Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1707/QĐ-UBND quy trình giải quyết thủ tục an toàn bức xạ và hạt nhân của Sở KHCN Sơn La
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1707/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1707/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 14/07/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Hành chính |
tải Quyết định 1707/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 1707/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Sơn La, ngày 14 tháng 7 năm 2021 |
________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/STT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 02/06/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong Lĩnh vực an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 905/TTr-SKHCN ngày 09 /7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Quy trình nội bộ kèm theo)
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1707/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 10 ngày.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đảm bảo hồ sơ hợp lệ | 05 ngày | |
B2 | Thông báo mức phí và thu phí cho khách hàng, đồng thời chuyển trên hệ thống một cửa để công chức Bộ phận một cửa thực hiện thông báo trên hệ thống. Sau khi gửi thông báo thu phí, lệ phí thì tạm dừng xử lý hồ sơ, nếu khách hàng chuyển tiền qua tài khoản thì phải nhận được Giấy chuyển tiền, biên lai phí, lệ phí, sẽ chuyển hồ sơ về đơn vị chuyên môn xử lý | Thời gian tính từ khi có thông báo phí, lệ phí đến khi thu được phí, lệ phí (Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | |||
B3 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công xử lý hồ sơ | ½ ngày | |
Chuyên viên được phân công | Văn bản đầu ra | 01 ngày | |||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt | ½ ngày | |||
B4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | ½ ngày | |
B5 | Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa đề thực hiện liên thông | Văn thư | Hồ sơ liên thông | ¼ ngày | |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Công chức Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | ¼ ngày | |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 1,5 ngày | |||
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả | ½ ngày | |
| Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày | |||
2. Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 25 ngày làm việc
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | ||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đảm bảo hồ sơ hợp lệ | 05 ngày | ||
B2 | Thông báo mức phí và thu phí cho khách hàng, đồng thời chuyển trên hệ thống một cửa để công chức Bộ phận một cửa thực hiện thông báo trên hệ thống Sau khi gửi thông báo thu phí, lệ phí thì tạm dừng xử lý hồ sơ, nếu khách hàng chuyển tiền qua tài khoản thì phải nhận được Giấy chuyển tiền, biên lai phí, lệ phí, sẽ chuyển hồ sơ về đơn vị chuyên môn xử lý | Thời gian tính từ khi có thông báo phí, lệ phí đến khi thu được phí, lệ phí (Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | ||||
B3 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công xử lý hồ sơ | 1 ngày | ||
Chuyên viên dược phân công | Văn bản đầu ra | 9,5 ngày | ||||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt | 2 ngày | ||||
B4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 2 ngày | ||
B5 | Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông | Văn thư | Hồ sơ liên thông | ½ ngày | ||
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Công chức Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | ½ ngày | ||
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 04 ngày | ||||
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một của tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả | ½ ngày | ||
| Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày | ||||
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 25 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 25 ngày.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đảm bảo hồ sơ hợp lệ | 05 ngày | |
B2 | Thông báo mức phí và thu phí cho khách hàng, đồng thời chuyển trên hệ thống một cửa để công chức Bộ phận một cửa thực hiện thông báo trên hệ thống. Sau khi gửi thông báo thu phí, lệ phí thì tạm dừng xử lý hồ sơ, nếu khách hàng chuyển tiền qua tài khoản thì phải nhận được Giấy chuyển tiền, biên lai phí, lệ phí, sẽ chuyển hồ sơ về đơn vị chuyên môn xử lý | Thời gian tính từ khi có thông báo phí, lệ phí đến khi thu được phí, lệ phí (Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) | |||
B3 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công xử lý hồ sơ | 1 ngày | |
Chuyên viên được phân công | Văn bản đầu ra | 9,5 ngày | |||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt | 2 ngày | |||
B4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 2 ngày | |
B5 | Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông | Văn thư | Hồ sơ liên thông | ½ ngày | |
B6 | Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Công chức Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | ½ ngày | |
B7 | Liên thông UBND tỉnh | 04 ngày | |||
B8 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả | ½ ngày | |
| Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày | |||
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 10 ngày.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đảm bảo hồ sơ hợp lệ | 05 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công xử lý hồ sơ | ½ ngày |
Chuyên viên được phân công | Văn bản đầu ra | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt | ½ ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông | Văn thư | Hồ sơ liên thông | ¼ ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Công chức Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | ¼ ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 1,5 ngày | ||
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả | ½ ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 25 ngày.
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 25 ngày.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đảm bảo hồ sơ hợp lệ | 05 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công xử lý hồ sơ | 1 ngày |
Chuyên viên được phân công | Văn bản đầu ra | 9,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt | 2 ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | 2 ngày |
B4 | Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông | Văn thư | Hồ sơ liên thông | ½ ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Công chức Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | ½ ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 4 ngày | ||
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả | ½ ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 25 ngày |
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày.
- Thời gian cất giảm: 0 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 10 ngày.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Đảm bảo hồ sơ hợp lệ, dự thảo Thông báo mức phí, lệ phí | 05 ngày |
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công xử lý hồ sơ | ½ ngày |
Chuyên viên được phân công | Văn bản đầu ra | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt | ½ ngày | ||
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông | Văn thư | Hồ sơ liên thông | ¼ ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Công chức Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | ¼ ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 1,5 ngày | ||
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả | ½ ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
7. Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán y tế
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày làm việc.
- Thời gian cắt giảm: 0 ngày.
- Thời gian thực tế giải quyết: 05 ngày làm việc.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Kèm scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành | Lãnh đạo Phòng | Ý kiến phân công thụ lý | ½ ngày |
Chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ | Văn bản đầu ra | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt | ½ ngày | ||
B3 | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | Phê duyệt | ½ ngày |
B4 | Phát hành, gửi hồ sơ cho Bộ phận một cửa để thực hiện liên thông | Văn thư | Hồ sơ liên thông | ¼ ngày |
B5 | Bộ phận một cửa tiếp nhận và chuyên hồ sơ liên thông | Công chức Bộ phận một cửa | Kèm hồ sơ | ¼ ngày |
B6 | Liên thông UBND tỉnh | 1,5 ngày | ||
B7 | Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Đính kèm kết quả | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |