Thông tư 13/2025/TT-NHNN về quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 13/2025/TT-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 13/2025/TT-NHNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Phạm Thanh Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/06/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Ngân hàng Nhà nước từ 14/8/2025
Ngày 30/06/2025, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đã ban hành Thông tư 13/2025/TT-NHNN quy định về quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 14/8/2025.
Thông tư này áp dụng cho các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, tổ chức, cá nhân liên quan đến việc quản lý và thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ.
- Phân loại và mã số nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ được phân loại thành: đề tài, đề án và các hình thức khác. Mã số của nhiệm vụ được ghi theo cấu trúc: ĐTNH.XXX/YY hoặc ĐANH.XXX/YY, trong đó XXX là số thứ tự và YY là năm bắt đầu thực hiện.
- Phương thức giao nhiệm vụ
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ có thể được giao thông qua tuyển chọn hoặc giao trực tiếp. Giao trực tiếp áp dụng cho các nhiệm vụ bí mật, đột xuất hoặc chỉ có một tổ chức đủ điều kiện thực hiện.
- Quản lý và tổ chức thực hiện
Ngân hàng Nhà nước quản lý tập trung các nhiệm vụ khoa học và công nghệ, đảm bảo quyền chủ động và sáng tạo của các tổ chức, cá nhân. Việc quản lý bao gồm xác định danh mục nhiệm vụ, tổ chức triển khai, kiểm tra, đánh giá và công bố kết quả.
- Yêu cầu đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Nhiệm vụ phải phù hợp với chiến lược phát triển của ngành Ngân hàng, không trùng lặp với các nhiệm vụ đã hoàn thành trong 5 năm gần nhất, và có dự toán kinh phí phù hợp. Thời gian thực hiện không quá 36 tháng và phải có khả năng ứng dụng hoặc thương mại hóa.
Xem chi tiết Thông tư 13/2025/TT-NHNN tại đây
tải Thông tư 13/2025/TT-NHNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM __________ Số: 13/2025/TT-NHNN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2025
|
THÔNG TƯ
Quy định về quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
cấp bộ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
___________________
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 26/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư quy định về quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
(i) Đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng nguồn ngân sách nhà nước thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản pháp luật liên quan;
(ii) Đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng nguồn kinh phí của Ngân hàng Nhà nước thực hiện theo quy định, hướng dẫn về tài chính của Ngân hàng Nhà nước.
ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Trường hợp cần thiết, cá nhân và đại diện các tổ chức đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ có thể được mời tham dự phiên họp của Hội đồng để tham khảo ý kiến;
TUYỂN CHỌN HOẶC GIAO TRỰC TIẾP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
(i) Cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ được đánh giá nghiệm thu ở mức “không đạt” trong thời hạn 03 năm kể từ thời điểm có kết luận của Hội đồng đánh giá nghiệm thu;
(ii) Trong thời hạn 03 năm tính đến ngày nộp hồ sơ có sai phạm dẫn đến bị đình chỉ thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ.
Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ thực hiện theo phương thức tuyển chọn được Vụ Tổ chức cán bộ thông báo trên Cổng thông tin khoa học và công nghệ ngành ngân hàng mỗi năm một lần và ít nhất 21 ngày trước thời điểm kết thúc nhận hồ sơ.
Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ trì, thư ký và các cá nhân đăng ký tham gia nghiên cứu chính nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ, có xác nhận của tổ chức theo Mẫu số 04 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này;
Trường hợp cần thiết, Hội đồng có thể mời đại diện tổ chức có liên quan dự phiên họp của Hội đồng để tham khảo ý kiến.
Trường hợp cần thiết, Vụ Tổ chức cán bộ lấy thêm ý kiến chuyên gia tư vấn độc lập trước khi trình Thống đốc phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ giao tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện.
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ủy quyền cho Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ (hoặc lãnh đạo phụ trách mảng quản lý khoa học của Vụ Tổ chức cán bộ trong trường hợp Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ là cá nhân chủ trì nhiệm vụ) ký hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo mẫu quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này. Thuyết minh và dự toán kinh phí được duyệt là bộ phận không tách rời của hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
(i) Trường hợp trước khi kết thúc thời hạn thực hiện hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ ít nhất 30 ngày, nếu cần kéo dài thời gian thực hiện, tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ có văn bản đề nghị gia hạn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ gửi Vụ Tổ chức cán bộ, trong đó báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ tại thời điểm đề nghị gia hạn và nêu cụ thể lý do chậm tiến độ thực hiện nhiệm vụ;
(ii) Trường hợp được quy định tại điểm a khoản 2 Điều 26 của Thông tư này và tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ có văn bản đề nghị gia hạn thời gian thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ gửi Vụ Tổ chức cán bộ;
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Chậm nhất đến ngày kết thúc thời hạn nghiên cứu ghi trong hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ, tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ phải nộp sản phẩm nghiên cứu và báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Mẫu số 04 tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này gửi Vụ Tổ chức cán bộ để tiến hành tổ chức đánh giá, nghiệm thu.
Hồ sơ đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ bao gồm:
Trường hợp cần thiết, Hội đồng có thể mời đại diện tổ chức có liên quan dự phiên họp của Hội đồng để tham khảo ý kiến.
Kết quả thực hiện nhiệm vụ được đánh giá, xếp loại thành 05 mức theo số điểm bình quân của các phiếu chấm điểm hợp lệ như sau:
Sau thời gian gia hạn, việc đánh giá, nghiệm thu được thực hiện theo quy định tại Thông tư này. Toàn bộ chi phí cho việc hoàn thiện các nội dung ghi trong hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ, đánh giá lại kết quả do tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ chịu trách nhiệm chi trả;
Các báo cáo đóng quyển chung, bìa cứng, gáy vuông, thông tin trên bìa theo Mẫu số 12 tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều này, Vụ Tổ chức cán bộ trình Thống đốc ký Quyết định công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ theo Mẫu số 11 tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CÓ LIÊN QUAN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, các tổ chức và cá nhân liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Thủ trưởng các đơn vị thuộc NHNN; - Ban Lãnh đạo NHNN;
- Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Văn phòng Chính phủ;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử NHNN;
- Lưu: VP, TCCB, PC.
|
KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Phạm Thanh Hà
|
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2025/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2025
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về quản lý và tổ chức thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
Mã số 01 |
Phiếu đề xuất (dành cho các tổ chức và cá nhân ngoài Ngân hàng Nhà nước) |
Mã số 02 |
Phiếu đề xuất (dành cho các tổ chức và cá nhân thuộc Ngân hàng Nhà nước) |
Mã số 03 |
Tổng hợp đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mã số 04 |
Tổng hợp của Vụ Tổ chức cán bộ về đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
……., ngày … tháng … năm 20……
PHIẾU ĐỀ XUẤT
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Năm 20 …………
1. Tên nhiệm vụ KH&CN:
2. Hình thức thực hiện (loại hình nhiệm vụ):
3. Tính cấp thiết và tính mới của nhiệm vụ (về mặt khoa học và về mặt thực tiễn)
4. Mục tiêu của nhiệm vụ:
5. Các nội dung chính và kết quả dự kiến:
6. Khả năng và địa chỉ ứng dụng:
7. Dự kiến hiệu quả mang lại:
8. Dự kiến thời gian thực hiện (thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc)
9. Thông tin khác:
9.1. Xuất xứ hình thành (nghiên cứu mới, kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả, kế tiếp nghiên cứu của người khác)
9.2. Khả năng huy động nguồn vốn ngoài NSNN.
10. Thông tin cá nhân đề xuất
Tổ chức, cá nhân đề xuất (Họ, tên và chữ ký, đóng dấu đối với tổ chức) |
Mẫu số 02
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TÊN ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……., ngày tháng năm 20…… |
PHIẾU ĐỀ XUẤT
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Năm 20…..
1. Tên nhiệm vụ KH&CN:
2. Hình thức thực hiện (loại hình nhiệm vụ):
3. Tính cấp thiết và tính mới của nhiệm vụ (về mặt khoa học và về mặt thực tiễn)
4. Mục tiêu của nhiệm vụ:
5. Các nội dung chính và kết quả dự kiến:
6. Khả năng và địa chỉ ứng dụng:
7. Dự kiến hiệu quả mang lại:
8. Dự kiến thời gian thực hiện (thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc)
9. Thông tin khác:
9.1. Xuất xứ hình thành (nghiên cứu mới, kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả, kế tiếp nghiên cứu của người khác)
9.2. Khả năng huy động nguồn vốn ngoài NSNN.
10. Thông tin cá nhân đề xuất
Tổ chức, cá nhân đề xuất (Họ, tên và chữ ký, đóng dấu đối với tổ chức) |
Mẫu số 03
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TÊN ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm 20…… |
TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 20....
________________
TT |
Tên nhiệm vụ KH&CN |
Cá nhân đề xuất |
Mục tiêu nghiên cứu |
Các nội dung chính |
Kết quả dự kiến |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 04
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm 20…… |
TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 20....
________________
TT |
Tên nhiệm vụ KH&CN |
Đơn vị đề xuất |
Cá nhân đề xuất |
Mục tiêu nghiên cứu |
Các nội dung chính và kết quả dự kiến |
Kiến nghị của Vụ Tổ chức cán bộ |
A |
Các nhiệm vụ đề xuất thực hiện |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
B |
Các nhiệm vụ đề xuất không thực hiện |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
VỤ TRƯỞNG (Họ, tên, chữ ký) |
PHỤ LỤC II
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2025/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2025 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp bộ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
Mẫu số 01 |
Phiếu nhận xét đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 02 |
Phiếu đánh giá đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 03 |
Biên bản kiểm phiếu đánh giá đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 04 |
Biên bản họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 05 |
Tổng hợp kết quả đánh giá của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 06 |
Tổng hợp kiến nghị của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ đối với nhiệm vụ đề xuất thực hiện |
Mẫu số 07 |
Trình tự phiên họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 01
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …….., ngày ….. tháng ….. năm 20…… |
PHIẾU NHẬN XÉT
Đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 20....
I. PHẦN THÔNG TIN CHUNG:
Họ và tên thành viên Hội đồng: … … … … … … … … … …. … … … … …. … … … …
Chức danh trong Hội đồng: … … … … … … … … … …. … … … … …. … … …. …. …
Tên nhiệm vụ đề xuất: … … … … … … … … … …. … … … … …. … … … … … … …
II. PHẦN NHẬN XÉT:
1. Về tính cấp thiết của việc thực hiện nhiệm vụ đề xuất
(Ý nghĩa thực tiễn, ý nghĩa khoa học của đề xuất)
… … … … … … … … … …. … … … … …. … … … …… … … … … … … … … …. …
… … … … … … … … … …. … … … … …. … … … …… … … … … … … … … …. …
… … … … … … … … … …. … … … … …. … … … …… … … … … … … … … …. …
2. Về khả năng trùng lắp của nhiệm vụ đề xuất với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã và đang thực hiện, khả năng trùng lắp của nhiệm vụ đề xuất với đề xuất của các đơn vị/cá nhân khác
… … … … … … … … … …. … … … … …. … … … …… … … … … … … … … …. …
… … … … … … … … … …. … … … … …. … … … …… … … … … … … … … …. …
… … … … … … … … … …. … … … … …. … … … …… … … … … … … … … …. …
3. Tính hợp lý của nội dung chính và các kết quả dự kiến của nhiệm vụ KH&CN đề xuất
… … … … … … … … … …. … … … … …. … … … …… … … … … … … … … …. …
… … … … … … … … … …. … … … … …. … … … …… … … … … … … … … …. …
… … … … … … … … … …. … … … … …. … … … …… … … … … … … … … …. …
4. Về khả năng đóng góp của nhiệm vụ đề xuất cho hoạt động ngành ngân hàng
… … … … … … … … … …. … … … … …. … … … …… … … … … … … … … …. …
… … … … … … … … … …. … … … … …. … … … …… … … … … … … … … …. …
… … … … … … … … … …. … … … … …. … … … …… … … … … … … … … …. …
5. Khả năng huy động được nguồn kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện (chỉ áp dụng đối với dự án sản xuất thử nghiệm, dự án KH&CN)
… … … … … … … … … …. … … … … …. … … … …… … … … … … … … … …. …
… … … … … … … … … …. … … … … …. … … … …… … … … … … … … … …. …
III. KẾT LUẬN
(Đề nghị triển khai / không triển khai).
Thành viên Hội đồng
(Ký, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 02
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …….., ngày ….. tháng ….. năm 20…… |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
Đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 20....
Tên nhiệm vụ KH&CN đề xuất:
Họ và tên thành viên Hội đồng/chuyên gia:
Đánh giá của thành viên Hội đồng/chuyên gia:
TT |
Tiêu chí |
Điểm tối đa |
Điểm chuyên gia đánh giá |
1 |
Tính cấp thiết, tính mới của việc thực hiện nhiệm vụ |
100 |
|
2 |
Khả năng không trùng lắp của nhiệm vụ đề xuất với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã và đang thực hiện |
100 |
|
3 |
Tính hợp lý của nội dung chính và các kết quả dự kiến của nhiệm vụ KH&CN đề xuất |
100 |
|
4 |
Tính khả thi và địa chỉ ứng dụng |
100 |
|
|
Tổng cộng |
|
|
(Ghi chú: đề xuất nhiệm vụ KH&CN được đề nghị thực hiện khi đạt từ 200 điểm trở lên và không có tiêu chí nào đạt dưới 50 điểm)
Kết luận chung:
¨ Đề nghị thực hiện ¨ Đề nghị không thực hiện
¨ Đề nghị thực hiện với những thay đổi sau:
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Thành viên Hội đồng (Ký, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 03
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …….., ngày ….. tháng ….. năm 20…… |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU
Đánh giá đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 20……..
Loại hình nhiệm vụ KH&CN: ………………………………………………………………………………………………….
Số thành viên Hội đồng tham gia bỏ phiếu: ……………………………………………………………………………………
Số TT |
Tên nhiệm vụ đề xuất |
Tổng hợp đánh giá theo các nội dung của các thành viên Hội đồng |
|||||||||
Nội dung 1 |
Nội dung 2 |
Nội dung 3 |
Nội dung 4 |
Kết luận chung |
|||||||
Đạt |
Không đạt |
Đạt |
Không đạt |
Đạt |
Không đạt |
Đạt |
Không đạt |
Thực hiện |
Không thực hiện |
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên Ban kiểm phiếu (Họ, tên và chữ ký) |
Trưởng Ban kiểm phiếu (Họ, tên và chữ ký) |
Mẫu số 04
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …….., ngày ….. tháng ….. năm 20…… |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Năm 20….
I/ Những thông tin chung
1. Quyết định thành lập Hội đồng ………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
2. Số lượng các nhiệm vụ đề xuất: ………………………………………………………..
3. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng:
- Địa điểm: …………………………………………………………………………………….
- Thời gian: …………………………………………………………………………………….
4. Số thành viên Hội đồng:
- Có mặt: ……người/ tổng số ……….. thành viên.
- Vắng mặt: ….. người, gồm các thành viên:
- Khách mời tham dự họp Hội đồng:
TT |
Họ và tên |
Đơn vị công tác |
1. |
|
|
2. |
|
|
3. |
|
|
….. |
..... |
....... |
II/ Nội dung làm việc của Hội đồng
Hội đồng đã tiến hành họp theo quy định tại Thông tư số /TT-NHNN ngày tháng năm 2025 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ KH&CN cấp bộ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Nội dung làm việc bao gồm:
1. Hội đồng bầu ban kiểm phiếu gồm:
……………………………………… - Trưởng ban.
……………………………………….- thành viên.
2. Chủ tịch Hội đồng nêu những yêu cầu và nội dung chủ yếu của các văn bản liên quan đến việc xác định nhiệm vụ KH&CN ngành ngân hàng năm 20….
3. Các thành viên Hội đồng xem xét, thảo luận, phân tích từng đề xuất nhiệm vụ KH&CN của Ngân hàng Nhà nước năm 20…. dựa trên các tiêu chí sau:
- Tính cấp thiết của đề tài, dự án (sự phù hợp với các mục tiêu, yêu cầu nhiệm vụ phát triển của ngành...
- Tầm quan trọng của đề tài, dự án (trực tiếp hoặc góp phần quan trọng giải quyết những vấn đề cấp bách của ngành, có khả năng tác động, ảnh hưởng lâu dài tới hoạt động của ngành; tính mới, tính tiên tiến về phương pháp nghiên cứu KH&CN );
- Khả năng không trùng lắp của đề tài, dự án;
- Đánh giá khả năng triển khai ứng dụng vào thực tiễn của đề tài, dự án (đáp ứng yêu cầu lý luận và thực tiễn, sự phù hợp về thời gian nghiên cứu, về kinh phí và các điều kiện về nguồn lực để nghiên cứu....)
4. Các thành viên Hội đồng tiến hành bỏ phiếu đánh giá đề xuất nhiệm vụ KH&CN.
5. Hội đồng thảo luận việc chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện tên nhiệm vụ đề xuất và các nhiệm vụ nghiên cứu chính; đưa ra các tiêu chí lựa chọn cơ quan, đơn vị và cá nhân chủ trì thực hiện; kiến nghị về phương thức thực hiện (tuyển chọn hoặc giao trực tiếp) đối với nhiệm vụ đề xuất.
III/ KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHIỆM VỤ ĐỀ XUẤT
Căn cứ vào kết quả kiểm phiếu của Hội đồng và thảo luận việc chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện tên gọi và các mục của nhiệm vụ, phương thức thực hiện (tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ), thảo luận thứ tự ưu tiên trong danh mục, Hội đồng thông qua biên bản làm việc với kết quả theo Mẫu số 05, 06 Phụ lục II đính kèm.
Cuộc họp kết thúc vào ……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
THƯ KÝ HỘI ĐỒNG (Họ tên và chữ ký) |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Họ tên và chữ ký) |
Mẫu số 05
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ
CỦA HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KH&CN
I. Đề xuất “đề nghị thực hiện”
TT |
Tên đề xuất đặt hàng |
Kết quả đánh giá của Hội đồng |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
… |
…….. |
|
|
II. Đề xuất đề nghị “không thực hiện”
TT |
Tên đề xuất |
Tóm tắt lý do đề nghị “không thực hiện” |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
… |
….. |
|
|
Thư ký khoa học
(Họ, tên và chữ ký) |
Chủ tịch Hội đồng
(Họ, tên và chữ ký) |
Mẫu số 06
TỔNG HỢP KIẾN NGHỊ CỦA
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KH&CN
ĐỐI VỚI NHIỆM VỤ ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN
(Xếp theo thứ tự ưu tiên)
TT |
Tên nhiệm vụ đề xuất đặt hàng |
Định hướng mục tiêu |
Yêu cầu đối với kết quả |
Phương thức tổ chức thực hiện |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
….. |
………. |
|
|
|
|
Thư ký khoa học (Họ, tên và chữ ký) |
Chủ tịch Hội đồng (Họ, tên và chữ ký) |
Mẫu số 07
TRÌNH TỰ PHIÊN HỌP HỘI ĐỒNG
TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1) Thư ký Hội đồng công bố quyết định thành lập Hội đồng;
2) Chủ tịch Hội đồng điều hành phiên họp. Trường hợp Chủ tịch Hội đồng vắng mặt, Phó Chủ tịch Hội đồng điều hành phiên họp;
3) Các thành viên Hội đồng thảo luận về từng nhiệm vụ đề xuất với các tiêu chí sau: tính cấp thiết, tính mới, khả năng không trùng lặp, tính khả thi và khả năng ứng dụng, khả năng huy động nguồn lực ngoài ngân sách (nếu có);
4) Các thành viên Hội đồng đánh giá các đề xuất và bỏ phiếu đánh giá đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Mẫu số 02 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này. Đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ được đề nghị “thực hiện” hoặc “thực hiện với một số điều chỉnh” khi tất cả các nội dung trong Phiếu đánh giá được đánh giá đạt yêu cầu;
5) Hội đồng cử Ban kiểm phiếu gồm hai thành viên thuộc Hội đồng để giúp Hội đồng tổng hợp kết quả kiểm phiếu theo Mẫu số 03 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này. Nhiệm vụ khoa học và công nghệ được đưa vào danh mục đề xuất thực hiện nếu có ít nhất 3/4 số thành viên Hội đồng có mặt kiến nghị “thực hiện”;
6) Đối với các nhiệm vụ được đề xuất thực hiện, Hội đồng thảo luận cụ thể để thống nhất về tên nhiệm vụ, định hướng mục tiêu, sản phẩm dự kiến, phương thức thực hiện và sắp xếp theo thứ tự ưu tiên trong danh mục nhiệm vụ đề xuất đặt hàng;
7) Kết quả đánh giá, tư vấn xác định nhiệm vụ được ghi vào Biên bản họp Hội đồng theo Mẫu số 04, 05, 06 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
PHỤ LỤC III
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2025/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2025
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về quản lý và tổ chức thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
Mẫu số 01 |
Đơn đăng ký thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 02 |
Thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 03 |
Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 04 |
Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm và các cá nhân đăng ký tham gia nghiên cứu chính nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 05 |
Lý lịch khoa học của chuyên gia trong nước |
Mẫu số 06 |
Lý lịch khoa học của chuyên gia nước ngoài |
Mẫu số 07 |
Văn bản xác nhận về sự đồng ý của tổ chức và cá nhân đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 08 |
Kết quả tra cứu thông tin về các nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 09 |
Biên bản mở hồ sơ |
Mẫu số 10 |
Phiếu nhận xét |
Mẫu số 11 |
Phiếu đánh giá |
Mẫu số 12 |
Biên bản kiểm phiếu |
Mẫu số 13 |
Biên bản Hội đồng |
Mẫu số 14 |
Báo cáo hoàn thiện hồ sơ đăng ký thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 15 |
Biên bản thẩm định kinh phí |
Mẫu số 16 |
Trình tự phiên họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 17 |
Trình tự phiên họp Hội đồng tư vấn đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
ĐƠN ĐĂNG KÝ
Thực hiện nhiệm vụ KH&CN năm
Kính gửi: Vụ Tổ chức cán bộ
Căn cứ thông báo của Vụ Tổ chức cán bộ về việc tuyển chọn hoặc giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Ngân hàng Nhà nước năm …………, chúng tôi:
a) (Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ)
b) (Họ và tên, học vị, chức vụ, địa chỉ cá nhân đăng ký chủ trì nhiệm vụ) đăng ký thực hiện nhiệm vụ KH&CN: ………………………………………………………………….
Hồ sơ đăng ký thực hiện nhiệm vụ gồm:
1. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ (nếu có);
2. Đơn đăng ký thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
3. Thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
4. Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
5. Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ trì và các thành viên tham gia (có xác nhận của tổ chức);
6. Văn bản xác nhận tham gia của tổ chức và cá nhân phối hợp nghiên cứu;
7. Văn bản chứng minh năng lực về nhân lực khoa học và công nghệ, trang thiết bị của đơn vị phối hợp và khả năng huy động vốn thực hiện nhiệm vụ (nếu có);
8. Báo giá thiết bị, nguyên vật liệu cần mua sắm để thực hiện nhiệm vụ;
9. Kết quả tra cứu thông tin về các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có liên quan (nếu có).
Chúng tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác của những thông tin kê khai trong hồ sơ này.
CÁ NHÂN (đăng ký chủ trì nhiệm vụ) (Họ, tên và chữ ký) |
........, ngày........tháng........năm...... TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ (Họ tên và chữ ký của Thủ trưởng, đóng dấu) |
Mẫu số 02
THUYẾT MINH
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NHIỆM VỤ
1 |
Tên nhiệm vụ: ………………………………………………………………………………………. Mã số: ………..………………………………………………………………………………………. |
||||||
2 |
Thuộc Chương trình (Ghi rõ tên chương trình, nếu có): ……………………………………… Mã số: ……………………………………………………………………………………………….. |
||||||
3 |
Loại nhiệm vụ: (Tuyển chọn hoặc giao trực tiếp) ………………………………………………………………………………………………………….. |
||||||
4 |
Thời gian thực hiện: từ tháng …………/năm ……….. đến tháng ……………/năm …………. |
||||||
5 |
Kinh phí thực hiện: Ghi số lượng kinh phí: …………(triệu đồng), trong đó: - Nguồn ngân sách nhà nước: …………………………………………………………………… - Nguồn khác: ………………………………………………………………………………………. |
||||||
6 |
Cá nhân chủ trì nhiệm vụ: Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………… Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………………. Nam/ Nữ: ………………… Học hàm, học vị: ……………………………………………………………………………………… Chức danh khoa học: …………………………………………….. Chức vụ: ……………………... Điện thoại của tổ chức: ………………….. Mobile: …………….. E-mail: ………………………………………………… Tên tổ chức đang công tác: ………………………………………………………………………… Địa chỉ tổ chức: ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………….. Địa chỉ nhà riêng: …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………. |
||||||
|
|||||||
7 |
Thư ký nhiệm vụ: |
||||||
|
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………… Ngày, tháng, năm sinh: ………………………………………………. Nam/ Nữ: ………………… Học hàm, học vị: ……………………………………………………………………………………… Chức danh khoa học: …………………………………………….. Chức vụ: ……………………... Điện thoại của tổ chức: ………………….. Mobile: …………….. E-mail: ………………………………………………… Tên tổ chức đang công tác: ………………………………………………………………………… Địa chỉ tổ chức: ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………….. Địa chỉ nhà riêng: …………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………. |
||||||
8 |
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: 1 Tên tổ chức: ………………………………………………………………………………………….. Điện thoại: ………………………………………….. Fax: …………………………………………. E-mail: ………………………………………………………………………………………………… Website: ………………………………………………………………………………………………. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………... Họ và tên Thủ trưởng tổ chức: …………………………………………………………………….. Số tài khoản: (nếu có) ………………………………………………………………………………. Ngân hàng: …………………………………………………………………………………………… Cơ quan chủ quản: ………………………………………………………………………………….. |
||||||
|
|||||||
9 |
Các tổ chức phối hợp thực hiện chính: 1. Tổ chức 1: …………………………………………………………………….………………….. Cơ quan chủ quản …………………………………………………………………………………... Điện thoại: ………………………………………….. Fax: …………………………………………. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………… Họ và tên Thủ trưởng tổ chức: …………………………….……………………………………….. Số tài khoản: ………….………………………………………………………………………………. Ngân hàng: …………………………………………………………………………………………… 2. Tổ chức 2: …………………………………………………………………….………………….. Cơ quan chủ quản …………………………………………………………………………………... Điện thoại: ………………………………………….. Fax: …………………………………………. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………… Họ và tên Thủ trưởng tổ chức: …………………………….……………………………………….. Số tài khoản: ………….………………………………………………………………………………. Ngân hàng: …………………………………………………………………………………………… |
||||||
|
|||||||
|
|
||||||
10 |
Các cán bộ thực hiện nhiệm vụ: |
|
|||||
(Ghi những người thực hiện những nội dung của nhiệm vụ, không quá 10 người bao gồm cá nhân chủ trì và thư ký nhiệm vụ) |
|
||||||
TT |
Họ và tên, học hàm học vị |
Tổ chức công tác |
Địa chỉ liên hệ |
Nội dung công việc tham gia |
Thời gian làm việc cho nhiệm vụ (Số tháng quy đổi2) |
|
|
1. |
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
|
4. |
|
|
|
|
|
|
|
5. |
|
|
|
|
|
|
|
6. |
|
|
|
|
|
|
|
7. |
|
|
|
|
|
|
|
8. |
|
|
|
|
|
|
|
9. |
|
|
|
|
|
|
|
10. |
|
|
|
|
|
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN
11 |
Mục tiêu: (phát triển và cụ thể hóa định hướng mục tiêu theo đặt hàng) |
||||
………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………... |
|||||
12 |
Tình trạng nhiệm vụ: ¨ Mới ¨ Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả ¨ Kế tiếp nghiên cứu của người khác |
||||
13 |
Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của nhiệm vụ: |
||||
13.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của nhiệm vụ (Mô tả, phân tích, đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ) ………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………... 13.2. Luận giải về sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của nhiệm vụ ………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………... |
|||||
14 |
Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu trong nước và ngoài nước có liên quan đến nhiệm vụ đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan: |
||||
(tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn) ………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………... |
|||||
15 |
Nội dung nghiên cứu và đề cương nghiên cứu của nhiệm vụ: |
||||
(xác định các nội dung nghiên cứu rõ ràng, có tính hệ thống, logic, phù hợp cần thực hiện để đạt được mục tiêu đề ra, ghi rõ các chuyên đề nghiên cứu cần thực hiện trong từng nội dung). Nội dung 1: …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………... Nội dung 2: …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………... Nội dung 3: …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………... Nội dung 4: …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………... Đề cương chi tiết (kết cấu đề cương chi tiết, bao gồm các chương và nội dung chính của từng chương) |
|||||
16
|
Các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu: (giải trình các hoạt động cần thiết dưới đây phục vụ cho nội dung nghiên cứu của nhiệm vụ) - Sưu tầm/ dịch tài liệu phục vụ nghiên cứu (các tài liệu chính) - Hội thảo/ tọa đàm khoa học (số lượng, chủ đề, mục đích, yêu cầu) - Khảo sát/ điều tra thực tế trong nước (quy mô, địa bàn, mục đích/ yêu cầu, nội dung, phương pháp) - Khảo sát nước ngoài (quy mô, mục đích/yêu cầu, đối tác, nội dung) |
||||
|
|||||
17 |
Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng: |
||||
(Làm rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật dự kiến sử dụng với từng nội dung chính của nhiệm vụ; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự và phân tích để làm rõ tính ưu việt của phương pháp sử dụng) Cách tiếp cận: ………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………... Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng: ………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………... |
|||||
18 |
Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu trong nước: [Trình bày rõ phương án phối hợp: tên các tổ chức phối hợp chính và nội dung công việc tham gia trong nhiệm vụ; khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính - nếu có] ………………………………………………………………………………………………………… |
||||
19
|
Phương án hợp tác quốc tế: (nếu có) (Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác - đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ nhiệm vụ; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của nhiệm vụ) ………………………………………………………………………………………………………… |
||||
20 |
Kế hoạch thực hiện: |
||||
|
Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu |
Kết quả phải đạt |
Thời gian (bắt đầu, kết thúc) |
Cá nhân, tổ chức thực hiện* |
Dự kiến kinh phí |
1 |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
- Công việc 1 |
|
|
|
|
|
- Công việc 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
|
- Công việc 1 |
|
|
|
|
|
- Công việc 2 |
|
|
|
|
III. SẢN PHẨM CỦA NHIỆM VỤ
21 |
Sản phẩm chính của nhiệm vụ và yêu cầu chất lượng cần đạt: (liệt kê theo dạng sản phẩm) |
||||
21.1 Dạng 1: Báo cáo khoa học (báo cáo chuyên đề, báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo tóm tắt, báo cáo kiến nghị); kết quả dự báo; mô hình; quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu và các sản phẩm khác. |
|||||
TT |
Tên sản phẩm (ghi rõ tên từng sản phẩm ) |
Yêu cầu khoa học cần đạt |
Ghi chú |
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
21.2 Dạng II: Bài báo; sách chuyên khảo; và các sản phẩm khác. |
|||||
STT |
Tên sản phẩm (ghi rõ tên từng sản phẩm ) |
Yêu cầu khoa học cần đạt |
Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, Nhà xuất bản) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Lợi ích của nhiệm vụ, khả năng ứng dụng và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu: |
||||
22.1 Lợi ích của nhiệm vụ: a) Tác động đến xã hội (đóng góp cho việc xây dựng chủ trương, chính sách, pháp luật hoặc có tác động làm chuyển biến nhận thức của xã hội) và tác động đối với ngành, lĩnh vực khoa học (đóng góp mới, mở ra hướng nghiên cứu mới thông qua các công trình công bố ở trong và ngoài nước) ………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………... b) Nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân thông qua tham gia thực hiện nhiệm vụ, đào tạo trên đại học (số người được đào tạo thạc sỹ - tiến sỹ, chuyên ngành đào tạo) ………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………... 22.2 Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu: (Nêu rõ tên kết quả nghiên cứu; cơ quan/tổ chức ứng dụng; luận giải nhu cầu của cơ quan/ tổ chức ứng dụng; tính khả thi của phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu) ………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………... |
|||||
IV. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ VÀ NGUỒN KINH PHÍ
(đính kèm Dự toán chi tiết theo các quy định hiện hành)
Đơn vị tính: Triệu đồng
23 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ phân theo các khoản chi: |
||||||
|
Nguồn kinh phí |
Tổng số |
Trong đó |
||||
Trả công lao động (khoa học, phổ thông) |
Mua tài liệu |
Chi phí khảo sát |
Chi phí hội thảo, tọa đàm |
Chi khác |
|||
1 |
Tổng kinh phí Trong đó: Ngân sách nhà nước: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: ………… |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
Cá nhân chủ trì nhiệm vụ (Họ tên và chữ ký) |
.............., ngày........tháng........năm...... TỔ CHỨC CHỦ TRÌ (Họ tên và chữ ký của Thủ trưởng tổ |
1 Cá nhân trực tiếp đăng ký thực hiện nhiệm vụ không phải kê khai mục này
2 Một (01) tháng quy đổi là tháng làm việc gồm 22 ngày, mỗi ngày làm việc gồm 8 tiếng.
* Chỉ ghi những cá nhân có tên tại Mục 10
Mẫu số 03
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN
1. Tên tổ chức: …………………………………………………………………………………………… Năm thành lập: …………………………………………………………….……………………………… Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………… Điện thoại: ……………………………………………………. Fax: …………………………………….. E-mail: ……………………………………………………………………………………………………… |
||||||||||||||||
2. Chức năng, nhiệm vụ và các hoạt động khoa học của tổ chức chủ trì: ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. |
||||||||||||||||
3. Số cán bộ nghiên cứu hiện có liên quan đến nhiệm vụ đăng ký chủ trì nghiên cứu: Tổng số cán bộ: , trong đó:
4. Kinh nghiệm và thành tựu nghiên cứu trong 5 năm gần nhất liên quan đến nhiệm vụ đăng ký của các cán bộ đã nêu ở mục 3 (kể tên các công trình đã tham gia, số năm kinh nghiệm,...) |
STT |
Họ và tên (học hàm, học vị cụ thể nếu có) |
Kinh nghiệm và thành tích khoa học liên quan đến nhiệm vụ trong 5 năm gần đây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Khả năng huy động các nguồn vốn khác cho việc thực hiện nhiệm vụ (văn bản chứng minh kèm theo) ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. |
........, ngày........tháng........năm...... TỔ CHỨC CHỦ TRÌ (Họ tên và chữ ký của Thủ trưởng tổ chức, đóng dấu) |
Mẫu số 04
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN
|
ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ |
¨ |
|
ĐĂNG KÝ THƯ KÝ NHIỆM VỤ |
¨ |
|
ĐĂNG KÝ THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH NHIỆM VỤ |
¨ |
1. Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………. |
|||||||||||
2. Năm sinh: ……………………………………………………. 3.Nam/Nữ: ………………………….. |
|||||||||||
4. Học hàm: …………………………………. Năm được phong học hàm: ………………………….. Học vị: …………………………………….. Năm đạt học vị: ……………………………………….. |
|||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: ………………………………………………………………………………. Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………….. |
|||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: ……………………………………………………………………………………… |
|||||||||||
7. Điện thoại: CQ: …………………………………..; Mobile: …………………… E-mail: ………………………………………………………………………………. |
|||||||||||
8. Cơ quan đang làm việc hoặc đã nghỉ hưu của cá nhân đăng ký thực hiện nhiệm vụ: - Tên cơ quan: ……………………………………………………………………………………………. - Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………. - Địa chỉ cơ quan: ………………………………………………………………………………………… |
|||||||||||
9. Quá trình đào tạo |
|||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
||||||||
Đại học |
|
|
|
||||||||
Thạc sỹ |
|
|
|
||||||||
Tiến sỹ |
|
|
|
||||||||
Thực tập sinh khoa học |
|
|
|
||||||||
10. Quá trình công tác 3 |
|||||||||||
Thời gian (Từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác |
Tên tổ chức công tác |
Địa chỉ tổ chức |
||||||||
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
||||||||
11. Các công trình khoa học đã công bố (liệt kê các công trình, bài báo, báo cáo khoa học tiêu biểu liên quan đến nhiệm vụ đã công bố trong 05 năm gần nhất) |
|||||||||||
TT |
Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
Tác giả hoặc đồng tác giả |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|||||||
2 |
|
|
|
|
|||||||
…. |
|
|
|
|
|||||||
12. Các nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ (nếu có) |
|||||||||||
Tên nhiệm vụ khác đã chủ trì |
Thời gian thực hiện (ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết) |
Tình trạng nhiệm vụ |
Cấp quản lý (cấp quốc gia/ ngành/ cơ sở/ khác) |
||||||||
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
||||||||
|
|
|
|
||||||||
Tên nhiệm vụ khác đã tham gia |
Thời gian (ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết) |
Tình trạng nhiệm vụ |
Cấp quản lý (cấp quốc gia/ ngành/ cơ sở/ khác) |
||||||||
13. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn liên quan đến nhiệm vụ (nếu có) |
|||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian áp dụng |
||||||||
1 |
|
|
|
||||||||
2 |
|
|
|
||||||||
… |
|
|
|
||||||||
14. Giải thưởng về khoa học liên quan đến nhiệm vụ (nếu có) |
|||||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
|||||||||
|
|
|
|||||||||
|
|
|
|
||||||||
15. Thành tựu hoạt động khoa học khác liên quan đến nhiệm vụ (nếu có)
|
|||||||||||
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC4 (cơ quan quản lý trực tiếp của cá nhân) (Họ tên và chữ ký của Thủ trưởng tổ |
........, ngày........tháng........năm...... CÁ NHÂN (đăng ký chủ trì, thư ký hoặc tham gia thực hiện chính nhiệm vụ) (Họ tên và chữ ký) |
___________________
3 Nêu những tổ chức khoa học đã và đang công tác của cá nhân (kể cả kiêm nhiệm).
4 Ghi chú: đối với cá nhân đã nghỉ hưu không phải có phần xác nhận của tổ chức
Mẫu số 05
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CHUYÊN GIA TRONG NƯỚC
1. Họ và tên: |
|||
2. Năm sinh: 3. Nam/Nữ: |
|||
4. Học hàm: Năm được phong: Học vị: Năm đạt học vị: |
|||
5. Lĩnh vực nghiên cứu: |
|||
Công nghệ thông tin ¨ |
Công nghệ tự động hóa ¨ |
Công nghệ vật liệu mới ¨ |
|
Công nghệ sinh học ¨ |
Lĩnh vực khác ¨ |
|
|
6. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ hiện nay: |
|||
7. Địa chỉ liên lạc: |
|||
Địa chỉ: Điện thoại: Email: |
|||
8. Đơn vị công tác, nơi làm việc của cá nhân: |
|||
Tên đơn vị: Tên người đứng đầu: Địa chỉ: Điện thoại: ; Fax: ; Website: |
|||
9. Quá trình đào tạo |
|||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên ngành |
Năm tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/Trung bình) |
|||||
TT |
Tên ngoại ngữ |
Nghe |
Nói |
Đọc |
Viết |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Kinh nghiệm công tác |
|||
Thời gian (từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác |
Lĩnh vực chuyên môn |
Đơn vị công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Các kết quả, công trình KH&CN nghiên cứu |
||||
Tên công trình |
Tác giả hoặc đồng tác giả |
Nơi công bố |
Lĩnh vực nghiên cứu |
Năm công bố |
Tạp chí quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tạp chí quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội nghị quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Kinh nghiệm giảng dạy tại các Viện, trường đại học |
|||||
Thời gian (từ năm...đến năm...) |
Vị trí |
Lĩnh vực chuyên môn |
Đơn vị |
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
14. Giải thưởng, bằng khen, kết quả đào tạo |
|||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
|||
1 |
|
|
|||
2 |
|
|
|||
3 |
|
|
|||
4 |
|
|
|||
15. Kinh nghiệm công tác tại cơ sở sản xuất |
|||
Thời gian (từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác |
Lĩnh vực chuyên môn |
Đơn vị công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 05 năm gần đây |
||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng (đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp Nhà nước trong và ngoài nước đã tham gia trong 05 năm gần đây) |
||||
TT |
Hình thức Hội đồng |
Số lần |
||
1 |
|
|
||
2 |
|
|
||
3 |
|
|
||
Tôi xác nhận những thông tin được ghi ở trên là hoàn toàn chính xác.
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC NƠI LÀM VIỆC |
........, ngày........tháng........năm...... KÝ TÊN |
Mẫu số 06
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC NƠI LÀM VIỆC
CURRICULUM VITAE OF THE EXPERT
1. Name: |
|||
2. Birthday: 3. Male/Female: |
|||
4. Academic Title: Year conferred: Academic Degree: Year obtained: |
|||
5. Fields of research: |
|||
Information Technology ¨ |
Automation Technology ¨ |
New Materials Technology ¨ |
|
Biotechnology ¨ |
Others ¨ |
|
|
6. Research Title: Current Position: |
|||
7. Contact address: |
|||
Address: Phone: Email: |
|||
8. Workplace: |
|||
Name: Name of the head: Address: Phone: ; Fax: ; Website: |
|||
9. Training process |
|||
Level of training |
Place of training |
Majors |
Graduation years |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Foreign language skills (Very good/good/normal) |
|||||
No. |
Languages |
Listening |
Speaking |
Reading |
Writing |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Work experience |
|||
Period (From year ...to year...) |
Positions |
Professional field |
Workplace |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Research results |
||||||
Title of Publications or Projects |
Author or coauthors |
Place of publication (Journal posted) |
Fields of research |
Years |
||
International Journal |
|
|
|
|
||
National Journal |
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
International Conference |
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
13. Teaching experience (at the Institute, the University) |
||||||
Teaching period (From year... to year...) |
Positions |
Professional field |
Workplace |
|||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|||
14. Awards, results of training |
||||||
No. |
The form and content of the award |
Years |
||||
1 |
|
|
||||
2 |
|
|
||||
3 |
|
|
||||
4 |
|
|
||||
15. Work experience in manufacturing facility |
|||
Name of projects(Article, journal...) |
Positions |
Professional field |
Workplace |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Topics, projects and Science and Technology tasks (Last 5 years) |
|||
Name of projects, topics |
Time (Beginning - Ending) |
Programs |
Situation |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17. Experience in Managing and Evaluating Science and Technology Programs |
|||
No. |
Councils |
Number of times |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
I certify that the above information is true and correct
Xác nhận của tổ chức, cơ quan thuê (Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu) |
…………., /date …… /month …….. /year…..
SIGN |
Mẫu số 07
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
……., ngày … tháng … năm ……
VĂN BẢN XÁC NHẬN
Về sự đồng ý phối hợp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Kính gửi: Vụ Tổ chức cán bộ
1. Tên nhiệm vụ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp:
Mã số:
2. Tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì nhiệm vụ:
- Tên tổ chức KH&CN đăng ký chủ trì nhiệm vụ:
- Họ tên, học vị, chức vụ cá nhân đăng ký chủ trì nhiệm vụ:
3. Danh sách tổ chức, cá nhân đăng ký phối hợp thực hiện:
STT |
Tên tổ chức, cá nhân |
Địa chỉ nơi làm việc |
Điện thoại |
Xác nhận tham gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung công việc tham gia của tổ chức, cá nhân phối hợp thực hiện được thể hiện trong thuyết minh nhiệm vụ.
Chúng tôi cam kết sẽ hoàn thành tốt nhất và đúng thời hạn các nội dung công việc đã đăng ký tham gia.
CÁ NHÂN (đăng ký chủ trì nhiệm vụ) (Họ, tên và chữ ký) |
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ (Họ, tên, chữ ký của Thủ trưởng
|
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ) (Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Mẫu số 08
KẾT QUẢ TRA CỨU THÔNG TIN
về các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có liên quan
I. Thông tin về nhiệm vụ KH&CN
1. Tổ chức chủ trì:
2. Họ và Tên cá nhân đăng ký chủ trì:
3. Tên nhiệm vụ KH&CN:
4. Mục tiêu:
5. Yêu cầu các kết quả chính và các chỉ tiêu cần đạt:
II. Kết quả tra cứu về đề tài, dự án có liên quan đã và đang thực hiện
Số TT |
Tên nhiệm vụ KH&CN |
Năm bắt đầu - kết thúc |
Mục tiêu |
Kết quả đã (hoặc dự kiến) đạt được |
Tên tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
….. |
………… |
|
|
|
|
........, ngày........tháng........năm...... THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN CUNG CẤP THÔNG TIN (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có) |
Mẫu số 09
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
........., ngày ... tháng ... năm .... |
BIÊN BẢN MỞ HỒ SƠ
Đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN
1. Tên nhiệm vụ KH&CN:
2. Quyết định thành lập Hội đồng số:
3. Địa điểm và thời gian:
................................................, ngày ......./....... /..........
4. Đại diện các cơ quan và tổ chức liên quan tham gia mở hồ sơ
TT |
Tên cơ quan, tổ chức |
Họ và tên đại biểu |
|
|
|
|
|
|
5. Tình trạng của các hồ sơ
- Tổng số hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp chủ trì nhiệm vụ KH&CN: .......hồ sơ.
- Số hồ sơ được niêm phong kín đến thời điểm mở hồ sơ: ....../........ (tổng số hồ sơ đăng ký).
- Tình trạng của các hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp được thể hiện trong bảng sau:
TT |
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký tuyển chọn hoặc giao trực tiếp |
Tình trạng Hồ sơ |
||||||
Nộp đúng hạn |
Tính đầy đủ của Hồ sơ đăng ký |
Các yêu cầu về tổ chức và cá nhân chủ trì |
|
|||||
Đang chủ trì từ 02 nhiệm vụ (chưa nghiệm thu) |
Nợ thu hồi DA SXTN, DA CGCN |
Bị đình chỉ do sai phạm |
Các nguyên nhân khác theo quy định tại Quy chế quản lý nhiệm vụ KH&CN của NHNN |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết luận: Như vậy, trong số........... hồ sơ đăng ký, có........ hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện để đưa vào xem xét đánh giá, cụ thể như sau:
TT |
Tên tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì nhiệm vụ KH&CN |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các bên thống nhất và ký vào biên bản mở hồ sơ vào........................ , ngày ......./......../..........
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NỘP HỒ SƠ (Họ, tên và chữ ký) |
ĐẠI DIỆN VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ (Họ, tên và chữ ký) |
Mẫu số 10
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ........., ngày ... tháng ... năm .... |
PHIẾU NHẬN XÉT
Hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
1. Họ và tên thành viên Hội đồng: ……………………………………………………………..
Chức danh trong Hội đồng: …………………………………………………………………….
2. Tên nhiệm vụ: …………………………………………………………………………………..
3. Tên tổ chức/cá nhân đăng ký thực hiện nhiệm vụ:
Tên tổ chức: …………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên cá nhân: ………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
4. Ý kiến đánh giá hồ sơ:
4.1. Đánh giá về mục tiêu nghiên cứu của nhiệm vụ [Định hướng mục tiêu theo đặt hàng]
(Mục tiêu của nhiệm vụ đáp ứng được yêu cầu đặt hàng và cụ thể hóa định hướng mục tiêu)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
4.2. Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của nhiệm vụ [Mục 13]
- Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Luận giải sự cần thiết, cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn mới của nhiệm vụ
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
4.3. Nội dung, phương án tổ chức thực hiện [Mục 15, 16, 18, 19]
- Tính hệ thống, logic, đầy đủ, rõ ràng của các nội dung nghiên cứu
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Tính hợp lý, khả thi của phương án tổ chức nghiên cứu
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Phương án phối hợp các tổ chức, cá nhân trong/ngoài nước
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Tính hợp lý trong việc sử dụng kinh phí cho các nội dung nghiên cứu
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
4.4. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu [Mục 17]
- Cách tiếp cận nhiệm vụ với đối tượng nghiên cứu
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Phương pháp nghiên cứu phù hợp với đối tượng nghiên cứu
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
4.5. Sản phẩm, lợi ích của nhiệm vụ và phương án chuyển giao kết quả [Mục 21, 22]
- Sản phẩm của nhiệm vụ phù hợp với mục tiêu và nội dung nghiên cứu theo yêu cầu đặt hàng của NHNN
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Tác động tốt đến xã hội, ngành, lĩnh vực; nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân (bài báo quốc tế, đào tạo sau đại học)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
4.6. Năng lực tổ chức và cá nhân
- Cơ quan chủ trì nhiệm vụ và tổ chức phối hợp chính thực hiện nhiệm vụ.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ trì và của các thành viên tham gia nghiên cứu.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
5. Kiến nghị: (đánh dấu X)
☐ 1. Đề nghị thực hiện
☐ 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây:
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
☐ 3. Không thực hiện
Nhận xét, giải thích cho kiến nghị trên:
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
|
Thành viên Hội đồng (Ký và ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 11
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ........., ngày ... tháng ... năm .... |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
Hồ sơ đăng ký tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm ……..
1. Tên nhiệm vụ: |
|
2. Tên tổ chức/cá nhân đăng ký thực hiện nhiệm vụ: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
|
3. Thành viên Hội đồng: Họ và tên: Đơn vị công tác: |
Tiêu chí đánh giá |
Chuyên gia đánh giá |
Hệ số |
Điểm |
Tổng |
Điểm tối đa |
||||
4 |
3 |
2 |
1 |
0 |
|||||
1. Mục tiêu nghiên cứu của nhiệm vụ |
|
|
|
|
4 |
||||
- Mục tiêu của nhiệm vụ đáp ứng được yêu cầu đặt hàng và làm rõ được sự cần thiết phải nghiên cứu; cụ thể hóa định hướng mục tiêu |
☐ |
☐ |
☐ |
☐ |
☐ |
1 |
|||
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu [Mục 13] |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
- Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước. |
☐ |
☐ |
☐ |
☐ |
☐ |
2 |
|||
- Luận giải sự cần thiết, cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn mới của nhiệm vụ |
☐ |
☐ |
☐ |
☐ |
☐ |
2 |
|||
3. Nội dung, phương án tổ chức thực hiện [Mục 15, 16, 18, 19] |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
- Tính hệ thống, logic, đầy đủ, rõ ràng của các nội dung nghiên cứu |
☐ |
☐ |
☐ |
☐ |
☐ |
2 |
|||
- Tính hợp lý, khả thi của phương án tổ chức nghiên cứu |
☐ |
☐ |
☐ |
☐ |
☐ |
2 |
|||
- Phương án phối hợp các tổ chức, cá nhân trong/ngoài nước |
☐ |
☐ |
☐ |
☐ |
☐ |
1 |
|||
- Tính hợp lý trong việc sử dụng kinh phí cho các nội dung nghiên cứu |
☐ |
☐ |
☐ |
☐ |
☐ |
1 |
|||
4. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu [Mục 17] |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
- Cách tiếp cận nhiệm vụ với đối tượng nghiên cứu |
☐ |
☐ |
☐ |
☐ |
☐ |
1 |
|||
- Phương pháp nghiên cứu phù hợp với đối tượng nghiên cứu |
☐ |
☐ |
☐ |
☐ |
☐ |
2 |
|||
5. Sản phẩm, lợi ích của nhiệm vụ và phương án chuyển giao kết quả [Mục 21,22] |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
- Sản phẩm của nhiệm vụ phù hợp với mục tiêu và nội dung nghiên cứu |
☐ |
☐ |
☐ |
☐ |
☐ |
3 |
|||
- Tác động tốt đến xã hội, ngành, lĩnh vực; nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân (bài báo trong nước/quốc tế, đào tạo sau đại học) |
☐ |
☐ |
☐ |
☐ |
☐ |
2 |
|||
6. Năng lực tổ chức và cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
- Cơ quan chủ trì nhiệm vụ và tổ chức phối hợp chính thực hiện nhiệm vụ. |
☐ |
☐ |
☐ |
☐ |
☐ |
2 |
|||
- Năng lực và thành tích nghiên cứu của chủ trì và của các thành viên tham gia nghiên cứu. |
☐ |
☐ |
☐ |
☐ |
☐ |
2 |
|||
7. Điểm ưu tiên dành cho cá nhân đề xuất nhiệm vụ [Trên cơ sở đánh giá nội dung Phiếu đề xuất kèm theo] |
|
|
|
|
8 |
||||
☐ |
☐ |
☐ |
☐ |
☐ |
2 |
||||
Ý kiến đánh giá tổng hợp |
|
|
|
|
100 |
Ghi chú: Điểm đánh giá của chuyên gia theo thang điểm:
4 = Rất tốt; 3 = Tốt; 2 = Trung bình; 1 = Kém; 0 = Rất kém
Kiến nghị của chuyên gia: (đánh dấu X)
☐ 1. Đề nghị thực hiện
☐ 2. Đề nghị thực hiện với các điều chỉnh nêu dưới đây:
☐ 3. Không thực hiện
(Hồ sơ trúng tuyển là hồ sơ có tổng số điểm của các tiêu chí đánh giá lớn hơn 70 điểm)
Nhận xét, kiến nghị:
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
|
Thành viên Hội đồng (Ký và ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 12
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU
Đánh giá hồ sơ đăng ký tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm ...
Tên nhiệm vụ: |
|
Tên tổ chức và cá nhân đăng ký thực hiện nhiệm vụ: Tên tổ chức: Họ và tên cá nhân: |
1. số phiếu phát ra: ☐ |
2. Số phiếu thu về: ☐ |
|||||||||
3. Số phiếu hợp lệ: ☐ |
4. Số phiếu không hợp lệ: ☐ |
|||||||||
TT |
Ủy viên |
Tiêu chí đánh giá |
Tổng số điểm |
|||||||
Tiêu chí 1 |
Tiêu chí 2 |
Tiêu chí 3 |
Tiêu chí 4 |
Tiêu chí 5 |
Tiêu chí 6 |
Tiêu chí 7 |
||||
1 |
Ủy viên thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ủy viên thứ hai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ủy viên thứ ba |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
…………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên ban kiểm phiếu (Họ, tên và chữ ký) |
Trưởng ban kiểm phiếu (Họ, tên và chữ ký) |
Mẫu số 13
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TƯ VẤN TUYỂN CHỌN, GIAO TRỰC TIẾP TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN
Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp
nhiệm vụ KH&CN năm …….
I. Những thông tin chung
Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp các nhiệm vụ KH&CN của Ngân hàng Nhà nước được thành lập theo Quyết định số ……../QĐ-NHNN ngày …… tháng ….. năm ……….. của Thống đốc NHNN.
1. Thời gian họp: …………………………………………………………………………………….
2. Địa điểm: …………………………………………………………………………………………..
3. Thành viên tham dự: gồm các thành viên Hội đồng được chỉ định tại Quyết định số……../QĐ-NHNN ngày …../……./…….. của Thống đốc NHNN.
Hội đồng có mặt ………. thành viên;
Vắng mặt: ……………………… người, gồm ………………………………………………………
Lý do vắng mặt: ………………………………………………………………………………………
4. Khách mời tham dự họp Hội đồng
………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………….
II. Nội dung làm việc của Hội đồng
1. Công bố Quyết định của Thống đốc NHNN về việc thành lập Hội đồng tuyển chọn, giao trực tiếp các nhiệm vụ KH&CN của Ngân hàng Nhà nước.
2. Chủ tịch Hội đồng nêu mục tiêu, yêu cầu và nội dung chủ yếu của cuộc họp.
3. Hội đồng thảo luận, đánh giá và chấm điểm các hồ sơ theo mẫu (Phụ lục 3- PĐG).
III. Bỏ phiếu đánh giá
1. Hội đồng cử Ban kiểm phiếu với các thành viên sau:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
2. Hội đồng đã bỏ phiếu đánh giá từng hồ sơ đăng ký
Kết quả kiểm phiếu đánh giá các hồ sơ đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ KH&CN trong biên bản kiểm phiếu kèm theo.
3. Kết quả bỏ phiếu
Căn cứ kết quả kiểm phiếu, Hội đồng kiến nghị tổ chức, cá nhân sau đây trúng
tuyển thực hiện các nhiệm vụ KH&CN:
STT |
Tên nhiệm vụ KH&CN |
Tổ chức, cá nhân trúng tuyển thực hiện nhiệm vụ |
Kiến nghị về các nội dung cần sửa đổi |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
…. |
|
|
|
Hội đồng thông qua Biên bản cuộc họp và kết thúc vào ………. ngày ………………
THƯ KÝ HỘI ĐỒNG (Họ tên và chữ ký) |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Họ tên và chữ ký) |
Mẫu số 14
TÊN ĐƠN VỊ _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO
Về việc hoàn thiện hồ sơ đăng ký thực hiện
nhiệm vụ KH&CN năm ……….
I. Những thông tin chung
1. Tên nhiệm vụ:
Mã số:
2. Tổ chức chủ trì/Cá nhân chủ trì nhiệm vụ:
3. Chủ tịch Hội đồng (ghi rõ họ tên, học vị, học hàm, cơ quan công tác):
II. Nội dung đã thực hiện theo kết luận của Hội đồng
1. Những nội dung đã bổ sung hoàn thiện (liệt kê và trình bày lần lượt các vấn đề cần hoàn thiện theo ý kiến kết luận của Hội đồng)
2. Những vấn đề bổ sung mới:
3. Những vấn đề chưa hoàn thiện được (nêu rõ lý do):
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ (Họ, tên, chữ ký Thủ trưởng đơn vị, đóng dấu) |
CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ (Họ, tên và chữ ký) |
Ý kiến của Ủy viên phản biện 1 (Họ, tên và chữ ký)
Ý kiến của Ủy viên phản biện 2 (Họ, tên và chữ ký)
Ý kiến của Chủ tịch Hội đồng (Họ, tên và chữ ký) |
|
Mẫu số 15
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TỔ THẨM ĐỊNH KINH PHÍ _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH KINH PHÍ
Nhiệm vụ Khoa học và công nghệ
Căn cứ Thông tư số /2025/TT-NHNN ngày của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Trên cơ sở hồ sơ thuyết minh nhiệm vụ KH&CN và hồ sơ đánh giá của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN.
Tổ thẩm định kinh phí nhiệm vụ KH&CN thành lập theo Quyết định số.... ngày.... của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước đã tiến hành thẩm định và lập biên bản thẩm định với những nội dung sau:
A. Thông tin chung
1. Tên nhiệm vụ:
Mã số
2. Tổ chức chủ trì :
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
4. Địa điểm và thời gian họp:
- Địa điểm: ………………………………………………………..
- Thời gian: ………. giờ, ngày ……. tháng …… năm ………..
5. Thành viên tham gia Tổ thẩm định:
1/ ………………………………………………………………………
2/ ………………………………………………………………………
3/ ………………………………………………………………………
6. Đại biểu tham dự:
B. Các ý kiến của thành viên Tổ thẩm định
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
C. Kết luận của Tổ thẩm định
1. Nội dung chuyên môn:
1.1. Mục tiêu chính của nhiệm vụ (Ghi cụ thể):
1.2. Các nội dung nghiên cứu chính (Ghi tên của từng nội dung, tiến độ và thời gian thực hiện):
1.3. Các hoạt động khác phục vụ nội dung nghiên cứu:
a. Hội thảo khoa học (số lượng và quy mô, địa điểm tổ chức):
b. Khảo sát, công tác trong nước (Nội dung khảo sát, số đợt khảo sát, số người tham gia, thời gian, địa điểm):
c. Hợp tác quốc tế (Nội dung dự kiến hợp tác, số đoàn ra, đoàn vào, số người tham gia, thời gian, địa điểm):
d. Thiết bị, máy móc (thiết bị, máy móc cần mua: tên, số lượng):
1.4. Dạng sản phẩm, yêu cầu kĩ thuật, chỉ tiêu chất lượng đối với sản phẩm (Ghi cụ thể các sản phẩm chính):
1.5. Tiến độ và thời gian thực hiện:.... tháng
2. Về kinh phí thực hiện:
2.1. Tổng kinh phí cần thiết: ……………………………triệu đồng
Trong đó:
+ Kinh phí từ ngân sách nhà nước: ……………………………triệu đồng
(Bằng chữ:............................................ triệu đồng)
+ Kinh phí từ các nguồn khác: ……………………………triệu đồng
2.2. Dự kiến nội dung chi từ ngân sách nhà nước:
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Kinh phí NSNN |
Ghi chú |
|
Kinh phí |
Tỷ lệ (%) |
|
||
1 |
Trả công lao động |
|
|
|
2 |
Điều tra, khảo sát, thu thập dữ liệu |
|
|
|
3 |
Hợp tác nghiên cứu |
|
|
|
4 |
Chi tổ chức hội thảo, tọa đàm |
|
|
|
5 |
Chi khác |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
D. Kiến nghị (nếu có)
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Biên bản được lập lúc ……….giờ, ngày …….. tháng …… năm ……. và đã được Tổ thẩm định nhất trí thông qua.
Đại diện |
Đại diện Hội đồng |
Đại diện |
Mẫu số 16
TRÌNH TỰ PHIÊN HỌP HỘI ĐỒNG
TƯ VẤN TUYỂN CHỌN HOẶC GIAO TRỰC TIẾP NHIỆM VỤ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1) Thư ký Hội đồng đọc quyết định thành lập Hội đồng, biên bản mở hồ sơ, giới thiệu thành phần Hội đồng và các đại biểu tham dự cuộc họp;
2) Chủ tịch Hội đồng điều hành cuộc họp. Trong trường hợp Chủ tịch vắng mặt, Phó Chủ tịch sẽ điều hành cuộc họp;
3) Cá nhân đăng ký chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ trình bày tóm tắt trước Hội đồng về đề cương nghiên cứu, đề xuất phương thức khoán chi đến sản phẩm cuối cùng hoặc khoán chi từng phần, trả lời các câu hỏi của Hội đồng (nếu có). Sau khi trình bày xong các cá nhân đăng ký chủ nhiệm nhiệm vụ khoa học và công nghệ không tiếp tục tham dự phiên họp của Hội đồng;
4) Đại diện cơ quan dự kiến sử dụng kết quả nghiên cứu (nếu có) phát biểu ý kiến về sự cần thiết và những yêu cầu về kết quả nghiên cứu;
5) Các thành viên của Hội đồng nhận xét, đánh giá từng hồ sơ và so sánh các hồ sơ đăng ký tuyển chọn cùng một nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
6) Hội đồng thảo luận, phản biện các ý kiến nhận xét giữa các thành viên Hội đồng (nếu có) trước khi cho điểm độc lập vào phiếu đánh giá theo Mẫu số 11 của Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này;
7) Hội đồng cử Ban kiểm phiếu gồm hai thành viên thuộc Hội đồng để tổng hợp kết quả theo Mẫu số 12 của Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này. Đối với hồ sơ đăng ký tham gia tuyển chọn, kết quả được tổng hợp theo tổng số điểm trung bình từ cao xuống thấp;
8) Hội đồng công bố công khai kết quả chấm điểm, đánh giá và thông qua biên bản làm việc của Hội đồng theo Mẫu số 13 của Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này; kiến nghị danh sách các tổ chức, cá nhân trúng tuyển hoặc giao trực tiếp chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Tổ chức, cá nhân được Hội đồng đề nghị trúng tuyển là tổ chức, cá nhân có hồ sơ xếp hạng với tổng số điểm trung bình cao nhất và phải đạt từ 70/100 điểm trở lên. Trong đó không có tiêu chí nào có quá 1/3 số thành viên Hội đồng có mặt cho điểm không (điểm 0). Đối với các hồ sơ có điểm trung bình bằng nhau thì hồ sơ có điểm cao hơn của Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Hội đồng chủ trì phiên họp được ưu tiên xếp hạng;
- Hội đồng biểu quyết xác định kết quả phiên họp với các thông tin cơ bản:
(i) Tên tổ chức chủ trì, cá nhân chủ nhiệm đề nghị trúng tuyển, giao trực tiếp;
(ii) Những điểm cần bổ sung, sửa đổi trong thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ của hồ sơ được Hội đồng lựa chọn trúng tuyển hoặc giao trực tiếp.
Mẫu số 17
TRÌNH TỰ PHIÊN HỌP HỘI ĐỒNG
TƯ VẤN ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU NHIỆM VỤ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
1) Thư ký Hội đồng công bố quyết định thành lập Hội đồng, giới thiệu thành phần và đại biểu tham dự;
2) Chủ tịch Hội đồng chủ trì phiên họp của Hội đồng. Trường hợp Chủ tịch Hội đồng vắng mặt, Phó Chủ tịch Hội đồng chủ trì phiên họp;
3) Chủ trì phiên họp Hội đồng thống nhất và thông qua nội dung làm việc của Hội đồng theo các quy định của Thông tư này; nêu những nội dung, yêu cầu chủ yếu đối với việc đánh giá, nghiệm thu quy định tại Thông tư này;
4) Hội đồng bầu ban kiểm phiếu gồm 02 thành viên thuộc Hội đồng để tổng hợp kết quả đánh giá của các thành viên Hội đồng;
5) Chủ nhiệm nhiệm vụ trình bày tóm tắt quá trình tổ chức thực hiện nhiệm vụ, báo cáo về sản phẩm khoa học và công nghệ và báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ;
6) Các thành viên Hội đồng nêu câu hỏi đối với chủ nhiệm nhiệm vụ về kết quả và các vấn đề liên quan đến nhiệm vụ. Chủ nhiệm nhiệm vụ và các cá nhân có liên quan trả lời các câu hỏi của Hội đồng (nếu có) và không tiếp tục tham dự phiên họp của Hội đồng;
7) Các ủy viên phản biện đọc nhận xét đối với kết quả thực hiện nhiệm vụ; ủy viên thư ký khoa học đọc phiếu nhận xét của thành viên vắng mặt (nếu có); các thành viên Hội đồng nêu ý kiến trao đổi về kết quả nhiệm vụ;
8) Các thành viên Hội đồng đánh giá xếp loại nhiệm vụ theo Mẫu số 07 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này; Hội đồng tiến hành bỏ phiếu đánh giá kết quả nhiệm vụ; Ban kiểm phiếu tổng hợp và báo cáo kết quả kiểm phiếu theo Mẫu số 08. Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này;
9) Thư ký khoa học dự thảo kết luận đánh giá của Hội đồng theo Mẫu số 09 của Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này. Trường hợp Hội đồng đánh giá xếp loại “Không đạt” cần xác định rõ những nội dung đã hoàn thành theo Hợp đồng. Hội đồng thảo luận để thống nhất từng nội dung kết luận và thông qua biên bản.
PHỤ LỤC IV
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2025/TT-NHNN ngày 30 tháng 6 năm 2025
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về quản lý và tổ chức thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
Mẫu số 01 |
Báo cáo định kỳ |
Mẫu số 02 |
Biên bản kiểm tra |
Mẫu số 03 |
Công văn đề nghị đánh giá, nghiệm thu |
Mẫu số 04 |
Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ |
Mẫu số 05 |
Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí |
Mẫu số 06 |
Phiếu nhận xét của thành viên Hội đồng |
Mẫu số 07 |
Phiếu Đánh giá - Nghiệm thu |
Mẫu số 08 |
Biên bản kiểm phiếu |
Mẫu số 09 |
Biên bản Hội đồng tư vấn đánh giá, nghiệm thu |
Mẫu số 10 |
Báo cáo hoàn thiện sản phẩm nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 11 |
Quyết định công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN |
Mẫu số 12 |
Hướng dẫn về việc viết báo cáo và trình bày nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 01
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TÊN ĐƠN VỊ _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ |
Nhận ngày: |
Nơi nhận báo cáo: Vụ Tổ chức cán bộ
1 |
Tên nhiệm vụ: |
2 |
Ngày báo cáo |
|||||||||||||||||
|
Kỳ báo cáo: |
|||||||||||||||||||
3 |
Tổ chức KH&CN chủ trì: |
|||||||||||||||||||
Cá nhân chủ trì nhiệm vụ:
|
||||||||||||||||||||
4 |
Thời gian thực hiện: ……….tháng, từ………… đến…………… |
|||||||||||||||||||
5 |
Tổng kinh phí thực hiện: ... triệu đồng |
|||||||||||||||||||
6 |
Công việc chính đã thực hiện tính từ ngày ... /.... /………. đến kỳ báo cáo |
|||||||||||||||||||
7 |
Số lượng (cộng lũy kế)* sản phẩm khoa học công nghệ (kết quả KHCN) cụ thể đã hoàn thành đến ngày báo cáo |
|||||||||||||||||||
Bảng 1 |
||||||||||||||||||||
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị đo |
Số lượng |
|||||||||||||||||
Kế hoạch theo hợp đồng |
Thực hiện |
|||||||||||||||||||
Trước kỳ báo cáo |
Trong kỳ báo cáo |
Tổng số |
||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
8 |
Số lượng sản phẩm đã được sử dụng hoặc tiêu thụ và doanh thu bán sản phẩm (nếu có) |
|||||||||||||||||||
Bảng 2 |
||||||||||||||||||||
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Doanh thu |
Đơn vị sử dụng |
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|||||||||||||||
9 |
Chất lượng, yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm trong kỳ báo cáo (loại 1) |
|||||||||||||||||||
Bảng 3 |
||||||||||||||||||||
TT |
Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất lượng chủ yếu |
Đơn vị tính |
Mức chất lượng |
|||||||||||||||||
Kế hoạch |
Thực hiện |
|||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
|
|
||||||||||||||||
10 |
Yêu cầu khoa học đối với sản phẩm tạo ra (dạng kết quả II.III) |
|||||||||||||||||||
Bảng 4 |
||||||||||||||||||||
TT |
Tên sản phẩm |
Yêu cầu khoa học |
Chú thích |
|||||||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
|||||||||||||||||
11 |
Nhận xét và đánh giá kết quả đạt được (trong thời gian liên quan đến báo cáo) |
|||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||
12 |
Kinh phí |
|||||||||||||||||||
a) Kinh phí lũy kế đã được cấp trước kỳ báo cáo …………………………… b) Kinh phí đã được cấp trong kỳ báo cáo…………………………………….
|
||||||||||||||||||||
Bảng 5 |
||||||||||||||||||||
Đợt |
Thời gian |
Số tiền (triệu đồng) |
||||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||||
Cộng lũy kế (a và b) |
|
|||||||||||||||||||
13 |
Tình hình sử dụng kinh phí để thực hiện đề tài / dự án tính đến kỳ báo cáo (triệu đồng) |
|||||||||||||||||||
Bảng 6 |
||||||||||||||||||||
TT |
Thời gian sử dụng |
Tổng số tiền đã sử dụng |
Trong đó |
|||||||||||||||||
Thuê khoán chuyên môn |
Nguyên vật liệu năng lượng |
Thiết bị máy móc |
Xây dựng nhỏ, sửa chữa |
Khác |
||||||||||||||||
|
Tổng kinh phí (a và b) Trong đó: a) Ngân sách nhà nước - Tính đến kỳ báo cáo - Trong kỳ báo cáo Cộng b) Các nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
Kinh phí đã được sử dụng tính đến kỳ báo cáo |
||||||||||||||||||||
Tổng kinh phí đã được cấp: Tổng kinh phí đã sử dụng: Số kinh phí đã quyết toán: |
triệu đồng triệu đồng triệu đồng |
|||||||||||||||||||
Các khoản chi lớn trong thời gian liên quan đến báo cáo
|
||||||||||||||||||||
14 |
Những vấn đề tồn tại cần giải quyết |
|||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||
15 |
Dự kiến những công việc cần triển khai tiếp trong thời gian tới |
|||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||
16 |
Kết luận và kiến nghị |
|||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||
Cá nhân chủ trì nhiệm vụ (Họ, tên và chữ ký) |
Thủ trưởng tổ chức chủ trì nhiệm vụ (Họ, tên, chữ ký và đóng dấu) |
* Ghi chú: Cộng lũy kế các kỳ báo cáo trước
Mẫu số 02
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM ĐOÀN KIỂM TRA _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN KIỂM TRA
Tình hình thực hiện nhiệm vụ KH&CN
1. Tên nhiệm vụ:
2. Mã số (nếu có)'.
3. Thời gian thực hiện:
4. Tổng kinh phí:
5. Chủ nhiệm nhiệm vụ:
6. Cơ quan chủ trì:
7. Họ và tên, chức trách thành viên đoàn kiểm tra:
8. Các nội dung nghiên cứu đã thực hiện:
9. Các sản phẩm đã hoàn thành:
10. Tình hình sử dụng kinh phí:
11. Kiến nghị của chủ nhiệm nhiệm vụ và cơ quan chủ trì:
12. Kết luận và đánh giá chung về tình hình thực hiện nhiệm vụ:
Thủ trưởng tổ chức chủ trì (Họ, tên và chữ ký) |
Đại diện các cơ quan (Họ, tên và chữ ký) |
Trưởng đoàn (Họ, tên và chữ ký) |
Mẫu số 03
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Kính gửi: Vụ Tổ chức cán bộ
Căn cứ Thông tư số /2025/TT-NHNN ngày …./…./…… của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (KH&CN) cấp bộ của NHNNVN; chủ nhiệm nhiệm vụ KH&CN của Ngân hàng Nhà nước, mã số ………….. đề nghị Vụ Tổ chức cán bộ xem xét và tổ chức đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện đối với nhiệm vụ sau đây:
Tên nhiệm vụ: ………………………………………………………………………………………
Mã số: ……………………………………………………………………………………………….
Cá nhân chủ trì: ……………………………………………………………………………………
Hợp đồng NCKH số: ………………………………………………………………………………
Thời gian thực hiện theo hợp đồng: từ …………………đến……………………………………
Thời gian được gia hạn (nếu có) đến: …………………………………………………………
Kèm theo công văn này là hồ sơ đánh giá nhiệm vụ, gồm:
1. Báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt và các sản phẩm KH&CN của nhiệm vụ.
2. Bản sao hợp đồng và thuyết minh nhiệm vụ.
3. Báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ.
4. Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí của nhiệm vụ.
5. Các văn bản xác nhận và tài liệu liên quan đến việc công bố, xuất bản, đào tạo, tiếp nhận và sử dụng kết quả nghiên cứu.
6. Các tài liệu khác (nếu có).
Số lượng hồ sơ gồm:
- 01 bộ (bản gốc) đầy đủ tài liệu kể trên;
- Bản điện tử các báo cáo kể trên (dạng word, không cài đặt bảo mật).
Trân trọng đề nghị Vụ Tổ chức cán bộ xem xét, tiến hành các thủ tục cần thiết để thành lập Hội đồng đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ.
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ |
CÁ NHÂN CHỦ TRÌ (Họ tên, chữ ký và đóng dấu) |
Mẫu số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_____________________
........., ngày ... tháng ... năm ....
BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ
Kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN
I. Thông tin chung về nhiệm vụ:
1. Tên nhiệm vụ:
Mã số:
2. Mục tiêu nhiệm vụ:
3. Cá nhân chủ trì nhiệm vụ:
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
5. Tổng kinh phí thực hiện: triệu đồng.
Trong đó, kinh phí từ ngân sách nhà nước: triệu đồng.
Kinh phí từ nguồn khác: triệu đồng.
6. Thời gian thực hiện theo Hợp đồng:
Bắt đầu:
Kết thúc:
Thời gian thực hiện theo văn bản điều chỉnh của cơ quan có thẩm quyền (nếu có):
7. Danh sách thành viên chính thực hiện nhiệm vụ
Số TT |
Họ và tên |
Chức danh khoa học, học vị |
Cơ quan công tác |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
II. Nội dung tự đánh giá về kết quả thực hiện nhiệm vụ:
1. Về sản phẩm khoa học:
1.1. Danh mục sản phẩm đã hoàn thành:
Số TT |
Tên sản phẩm |
Số lượng |
Khối lượng |
Chất lượng |
|||
Đạt |
Không đạt |
Đạt |
Không đạt |
Đạt |
Không đạt |
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
1.2. Danh mục sản phẩm khoa học dự kiến ứng dụng, chuyển giao (nếu có):
Số TT |
Tên sản phẩm |
Thời gian dự kiến ứng dụng |
Cơ quan dự kiến ứng dụng |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
1.3. Danh mục sản phẩm khoa học đã được ứng dụng (nếu có):
Số TT |
Tên sản phẩm |
Thời gian ứng dụng |
Tên cơ quan ứng dụng |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
2. Về những đóng góp mới của nhiệm vụ:
3. Về hiệu quả của nhiệm vụ:
3.1. Hiệu quả kinh tế
3.2. Hiệu quả xã hội
III. Tự đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ
1. Về tiến độ thực hiện: (đánh dấu √ vào ô tương ứng):
- Nộp hồ sơ đúng hạn ☐
- Nộp chậm dưới 06 tháng ☐
- Nộp hồ sơ chậm trên 06 tháng ☐
2. Về kết quả thực hiện nhiệm vụ:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Giải thích lý do:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Cam đoan nội dung của Báo cáo là trung thực; Chủ nhiệm và các thành viên tham gia thực hiện nhiệm vụ không sử dụng kết quả nghiên cứu của người khác trái với quy định của pháp luật.
CÁ NHÂN CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ (Học hàm, học vị, họ, tên và chữ ký) |
THỦ TRƯỞNG (Họ, tên, chữ ký và đóng dấu) |
Mẫu số 05
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……., ngày ….. tháng ….. năm .......
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ
Tên nhiệm vụ: ……………………………
Cấp: ……………………………Mã số ……………………
Cá nhân chủ trì: …………………………………………………………
Thời gian thực hiện: từ …………………………… đến……………………………
Tổng kinh phí được duyệt: …………………………………………………………
1. Quyết toán kinh phí theo nội dung
TT |
Mục chi |
Nội dung |
|
Kinh phí sử dụng |
|||
Được giao (theo thuyết minh) |
Quyết toán trong năm |
Giảm (hủy/nộp/tiết kiệm) |
Còn lại/chuyển năm sau |
Ghi chú |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
|
Nội dung 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
II |
|
Nội dung 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động 2.2 |
|
|
|
|
|
|
|
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
|
Chi chung |
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung/công việc 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung/công việc 2 |
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
2. Thuyết minh quyết toán
- Giải trình các khoản kinh phí giảm: số đã nộp, đã hủy, còn phải nộp/phải hủy và số tiết kiệm (nếu có); lý do?
- Giải trình kinh phí quyết toán: chỉ ra trong đó được xét duyệt kinh phí khoán chi.
- Giải trình chênh lệch số quyết toán so với số dự toán.
|
…………., ngày ….. tháng……. năm….. Cá nhân chủ trì nhiệm vụ (Họ, tên và chữ ký) |
Mẫu số 06
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐÁNH GIÁ, _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU NHẬN XÉT
Kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN
I. PHẦN THÔNG TIN CHUNG
1. Tên, mã số nhiệm vụ:
2. Ngày nhận xét:
3. Họ và tên thành viên Hội đồng: ……………………………………………………………….
Chức danh trong Hội đồng: ……………………………………………………………………….
II. PHẦN NHẬN XÉT
(Trình bày quan điểm và ý kiến riêng của người nhận xét theo các tiêu chí tương ứng với từng sản phẩm cụ thể)
1. Ý kiến nhận xét Báo cáo tổng hợp, báo cáo tóm tắt, báo cáo kiến nghị kết quả thực hiện nhiệm vụ
a) Về thành công và hạn chế:
- Tổng quan các kết quả nghiên cứu đã có liên quan đến nhiệm vụ:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
- Tính đại diện, độ tin cậy, xác thực, cập nhật của các số liệu qua kết quả điều tra, khảo sát và các nguồn tư liệu khác được sử dụng vào các báo cáo khoa học của nhiệm vụ:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
- Về khái niệm, thuật ngữ và văn phong trong báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu nhiệm vụ:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
- Về cấu trúc nội dung của báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu nhiệm vụ:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
- Về phân tích, lập luận khoa học của báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu nhiệm vụ:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
b) Về nội dung hoặc vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung và hoàn thiện:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
2. Ý kiến nhận xét về sản phẩm khoa học của nhiệm vụ
2.1. Ý kiến nhận xét về sách khoa học xuất bản (nếu có):
(Về tính mới; đánh giá đạt yêu cầu khoa học hoặc không đạt yêu cầu khoa học)
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
2.2. Ý kiến nhận xét về các bài báo trên tạp chí khoa học:
(Về tính mới; đánh giá đạt yêu cầu khoa học hoặc không đạt yêu cầu khoa học)
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
2.3. Ý kiến nhận xét về đóng góp trong công tác đào tạo:
(Đánh giá đạt yêu cầu khoa học hoặc không đạt yêu cầu khoa học)
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
3. Ý kiến nhận xét về tiến độ thực hiện nhiệm vụ
(Căn cứ thời điểm kết thúc hợp đồng hoặc thời điểm được gia hạn và thời điểm nộp hồ sơ đánh giá, nghiệm thu)
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
4. Kết luận chung về kết quả thực hiện nhiệm vụ
a) Về những đóng góp khoa học mới của nhiệm vụ:
- Cơ sở khoa học và tính trung thực của từng kết quả nghiên cứu mới:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
- Giá trị khoa học và đóng góp của kết quả nghiên cứu mới vào việc phát triển lý thuyết, lý luận hiện có:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
- Giá trị thực tiễn và dự kiến triển vọng tác động xã hội từ kết quả nghiên cứu mới của nhiệm vụ:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
b) Xếp loại kết quả thực hiện nhiệm vụ:
Kết quả thực hiện nhiệm vụ được xếp loại ……………. bởi những lý do cụ thể dưới đây
(Nêu cụ thể những nội dung đã thực hiện so với hợp đồng, những nội dung chưa thực hiện so với hợp đồng)
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
5. Kiến nghị của thành viên Hội đồng
Đề nghị Vụ Tổ chức cán bộ trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước chuyển giao đơn vị ……….. tiếp nhận và sử dụng kết quả nghiên cứu của nhiệm vụ này.
(Nêu cụ thể nội dung kết quả nghiên cứu, tên sản phẩm sẽ chuyển giao đến những cơ quan, địa chỉ áp dụng cụ thể)
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký) |
Mẫu số 07
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐÁNH GIÁ, _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ - NGHIỆM THU
Tên nhiệm vụ: ……………………………………………………………..
Mã số: ……………………………………
1. Họ, tên thành viên Hội đồng: ………………………………………..……………………………
2. Chức vụ, cơ quan công tác: ………………………..…………………………..………………..
3. Cá nhân chủ trì nhiệm vụ: ………………………..…………………………..………………….
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: ………………………..…………………………..…………………..
5. Thời gian thực hiện Hợp đồng: ………………………..…………………………..…………….
6. Thời gian gia hạn Hợp đồng (nếu có): ………………………..…………………………..……
7. Quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu số ……QĐ-NHNN ngày ... của Thống đốc NHNN.
8. Ý kiến đánh giá của thành viên Hội đồng theo các tiêu chuẩn sau:
|
Các tiêu chuẩn cần đánh giá |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá của thành viên HĐ |
1. |
Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, bố cục, hình thức và tiến độ thực hiện của nhiệm vụ - Cách tiếp cận rõ ràng, thích hợp với đối tượng nghiên cứu - Phương pháp nghiên cứu cụ thể, rõ ràng, phù hợp với đối tượng, nội dung nghiên cứu - Bảo đảm tiến độ và hoàn thành đúng hạn |
15
5 5
5 |
|
2. |
Ý nghĩa lý luận và thực tiễn nổi bật của nhiệm vụ - Ý nghĩa lý luận - Ý nghĩa thực tiễn |
20 10 10 |
|
3. |
Số lượng và chất lượng của các sản phẩm khoa học chính, cụ thể: - Số lượng đầy đủ của các sản phẩm khoa học chính - Chất lượng của các sản phẩm khoa học chính: + Bố cục, hình thức trình bày + Tính logic, rõ ràng, đầy đủ nội dung nghiên cứu + Tính khả thi của các kiến nghị, đề xuất |
30 5 25 5 10 10 |
|
4. |
Đóng góp mới về mặt kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng và của ngành |
10 |
|
5. |
Khả năng ứng dụng vào thực tiễn của nhiệm vụ |
15 |
|
6. |
Công bố kết quả nghiên cứu trên các tạp chí, tài liệu hội thảo, tọa đàm, trong đó: - Công bố kết quả nghiên cứu trên các tạp chí, tài liệu hội thảo, tọa đàm trong nước - Công bố kết quả nghiên cứu trên các tạp chí nước ngoài, trên tài liệu hội thảo, tọa đàm quốc tế |
10
5
5 |
|
|
Cộng |
100 |
|
9. Ý kiến khác: ………………………..…………………………..…………………………..……….
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
10. Kết luận:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
|
Thành viên Hội đồng (Họ, tên và chữ ký) |
Mẫu số 08
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐÁNH GIÁ, _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU
Hội đồng tư vấn đánh giá, nghiệm thu
Kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN
1. Thông tin chung về nhiệm vụ
- Tên nhiệm vụ:
- Mã số nhiệm vụ:
- Chủ nhiệm nhiệm vụ:
- Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:
2. Kết quả đánh giá
Ban kiểm phiếu gồm các thành viên sau:
Đ/c: ………………………..…………..- Trưởng ban
Đ/c: ………………………..…………..- Ủy viên
Tổng hợp Phiếu:
- Số phiếu phát ra: - Số phiếu thu về:
- Số phiếu hợp lệ: - Số phiếu không hợp lệ:
Họ và tên |
Kết quả đánh giá |
Ghi chú |
Thành viên 1 |
|
|
……….. |
|
|
Tổng số: |
|
|
Điểm trung bình |
|
|
3. Xếp loại
Xuất sắc |
|
Giỏi |
|
Khá |
|
Đạt |
|
Không đạt |
|
TỔ TRƯỞNG TỔ KIỂM PHIẾU (Họ, tên và chữ ký) |
THÀNH VIÊN TỔ KIỂM PHIẾU (Họ, tên và chữ ký) |
Mẫu số 09
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TƯ VẤN ĐÁNH GIÁ, _______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN
Hội đồng Tư vấn đánh giá, nghiệm thu
Kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN
I. Những thông tin chung về nhiệm vụ:
1. Tên nhiệm vụ:
Mã số nhiệm vụ:
Cá nhân chủ trì nhiệm vụ:
2. Quyết định thành lập Hội đồng
- Quyết định thành lập Hội đồng Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN số…........../QĐ-NHNN ngày ………….. do Ông/Bà …………………….. làm Chủ tịch Hội đồng.
3. Thời gian họp Hội đồng: ………………………..…………………………..…
4. Địa điểm: ………………………..…………………………..…………………………..…
5. Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành viên: ………………………..…
Vắng mặt: người, gồm:
6. Khách mời tham dự họp Hội đồng:
TT |
Họ và tên |
Đơn vị công tác |
1 |
|
|
2 |
|
|
II. Nội dung làm việc của Hội đồng
Sau khi Ông/Bà …………………………………..…- đại diện cơ quan nghiệm thu công bố quyết định thành lập Hội đồng Đánh giá, nghiệm thu, danh sách các thành viên Hội đồng và giới thiệu các đại biểu tham dự phiên họp,
1. Chủ tịch Hội đồng điều khiển phiên họp Hội đồng:
- Thông qua chương trình làm việc của Hội đồng;
- Bầu thành viên ban kiểm phiếu gồm: ………………………..…………………………..…
2. Hội đồng đã nghe Chủ nhiệm nhiệm vụ trình bày báo cáo tóm tắt quá trình tổ chức thực hiện, báo cáo các sản phẩm khoa học và tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ.
3. Đánh giá của Hội đồng về kết quả nghiên cứu của nhiệm vụ:
Những thành công chủ yếu:
………………………..…………………………..…………………………..………………………….
………………………..…………………………..…………………………..………………………….
Những hạn chế:
………………………..…………………………..…………………………..………………………….
………………………..…………………………..…………………………..………………………….
4. Kết luận của Hội đồng về các nội dung đánh giá:
4.1. Về mức độ đáp ứng được yêu cầu số lượng, khối lượng, chủng loại sản phẩm theo đặt hàng và hợp đồng NCKH đã ký; về sản phẩm khoa học đạt vượt hợp đồng; những đóng góp khoa học mới của nhiệm vụ (nếu có):
………………………..…………………………..…………………………..………………………….
………………………..…………………………..…………………………..………………………….
4.2. Về chất lượng sản phẩm và giá trị khoa học, giá trị thực tiễn của các kết quả thực hiện nhiệm vụ
………………………..…………………………..…………………………..………………………….
………………………..…………………………..…………………………..………………………….
4.3. Kiến nghị của Hội đồng:
- Cá nhân chủ trì nhiệm vụ điều chỉnh, bổ sung và hoàn thiện Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo tóm tắt ở những vấn đề sau (nếu có):
………………………..…………………………..…………………………..………………………….
………………………..…………………………..…………………………..………………………….
- Chuyển giao, sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ (nêu cụ thể cơ quan, địa chỉ áp dụng, sử dụng từng kết quả thực hiện nhiệm vụ):
………………………..…………………………..…………………………..………………………….
- Công bố, xuất bản kết quả thực hiện nhiệm vụ: ………………………..……………………..
- Không công bố, xuất bản kết quả thực hiện nhiệm vụ: ………………………..……………..
5. Hội đồng đã bỏ phiếu đánh giá. Kết quả kiểm phiếu đánh giá được trình bày trong biên bản kiểm phiếu gửi kèm theo.
Tổng hợp kết quả, nhiệm vụ đã được đánh giá nghiệm thu ở mức ………………………..…
Đề nghị Vụ Tổ chức cán bộ trình Thống đốc NHNN xem xét, phê duyệt và ra quyết định công nhận nhiệm vụ hoàn thành.
Biên bản họp hội đồng được thông qua với sự thống nhất của các thành viên Hội đồng dự họp vào ……….. ngày …. tháng …. năm ………
THƯ KÝ HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký) |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Họ, tên và chữ ký) |
Mẫu số 10
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_____________________
........., ngày ... tháng ... năm ....
BÁO CÁO
Hoàn thiện sản phẩm nhiệm vụ KH&CN
I. Những thông tin chung
1. Tên nhiệm vụ: ………………………..…………………………….………………………..…
Mã số: ………………………..…………………………..…………………………..……………
2. Cá nhân chủ trì nhiệm vụ: ………………………..…………………………..………………
3. Chủ tịch hội đồng (ghi rõ họ tên, học vị, học hàm, cơ quan công tác):
4. Thời gian họp Hội đồng: Bắt đầu: ngày... /..../….
Kết thúc: ngày ... /.... /....
II. Nội dung đã thực hiện theo kết luận của Hội đồng
1. Những nội dung đã bổ sung, hoàn thiện (liệt kê và trình bày lần lượt các vấn đề cần hoàn thiện theo ý kiến kết luận của Hội đồng)
……………………………………………………………………………………………………………
2. Những vấn đề bổ sung mới:
……………………………………………………………………………………………………………
3. Những vấn đề chưa hoàn thiện được (nêu rõ lý do):
……………………………………………………………………………………………………………
III. Kiến nghị của Cá nhân chủ trì nhiệm vụ
……………………………………………………………………………………………………………
Ý kiến của Chủ tịch Hội đồng (Họ, tên và chữ ký) |
Cá nhân chủ trì nhiệm vụ (Họ, tên và chữ ký) |
Mẫu số 11
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC _______ Số: /QĐ-NHNN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận kết quả thực hiện
nhiệm vụ KH&CN
Mã số……………………
_________________
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số ……./NĐ-CP ngày …./..../….. của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số ……./NĐ-CP ngày …./..../….. của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoa học và công nghệ;
Căn cứ Thông tư số /2025/TT-NHNN ngày …./...../2025 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp bộ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Biên bản Hội đồng tư vấn đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN thành lập theo Quyết định số ……../QĐ-NHNN ngày .... tháng …… năm .... của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ “………………………………………………..”,
Mã số: ………………………………..
Cá nhân chủ trì:
Thư ký:
Các thành viên tham gia:
Kết quả: Nhiệm vụ nghiệm thu đạt loại……………
Điều 2. Nhiệm vụ được thực hiện việc quyết toán và thanh lý hợp đồng sau khi các sản phẩm của nhiệm vụ và tài sản đã mua sắm bằng kinh phí thực hiện đã được kiểm kê và bàn giao theo các quy định hiện hành. Việc công bố và sử dụng kết quả đã tạo ra của nhiệm vụ được thực hiện theo các quy định hiện hành.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, cá nhân chủ trì và các thành viên tham gia nhiệm vụ …………….. chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: - Như điều 1,3; - Lưu VP, TCCB3; - Thường trực HĐKH&CN NH (03 bản). |
THỐNG ĐỐC |
Mẫu số 12
HƯỚNG DẪN
Về việc viết báo cáo và trình bày
nhiệm vụ khoa học và công nghệ
I. BÁO CÁO TỔNG HỢP
1. Bố cục báo cáo
1.1. Những quy định chung:
a) Trang bìa trước: Trang bìa trước của báo cáo cần thể hiện thông tin của trang nhan đề và bổ sung các thông tin sau:
+ Tên ngành chủ quản, tên tổ chức chủ trì nhiệm vụ.
+ Tên nhiệm vụ.
+ Học vị, chức danh, họ và tên cá nhân chủ trì nhiệm vụ.
+ Địa điểm và thời gian hoàn thành báo cáo.
b) Danh sách những người thực hiện:
- Trong danh sách người thực hiện nhiệm vụ viết họ tên, chức vụ, học vị, chức danh chủ nhiệm nhiệm vụ, thư ký và những người thực hiện chính.
- Nếu những người thực hiện thuộc từ 02 cơ quan (tổ chức) trở lên thì phải bổ sung tên cơ quan (tổ chức) phối hợp.
c) Mục lục: Bao gồm danh sách các phần chia nhỏ của báo cáo và các phụ lục cùng với số trang của chúng. Ngoài ra, mục lục có thể bao gồm cả danh mục các hình và bảng.
d) Bảng chú giải các chữ cái viết tắt, ký hiệu chữ quy ước, ký hiệu dấu, đơn vị và thuật ngữ:
- Nếu trong báo cáo có các chữ viết tắt, ký hiệu, đơn vị đo, từ ngữ ngắn hoặc thuật ngữ thì sau phần mục lục là phần chú giải.
1.2. Nội dung báo cáo gồm các phần sau:
a) Lời mở đầu: Nêu một cách ngắn gọn phạm vi và mục đích của nhiệm vụ nghiên cứu khoa học, quan hệ của nó với các công trình nghiên cứu khác và tóm tắt các nét tiếp cận chính, phải trích lược những điểm chính của thuyết minh nhiệm vụ để phục vụ cho việc đánh giá nghiệm thu khi đối chiếu giữa đầu vào và đầu ra.
b) Nội dung chính:
- Nội dung chính của báo cáo được chia thành các chương có đánh số và các chương đó phải bao quát các vấn đề: cơ sở lý luận, thực tiễn, tính cấp thiết của nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu, kết quả nghiên cứu và thảo luận kết quả nghiên cứu.
b.1 - Tổng kết cơ sở lý luận và thực tiễn:
Nhấn mạnh sự cần thiết phải thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ.
b.2 - Lựa chọn đối tượng nghiên cứu:
- Lập luận việc chọn đối tượng nghiên cứu, cách tiếp cận và thiết kế nghiên cứu;
- Lập luận phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng;
- Lập luận về tính mới, tính sáng tạo và những nét độc đáo của nhiệm vụ.
b.3 - Kết quả nghiên cứu:
b.4 - Thảo luận kết quả nghiên cứu:
Đánh giá toàn diện kết quả thu được so với đề cương thuyết minh ban đầu, đối chiếu với kết quả nghiên cứu trước, từ đó làm rõ những đóng góp mới về mặt khoa học và thực tiễn.
c) Kết luận và kiến nghị:
Các kết luận và kiến nghị cần trình bày thành một phần riêng.
d) Tài liệu tham khảo:
Theo hướng dẫn của Bộ Khoa học và Công nghệ về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước.
1.3. Phần cuối báo cáo gồm có:
Phụ lục báo cáo: Các phụ lục được sử dụng là các tài liệu cần thiết để làm sáng tỏ và hoàn chỉnh báo cáo nhưng không nên đưa vào phần chính báo cáo.
2. Các quy định chung:
2.1. Đơn vị đo lường: Phải sử dụng đơn vị đo lường của Việt Nam, nếu dùng đơn vị khác thì phải viết cả giá trị chuyển đổi và đặt trong dấu ngoặc đơn ().
2.2. Kích thước báo cáo (Chi tiết ở phần III): Báo cáo phải được in trên khổ giấy A4 (210mm x 297 mm), cỡ chữ 13, khoảng cách giữa các dòng là 1,5 dòng. Nếu bìa lớn hơn giấy thì mỗi cạnh của bìa không được lớn hơn khổ giấy quá 15 mm.
2.3. Ngôn ngữ sử dụng trong báo cáo: phải là ngôn ngữ khoa học, chính xác, dễ hiểu. Những từ có nguồn gốc nước ngoài phải phiên âm sang tiếng Việt.
II. HƯỚNG DẪN VIẾT BÁO CÁO TÓM TẮT
1. Bố cục báo cáo tóm tắt
Báo cáo tóm tắt cũng được bố cục tương tự như báo cáo tổng hợp, gồm phần đầu, phần chính và phần cuối, ngoài ra trong báo cáo tóm tắt có thêm phần báo cáo thực hiện tài chính của nhiệm vụ.
1.1. Phần đầu báo cáo gồm:
a) Trang bìa trình bày như mẫu.
b) Danh sách những người thực hiện.
c) Mục lục.
1.2. Phần chính báo cáo bao gồm :
a) Lời mở đầu;
b) Nội dung chính của báo cáo:
- Trích lược những điểm chính của Thuyết minh nhiệm vụ và Hợp đồng khoa học để Hội đồng nghiệm thu có thể đánh giá, so sánh kết quả thực hiện và mục tiêu ban đầu đã được thông qua.
- Đối tượng nghiên cứu và mục tiêu của nhiệm vụ, trong đó nêu rõ các nội dung chính của nhiệm vụ và các phát hiện mới;
- Phương pháp nghiên cứu;
- Kết quả chủ yếu đạt được về lý thuyết và thực nghiệm, có thể kèm theo bảng và hình vẽ;
- Nêu khả năng và phạm vi ứng dụng kết quả của nhiệm vụ vào các lĩnh vực khoa học, kỹ thuật và thực tiễn xã hội;
c) Kết luận và kiến nghị;
d) Tài liệu tham khảo.
2. Trình bày báo cáo
Báo cáo tóm tắt về cơ bản được trình bày tương tự như báo cáo tổng hợp. Độ dài của báo cáo tóm tắt không quá 20 trang.
III. QUY ĐỊNH CHI TIẾT TRÌNH BÀY BÁO CÁO
- In trên mặt giấy khổ A4 (210 x 297 mm).
- Căn lề: Lề trái: 3,5 cm; Lề phải, lề trên, lề dưới: 2 cm.
- Phông chữ: Times New Roman, cỡ chữ 14 - Hệ soạn thảo Winword hoặc tương đương.
- Mật độ chữ bình thường, không nén hoặc kéo dãn khoảng cách giữa các chữ.
- Chế độ giãn dòng: 1,5 dòng.
- Số trang được đánh ở giữa, phía dưới mỗi trang giấy.
- Nếu có bảng biểu, hình vẽ trình bày theo chiều ngang khổ giấy thì đầu bảng là lề trái của trang.
- Các tiểu mục của đề tài, dự án được trình bày và đánh số thành nhóm chữ số, nhiều nhất gồm 4 chữ số với số thứ nhất chỉ số chương. Tại mỗi nhóm tiểu mục phải có từ 02 tiểu mục trở lên.
- Đánh số bảng biểu, đồ thị, hình vẽ phải gắn với số thứ tự; trong đó số thứ nhất chỉ số chương, các số sau chỉ số thứ tự của bảng biểu, đồ thị, hình vẽ trong chương đó.
- Mọi đồ thị, bảng biểu, hình vẽ lấy từ các nguồn khác phải được trích dẫn nguồn rõ ràng, cụ thể. Nguồn được trích dẫn phải được liệt kê chính xác trong Danh mục tài liệu tham khảo.
- Đầu đề của bảng biểu, đồ thị được ghi phía trên bảng biểu, đồ thị; đầu đề của hình vẽ được ghi phía dưới hình vẽ.
- Viết tắt: Chỉ được viết tắt những từ, cụm từ hoặc thuật ngữ được sử dụng nhiều lần trong báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu đề tài, dự án. Nếu sử dụng nhiều chữ viết tắt thì phải có Bảng danh mục các chữ viết tắt xếp theo thứ tự ABC ở phần đầu báo cáo.
- Trích dẫn tài liệu tham khảo: Theo hướng dẫn của Bộ Khoa học và Công nghệ về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước.
MẪU BÁO CÁO TỔNG HỢP
1. Mục lục
Tên đề mục |
Trang |
|
|
2. Danh mục các Bảng, Biểu
STT |
Tên Bảng, Biểu |
Trang |
Bảng 1.1 |
|
|
Bảng 1.2 |
|
|
3. Danh mục các chữ viết tắt trong chương trình, đề tài, dự án
Chữ viết tắt |
Viết đầy đủ |
NHNN |
Ngân hàng Nhà nước |
4. Lời mở đầu
5. Nội dung của chương trình, đề tài, dự án
CHƯƠNG 1: ……………………………………. (Chữ in hoa)
1.1. ……………………..………………………. (Chữ in đậm)
1.1.1. ………………………..……………………… (Chữ in đậm)
1.1.1.1 ………………………..…………………….. (Chữ thường)
1.1.1.2. ………………………..……………………..(Chữ thường)
1.1.2. ………………………..……………………… (Chữ in đậm)
1.1.2.1 ………………………..………………………(Chữ thường)
1.1.2.2 ………………………..………………………(Chữ thường)
1.2. ………………………..…………………………..(Chữ in đậm)
1.2.1 ………………………..………………………… (Chữ in đậm)
1.2.2 ………………………..………………………… (Chữ in đậm)
CHƯƠNG 2: ………………………..…………………(Chữ in hoa)
2.1. ………………………..……………………………(Chữ in đậm)
2.1.1. ………………………..………………………… (Chữ in đậm)
2.1.2. ………………………..………………………… (Chữ in đậm)
2.2. ………………………..………………………… …(Chữ in đậm)
2.2.1 ………………………..…………………………..(Chữ in đậm)
2.2.2 ………………………..…………………………..(Chữ in đậm)
CHƯƠNG 3: ………………………..…………………(Chữ in hoa)
3.1. ………………………..……………………………(Chữ in đậm)
3.1.1 ………………………..………………………… (Chữ in đậm)
3.1.2 ………………………..………………………… (Chữ in đậm)
3.2. ………………………..…………………………….(Chữ in đậm)
3.2.1 ………………………..………………………… (Chữ in đậm)
3.2.2 ………………………..………………………… (Chữ in đậm)
………………………
(Các tiểu mục nhỏ viết chữ thường)
Kết luận
Kiến nghị
Danh mục các tài liệu tham khảo
MẪU BÌA
Bìa ngoài
- Bản hoàn chỉnh cuối cùng nộp lưu trữ được đóng bìa cứng, mạ chữ vàng. Gáy quyển ghi tên Chủ nhiệm nhiệm vụ; tên và mã số nhiệm vụ.
- Bản báo cáo tổng hợp để đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện đóng bìa mềm, có giấy bóng kính.
Bìa trong
PHỤ LỤC V
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_____________________
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm ....
HỢP ĐỒNG
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Số: .....................
Căn cứ Bộ luật Dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày ……. tháng ………. năm ………;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ KH&CN ban hành “Mẫu hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ”;
Căn cứ Thông tư số ………./2025/TT-NHNN ngày …. tháng .... năm 2025 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số …………….ngày ……/..../…….. của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc (ghi các Quyết định phê duyệt, giao, triển khai thực hiện nhiệm vụ KH&CN này).
CHÚNG TÔI GỒM:
1. Bên đặt hàng (Bên A):
- Do: ………………………..…………………………
- Chức vụ: ………………………..………………….. làm đại diện.
- Địa chỉ: ………………………..…………………………
- Điện thoại: ………………………..…………………………
2. Bên nhận đặt hàng (Bên B) gồm:
2.1. Tổ chức chủ trì
- Do: ………………………..…………………………
- Chức vụ: ………………………..……………………làm đại diện.
- Địa chỉ: ………………………..…………………………
- Số Tài khoản: ………………………..………………… tại: …………………
- Mã số thuế: ………………………..…………………………
2.2. Cá nhân chủ trì/Chủ nhiệm nhiệm vụ:
- Ông/Bà: ………………………..…………………………
- Số Căn cước công dân: ………………………..… Cấp ngày ……..………
- Chức vụ: ………………………..…………………………
- Địa chỉ: ………………………..…………………………
- Điện thoại: ………………………..…… Email:
- Số Tài khoản: ………………………..… tại: …………….………………………
Cùng thỏa thuận và thống nhất ký kết hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (KH&CN) cấp bộ năm ………….. của Ngân hàng Nhà nước (sau đây gọi tắt là Hợp đồng) với các điều khoản sau:
Điều 1. Đặt hàng và nhận đặt hàng thực hiện nhiệm vụ KH&CN
Bên A đặt hàng và Bên B nhận đặt hàng thực hiện nhiệm vụ KH&CN theo các nội dung trong Thuyết minh nhiệm vụ KH&CN đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (sau đây gọi tắt là Thuyết minh).
Thuyết minh là bộ phận không tách rời của Hợp đồng.
Điều 2. Thời gian thực hiện Hợp đồng
Tổng thời gian thực hiện nhiệm vụ KH&CN là …. tháng, từ …………., bao gồm:
2.1. Thời gian bên B nghiên cứu, hoàn thiện và nộp sản phẩm nhiệm vụ KH&CN: ……. tháng, từ ………… đến………..
2.2. Thời gian để tiến hành các thủ tục đánh giá, nghiệm thu: …… tháng, từ ….... đến……..
Điều 3. Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KH&CN
3.1. Nhiệm vụ KH&CN được thực hiện theo hình thức: ……………………………………
3.2. Tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ KH&CN do Ngân hàng Nhà nước/do ngân sách nhà nước cấp là ……………….. đồng (Bằng chữ: ………………….. đồng chẵn).
3.3. Nguồn kinh phí: ………………………..…………………………
3.4. Tiến độ cấp kinh phí: ………………………..…………………………
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của các bên
4.1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A
4.1.1. Cung cấp các thông tin cần thiết cho việc triển khai, thực hiện Hợp đồng;
4.1.2. Cấp cho Bên B số kinh phí theo quy định tại Điều 3, Khoản 3.4 của Hợp đồng này;
4.1.3. Kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất để đánh giá tình hình Bên B thực hiện nhiệm vụ KH&CN theo Thuyết minh;
4.1.4. Kịp thời xem xét, giải quyết theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền giải quyết kiến nghị, đề xuất của Bên B về điều chỉnh nội dung chuyên môn, kinh phí và các vấn đề phát sinh khác trong quá trình thực hiện nhiệm vụ KH&CN;
4.1.5. Tổ chức đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN của Bên B theo các yêu cầu, chỉ tiêu trong Thuyết minh;
4.1.6. Cùng Bên B tiến hành thanh lý Hợp đồng theo quy định hiện hành;
4.1.7. Phối hợp cùng Bên B xử lý tài sản được mua sắm bằng kinh phí của Ngân hàng Nhà nước/ngân sách nhà nước hoặc được tạo ra từ kết quả nghiên cứu của nhiệm vụ KH&CN có sử dụng kinh phí của Ngân hàng Nhà nước/ngân sách nhà nước (nếu có) theo quy định của pháp luật;
4.1.8. Tiếp nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN, bàn giao kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN cho tổ chức đề xuất đặt hàng hoặc tổ chức triển khai ứng dụng sau khi được nghiệm thu;
4.1.9. Hướng dẫn việc trả thù lao cho tác giả nếu có lợi nhuận thu được từ việc ứng dụng kết quả của nhiệm vụ KH&CN và thông báo cho tác giả việc bàn giao kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN (nếu có);
4.1.10. Ủy quyền cho Bên B tiến hành đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN (nếu có) theo quy định hiện hành;
4.1.11. Thực hiện các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của Luật KH&CN và các văn bản liên quan.
4.2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
4.2.1. Tổ chức triển khai đầy đủ các nội dung nghiên cứu của Nhiệm vụ KH&CN đáp ứng các yêu cầu chất lượng, tiến độ và chỉ tiêu theo Thuyết minh;
4.2.2. Bàn giao đầy đủ các sản phẩm cuối cùng đáp ứng đầy đủ các tiêu chí đã được phê duyệt theo Thuyết minh;
4.2.3. Được quyền tự chủ, tự quyết định việc sử dụng phần kinh phí được giao khoán để thực hiện Nhiệm vụ KH&CN;
4.2.4. Báo cáo định kỳ 06 tháng/lần và báo cáo đột xuất về tình hình thực hiện Nhiệm vụ KH&CN, báo cáo quyết toán hoặc tình hình sử dụng số kinh phí đã nhận trước khi nhận kinh phí của đợt tiếp theo;
4.2.5. Yêu cầu Bên A cung cấp thông tin cần thiết để triển khai thực hiện Hợp đồng; Kiến nghị, đề xuất điều chỉnh các nội dung chuyên môn, kinh phí và thời hạn thực hiện Hợp đồng khi cần thiết;
4.2.6. Yêu cầu Bên A cấp đủ kinh phí theo đúng tiến độ quy định trong Hợp đồng khi hoàn thành đầy đủ nội dung công việc theo tiến độ cam kết. Đảm bảo huy động đủ nguồn kinh phí khác theo cam kết (nếu có). Sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng chế độ hiện hành và có hiệu quả;
4.2.7. Chấp hành các quy định pháp luật trong quá trình thực hiện Hợp đồng. Tạo điều kiện thuận lợi và cung cấp đầy đủ thông tin cho các cơ quan quản lý trong việc giám sát, kiểm tra, thanh tra đối với nhiệm vụ KH&CN theo quy định của pháp luật;
4.2.8. Thực hiện việc tự đánh giá, nghiệm thu cấp cơ sở (nếu có) theo quy định hiện hành khi kết thúc nhiệm vụ KH&CN. Sau khi đánh giá, nghiệm thu cấp cơ sở hoàn chỉnh lại hồ sơ theo kết luận của Hội đồng đánh giá cấp cơ sở, Bên B có trách nhiệm chuyển cho Bên A các hồ sơ để Bên A tiến hành việc đánh giá, nghiệm thu theo quy định pháp luật;
4.2.9. Có trách nhiệm quản lý tài sản được mua sắm bằng kinh phí của Ngân hàng Nhà nước/ngân sách nhà nước hoặc được tạo ra từ kết quả nghiên cứu của nhiệm vụ KH&CN sử dụng kinh phí của Ngân hàng Nhà nước/ngân sách nhà nước (nếu có) cho tới khi có quyết định xử lý các tài sản đó của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền;
4.2.10. Sản phẩm cuối cùng của nhiệm vụ KH&CN bao gồm:
- Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu;
- Báo cáo tóm tắt kết quả nghiên cứu;
- Bản kiến nghị (bao gồm các nội dung: Nội dung nghiên cứu cơ bản của nhiệm vụ KH&CN, đơn vị có khả năng ứng dụng kết quả nghiên cứu, các kiến nghị để thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu của nhiệm vụ KH&CN...);
- Các sản phẩm khoa học trung gian: (i) 01 hội thảo khoa học hoặc tọa đàm khoa học (bắt buộc); (ii) Ít nhất 01 bài báo đăng trên tạp chí chuyên ngành có liên quan đến lĩnh vực nghiên cứu (bắt buộc); (iii) Các sản phẩm khác theo Thuyết minh; (iv) Tổng hợp số liệu thống kê, điều tra, khảo sát, báo cáo và các chuyên đề... (nếu có).
4.2.11. Sau khi nghiệm thu ở cấp bộ, Bên B phải nộp Báo cáo đánh giá ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học cho Bên A;
4.2.12. Có trách nhiệm cùng Bên A tiến hành thanh lý Hợp đồng theo quy định;
4.2.13. Thực hiện việc đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ theo ủy quyền của Bên A đối với kết quả nghiên cứu (nếu có);
4.2.14. Thực hiện đăng ký, giao nộp kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN tại cơ quan thông tin KH&CN quốc gia và tại các tổ chức thực hiện chức năng đầu mối thông tin KH&CN theo quy định pháp luật;
4.2.15. Công bố kết quả thực hiện Nhiệm vụ KH&CN sau khi được Bên A cho phép;
4.2.16. Chủ nhiệm nhiệm vụ KH&CN cùng các cá nhân trực tiếp sáng tạo ra kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được đứng tên tác giả trong Nhiệm vụ KH&CN và hưởng quyền tác giả, bao gồm cả các lợi ích thu được (nếu có), từ việc khai thác thương mại các kết quả thực hiện Nhiệm vụ KH&CN theo quy định pháp luật và các thỏa thuận khác (nếu có);
4.2.17. Có trách nhiệm trực tiếp hoặc tham gia triển khai ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo yêu cầu của Bên A hoặc tổ chức, cá nhân được Bên A giao quyền sở hữu, sử dụng kết quả thực hiện Nhiệm vụ KH&CN;
4.2.18. Thực hiện bảo mật các kết quả thực hiện Nhiệm vụ KH&CN theo quy định về bảo vệ bí mật của nhà nước;
4.2.19. Thực hiện các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định Luật KH&CN và các văn bản liên quan;
Điều 5. Chấm dứt Hợp đồng
Hợp đồng này chấm dứt trong các trường hợp sau:
5.1. Nhiệm vụ KH&CN đã kết thúc và được nghiệm thu.
5.2. Có căn cứ để khẳng định việc thực hiện hoặc tiếp tục thực hiện nhiệm vụ KH&CN là không cần thiết và hai bên đồng ý chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn.
5.3. Bên B bị đình chỉ thực hiện Nhiệm vụ KH&CN theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
5.4. Bên B không hoàn thành nhiệm vụ KH&CN hoặc không giao nộp đầy đủ các sản phẩm theo Thuyết minh đã được phê duyệt để đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN khi kết thúc thời gian thực hiện theo Khoản 1, Điều 2 của Hợp đồng này.
5.5. Bên A vi phạm một trong các điều kiện dẫn đến việc nhiệm vụ KH&CN không thể tiếp tục thực hiện do:
a. Không cấp đủ kinh phí theo tiến độ thực hiện nhiệm vụ KH&CN mà không có lý do chính đáng;
b. Không kịp thời giải quyết những kiến nghị, đề xuất của Bên B theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Xử lý tài chính khi chấm dứt Hợp đồng
6.1. Đối với nhiệm vụ KH&CN đã kết thúc và được nghiệm thu:
a. Nhiệm vụ KH&CN đã kết thúc và đánh giá nghiệm thu từ mức “Đạt” trở lên thì Bên A thanh toán đầy đủ kinh phí cho Bên B theo quy định tại Hợp đồng này.
b. Nhiệm vụ đã kết thúc, nhưng nghiệm thu mức “Không đạt”:
- Đối với phần kinh phí đã cấp nhưng chưa sử dụng: Bên B có trách nhiệm hoàn trả 100%.
- Đối với phần kinh phí đã sử dụng:
+ Trường hợp do nguyên nhân khách quan (như thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn và các trường hợp do nguyên nhân khách quan khác do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ xem xét quyết định cụ thể): Bên B không phải hoàn trả kinh phí đã sử dụng.
+ Trường hợp do nguyên nhân chủ quan: Căn cứ trên kết quả đánh giá, nghiệm thu thực tế, Thống đốc NHNN quyết định mức thu hồi cụ thể đối với phần kinh phí đã sử dụng, đảm bảo tối thiểu 30% tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ đã sử dụng đúng quy định. Bên B có trách nhiệm nộp hoàn trả NHNN theo mức do Thống đốc NHNN quyết định.
+ Trường hợp do nguyên nhân chủ quan và không chứng minh được kinh phí đã sử dụng đúng quy định hoặc không cung cấp đầy đủ chứng từ hợp pháp, hợp lệ: Bên B nộp trả 100% kinh phí đã sử dụng.
c. Hai bên có trách nhiệm xác định, thống nhất mức kinh phí thu hồi của các bên liên quan (chủ nhiệm nhiệm vụ, các cá nhân trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ) để thực hiện nghĩa vụ nộp hoàn trả NHNN.
6.2. Đối với nhiệm vụ KH&CN chấm dứt khi có căn cứ khẳng định không còn nhu cầu thực hiện:
a. Trường hợp nhiệm vụ KH&CN chấm dứt khi có căn cứ khẳng định không còn nhu cầu thực hiện thì Bên B có trách nhiệm xuất trình đầy đủ chứng từ, sản phẩm xác định khối lượng công việc đã hoàn thành, kinh phí đã sử dụng căn cứ trên nội dung đã được phê duyệt theo Thuyết minh để làm cơ sở xác định kinh phí Bên B đã sử dụng và thu hồi số kinh phí còn lại đã cấp cho Bên B.
b. Trường hợp hai bên thỏa thuận ký Hợp đồng mới để thay thế và kết quả nghiên cứu của Hợp đồng cũ là một bộ phận cấu thành kết quả nghiên cứu của Hợp đồng mới thì số kinh phí đã cấp cho Hợp đồng cũ được tính vào kinh phí cấp cho Hợp đồng mới và được tiếp tục thực hiện với Hợp đồng mới.
6.3. Đối với nhiệm vụ KH&CN bị đình chỉ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền hoặc Hợp đồng bị chấm dứt do Bên B không nộp hồ sơ để đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN theo quy định pháp luật:
- Bên B có trách nhiệm hoàn trả toàn bộ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đã cấp nhưng chưa sử dụng.
- Đối với phần kinh phí nhiệm vụ đã sử dụng:
+ Trường hợp do nguyên nhân chủ quan: Bên B có trách nhiệm nộp hoàn trả NSNN 100% tổng kinh phí thực hiện nhiệm vụ đã sử dụng.
+ Trường hợp do nguyên nhân khách quan: Bên B không phải nộp hoàn trả NSNN số kinh phí thực hiện nhiệm vụ đã sử dụng.
6.4. Đối với Nhiệm vụ KH&CN không hoàn thành do lỗi của Bên A dẫn đến việc chấm dứt Hợp đồng thì Bên B không phải bồi hoàn số kinh phí đã sử dụng để thực hiện nhiệm vụ KH&CN, nhưng vẫn phải thực hiện việc quyết toán kinh phí theo quy định của pháp luật.
Điều 7. Xử lý tài sản khi chấm dứt Hợp đồng
7.1. Khi chấm dứt Hợp đồng, việc xử lý tài sản được mua sắm hoặc được hình thành bằng kinh phí của Ngân hàng Nhà nước/ngân sách nhà nước cấp cho nhiệm vụ KH&CN được thực hiện theo quy định của pháp luật.
7.2. Các sản phẩm vật chất của nhiệm vụ KH&CN sử dụng kinh phí của Ngân hàng Nhà nước/ngân sách nhà nước: nguồn thu khi các sản phẩm này được tiêu thụ trên thị trường sau khi trừ các khoản chi phí cần thiết, hợp lệ, được phân chia theo quy định của pháp luật.
Điều 8. Điều khoản chung
8.1. Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, nếu một trong hai bên có yêu cầu sửa đổi, bổ sung nội dung hoặc có căn cứ để chấm dứt thực hiện Hợp đồng thì phải thông báo cho bên kia ít nhất 15 ngày làm việc trước khi tiến hành sửa đổi, bổ sung hoặc chấm dứt thực hiện Hợp đồng, xác định trách nhiệm của mỗi bên và hình thức xử lý. Các sửa đổi, bổ sung (nếu có) phải lập thành văn bản có đầy đủ chữ ký của các bên và được coi là bộ phận của Hợp đồng và là căn cứ để nghiệm thu kết quả của nhiệm vụ KH&CN.
8.2. Thời gian thực hiện Hợp đồng được gia hạn theo Quyết định gia hạn thời hạn thực hiện nhiệm vụ KH&CN của Thống đốc NHNN. Quyết định gia hạn thời hạn thực hiện nhiệm vụ KH&CN là một phần phụ lục của Hợp đồng.
8.3. Khi một trong hai bên gặp phải trường hợp bất khả kháng dẫn đến việc không thể hoặc chậm thực hiện nghĩa vụ đã thỏa thuận trong Hợp đồng thì có trách nhiệm thông báo cho Bên kia trong 10 ngày làm việc kể từ ngày xảy ra sự kiện bất khả kháng. Hai bên có trách nhiệm phối hợp xác định nguyên nhân và báo cáo cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật.
8.4. Hai bên cam kết thực hiện đúng các quy định của Hợp đồng và có trách nhiệm hợp tác giải quyết các vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện. Bên vi phạm các cam kết trong Hợp đồng phải chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
8.5. Mọi tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện Hợp đồng do các bên thương lượng hòa giải để giải quyết. Trường hợp không hòa giải được thì một trong hai bên có quyền đưa tranh chấp ra Trọng tài để giải quyết.
Điều 9. Hiệu lực của Hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ký kết. Hợp đồng này được lập thành ... bản và có giá trị như nhau, Bên A giữ …. bản, Bên B giữ …… bản để theo dõi và thực hiện thanh, quyết toán./.
BÊN A |
BÊN B |
|
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ |
CÁ NHÂN CHỦ TRÌ |
PHỤ LỤC VI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
_____________________
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm ....
BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM ...
Số: ĐTNH……../…….
Căn cứ Bộ luật dân sự ngày …. tháng ….. năm …….;
Căn cứ Luật khoa học và công nghệ ngày ……. tháng ….. năm ……. ;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành “Mẫu hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ”;
Căn cứ Biên bản Hội đồng tư vấn đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện Đề tài khoa học và công nghệ (KH&CN) cấp Bộ năm ……. của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN), mã số ……… họp ngày ……….;
Căn cứ Quyết định số ……. ngày …….. của Thống đốc NHNN về việc công nhận kết quả thực hiện Đề tài KH&CN cấp Bộ năm ……. của NHNN, mã số ………..;
Căn cứ Hợp đồng thực hiện Đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ năm …… của NHNN số …….. ngày .... /…../……… (Hợp đồng);
Căn cứ Giấy đề nghị thanh quyết toán của Chủ nhiệm Đề tài mã số ………….. và kết quả thẩm định của Vụ Tổ chức cán bộ đối với bộ Hồ sơ quyết toán của Đề tài mã số …………… (tại Tờ trình số ………. ngày ……………),
CHÚNG TÔI GỒM:
1. Bên đặt hàng (Bên A) là:
- Do: ………………………..…………………………
- Chức vụ: ………………………..…………………làm đại diện
- Địa chỉ: ………………………..…………………………
- Điện thoại: ………………………..…………………………
2. Bên nhận đặt hàng (Bên B) gồm:
2.1. Tổ chức chủ trì
- Do: ………………………..…………………………
- Chức vụ: ………………………..…………………làm đại diện
- Địa chỉ: ………………………..…………………………
- Số tài khoản: ………………………..…………… tại……………………………..
- Mã số thuế: ………………………..…………………………
2.2. Cá nhân chủ trì/Chủ nhiệm nhiệm vụ
- Ông/Bà: ………………………..…………………………
- Số căn cước công dân: ………………………………… Cấp ngày…………………
- Chức vụ: ………………………..…………………………
- Địa chỉ: ………………………..…………………………
- Điện thoại: ……………………………………………… Email:
- Số Tài khoản: ………………………..………………… tại ………………………….
Cùng thỏa thuận và thống nhất bàn giao kết quả và thanh lý Hợp đồng với các điều khoản sau:
Điều 1. Xác nhận kết quả thực hiện Đề tài
1. Bên B đã hoàn thành việc thực hiện Đề tài “………………”, theo các nội dung trong Thuyết minh Đề tài được Bên A phê duyệt.
Thời gian thực hiện Đề tài là ………… tháng, trong đó thời gian nghiên cứu là …….. tháng (từ …… đến ……….) và thời gian thực hiện công tác đánh giá, nghiệm thu là …… tháng (từ ….. đến ……..).
2. Bên A đã tổ chức đánh giá nghiệm thu kết quả Đề tài ngày ………. (kèm theo Bản sao Biên bản đánh giá nghiệm thu và Quyết định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ghi nhận kết quả đánh giá nghiệm thu).
3. Bên B đã chuyển cho Bên A các tài liệu, báo cáo nêu trong Thuyết minh Đề tài gồm: (i) Báo cáo tổng hợp; (ii) Báo cáo tóm tắt kết quả nghiên cứu bằng tiếng Việt; (iii) 02 trang tóm tắt kết quả nghiên cứu bằng tiếng Anh; (iv) Báo cáo kiến nghị (đã hoàn thiện sau khi nghiệm thu chính thức); và (v) Bản điện tử (dạng Word và PDF) của các tài liệu trên.
4. Bên B có trách nhiệm lưu giữ các kết quả khác của Đề tài (như hồ sơ, số liệu về điều tra, khảo sát, hồ sơ, tài liệu liên quan đến hội thảo và bài tham luận trình bày tại hội thảo,……)
5. Bên B chịu trách nhiệm về các khoản chi đảm bảo tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, hợp pháp của số liệu, hồ sơ và các chứng từ quyết toán theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Xử lý tài chính của Đề tài
1. Kinh phí đã cấp từ NHNN/NSNN để thực hiện Đề tài là: ……… đồng (Bằng chữ:.............. đồng chẵn);
2. Kinh phí Bên B đề nghị và được Bên A chấp nhận quyết toán là: ……….. đồng, trong đó:
- Số kinh phí đã tạm ứng: ……………. đồng
- Số kinh phí được nhận: …………….. đồng
- Số thuế thu nhập cá nhân phải nộp (nếu có): ………… đồng
- Số kinh phí còn lại được nhận sau khi đã khấu trừ thuế thu nhập cá nhân phải nộp (nếu có): .............. đồng (Bằng chữ:…………….. đồng).
- Hình thức thanh toán: Chuyển khoản.
Điều 3. Xử lý tài sản của Đề tài: …………………
Biên bản thanh lý Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký; được lập thành ….. bản và có giá trị như nhau, Bên A giữ …… bản và Bên B giữ ……. bản.
BÊN A |
BÊN B |
|
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ |
CÁ NHÂN CHỦ TRÌ |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây