Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 713/LĐTBXH-TCDN của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc tổ chức Hội nghị sơ kết 01 năm thực hiện Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 713/LĐTBXH-TCDN
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 713/LĐTBXH-TCDN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Ngọc Phi |
Ngày ban hành: | 15/03/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương |
tải Công văn 713/LĐTBXH-TCDN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 713/LĐTBXH-TCDN | Hà Nội, ngày 15 tháng 03 năm 2011 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Thiện Nhân (tại Thông báo số 1391/VPCP-KGVX ngày 8/3/2011 của Văn phòng Chính phủ) về việc tổ chức Hội nghị sơ kết 01 năm thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” dự kiến tổ chức ngày 14/4/2011, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương:
1. Tổ chức Hội nghị sơ kết 01 năm thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg của các địa phương nhằm đánh giá kết quả thực hiện các chính sách, hoạt động của Đề án, trong đó cần phân tích, đánh giá cụ thể những kết quả đã đạt được; khó khăn, vướng mắc; tồn tại và nguyên nhân; các bài học kinh nghiệm; mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp triển khai thực hiện Đề án trong năm 2011 và các kiến nghị, đề xuất với Chính phủ, Bộ, cơ quan trung ương (nếu có) để triển khai Quyết định số 1956/QĐ-TTg. Thời gian thực hiện: trước ngày 30 tháng 3 năm 2011.
2. Trên cơ sở kết quả Hội nghị, hoàn thiện Báo cáo sơ kết 01 năm thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg, (số liệu báo cáo thực hiện theo mẫu ban hành kèm theo công văn số 3377/LĐTBXH-TCDN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về báo cáo tình hình thực hiện QĐ số 1956/QĐ-TTg (kèm theo)) và gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trước ngày 05/4/2011 (qua Tổng cục Dạy nghề - 37B Nguyễn Bỉnh Khiêm, Tp Hà Nội), đồng thời gửi bản điện tử theo địa chỉ email: [email protected] để tổng hợp báo cáo Chính phủ.
Đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH VÀ HƯỚNG DẪN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 1956/QĐ-TTG TRONG NĂM 2010
(Kèm theo công văn số 713/LĐTBXH-TCDN ngày 15/3/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Nội dung nhiệm vụ | Kết quả thực hiện |
1 | Thành lập Ban Chỉ đạo và Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo |
|
- | Cấp tỉnh | - Quyết định thành lập BCĐ (số văn bản…, ngày ban hành) - Quy chế hoạt động của BCĐ (số văn bản…, ngày ban hành) |
- | Cấp huyện | Số huyện đã có BCĐ/Tổng số huyện của tỉnh |
- | Cấp xã | Số xã đã có BCĐ (hoặc tổ công tác)/Tổng số xã của tỉnh |
2 | Chỉ thị của Tỉnh ủy về tăng cường chỉ đạo của Đảng trong triển khai thực hiện Đề án của tỉnh | Số văn bản…, ngày ban hành |
3 | Đưa nội dung Đào tạo nghề cho lao động nông thôn của Tỉnh theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg vào trong Nghị quyết Đại hội giai đoạn 2011 – 2015 của Tỉnh Đảng bộ | Có/chưa có |
4 | Xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg của Tỉnh | Số văn bản…, ngày ban hành |
5 | Lựa chọn huyện để chỉ đạo điểm Lựa chọn xã để chỉ đạo điểm | Tên huyện:…. Tên xã:……… |
6 | Xây dựng và phê duyệt Đề án cấp tỉnh | - Đã phê duyệt tại văn bản số: ….. ngày ….. tháng …. năm … - Đã có dự thảo - Chưa xây dựng |
PHỤ LỤC 2
TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA QUYẾT ĐỊNH 1956 TRONG NĂM 2010
(Kèm theo công văn số 713/LĐTBXH-TCDN ngày 15/3/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Tên hoạt động | Kết quả triển khai |
I | Hoạt động tuyên truyền, tư vấn học nghề cho LĐNT |
|
1 | Tổ chức Hội nghị quán triệt Quyết định số 1956/QĐ-TTg đến cán bộ chủ chốt | - Cấp tỉnh: Ngày tổ chức… - Cấp huyện: Số huyện đã tổ chức hội nghị/Tổng số huyện của tỉnh - Cấp xã: Số xã đã tổ chức hội nghị/Tổng số xã của tỉnh |
2 | Phương thức triển khai tuyên truyền, tư vấn học nghề cho LĐNT |
|
| - Xây dựng, biên soạn tài liệu tuyên truyền | Loại tài liệu tuyên truyền:… |
| - Đài phát thanh | - Cấp tỉnh: tên chuyên mục, thời lượng phát… - Cấp huyện: tên chuyên mục, thời lượng phát… - Cấp xã: tên chuyên mục, thời lượng phát… |
| - Đài truyền hình | - Cấp tỉnh: tên chuyên mục, thời lượng phát… - Cấp huyện: tên chuyên mục, thời lượng phát… |
| - Báo, tạp chí | - Cấp tỉnh: tên chuyên mục, thời lượng đăng… |
| - Hình thức khác | … |
3 | Sự tham gia của Ban tuyên giáo cấp tỉnh hoặc các cơ quan khác của địa phương đưa chuyên đề về nội dung, chính sách và kế hoạch triển khai Quyết định số 1956/QĐ-TTg vào chương trình các lớp tập huấn, bồi dưỡng cho cán bộ chủ chốt hàng năm | Đã có/chưa có |
4 | Sự tham gia của các tổ chức chính trị - xã hội, các hội nghề nghiệp của tỉnh trong hoạt động tuyên truyền, tư vấn học nghề, việc làm | - Hội phụ nữ: hình thức cụ thể - Đoàn Thanh niên: hình thức cụ thể - Hội nông dân: hình thức cụ thể - … |
5 | Tỷ lệ lao động nông thôn được phổ biến chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về dạy nghề cho LĐNT | … % |
6 | Tổ chức biểu dương, tôn vinh, khen thưởng đối với những người có nhiều đóng góp trong công tác dạy nghề cho LĐNT | Cấp khen thưởng; hình thức khen thưởng; tên cá nhân, tập thể được khen thưởng… |
II | Hoạt động điều tra, khảo sát nhu cầu học nghề của LĐNT |
|
1 | Kế hoạch điều tra, khảo sát | Số văn bản…., ngày phê duyệt |
2 | Tổ chức điều tra khảo sát | Ngày bắt đầu:……………. Ngày kết thúc:……………. |
3 | Các lực lượng tham gia | Ngành lao động/ngành thống kê/huyện/xã/thôn….. |
4 | Kết quả điều tra khảo sát | Đã tổng hợp/Đang tổng hợp/Chưa tổng hợp |
| - Đã tổng hợp sử dụng kết quả điều tra đưa vào Đề án cấp tỉnh | Có/chưa có |
| - Xác định danh mục nghề đào tạo của địa phương | Có/chưa có |
III | Hoạt động thí điểm các mô hình dạy nghề cho lao động nông thôn | |
1 | Mô hình dạy nghề nông nghiệp | - Tên mô hình: - Số lượng người được học theo mô hình:... - % LĐNT có việc làm sau học nghề theo mô hình: ……… |
2 | Mô hình dạy nghề phi nông nghiệp | - Tên mô hình: - Số lượng người được học theo mô hình:... - % LĐNT có việc làm sau học nghề theo mô hình: ……… |
IV | Hoạt động đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy nghề đối với các cơ sở dạy nghề | |
1 | Rà soát, bổ sung quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở dạy nghề | Chưa làm/Đã làm, kết quả… |
2 | Thành lập mới TTDN cấp huyện trong năm 2010 | - Tên TTDN:…..; Quyết định thành lập số … ngày … tháng ... năm - Tên TTDN:…..; Quyết định thành lập số … ngày … tháng ... năm |
V | Hoạt động phát triển chương trình, giáo trình dạy nghề |
|
1 | Xác định danh mục các nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng cần phải xây dựng chương trình, giáo trình, học liệu và danh mục thiết bị dạy nghề | Chưa làm/đã làm (gửi kèm báo cáo này) |
2 | Chỉ đạo các cơ sở dạy nghề sử dụng các chương trình, giáo trình dạy nghề hiện có hoặc chỉnh lý, biên soạn bổ sung cập nhật những tiến bộ khoa học, kỹ thuật mới cho phù hợp với nhu cầu của doanh nghiệp, thị trường lao động để kịp thời tổ chức dạy nghề cho lao động nông thôn | Chưa làm/đã làm |
VI | Hoạt động phát triển giáo viên, cán bộ quản lý dạy nghề |
|
1 | Đăng ký nhu cầu bồi dưỡng về nghiệp vụ sư phạm và kỹ năng nghề cho giáo viên, người dạy nghề | Chưa làm/đã làm (gửi kèm báo cáo này) |
2 | Nhu cầu bồi dưỡng về nghiệp vụ quản lý dạy nghề và tư vấn chọn nghề, tìm và tự tạo việc làm cho lao động nông thôn cho cán bộ quản lý các cơ sở dạy nghề trên địa bàn. | Chưa làm/đã làm (gửi kèm báo cáo này) |
3 | Bổ sung thêm 01 biên chế cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội để làm cán bộ chuyên trách quản lý công tác dạy nghề | Chưa làm/đã làm (gửi kèm báo cáo này) |
4 | Huy động những người có đủ điều kiện tham gia dạy nghề cho lao động nông thôn | Chưa làm/đã làm (gửi kèm báo cáo này) |
VII | Hoạt động hỗ trợ lao động nông thôn học nghề theo chính sách của Quyết định 1956 | |
1 | Huy động các cơ sở dạy nghề đủ điều kiện tham gia dạy nghề cho lao động nông thôn | Chưa làm/đã làm (gửi kèm theo danh sách các CSDN tham gia dạy nghề cho LĐNT theo chính sách của QĐ 1956 năm 2010) |
2 | Phê duyệt chi phí đào tạo cho từng nghề đào tạo | Đã thực hiện/Dự thảo/Chưa |
3 | Kết quả hỗ trợ LĐNT học nghề | - Số lượng người được hỗ trợ học nghề: ….. người - Tỷ lệ có việc làm sau học nghề: ….% |
| a) Nhóm LĐNT thuộc diện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, hộ nghèo, người dân tộc thiểu số, người tàn tật, người bị thu hồi đất canh tác | - Số lượng người được hỗ trợ học nghề: …. người - Mức chi phí học nghề hỗ trợ bình quân/người: …. đồng - Mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại bình quân/người:….. đồng - Tỷ lệ có việc làm sau học nghề: …..% |
| b) Nhóm LĐNT thuộc diện hộ có thu nhập tối đa bằng 150% thu nhập của hộ nghèo | - Số lượng người được hỗ trợ học nghề: …. người - Mức chi phí học nghề hỗ trợ bình quân/người: …. đồng - Tỷ lệ có việc làm sau học nghề: …..% |
| c) Nhóm LĐTN khác | - Số lượng người được hỗ trợ học nghề: …. người - Mức chi phí học nghề hỗ trợ bình quân/người: …. đồng - Tỷ lệ có việc làm sau học nghề: …..% |
VII | Hoạt động giám sát, đánh giá tình hình thực hiện Đề án | |
1 | Xây dựng kế hoạch giám sát, đánh giá | Có/chưa có |
2 | Tổ chức kiểm tra, giám sát |
|
| - Cấp tỉnh | Thành phần đoàn kiểm tra; số lượt kiểm tra năm 2010 |
| - Cấp huyện | Thành phần đoàn kiểm tra; số lượt kiểm tra năm 2010 |
| - Cấp xã | Thành phần đoàn kiểm tra; số lượt kiểm tra năm 2010 |
PHỤ LỤC 3
KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN “ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN ĐẾN NĂM 2020”
(Kèm theo công văn số 713/LĐTBXH-TCDN ngày 15/3/2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
I. Kinh phí thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg trong năm 2010
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Hoạt động | NSTW phân bổ năm 2010 (*) | Kinh phí đã được tỉnh phân bổ năm 2010 | Kinh phí thực hiện đến 31/12/2010 | Kinh phí năm 2010 chuyển sang năm 2011 | |||
Tổng số (**) | Trong đó: NSTW (*) | Tổng số | Trong đó: NSTW (*) | Tổng số | Trong đó: NSTW (*) | |||
I | Hoạt động dạy nghề cho lao động nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyên truyền, tư vấn học nghề và việc làm đối với lao động nông thôn; điều tra khảo sát dự báo nhu cầu học nghề |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy nghề đối với các cơ sở dạy nghề công lập |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Cơ sở dạy nghề A |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Cơ sở dạy nghề… |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề |
|
|
|
|
|
|
|
II | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã |
|
|
|
|
|
|
|
(*) Kinh phí NSTW phân bổ bổ sung năm 2010 để thực hiện Đề án theo Công văn hướng dẫn số 662/TCDN-KHTC ngày 11/5/2010 của Tổng cục Dạy nghề.
(**) Tổng số các nguồn kinh phí: Ngân sách địa phương bổ sung thêm và nguồn khác (nếu có).
II. Tình hình triển khai các dự án đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị theo chính sách đầu tư của Quyết định số 1956/QĐ-TTg
Tên cơ sở dạy nghề được đầu tư | Số… ngày/tháng/năm của Quyết định phê duyệt Dự án đầu tư | Vốn đầu tư của Dự án | Đã thực hiện đến hết năm 2010 | Đề xuất nhu cầu vốn NSTW năm 2011 – 2013 | ||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||
Vốn sự nghiệp | Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | Vốn đầu tư | |||||
1. Cơ sở dạy nghề A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cơ sở dạy nghề…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|