người tàn tật, khuyết tật |
250 |
||
- Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học, phổ thông dân tộc nội trú |
300 |
||
3 |
Trợ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng theo quy định của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng không hưởng lương hoặc sinh hoạt phí khi đi học tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học |
300 |
|
C. MỨC TRỢ CẤP ƯU ĐÃI MỘT LẦN |
|||
TT |
Đối tượng người có công |
Mức trợ cấp |
|
1 |
- Trợ cấp một lần khi báo tử liệt sĩ |
20 lần mức chuẩn |
|
- Chi phí báo tử |
1.000 |
||
2 |
- Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 |
20 lần mức chuẩn |
|
- Bà mẹ Việt Nam anh hùng, Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến được truy tặng |
20 lần mức chuẩn |
||
3 |
Người bị thương suy giảm khả năng lao động từ 5% - 20%: |
|
|
- Suy giảm khả năng lao động từ 5% - 10% |
4 lần mức chuẩn |
||
- Suy giảm khả năng lao động từ 11 % - 15% |
6 lần mức chuẩn |
||
- Suy giảm khả năng lao động từ 16% - 20% |
8 lần mức chuẩn |
||
4 |
Trợ cấp đối với thân nhân người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày chết mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
1,5 lần mức chuẩn |
|
5 |
Người hoạt động kháng chiến (Trợ cấp tính theo thâm niên kháng chiến) |
120/1 thâm niên |
|
6 |
Người có công giúp đỡ cách mạng được tặng Huy chương Kháng chiến và người có công giúp đỡ cách mạng trong gia đình được tặng Huy chương Kháng chiến |
1.000 |
|
7 |
Trợ cấp đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng Huân chương, Huy chương mà chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 |
1.000 |
|
8 |
Bảo hiểm y tế |
Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế |
|
9 |
Mai táng phí |
Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội |
PHỤ LỤC II
MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH, NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 20/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ)
Mức chuẩn: 1.318.000 đồng
Đơn vị tính: đồng
STT |
Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
Mức trợ cấp |
1 |
21% |
888.000 |
2 |
22% |
931.000 |
3 |
23% |
971.000 |
4 |
24% |
1.014.000 |
5 |
25% |
1.057.000 |
6 |
26% |
1.098.000 |
7 |
27% |
1.139.000 |
8 |
28% |
1.184.000 |
9 |
29% |
1.224.000 |
10 |
30% |
1.268.000 |
11 |
31% |
1.310.000 |
12 |
32% |
1.352.000 |
13 |
33% |
1.394.000 |
14 |
34% |
1.436.000 |
15 |
35% |
1.481.000 |
16 |
36% |
1.521.000 |
17 |
37% |
1.562.000 |
18 |
38% |
1.606.000 |
19 |
39% |
1.649.000 |
20 |
40% |
1.689.000 |
21 |
41% |
1.733.000 |
22 |
42% |
1.774.000 |
23 |
43% |
1.815.000 |
24 |
44% |
1.859.000 |
25 |
45% |
1.901.000 |
26 |
46% |
1.943.000 |
21 |
47% |
1.985.000 |
28 |
48% |
2.027.000 |
29 |
49% |
2.071.000 |
30 |
50% |
2.111.000 |
31 |
51% |
2.156.000 |
32 |
52% |
2.197.000 |
33 |
53% |
2.238.000 |
34 |
54% |
2.281.000 |
35 |
55% |
2.324.000 |
36 |
56% |
2.367.000 |
37 |
57% |
2.407.000 |
38 |
58% |
2.451.000 |
39 |
59% |
2.494.000 |
40 |
60% |
2.535.000 |
41 |
61% |
2.576.000 |
42 |
62% |
2.620.000 |
43 |
63% |
2.660.000 |
44 |
64% |
2.704.000 |
45 |
65% |
2.746.000 |
46 |
66% |
2.789.000 |
47 |
67% |
2.830.000 |
48 |
68% |
2.873.000 |
49 |
69% |
2.916.000 |
50 |
70% |
2.957.000 |
51 |
71% |
2.998.000 |
52 |
72% |
3.042.000 |
53 |
73% |
3.086.000 |
54 |
74% |
3.126.000 |
55 |
75% |
3.170.000 |
56 |
76% |
3.211.000 |
57 |
77% |
3.254.000 |
58 |
78% |
3.295.000 |
59 |
79% |
3.337.000 |
60 |
80% |
3.379.000 |
61 |
81% |
3.421.000 |
62 |
82% |
3.465.000 |
63 |
83% |
3.508.000 |
64 |
84% |
3.548.000 |
65 |
85% |
3.592.000 |
66 |
86% |
3.633.000 |
67 |
87% |
3.674.000 |
68 |
88% |
3.717.000 |
69 |
89% |
3.761.000 |
70 |
90% |
3.804.000 |
71 |
91% |
3.844.000 |
72 |
92% |
3.886.000 |
73 |
93% |
3.930.000 |
74 |
94% |
3.970.000 |
75 |
95% |
4.014.000 |
76 |
96% |
4.056.000 |
77 |
97% |
4.096.000 |
78 |
98% |
4.141.000 |
79 |
99% |
4.183.000 |
80 |
100% |
4.226.000 |
PHỤ LỤC III
MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH LOẠI B
(Ban hành kèm theo Nghị định số 20/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ)
Mức chuẩn: 1.318.000 đồng
Đơn vị tính: đồng
STT |
Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
Mức trợ cấp |
1 |
21% |
733.000 |
2 |
22% |
768.000 |
3 |
23% |
801.000 |
4 |
24% |
838.000 |
5 |
25% |
873.000 |
6 |
26% |
907.000 |
7 |
27% |
940.000 |
8 |
28% |
974.000 |
9 |
29% |
1.010.000 |
10 |
30% |
1.045.000 |
11 |
31% |
1.078.000 |
12 |
32% |
1.113.000 |
13 |
33% |
1.149.000 |
14 |
34% |
1.184.000 |
15 |
35% |
1.218.000 |
16 |
36% |
1.251.000 |
17 |
37% |
1.285.000 |
18 |
38% |
1.322.000 |
19 |
39% |
1.356.000 |
20 |
40% |
1.390.000 |
21 |
41% |
1.425.000 |
22 |
42% |
1.459.000 |
23 |
43% |
1.495.000 |
24 |
44% |
1.528.000 |
25 |
45% |
1.562.000 |
26 |
46% |
1.597.000 |
27 |
47% |
1.628.000 |
28 |
48% |
1.663.000 |
29 |
49% |
1.698.000 |
30 |
50% |
1.733.000 |
31 |
51% |
1.768.000 |
32 |
52% |
1.800.000 |
33 |
53% |
1.836.000 |
34 |
54% |
1.871.000 |
35 |
55% |
1.939.000 |
36 |
56% |
1.973.000 |
37 |
57% |
2.010.000 |
38 |
58% |
2.044.000 |
39 |
59% |
2.077.000 |
40 |
60% |
2.111.000 |
41 |
61% |
2.147.000 |
42 |
62% |
2.182.000 |
43 |
63% |
2.217.000 |
44 |
64% |
2.250.000 |
45 |
65% |
2.285.000 |
46 |
66% |
2.321.000 |
47 |
67% |
2.355.000 |
48 |
68% |
2.388.000 |
49 |
69% |
2.422.000 |
50 |
70% |
2.457.000 |
51 |
71% |
2.494.000 |
52 |
72% |
2.527.000 |
53 |
73% |
2.562.000 |
54 |
74% |
2.596.000 |
55 |
75% |
2.632.000 |
56 |
76% |
2.667.000 |
57 |
77% |
2.699.000 |
58 |
78% |
2.733.000 |
59 |
79% |
2.769.000 |
60 |
80% |
2.805.000 |
61 |
81% |
2.838.000 |
62 |
82% |
2.873.000 |
63 |
83% |
2.907.000 |
64 |
84% |
2.942.000 |
65 |
85% |
2.979.000 |
66 |
86% |
3.011.000 |
67 |
87% |
3.046.000 |
68 |
88% |
3.080.000 |
69 |
89% |
3.116.000 |
70 |
90% |
3.149.000 |
71 |
91% |
3.184.000 |
72 |
92% |
3.218.000 |
73 |
93% |
3.254.000 |
74 |
94% |
3.289.000 |
75 |
95% |
3.322.000 |
76 |
96% |
3.357.000 |
77 |
97% |
3.391.000 |
78 |
98% |
3.425.000 |
79 |
99% |
3.460.000 |
80 |
100% |
3.496.000 |