Thông tư 45/2024/TT-NHNN thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ của NHNN Việt Nam
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 45/2024/TT-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 45/2024/TT-NHNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đoàn Thái Sơn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/08/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Ngày 30/8/2024, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư 45/2024/TT-NHNN quy định về quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
1. Nội dung quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ bao gồm:
- Xác định danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ hàng năm;
- Tổ chức triển khai các nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
- Kiểm tra, theo dõi và đánh giá việc ứng dụng kết quả của các nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
- Công bố thông tin, lưu trữ kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ;
- Quản lý kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
2. Cá nhân đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ phải đáp ứng các yêu cầu sau:
- Có trình độ đại học trở lên;
- Có chuyên môn phù hợp;
- Chủ trì hoặc tham giam chính xây dựng thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ;
- Có khả năng tổ chức thực hiện và bảo đảm đủ thời gian để chủ trì thực hiện công việc nghiên cứu của nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ;
- Không thuộc một trong các trường hợp sau đây:
- Cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ được đánh giá nghiệm thu ở mức “không đạt” trong thời hạn 03 năm kể từ thời điểm có kết luận của Hội đồng đánh giá nghiệm thu;
- Có sai phạm dẫn đến bị đình chỉ thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ trong thời hạn 3 năm kể từ ngày có quyết định đình chỉ;
- Đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đã bị kết án mà chưa được xóa án tích.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 16/10/2024.
Xem chi tiết Thông tư 45/2024/TT-NHNN tại đây
tải Thông tư 45/2024/TT-NHNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Số: 45/2024/TT-NHNN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2024 |
THÔNG TƯ
Quy định về quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học
và công nghệ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
_________________________
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 102/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Thông tư quy định về quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
(i) Đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng nguồn ngân sách nhà nước thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản pháp luật liên quan;
(ii) Đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng nguồn kinh phí của Ngân hàng Nhà nước thực hiện theo quy định, hướng dẫn về tài chính của Ngân hàng Nhà nước;
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
ĐẶT HÀNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
TUYỂN CHỌN HOẶC GIAO TRỰC TIẾP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
(i) Cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ được đánh giá nghiệm thu ở mức “không đạt” trong thời hạn 03 năm kể từ thời điểm có kết luận của Hội đồng đánh giá nghiệm thu;
(ii) Có sai phạm dẫn đến bị đình chỉ thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ trong thời hạn 3 năm kể từ ngày có quyết định đình chỉ;
(iii) Đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đã bị kết án mà chưa được xóa án tích.
Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ thực hiện theo phương thức tuyển chọn được Viện Chiến lược ngân hàng thông báo trên Cổng thông tin khoa học và công nghệ ngành ngân hàng ít nhất 21 ngày trước thời điểm kết thúc nhận hồ sơ.
Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ trì, thư ký và các cá nhân đăng ký tham gia nghiên cứu chính nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ, có xác nhận của tổ chức theo Mẫu số 04 tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này;
Trong trường hợp cần thiết, Hội đồng có thể mời đại diện tổ chức có liên quan dự phiên họp của Hội đồng; các ý kiến của đại biểu được mời dự họp chỉ mang tính tham khảo.
Trường hợp cần thiết, Viện Chiến lược ngân hàng lấy thêm ý kiến chuyên gia tư vấn độc lập trước khi trình Thống đốc phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ giao tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện.
(i) Trường hợp trước khi kết thúc thời hạn thực hiện hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ ít nhất 30 ngày, nếu cần kéo dài thời gian thực hiện, tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ có văn bản đề nghị gia hạn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ gửi Viện Chiến lược ngân hàng, trong đó báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ tại thời điểm đề nghị gia hạn và nêu cụ thể lý do chậm tiến độ thực hiện nhiệm vụ;
(ii) Trường hợp được quy định tại điểm a khoản 2 Điều 27 của Thông tư này và tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ có văn bản đề nghị gia hạn thời gian thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ gửi Viện Chiến lược ngân hàng;
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ, NGHIỆM THU VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Chậm nhất đến ngày kết thúc thời hạn nghiên cứu ghi trong hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ, tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ phải nộp sản phẩm nghiên cứu và báo cáo tự đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Mẫu số 04 tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này gửi Viện Chiến lược ngân hàng để tiến hành tổ chức đánh giá, nghiệm thu.
Hồ sơ đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ bao gồm:
Trong trường hợp cần thiết, Hội đồng có thể mời đại diện tổ chức có liên quan dự phiên họp của Hội đồng; các ý kiến của đại biểu được mời dự họp chỉ mang tính tham khảo.
Kết quả thực hiện nhiệm vụ được đánh giá, xếp loại thành 05 mức theo số điểm bình quân của các phiếu chấm điểm hợp lệ như sau:
Trong thời gian 30 ngày kể từ ngày họp Hội đồng tư vấn đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ, tổ chức, cá nhân chủ trì có trách nhiệm:
Sau thời gian gia hạn, việc đánh giá, nghiệm thu được thực hiện theo quy định tại Thông tư này. Toàn bộ chi phí cho việc hoàn thiện các nội dung ghi trong hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ, đánh giá lại kết quả do tổ chức và cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ chịu trách nhiệm chi trả;
Các báo cáo đóng quyển chung, bìa cứng, gáy vuông, thông tin trên bìa theo Mẫu số 12 tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều này, Viện Chiến lược ngân hàng trình Thống đốc ký Quyết định công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ theo Mẫu số 11 tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP CƠ SỞ
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở phải đáp ứng đồng thời các yêu cầu sau:
Cá nhân đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở phải đáp ứng đồng thời các yêu cầu dưới đây và không thuộc đối tượng tại điểm đ khoản 2 Điều 15 Thông tư này:
Các cá nhân gửi đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở thông qua tổ chức của mình theo Mẫu số 02 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này. Các tổ chức có nhiệm vụ rà soát, lựa chọn, tổng hợp đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở của các cá nhân thuộc tổ chức của mình và gửi về Viện Chiến lược ngân hàng theo Mẫu số 03 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Viện trưởng Viện Chiến lược ngân hàng phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng cấp cơ sở trên cơ sở phê duyệt của Thống đốc về số lượng và cơ cấu các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở và ý kiến tư vấn của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở.
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày họp Hội đồng tư vấn đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở, tổ chức, cá nhân chủ trì có trách nhiệm:
(i) Hoàn chỉnh hồ sơ nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở theo kết luận của Hội đồng;
(ii) Xây dựng Báo cáo hoàn thiện sản phẩm nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở theo Mẫu số 10 tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này gửi về Viện Chiến lược ngân hàng;
Nếu nhiệm vụ chưa được gia hạn trong quá trình triển khai thì được xem xét gia hạn thời gian thực hiện nhưng không quá 02 tháng. Việc đánh giá lần 2 được thực hiện theo quy định của Thông tư này nhưng không quá 01 lần đối với mỗi nhiệm vụ. Toàn bộ chi phí cho việc hoàn thiện các nội dung ghi trong hợp đồng, đánh giá lại do cá nhân chủ nhiệm và tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ chịu trách nhiệm chi trả.
Viện Chiến lược ngân hàng căn cứ vào kết luận của Hội đồng để xem xét thanh lý hợp đồng.
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều này, Viện trưởng Viện Chiến lược ngân hàng xem xét, ra Quyết định công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở.
(i) Viện Chiến lược ngân hàng: 01 bộ;
(ii) Tổ chức chủ trì nhiệm vụ: 01 bộ (lưu giữ tại văn thư đơn vị như các văn bản hành chính);
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CÓ LIÊN QUAN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Viện trưởng Viện Chiến lược ngân hàng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, các tổ chức và cá nhân liên quan có trách nhiệm tổ chức thực hiện Thông tư này.
Nơi nhận: |
KT. THỐNG ĐỐC |
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2024/TT-NHNN ngày 30 tháng 8 năm 2024
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về quản lý và tổ chức thực
hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
Mẫu số 01 |
Phiếu đề xuất (dành cho các tổ chức và cá nhân ngoài Ngân hàng Nhà nước) |
Mẫu số 02 |
Phiếu đề xuất (dành cho các tổ chức và cá nhân thuộc Ngân hàng Nhà nước) |
Mẫu số 03 |
Tổng hợp đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 04 |
Tổng hợp của Viện Chiến lược Ngân hàng về đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 01
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________
…….., ngày ….. tháng ….. năm 20....
PHIẾU ĐỀ XUẤT
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Năm 20.........
1. Tên nhiệm vụ KH&CN:
2. Hình thức thực hiện (loại hình nhiệm vụ và cấp thực hiện):
3. Tính cấp thiết và tính mới của nhiệm vụ (về mặt khoa học và về mặt thực tiễn)
4. Mục tiêu của nhiệm vụ:
5. Các nội dung chính và kết quả dự kiến:
6. Khả năng và địa chỉ ứng dụng:
7. Dự kiến hiệu quả mang lại:
8. Dự kiến thời gian thực hiện (thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc)
9. Thông tin khác:
9.1. Xuất xứ hình thành (nghiên cứu mới, kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả, kế tiếp nghiên cứu của người khác)
9.2. Khả năng huy động nguồn vốn ngoài NSNN.
10. Thông tin cá nhân đề xuất.
|
Tổ chức, cá nhân đề xuất (Họ, tên và chữ ký, đóng dấu đối với tổ chức) |
Mẫu số 02
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TÊN ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________ ……., ngày tháng năm 20….. |
PHIẾU ĐỀ XUẤT
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Năm 20………..
1. Tên nhiệm vụ KH&CN:
2. Hình thức thực hiện (loại hình nhiệm vụ và cấp thực hiện):
3. Tính cấp thiết và tính mới của nhiệm vụ (về mặt khoa học và về mặt thực tiễn)
4. Mục tiêu của nhiệm vụ:
5. Các nội dung chính và kết quả dự kiến:
6. Khả năng và địa chỉ ứng dụng:
7. Dự kiến hiệu quả mang lại:
8. Dự kiến thời gian thực hiện (thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc)
9. Thông tin khác:
9.1. Xuất xứ hình thành (nghiên cứu mới, kế tiếp hưởng nghiên cứu của chính nhóm tác giả, kế tiếp nghiên cứu của người khác)
9.2. Khả năng huy động nguồn vốn ngoài NSNN.
10. Thông tin cá nhân đề xuất
|
Tổ chức, cá nhân đề xuất (Họ, tên và chữ ký, đóng dấu đối với tổ chức)
|
Mẫu số 03
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TÊN ĐƠN VỊ _____________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________ Hà Nội, ngày ….. tháng …. năm 20…. |
TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 20....
_____________
TT |
Tên nhiệm vụ KH&CN |
Cá nhân đề xuất |
Mục tiêu nghiên cứu |
Các nội dung chính |
Kết quả dự kiến |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 04
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM VIỆN CHIẾN LƯỢC NGÂN HÀNG _____________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________ Hà Nội, ngày ….. tháng …. năm 20…. |
TỔNG HỢP ĐỀ XUẤT
NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 20....
_____________
TT |
Tên nhiệm vụ KH&CN |
Đơn vị đề xuất |
Cá nhân đề xuất |
Mục tiêu nghiên cứu |
Các nội dung chính và kết quả dự kiến |
Kiến nghị của Viện Chiến lược NH |
A |
Các nhiệm vụ đề xuất thực hiện |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
B |
Các nhiệm vụ đề xuất không thực hiện (Giải thích rõ lý do đề xuất không thực hiện) |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
VIỆN TRƯỞNG (Họ, tên, chữ ký) |
PHỤ LỤC II
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2024/TT-NHNN ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
Mẫu số 01 |
Phiếu nhận xét đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 02 |
Phiếu đánh giá đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 03 |
Biên bản kiểm phiếu đánh giá đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 04 |
Biên bản họp Hội đồng cấp cơ sở tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ |
Mẫu số 05 |
Biên bản họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 06 |
Tổng hợp kết quả đánh giá của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 07 |
Tổng hợp kiến nghị của Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ đối với nhiệm vụ đề xuất thực hiện |
Mẫu số 08 |
Trình tự phiên họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 01
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 20.... _______________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________ .............., ngày …… tháng …… năm 20..... |
PHIẾU NHẬN XÉT
Đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 20....
I. PHẦN THÔNG TIN CHUNG:
Họ và tên thành viên Hội đồng: …………………………………………………
Chức danh trong Hội đồng: ……………………………………………………
Tên nhiệm vụ đề xuất:…………………………………………………………
II. PHẦN NHẬN XÉT:
1. Về tính cấp thiết của việc thực hiện nhiệm vụ đề xuất
(Ý nghĩa thực tiễn, ý nghĩa khoa học của đề xuất)
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
2. Về khả năng trùng lắp của nhiệm vụ đề xuất với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã và đang thực hiện, khả năng trùng lắp của nhiệm vụ đề xuất với đề xuất của các đơn vị/cá nhân khác
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
3. Tính hợp lý của nội dung chính và các kết quả dự kiến của nhiệm vụ KH&CN đề xuất
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
4. Về khả năng đóng góp của nhiệm vụ đề xuất cho hoạt động ngành ngân hàng
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
5. Khả năng huy động được nguồn kinh phí ngoài ngân sách để thực hiện (chỉ áp dụng đối với dự án sản xuất thử nghiệm, dự án KH&CN)
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
III. KẾT LUẬN
(Đề nghị triển khai / không triển khai).
|
Thành viên Hội đồng
(Ký, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 02
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 20... _______________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________ ..........., ngày …… tháng …… năm 20.... |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
Đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 20....
Tên nhiệm vụ KH&CN đề xuất:
Họ và tên thành viên hội đồng/chuyên gia:
Đánh giá của thành viên Hội đồng/chuyên gia:
TT |
Tiêu chí |
Điểm tối đa |
Điểm chuyên gia đánh giá |
1 |
Tính cấp thiết, tính mới của việc thực hiện nhiệm vụ |
100 |
|
2 |
Khả năng không trùng lắp của nhiệm vụ đề xuất với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã và đang thực hiện |
100 |
|
3 |
Tính hợp lý của nội dung chính và các kết quả dự kiến của nhiệm vụ KH&CN đề xuất |
100 |
|
4 |
Tính khả thi và địa chỉ ứng dụng |
100 |
|
|
Tổng cộng |
|
|
(Ghi chú: đề xuất nhiệm vụ KH&CN được đề nghị thực hiện khi đạt từ 200 điểm trở lên và không có tiêu chí nào đạt dưới 50 điểm)
Kết luận chung:
¨ Đề nghị thực hiện ¨ Đề nghị không thực hiện
¨ Đề nghị thực hiện với những thay đổi sau:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
Thành viên Hội đồng (Ký, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số 03
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 20.... _______________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________ ………, ngày… tháng… năm 20…
|
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU
Đánh giá đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 20...........
Loại hình nhiệm vụ KH&CN: ………………………………………………………………………………………..
Số thành viên Hội đồng tham gia bỏ phiếu: …………………………..…………………………………………………..
Số TT |
Tên nhiệm vụ đề xuất |
Tổng hợp đánh giá theo các nội dung của các thành viên Hội đồng |
|||||||||
Nội dung 1 |
Nội dung 2 |
Nội dung 3 |
Nội dung 4HĐ |
Kết luận chung |
|||||||
Đạt |
Không đạt |
Đạt |
Không đạt |
Đạt |
Không đạt |
Đạt |
Không đạt |
Thực hiện |
Không thực hiện |
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên Ban kiểm phiếu (Họ, tên và chữ ký)
|
Trưởng Ban kiểm phiếu (Họ, tên và chữ ký)
|
Mẫu số 04
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 20.... _________________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________ ..............., ngày … tháng … năm 20… |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG TƯ VẤN CẤP CƠ SỞ
XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Năm 20…..
I. Những thông tin chung
1. Quyết định thành lập Hội đồng ……………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
2. Số lượng các nhiệm vụ đề xuất: ................................................................................
3. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng:
- Địa điểm: .........................................................................................................................
- Thời gian: ………….. ……………………………………...............................
4. Số thành viên Hội đồng:
- Có mặt: ............người/ tổng số .............. thành viên.
- Vắng mặt: ... người, gồm các thành viên:
- Khách mời tham dự họp Hội đồng:
TT |
Họ và tên |
Đơn vị công tác |
1. |
|
|
2. |
|
|
3. |
|
|
.... |
..... |
....... |
II. Nội dung làm việc của Hội đồng
Hội đồng đã tiến hành họp theo quy định tại Thông tư số /TT-NHNN ngày tháng năm của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ KH&CN của NHNNVN. Nội dung làm việc bao gồm:
1. Hội đồng bầu ban kiểm phiếu gồm:
…………………………….….… - Trưởng ban.
…………………………….……. - thành viên,
2. Chủ tịch Hội đồng nêu những yêu cầu và nội dung chủ yếu của các văn bản liên quan đến việc xác định nhiệm vụ KH&CN ngành ngân hàng năm .........
3. Các thành viên Hội đồng xem xét, thảo luận, phân tích từng đề xuất nhiệm vụ KH&CN của Ngân hàng Nhà nước năm 20...... dựa trên các tiêu chí sau:
- Tính cấp thiết của đề tài, dự án (sự phù hợp với các mục tiêu, yêu cầu nhiệm vụ phát triển của ngành….);
- Tầm quan trọng của đề tài, dự án (trực tiếp hoặc góp phần quan trọng giải quyết những vấn đề cấp bách của ngành, có khả năng tác động, ảnh hưởng lâu dài tới hoạt động của ngành; tính mới, tính tiên tiến về phương pháp nghiên cứu KH&CN…….);
- Khả năng không trùng lắp của đề tài, dự án;
- Đánh giá khả năng triển khai ứng dụng vào thực tiễn của đề tài, dự án (đáp ứng yêu cầu lý luận và thực tiễn, sự phù về thời gian nghiên cứu, về kinh phí và các điều kiện về nguồn lực để nghiên cứu….)
4. Các thành viên Hội đồng tiến hành bỏ phiếu đánh giá đề xuất nhiệm vụ KH&CN.
5. Hội đồng thảo luận việc chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện tên nhiệm vụ đề xuất và các nhiệm vụ nghiên cứu chính; đưa ra các tiêu chí lựa chọn cơ quan, đơn vị và các nhân chủ trì thực hiện; kiến nghị về phương thức thực hiện (tuyển chọn hoặc giao trực tiếp) đối với nhiệm vụ đề xuất.
III/ KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHIỆM VỤ ĐỀ XUẤT
Căn cứ vào kết quả kiểm phiếu của Hội đồng và thảo luận việc chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện tên gọi và các mục của nhiệm vụ, phương thức thực hiện (tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ), thảo luận thứ tự ưu tiên trong danh mục, Hội đồng thông qua biên bản làm việc với kết quả đính kèm.
Cuộc họp kết thúc vào …………………………………….................................................
...............................................................................................................................................
THƯ KÝ HỘI ĐỒNG (Họ tên và chữ ký)
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Họ tên và chữ ký)
|
Mẫu số 05
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 20.... ___________________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________ ..............., ngày … tháng … năm 20… |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Năm 20…..
I/ Những thông tin chung
1. Quyết định thành lập Hội đồng ..........................................................................................
...........................................................................................................................................................
2. Số lượng các nhiệm vụ đề xuất: ..................................................................
3. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng:
- Địa điểm: .........................................................................................................................
- Thời gian: ………….. ……………………………………...............................
4. Số thành viên Hội đồng:
- Có mặt: ............người/ tổng số .............. thành viên.
- Vắng mặt: ... người, gồm các thành viên:
- Khách mời tham dự họp Hội đồng:
TT |
Họ và tên |
Đơn vị công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
..... |
....... |
II/ Nội dung làm việc của Hội đồng
Hội đồng đã tiến hành họp theo quy định tại Thông tư số /TT-NHNN ngày tháng năm của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ KH&CN của NHNNVN. Nội dung làm việc bao gồm:
1. Hội đồng bầu ban kiểm phiếu gồm:
…………………………….….… - Trưởng ban.
…………………………….……. - thành viên,
2. Chủ tịch Hội đồng nêu những yêu cầu và nội dung chủ yếu của các văn bản liên quan đến việc xác định nhiệm vụ KH&CN ngành ngân hàng năm .........
3. Các thành viên Hội đồng xem xét, thảo luận, phân tích từng đề xuất nhiệm vụ KH&CN của Ngân hàng Nhà nước năm 20...... dựa trên các tiêu chí sau:
- Tính cấp thiết của đề tài, dự án (sự phù hợp với các mục tiêu, yêu cầu nhiệm vụ phát triển của ngành….);
- Tầm quan trọng của đề tài, dự án (trực tiếp hoặc góp phần quan trọng giải quyết những vấn đề cấp bách của ngành, có khả năng tác động, ảnh hưởng lâu dài tới hoạt động của ngành; tính mới, tính tiên tiến về phương pháp nghiên cứu KH&CN…….);
- Khả năng không trùng lắp của đề tài, dự án;
- Đánh giá khả năng triển khai ứng dụng vào thực tiễn của đề tài, dự án (đáp ứng yêu cầu lý luận và thực tiễn, sự phù về thời gian nghiên cứu, về kinh phí và các điều kiện về nguồn lực để nghiên cứu….)
4. Các thành viên Hội đồng tiến hành bỏ phiếu đánh giá đề xuất nhiệm vụ KH&CN.
5. Hội đồng thảo luận việc chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện tên nhiệm vụ đề xuất và các nhiệm vụ nghiên cứu chính; đưa ra các tiêu chí lựa chọn cơ quan, đơn vị và các nhân chủ trì thực hiện; kiến nghị về phương thức thực hiện (tuyển chọn hoặc giao trực tiếp) đối với nhiệm vụ đề xuất.
III/ KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHIỆM VỤ ĐỀ XUẤT
Căn cứ vào kết quả kiểm phiếu của Hội đồng và thảo luận việc chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện tên gọi và các mục của nhiệm vụ, phương thức thực hiện (tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ), thảo luận thứ tự ưu tiên trong danh mục, Hội đồng thông qua biên bản làm việc với kết quả theo Mẫu số 06, 07 Phụ lục II đính kèm.
Cuộc họp kết thúc vào …………………………………….................................................
...............................................................................................................................................
THƯ KÝ HỘI ĐỒNG (Họ tên và chữ ký)
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Họ tên và chữ ký)
|
Mẫu số 06
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ
CỦA HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KH&CN
I. Đề xuất “đề nghị thực hiện”
TT |
Tên đề xuất đặt hàng |
Kết quả đánh giá của hội đồng |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
… |
…….. |
|
|
II. Đề xuất đề nghị “không thực hiện”
TT |
Tên đề xuất |
Tóm tắt lý do đề nghị “không thực hiện” |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
… |
…….. |
|
|
Thư ký khoa học
(Họ, tên và chữ ký) |
Chủ tịch Hội đồng
(Họ, tên và chữ ký) |
Mẫu số 07
TỔNG HỢP KIẾN NGHỊ CỦA
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KH&CN
ĐỐI VỚI NHIỆM VỤ ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN
(Xếp theo thứ tự ưu tiên)
TT |
Tên nhiệm vụ đề xuất đặt hàng |
Định hướng mục tiêu |
Yêu cầu đối với kết quả |
Phương thức tổ chức thực hiện |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
… |
…….. |
|
|
|
|
Thư ký khoa học (Họ, tên và chữ ký) |
Chủ tịch Hội đồng (Họ, tên và chữ ký)
|
Mẫu số 08
TRÌNH TỰ PHIÊN HỌP HỘI ĐỒNG
TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1) Thư ký Hội đồng công bố quyết định thành lập Hội đồng;
2) Chủ tịch Hội đồng điều hành phiên họp. Trường hợp Chủ tịch Hội đồng vắng mặt, Phó Chủ tịch Hội đồng điều hành phiên họp;
3) Các thành viên Hội đồng thảo luận về từng nhiệm vụ đề xuất với các tiêu chí sau: tính cấp thiết, tính mới, khả năng không trùng lặp, tính khả thi và khả năng ứng dụng, khả năng huy động nguồn lực ngoài ngân sách (nếu có);
4) Các thành viên Hội đồng đánh giá các đề xuất và bỏ phiếu đánh giá đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Mẫu số 02 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này. Đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ được đề nghị “thực hiện” hoặc “thực hiện với một số điều chỉnh” khi tất cả các nội dung trong Phiếu đánh giá được đánh giá đạt yêu cầu;
5) Hội đồng cử Ban kiểm phiếu gồm hai thành viên thuộc Hội đồng để giúp Hội đồng tổng hợp kết quả kiểm phiếu theo Mẫu số 03 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này. Nhiệm vụ khoa học và công nghệ được đưa vào danh mục đề xuất thực hiện nếu có ít nhất 3/4 số thành viên Hội đồng có mặt kiến nghị “thực hiện”;
6) Đối với các nhiệm vụ được đề xuất thực hiện, Hội đồng thảo luận cụ thể để thống nhất về tên nhiệm vụ, định hướng mục tiêu, sản phẩm dự kiến, phương thức thực hiện và sắp xếp theo thứ tự ưu tiên trong danh mục nhiệm vụ đề xuất đặt hàng;
7) Kết quả đánh giá, tư vấn xác định nhiệm vụ được ghi vào Biên bản họp Hội đồng theo Mẫu số 05, 06, 07 của Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
PHỤ LỤC III
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2024/TT-NHNN ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định về quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)
Mẫu số 01 |
Đơn đăng ký thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 02 |
Thuyết minh nhiệm vụ nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 03 |
Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 04 |
Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ nhiệm và các cá nhân đăng ký tham gia nghiên cứu chính nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 05 |
Lý lịch khoa học của chuyên gia trong nước |
Mẫu số 06 |
Lý lịch khoa học của chuyên gia nước ngoài |
Mẫu số 07 |
Văn bản xác nhận về sự đồng ý của tổ chức và cá nhân đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 08 |
Kết quả tra cứu thông tin về các nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 09 |
Biên bản mở hồ sơ |
Mẫu số 10 |
Phiếu nhận xét |
Mẫu số 11 |
Phiếu đánh giá |
Mẫu số 12 |
Biên bản kiểm phiếu |
Mẫu số 13 |
Biên bản Hội đồng |
Mẫu số 14 |
Báo cáo hoàn thiện hồ sơ đăng ký thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 15 |
Biên bản thẩm định kinh phí |
Mẫu số 16 |
Trình tự phiên họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 17 |
Trình tự phiên họp Hội đồng tư vấn đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Mẫu số 01
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________
ĐƠN ĐĂNG KÝ
Thực hiện nhiệm vụ KH&CN năm ……
Kính gửi: Viện Chiến lược ngân hàng
Căn cứ thông báo của Viện Chiến lược ngân hàng về việc tuyển chọn hoặc giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Ngân hàng Nhà nước năm …….., chúng tôi:
a) (Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ)
b) (Họ và tên, học vị, chức vụ, địa chỉ cá nhân đăng ký chủ trì nhiệm vụ) đăng ký thực hiện nhiệm vụ KH&CN:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hồ sơ đăng ký thực hiện nhiệm vụ gồm:
1. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ (nếu có).
2. Đơn đăng ký thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
3. Thuyết minh nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
4. Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ;
5. Lý lịch khoa học của cá nhân đăng ký chủ trì và các thành viên tham gia (có xác nhận của tổ chức);
6. Văn bản xác nhận tham gia của tổ chức và cá nhân phối hợp nghiên cứu.
7. Văn bản chứng minh năng lực về nhân lực khoa học và công nghệ, trang thiết bị của đơn vị phối hợp và khả năng huy động vốn thực hiện nhiệm vụ (nếu có);
8. Báo giá thiết bị, nguyên vật liệu cần mua sắm để thực hiện nhiệm vụ;
9. Kết quả tra cứu thông tin về các nhiệm vụ khoa học và công nghệ có liên quan (nếu có).
Chúng tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác của những thông tin kê khai trong hồ sơ này.
CÁ NHÂN (đăng ký chủ trì nhiệm vụ) (Họ, tên và chữ ký) |
................., ngày ……tháng …… năm ……… TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ (Họ tên và chữ ký của thủ trưởng, đóng dấu) |
Mẫu số 02
THUYẾT MINH
Nhiệm vụ khoa học và công nghệ
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ NHIỆM VỤ
1 |
Tên nhiệm vụ:…………………………………………………………………….……. Mã số: …………………………………………………………………………………. |
|||||
2 |
Thuộc Chương trình (Ghi rõ tên chương trình, nếu có): ………………………………. Mã số:…………………………………………………………………………………… |
|||||
3 |
Loại nhiệm vụ: (Tuyển chọn hoặc giao trực tiếp) ……………………………………………………………………………………………. |
|||||
4 |
Thời gian thực hiện: từ tháng……. /năm ………. đến tháng ……. /năm …………. |
|||||
5 |
Kinh phí thực hiện: Ghi số lượng kinh phí: ………..… (triệu đồng), trong đó: - Nguồn ngân sách sự nghiệp khoa học: ………………………………………….. - Nguồn khác: …………………………………………………………………….. |
|||||
6 |
Cá nhân chủ trì nhiệm vụ: |
|||||
Họ và tên:.............................................................................................................................. Ngày, tháng, năm sinh: ............................................... Nam/ Nữ: ......................................... Học hàm, học vị: ................................................................................................................... Chức danh khoa học: ................................................Chức vụ:.............................................. Điện thoại của tổ chức: ....................... Mobile: ...................... E-mail: ................................................................... Tên tổ chức đang công tác:..................................................................................................... Địa chỉ tổ chức:...................................................................................................................... ................................................................................................................................................ Địa chỉ nhà riêng: .......................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... |
||||||
7 |
Thư ký nhiệm vụ: |
|||||
Họ và tên:.............................................................................................................................. Ngày, tháng, năm sinh: ....................................... Nam/ Nữ: ……….................................... Học hàm, học vị: ................................................................................................................... Chức danh khoa học: ..................................... Chức vụ: ....................................................... Điện thoại của tổ chức: ...................... Mobile: .......................... E-mail: ...................................................... Tên tổ chức đang công tác: ................................................................................................... Địa chỉ tổ chức: .................................................................................................................... ............................................................................................................................................ Địa chỉ nhà riêng: ................................................................................................................ ..........................................................................................................................................................
|
||||||
8 |
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:1 |
|||||
Tên tổ chức:………………………………….. ................................................................... Điện thoại: ................................................ Fax: .............................................................................. E-mail: ............................................................................................................................................. Website: .......................................................................................................................................... Địa chỉ: ............................................................................................................................................ Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ......................................................................................................... Số tài khoản: (nếu có)................................................................................................................... Ngân hàng: ...................................................................................................................................... Cơ quan chủ quản: ......................................................................................................
|
||||||
9 |
Các tổ chức phối hợp thực hiện chính: |
|||||
1. Tổ chức 1: …................................................................................................................... Cơ quan chủ quản .............................................................................................................. Điện thoại: ...................................... Fax: .............................................................................. Địa chỉ: .................................................................................................................................. Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ................................................................................................ Số tài khoản: .......................................................................................................................... Ngân hàng: ............................................................................................................................ 2. Tổ chức 2: ...................................................................................................................... Cơ quan chủ quản .............................................................................................................. Điện thoại: ...................................... Fax: .............................................................................. Địa chỉ: .................................................................................................................................. Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ................................................................................................ Số tài khoản: .......................................................................................................................... Ngân hàng: ............................................................................................................................ |
||||||
10 |
Các cán bộ thực hiện nhiệm vụ: |
|||||
(Ghi những người thực hiện những nội dung của nhiệm vụ, không quá 10 người bao gồm cá nhân chủ trì và thư ký nhiệm vụ) |
||||||
TT |
Họ và tên, học hàm học vị |
Tổ chức công tác |
Địa chỉ liên hệ |
Nội dung công việc tham gia |
Thời gian làm việc cho nhiệm vụ (Số tháng quy đổi2) |
|
1. |
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
4. |
|
|
|
|
|
|
5. |
|
|
|
|
|
|
6. |
|
|
|
|
|
|
7. |
|
|
|
|
|
|
8. |
|
|
|
|
|
|
9. |
|
|
|
|
|
|
10. |
|
|
|
|
|
|
II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN
11 |
Mục tiêu: (phát triển và cụ thể hoá định hướng mục tiêu theo đặt hàng) |
||||||||
.......................................................................................................................................... ................................................... .................................................................................................................................................... ........................................ ...................................................................................................................................... ....................................................... |
|||||||||
12 |
Tình trạng nhiệm vụ: ¨ Mới ¨Kế tiếp hướng nghiên cứu của chính nhóm tác giả ¨Kế tiếp nghiên cứu của người khác |
||||||||
13 |
Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của nhiệm vụ: |
||||||||
13.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của nhiệm vụ (Mô tả, phân tích, đánh giá đầy đủ, rõ ràng mức độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ) .................................................................................................................................................... ........................................ ...................................................................................................................................... ....................................................... ...................................................................................................................................... ....................................................... ...................................................................................................................................... .......................................................
|
|||||||||
13.2 Luận giải về sự cần thiết, tính cấp bách, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của nhiệm vụ .................................................................................................................................................... ........................................ ...................................................................................................................................... ....................................................... .................................................................................................................................................... ........................................ ...................................................................................................................................... ....................................................... ................................................................................................................................. ............................................................ ................................................................................................................................. ........................................................... |
|||||||||
14 |
Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu trong nước và ngoài nước có liên quan đến nhiệm vụ đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan: |
||||||||
(tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố, chỉ nêu những danh mục đã được trích dẫn) .................................................................................................................................................... ........................................ ...................................................................................................................................... ....................................................... ...................................................................................................................................... ....................................................... ................................................................................................................................ ............................................................ |
|||||||||
15 |
Nội dung nghiên cứu và đề cương nghiên cứu của nhiệm vụ: |
||||||||
(xác định các nội dung nghiên cứu rõ ràng, có tính hệ thống, logic, phù hợp cần thực hiện để đạt được mục tiêu đề ra, ghi rõ các chuyên đề nghiên cứu cần thực hiện trong từng nội dung). Nội dung 1: ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… Nội dung 2:……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… Nội dung 3: ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… Nội dung 4:……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………… Đề cương chi tiết (kết cấu đề cương chi tiết, bao gồm các chương và nội dung chính của từng chương) |
|||||||||
16 |
Các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu: |
||||||||
(giải trình các hoạt động cần thiết dưới đây phục vụ cho nội dung nghiên cứu của nhiệm vụ) |
|||||||||
- Sưu tầm/ dịch tài liệu phục vụ nghiên cứu (các tài liệu chính) - Hội thảo/ toạ đàm khoa học (số lượng, chủ đề, mục đích, yêu cầu) - Khảo sát/ điều tra thực tế trong nước (quy mô, địa bàn, mục đích/ yêu cầu, nội dung, phương pháp) - Khảo sát nước ngoài (quy mô, mục đích/ yêu cầu, đối tác, nội dung) |
|||||||||
17 |
Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng: |
||||||||
(Làm rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật dự kiến sử dụng gắn với từng nội dung chính của nhiệm vụ; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự và phân tích để làm rõ tính ưu việt của phương pháp sử dụng) Cách tiếp cận: ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. Phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng: ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………..
|
|||||||||
18 |
Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu trong nước: |
||||||||
[Trình bày rõ phương án phối hợp: tên các tổ chức phối hợp chính và nội dung công việc tham gia trong nhiệm vụ; khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính - nếu có] ............................................................................................................... .............................................................................. |
|||||||||
19 |
Phương án hợp tác quốc tế: (nếu có) |
||||||||
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác- đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ nhiệm vụ; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của nhiệm vụ) ............................................................................................................... .............................................................................. |
|||||||||
20 |
Kế hoạch thực hiện: |
||||||||
|
Các nội dung, công việc |
Kết quả phải đạt |
Thời gian (bắt đầu, |
Cá nhân, |
Dự kiến |
||||
1 |
Nội dung 1 |
|
|
|
|
||||
|
- Công việc 1 |
|
|
|
|
||||
|
- Công việc 2 |
|
|
|
|
||||
|
.......... |
|
|
|
|
||||
2 |
Nội dung 2 |
|
|
|
|
||||
|
- Công việc 1 |
|
|
|
|
||||
|
- Công việc 2 |
|
|
|
|
||||
* Chỉ ghi những cá nhân có tên tại Mục 10
III. SẢN PHẨM CỦA NHIỆM VỤ
21 |
Sản phẩm chính của nhiệm vụ và yêu cầu chất lượng cần đạt: (liệt kê theo dạng sản phẩm) |
|
||||
21.1 Dạng I: Báo cáo khoa học (báo cáo chuyên đề, báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, báo cáo tóm tắt, báo cáo kiến nghị); kết quả dự báo; mô hình; quy trình; phương pháp nghiên cứu mới; sơ đồ, bản đồ; số liệu, cơ sở dữ liệu và các sản phẩm khác. |
|
|||||
TT |
Tên sản phẩm (ghi rõ tên từng sản phẩm ) |
Yêu cầu khoa học cần đạt |
Ghi chú |
|||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|||
21.2 Dạng II: Bài báo; sách chuyên khảo; và các sản phẩm khác |
|
|||||
STT |
Tên sản phẩm (ghi rõ tên từng sản phẩm) |
Yêu cầu khoa học cần đạt |
Dự kiến nơi công bố (Tạp chí, Nhà xuất bản) |
Ghi chú |
||
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
22 |
Lợi ích của nhiệm vụ, khả năng ứng dụng và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu: |
|||||
22.1 Lợi ích của nhiệm vụ: a) Tác động đến xã hội (đóng góp cho việc xây dựng chủ trương, chính sách, pháp luật hoặc có tác động làm chuyển biến nhận thức của xã hội) và tác động đối với ngành, lĩnh vực khoa học (đóng góp mới, mở ra hướng nghiên cứu mới thông qua các công trình công bố ở trong và ngoài nước). ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. b) Nâng cao năng lực nghiên cứu của tổ chức, cá nhân thông qua tham gia thực hiện nhiệm vụ, đào tạo trên đại học (số người được đào tạo thạc sỹ - tiến sỹ, chuyên ngành đào tạo) ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… 22.2 Phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu: (Nêu rõ tên kết quả nghiên cứu; cơ quan/tổ chức ứng dụng; luận giải nhu cầu của cơ quan/ tổ chức ứng dụng; tính khả thi của phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu) ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. |
||||||
IV. NHU CẦU KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ VÀ NGUỒN KINH PHÍ
Đơn vị tính: Triệu đồng
23 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ phân theo các khoản chi: |
|||||||
|
Nguồn kinh phí |
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Trả công lao động (khoa học, phổ thông) |
Mua tài liệu |
Chi phí khảo sát |
Chi phí hội thảo, tọa đàm |
Chi khác |
||||
|
Tổng kinh phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngân sách SNKH: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: ......... |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
|
Cá nhân chủ trì nhiệm vụ
|
..........................., Ngày … tháng … năm … TỔ CHỨC CHỦ TRÌ (Họ tên và chữ ký của thủ trưởng tổ chức chủ trì nhiệm vụ KH&CN, đóng dấu)
|
|||||||
___________________
1 Cá nhân trực tiếp đăng ký thực hiện nhiệm vụ không phải kê khai mục này
2 Một (01) tháng quy đổi là tháng làm việc gồm 22 ngày, mỗi ngày làm việc gồm 8 tiếng.
Mẫu số 03
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CỦA TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ KH&CN
1. Tên tổ chức: ………………………………………………………………… Năm thành lập: ………………………………………………………………….. Địa chỉ: ………………………………………………………………………… Điện thoại: ………………………………………Fax: ……………………….... E-mail: ………………………………………………………………………… |
||||||||||||||||||
2. Chức năng, nhiệm vụ và các hoạt động khoa học của tổ chức chủ trì: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… |
||||||||||||||||||
3. Số cán bộ nghiên cứu hiện có liên quan đến nhiệm vụ đăng ký chủ trì nghiên cứu: Tổng số cán bộ: ……………………………….., trong đó:
4. Kinh nghiệm và thành tựu nghiên cứu trong 5 năm gần nhất liên quan đến nhiệm vụ đăng ký của các cán bộ đã nêu ở mục 3 (Kể tên các công trình đã tham gia, số năm kinh nghiệm,…) |
||||||||||||||||||
STT |
Họ và tên (học hàm, học vị cụ thể nếu có) |
Kinh nghiệm và thành tích khoa học liên quan đến nhiệm vụ trong 5 năm gần đây |
||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||
5. Khả năng huy động các nguồn vốn khác cho việc thực hiện nhiệm vụ (văn bản chứng minh kèm theo). ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………
|
|
................., ngày ... tháng .... năm ...
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ (Họ tên và chữ ký của thủ trưởng tổ chức, đóng dấu) |
Mẫu số 04
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁ NHÂN
ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ ĐĂNG KÝ THƯ KÝ NHIỆM VỤ ĐĂNG KÝ THAM GIA THỰC HIỆN CHÍNH NHIỆM VỤ
|
¨ ¨ ¨ |
1. Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||||||||
2. Năm sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .3. Nam/Nữ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …… |
|||||||||||||||
4. Học hàm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm được phong học hàm: . . . . . . . . . . . . . . . . . Học vị: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm đạt học vị: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||||||||
7. Điện thoại: CQ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .; Mobile: . . . . . . . . . . . . . . E-mail: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||||||||
8. Cơ quan đang làm việc hoặc đã nghỉ hưu của cá nhân đăng ký thực hiện nhiệm vụ: - Tên cơ quan: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Điện thoại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Địa chỉ cơ quan: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|||||||||||||||
9. Quá trình đào tạo |
|||||||||||||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
||||||||||||
Đại học |
|
|
|
||||||||||||
Thạc sỹ |
|
|
|
||||||||||||
Tiến sỹ |
|
|
|
||||||||||||
Thực tập sinh khoa học |
|
|
|
||||||||||||
10. Quá trình công tác3 |
|||||||||||||||
Thời gian (Từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác |
Tên tổ chức công tác |
Địa chỉ tổ chức |
||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||
11. Các công trình khoa học đã công bố (liệt kê các công trình, bài báo, báo cáo khoa học tiêu biểu liên quan đến nhiệm vụ đã công bố trong 5 năm gần nhất) |
|||||||||||||||
TT |
Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
Tác giả hoặc đồng tác giả |
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|||||||||||
2 |
|
|
|
|
|||||||||||
… |
|
|
|
|
|||||||||||
12. Các nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ (nếu có) |
|||||||||||||||
Tên nhiệm vụ khác đã chủ trì |
Thời gian thực hiện (ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết) |
Tình trạng nhiệm vụ (thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được) |
Cấp quản lý (cấp quốc gia/ ngành/ cơ sở/ khác) |
||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||
Tên nhiệm vụ khác đã tham gia |
Thời gian (ngày, tháng, năm theo Hợp đồng ký kết) |
Tình trạng nhiệm vụ (thời điểm nghiệm thu, kết quả đạt được) |
Cấp quản lý (cấp quốc gia/ ngành/ cơ sở/ khác) |
||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||
|
|
|
|
||||||||||||
13. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn liên quan đến nhiệm vụ (nếu có) |
|||||||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian áp dụng |
||||||||||||
1 |
|
|
|
||||||||||||
2 |
|
|
|
||||||||||||
… |
|
|
|
||||||||||||
14. Giải thưởng về khoa học liên quan đến nhiệm vụ (nếu có) |
|||||||||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
|||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|||||||||||||
15. Thành tựu hoạt động khoa học khác liên quan đến nhiệm vụ (nếu có)
|
|||||||||||||||
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC4 (cơ quan quản lý trực tiếp của cá nhân) (Họ tên và chữ ký của thủ trưởng tổ chức, đóng dấu (nếu có))
|
................, ngày ..... tháng .... năm ... CÁ NHÂN (đăng ký chủ trì, thư ký hoặc tham gia thực hiện chính nhiệm vụ) (Họ tên và chữ ký)
|
_________________
3 Nêu những tổ chức khoa học đã và đang công tác của các nhân (kể cả kiêm nhiệm).
4 Ghi chú: đối với cá nhân đã nghỉ hưu không phải có phần xác nhận của tổ chức
Mẫu số 05
LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CHUYÊN GIA TRONG NƯỚC
1. Họ và tên: |
|||||
2. Năm sinh: 3. Nam/Nữ: |
|||||
4. Học hàm: Năm được phong: Học vị: Năm đạt học vị: |
|||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu: |
|||||
Công nghệ thông tin ¨ |
Công nghệ tự động hóa ¨ |
Công nghệ vật liệu mới ¨ |
|||
Công nghệ sinh học ¨ |
Lĩnh vực khác ¨ |
|
|||
6. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ hiện nay: |
|||||
7. Địa chỉ liên lạc: |
|||||
Địa chỉ: Điện thoại : Email: |
|||||
8. Đơn vị công tác, nơi làm việc của cá nhân: |
|||||
Tên đơn vị: Tên người đứng đầu: Địa chỉ: Điện thoại: ;Fax: ;Website: |
|||||
9. Quá trình đào tạo |
|||||
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên ngành |
Năm tốt nghiệp |
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
10. Trình độ ngoại ngữ (mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB) |
|||||
TT |
Tên ngoại ngữ |
Nghe |
Nói |
Đọc |
Viết |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Kinh nghiệm công tác |
|||
Thời gian (từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác |
Lĩnh vực chuyên môn |
Đơn vị công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Các kết quả, công trình KH&CN nghiên cứu
|
||||
Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Tác giả hoặc đồng tác giả |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng) |
Lĩnh vực nghiên cứu |
Năm công bố |
Tạp chí quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tạp chí quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội nghị quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Kinh nghiệm giảng dạy tại các Viện, trường đại học |
|||||
Thời gian (từ năm…đến năm…) |
Vị trí |
Lĩnh vực chuyên môn |
Đơn vị |
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
14. Giải thưởng, bằng khen, kết quả đào tạo
|
|||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
|||
1 |
|
|
|||
2 |
|
|
|||
3 |
|
|
|||
4 |
|
|
|||
15. Kinh nghiệm công tác tại cơ sở sản xuất
|
|||
Thời gian (từ năm ... đến năm...) |
Vị trí công tác |
Lĩnh vực chuyên môn |
Đơn vị công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây |
|||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng (đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN (số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp Nhà nước trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây) |
|||||
TT |
Hình thức Hội đồng |
Số lần |
|||
1 |
|
|
|||
2 |
|
|
|||
3 |
|
|
|||
|
|
|
|||
Tôi xác nhận những thông tin được ghi ở trên là hoàn toàn chính xác.
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC NƠI LÀM VIỆC |
..................., ngày ....... tháng ....... năm 20... KÝ TÊN |
Mẫu số 06
CURRICULUM VITAE OF SCIENCE
1. Name: |
|||||
2. Birthday: 3. Male/Female: |
|||||
4. Academic Titles: Years: Degree: Years: |
|||||
5. Fields of research: |
|||||
Information Technology □ |
Automation Technology □ |
New Materials Technology □ |
|||
Biotechnology □ |
Others □ |
|
|||
6. Title research: Current Position: |
|||||
7. Contact address: |
|||||
Address: Phone: Email: |
|||||
8. Workplace: |
|||||
Name: Name of the head: Address: Phone: ;Fax: ; Website: |
|||||
9. Training process |
|||||
Level of framing |
Place of training |
Majors |
Graduation years |
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
10. Foreign language skills (Very good/good/normal) |
|||||
No. |
Languages |
Listening |
Speaking |
Reading |
Writing |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Work experience |
|||
Period (From year ...to year...) |
Positions |
Professional field |
Workplace |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Research results |
||||||||
Name of projects (Article, journal...) |
Author or coauthors |
Place of publication (Journal posted) |
Fields of research |
Years |
||||
International Journal |
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
||||
National Journal |
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
||||
International Conference |
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
||||
13. Teaching experience (at the Institute, the University..) |
||||||||
Name of projects (Article, journal...) |
Positions |
Professional field |
Workplace |
|||||
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|||||
14. Awards, results of training |
||||||||
No. |
The form and content of the award |
Years |
||||||
1 |
|
|||||||
2 |
|
|||||||
3 |
|
|||||||
4 |
|
|||||||
15. Work experience in manufacturing facility |
||||||||
Name of projects (Article, journal...) |
Positions |
Professional field |
Workplace |
|||||
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|||||
16. Topics, projects and Science and Technology tasks (Last 5 years) |
|||||
Name of projects, topics |
Time (Beginning - Ending) |
Programs |
Situation |
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
17. Experience management, evaluation of Science and Technology |
|||||
No. |
Councils |
Number of times |
|||
1 |
|
|
|||
2 |
|
|
|||
3 |
|
|
|||
|
|
|
|||
I certify that the above information is true and correct.
|
…………, /date ….. /month …… /year... SIGN |
Xác nhận của tổ chức, cơ quan thuê chuyên gia nước ngoài hoặc đơn vị quản lý trực tiếp chuyên gia nước ngoài (Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu) |
|
Mẫu số 07
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________
……., ngày … … tháng …….năm .........
VĂN BẢN XÁC NHẬN
Về sự đồng ý phối hợp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Kính gửi: Viện Chiến lược Ngân hàng
1. Tên nhiệm vụ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp:
Mã số:
2. Tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì nhiệm vụ:
- Tên tổ chức KH&CN đăng ký chủ trì nhiệm vụ:
- Họ tên, học vị, chức vụ cá nhân đăng ký chủ trì nhiệm vụ:
3. Danh sách tổ chức, cá nhân đăng ký phối hợp thực hiện:
STT |
Tên tổ chức, cá nhân |
Địa chỉ nơi làm việc |
Điện thoại |
Xác nhận tham gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội dung công việc tham gia của tổ chức, cá nhân phối hợp thực hiện được thể hiện trong thuyết minh nhiệm vụ (Phụ lục 3-TMNV).
Chúng tôi cam kết sẽ hoàn thành tốt nhất và đúng thời hạn các nội dung công việc đã đăng ký tham gia.
CÁ NHÂN (đăng ký chủ trì nhiệm vụ) |
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ |
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN (đăng ký phối hợp thực hiện nhiệm vụ) |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây