Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1888/BNN-TCCB của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hưởng chế độ đối với công chức, viên chức theo Nghị định 116/2011/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1888/BNN-TCCB
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1888/BNN-TCCB | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Lê Thị Bình |
Ngày ban hành: | 19/04/2012 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Cán bộ-Công chức-Viên chức |
tải Công văn 1888/BNN-TCCB
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1888/BNN-TCCB | Hà Nội, ngày 19 tháng 04 năm 2012 |
Kính gửi: Tổng cục Lâm nghiệp
Căn cứ Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ về chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức và người hưởng lương trong lực lượng vũ trang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; căn cứ các Quyết định phê duyệt các xã đặc biệt khó khăn thuộc phạm vi áp dụng quy định tại Thông tư số 08/2011/TTLT-BNV-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ.
Sau khi xem xét hồ sơ kèm theo Tờ trình số 1658/TTr-TCLN-VP ngày 30/11/2011 và Tờ trình số 399/TTr-TCLN-VP ngày 09/4/2012 của Tổng cục Lâm nghiệp đề nghị xét duyệt các đối tượng được hưởng chính sách và bổ sung kinh phí theo Nghị định 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ đối với công chức, viên chức của 04 vườn Quốc gia Cúc Phương, Cát Tiên, Bạch Mã, Yok Don, Vụ Tổ chức cán bộ có ý kiến như sau:
Nhất trí với danh sách công chức, viên chức của Tổng cục Lâm nghiệp đang công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn được hưởng phụ cấp theo Nghị định 116/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ và kinh phí theo đề nghị của Tổng cục Lâm nghiệp, cụ thể như sau:
* Kinh phí Năm 2011:
- Phụ cấp công tác lâu năm: 316 người, kinh phí 2.163.074.000 đồng;
- Phụ cấp thu hút: 532 người, kinh phí 9.394.508.000 đồng
(biểu số 1 năm 2011 kèm theo).
- Trợ cấp lần đầu và trợ cấp chuyển vùng: 320 người, kinh phí 2.656.000.000 đồng;
- Trợ cấp một lần khi chuyển công tác ra khỏi vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn hoặc nghỉ hưu: 3 người, kinh phí 72.390.000 đồng
(biểu số 2 năm 2011 kèm theo).
* Kinh phí Năm 2012:
- Phụ cấp công tác lâu năm: 315 người, kinh phí 2.639.400.000 đồng;
- Phụ cấp thu hút: 527 người, kinh phí 11.661.560.000 đồng
(biểu số 1 năm 2012 kèm theo).
- Trợ cấp lần đầu và trợ cấp chuyển vùng: 44 người, kinh phí 365.200.000 đồng;
(biểu số 2 năm 2012 kèm theo).
* Tổng kinh phí là 29.416.178.000 đồng.
(Hai mươi chín tỷ, bốn trăm mười sáu triệu, một trăm bẩy mươi tám ngàn đồng)
(biểu số 3 kèm theo)
Đề nghị Tổng cục Lâm nghiệp triển khai thực hiện giải quyết chế độ đối với công chức, viên chức theo quy định./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU SỐ 3
TỔNG HỢP KINH PHÍ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP, TRỢ CẤP ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CC, VC CÔNG TÁC Ở VÙNG CÓ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
(Kèm theo công văn số 1888/BNN-TCCB ngày 19 tháng 4 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Tổng số cán bộ, CCVC | Tổng số tiền | Chi tiết theo đơn vị |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| TỔNG SỐ 2 NĂM (2011, 2012) |
| 29.416.178 |
|
A | TỔNG SỐ (Năm 2011) |
| 14.750.020 |
|
I. | Vườn Quốc gia Cúc Phương (Loại, khoản) | 108 |
| 4.618.280 |
1 | Phụ cấp công tác lâu năm | 105 người |
| 788.502 |
2 | Phụ cấp thu hút | 108 người |
| 2.502.530 |
3 | Trợ cấp lần đầu và trợ cấp chuyển vùng | 104 người |
| 863.200 |
4 | Trợ cấp một lần khi chuyển công tác ra khỏi vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn hoặc nghỉ hưu |
|
| 464.048 |
II. | Vườn Quốc gia Yok Dok (Loại, khoản) | 214 |
| 4.654.447 |
1 | Phụ cấp công tác lâu năm | 84 người |
| 588.870 |
2 | Phụ cấp thu hút | 214 người |
| 3.368.377 |
3 | Trợ cấp lần đầu và trợ cấp chuyển vùng | 84 người |
| 697.200 |
4 | Trợ cấp một lần khi chuyển công tác ra khỏi vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn hoặc nghỉ hưu |
|
| 0 |
III. | Vườn Quốc gia Cát Tiên (Loại, khoản) | 175 |
| 4.878.952 |
1 | Phụ cấp công tác lâu năm | 123 người |
| 758.122 |
2 | Phụ cấp thu hút | 175 người |
| 3.010.940 |
3 | Trợ cấp lần đầu và trợ cấp chuyển vùng | 125 người |
| 1.037.500 |
4 | Trợ cấp một lần khi chuyển công tác ra khỏi vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn hoặc nghỉ hưu | 03 người |
| 72.390 |
IV. | Vườn Quốc gia Bạch Mã (Loại, khoản) | 35 |
| 598.341 |
1 | Phụ cấp công tác lâu năm | 07 người |
| 27.580 |
2 | Phụ cấp thu hút | 35 người |
| 512.661 |
3 | Trợ cấp lần đầu và trợ cấp chuyển vùng | 07 người |
| 58.100 |
4 | Trợ cấp một lần khi chuyển công tác ra khỏi vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn hoặc nghỉ hưu |
|
|
|
B | TỔNG SỐ (Năm 2012) |
| 14.666.158 |
|
I. | Vườn Quốc gia Cúc Phương (Loại, khoản) | 99 |
| 3.774.419 |
1 | Phụ cấp công tác lâu năm | 97 người |
| 914.328 |
2 | Phụ cấp thu hút | 99 người |
| 2.860.091 |
3 | Trợ cấp lần đầu và trợ cấp chuyển vùng |
|
|
|
4 | Trợ cấp tiền mua và vận chuyển nước ngọt |
|
|
|
II. | Vườn Quốc gia Yok Dok (Loại, khoản) | 225 |
| 5.320.781 |
1 | Phụ cấp công tác lâu năm | 84 người |
| 724.092 |
2 | Phụ cấp thu hút | 225 người |
| 4.297.889 |
3 | Trợ cấp lần đầu và trợ cấp chuyển vùng | 36 người |
| 298.800 |
4 | Trợ cấp tiền mua và vận chuyển nước ngọt |
|
|
|
III. | Vườn Quốc gia Cát Tiên (Loại, khoản) | 175 |
| 4.894.262 |
1 | Phụ cấp công tác lâu năm | 129 người |
| 974.088 |
2 | Phụ cấp thu hút | 175 người |
| 3.853.774 |
3 | Trợ cấp lần đầu và trợ cấp chuyển vùng | 8 người |
| 66.400 |
4 | Trợ cấp tiền mua và vận chuyển nước ngọt |
|
|
|
IV. | Vườn Quốc gia Bạch mã (Loại, khoản) | 28 |
| 676.696 |
1 | Phụ cấp công tác lâu năm | 05 người |
| 26.892 |
2 | Phụ cấp thu hút | 28 người |
| 649.804 |
3 | Trợ cấp lần đầu và trợ cấp chuyển vùng |
|
|
|
4 | Trợ cấp tiền mua và vận chuyển nước ngọt |
|
|
|
(Tổng số tiền bằng chữ: Hai chín tỷ, bốn trăm mười sáu triệu, một trăm bẩy tám nghìn đồng)