Quyết định 2359/QĐ-UBND Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của Sở KHCN Sơn La

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2359/QĐ-UBND

Quyết định 2359/QĐ-UBND của Ủy ban nhân tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng, quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn LaSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2359/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hoàng Quốc Khánh
Ngày ban hành:18/09/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ, Hành chính

tải Quyết định 2359/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2359/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

Số: 2359/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Sơn La, ngày 18 tháng 9 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

---------------------

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1741/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ; 

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 929/TTr-KHCN ngày 03 tháng 9 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ gồm 53 quy trình cấp tỉnh (Có Phụ lục quy trình kèm theo).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm lập danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 Nơi nhận:
- Thường trực tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Dũng (50b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

PHỤ LỤC SỐ 01

QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC TRÁCH NHIỆM CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

- Tổng số thủ tục hành chính được công bố: 02 TTHC

- Số quy trình được xây dựng: 03 quy trình

I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1. Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian cắt giảm: 0 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 30 ngày

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ (hoặc chuyển hồ sơ bằng văn bản)

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý khoa học thụ lý, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công, giao việc thụ lý hồ sơ

1/2 ngày

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ theo nhiệm vụ được giao

Các văn bản đầu ra

01 ngày

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B5

Phòng Quản lý Khoa học tiếp nhận danh sách thành viên tham gia Hội đồng, tham mưu thành lập hội đồng trình UBND tỉnh

Lãnh đạo phòng tiếp nhận

Phân công, giao việc

1/2 ngày

Chuyên viên xử lý

văn bản đầu ra

3 ngày

Lãnh đạo phòng thẩm định

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B6

Phê duyệt

Lãnh đạo sở

Ý kiến

1/2 ngày

B7

Phát hành văn bản

Văn thư sở KHCN

đính kèm văn bản đã phát hành chuyển Bộ phận một cửa

1/2 ngày

B8

Bộ Bộ phận một cửa tiếp nhận chuyển liên thông UBND tỉnh  trình thành lập Hội đồng tư vấn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm hồ sơ trình

1/2 ngày

B9

Liên thông Chủ tịch UBND tỉnh (phê duyệt thành lập hội đồng)

5 ngày

B10

Tiếp nhận kết quả liên thông, chuyển về Phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả liên thông

1/2 ngày

B11

Phòng Quản lý Khoa học tiếp nhận kết quả liên thông, xử lý

Lãnh đạo phòng tiếp nhận

Phân công, giao việc triển khai để Hội đồng tư vấn làm việc

1/2 ngày

B12

Hội đồng tư vấn làm việc (Có phiếu đánh giá theo mẫu của từng thành viên Hội đồng)

7 ngày

B13

Phòng Quản lý Khoa học tiếp nhận kết quả từ hội đồng tư vấn và xử lý

Chuyên viên xử lý

Văn bản đầu ra

1,5 ngày

lãnh đạo phòng

Thẩm định

½ ngày

B14

Phê duyệt trình UBND tỉnh

Lãnh đạo sở

Ý kiến

½ ngày

B15

Tiếp nhận chuyển hồ sơ trình liên thông UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm hồ sơ trình liên thông

1/2 ngày

B16

Liên thông Chủ tịch UBND tỉnh (quyết định giao hoặc không giao…)

5 ngày

B17

Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả liên thông trả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả

½ ngày

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

2. Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học  và công nghệ

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 hoặc 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 hoặc 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình điện tử nội bộ:

+ Trường hợp 10 ngày làm việc:

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ theo nhiệm vụ được giao

Các văn bản đầu ra

3 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

01 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Gửi hồ sơ liên thông, đồng thời cập nhật hồ sơ gửi liên thông trên hệ thống thông tin một cửa điện tử (phòng chuyên môn tạm dừng giải quyết hồ sơ sau khi đã gửi liên thông)

Văn thư

Văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

B5

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Scan hồ sơ liên thông

1/2 ngày

B7

Liên thông Chủ tịch UBND tỉnh (phê duyệt kết quả)

Các văn bản đầu ra

3 ngày

B8

Bộ phận một cửa tiếp nhận liên thông, trả kết quả cho phòng chuyên môn và chokhách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

10 ngày

+ Trường hợp 20 ngày làm việc: (UBND tỉnh tổ chức Hội đồng thẩm tra hồ sơ)

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/4 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công xử lý hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng

Các văn bản đầu ra

1ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B4

Tiếp nhận danh sách thành viên tham gia Hội đồng, tham mưu thành lập hội đồng trình UBND tỉnh

Lãnh đạo phòng tiếp nhận, phân công thụ lý

Phân công, giao việc

3 ngày

Chuyên viên xử lý, tham mưu thành lập Hội đồng

văn bản đầu ra

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B5

Xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B6

Gửi hồ sơ liên thông, đồng thời cập nhật hồ sơ gửi liên thông trên hệ thống thông tin một cửa điện tử

Văn thư

Văn bản do Sở phát hành

1/2 ngày

B7

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh trình thành lập Hội đồng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm hồ sơ trình

1/4 ngày

B8

Liên thông Chủ tịch UBND tỉnh (phê duyệt thành lập Hội đồng)

2 ngày

B9

Tiếp nhận kết quả liên thông, chuyển về Phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả liên thông

1/4 ngày

B10

Tiếp nhận kết quả liên thông và xử lý

Lãnh đạo phòng tiếp nhận

Phân công, giao việc triển khai để Hội đồng tư vấn làm việc

1/2 ngày

Chuyên viên tiếp nhận và xử lý hồ sơ

Chuyển hồ sơ, mời họp Hội đồng

2 ngày

B11

Hội đồng thẩm tra làm việc

2.5 ngày

B12

Tiếp nhận kết quả từ Hội đồng tư vấn và xử lý

Lãnh đạo phòng

Phân công, giao việc

1/2 ngày

Chuyên viên xử lý

Văn bản đầu ra

1 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/2 ngày

B13

Phê duyệt trình UBND tỉnh

Lãnh đạo sở

Ý kiến

1/2 ngày

B14

Tiếp nhận chuyển hồ sơ trình liên thông UBND tỉnh

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm hồ sơ trình liên thông

1/4 ngày

B15

Liên thông Chủ tịch UBND tỉnh (phê duyệt kết quả)

2 ngày

B16

Bộ phận một cửa tiếp nhận liên thông, trả kết quả cho phòng chuyên môn và cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản Văn thư đã gửi

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

20 ngày

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ


- Tổng số TTHC được công bố: 43 TTHC

- Số quy trình nội bộ được xây dựng: 50 quy trình

I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1. Tên thủ tục hành chính: cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:  10 hoặc 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05, 10 hoặc 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

- Quy trình điện tử nội bộ:

+ Trường hợp 05 ngày làm việc: (trường hợp thuộc thẩm quyền của Cục phát triển thị trường theo quy định tại điểm c, khoản 2 Điều 5 và thời gian cùng quy trình quy định tại khoản 3, Điều 8 Nghị định 13/2019/NĐ-CP)

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành thụ lý, xử lý hồ sơ tham  mưu việc ban hành văn bản gửi Cục phát triển thị trường

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Dự thảo văn bản đầu ra

1,5 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa; gửi Hồ sơ và Văn bản về Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp KHCN

Văn thư

Văn bản do Sở phát hành

1/2 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, Trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành gửi Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học công nghệ

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

05 ngày

+ Trường hợp 10 ngày làm việc: (trường hợp không phải thành lập Hội đồng thẩm định hoặc mời chuyên gia)

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành thụ lý, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ

Các văn bản đầu ra

5 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

02 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư

Văn bản do Sở phát hành

1/2 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

+ Trường hợp 15 ngày làm việc:( trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định hoặc mời chuyên gia… Hội đồng này do Sở Khoa học và Công nghệ thành lập)

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành thụ lý, xử lý hồ sơ tham  mưu việc thành lập hội đồng thẩm định hoặc mời chuyên gia

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ

Các văn bản đầu ra

3 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

01 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư

Văn bản do Sở phát hành

1/2 ngày

B5

Hội đồng thẩm định hoặc chuyên gia làm việc

kết quả làm việc của Hội đồng hoặc chuyên gia

5 ngày

B6

Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành tiếp nhận kết quả từ hội đồng thẩm định hoặc chuyên gia, xử lý

Trưởng phòng

Phân công

1/4 ngày

Chuyên viên

Tổng hợp, xây dựng văn bản đầu ra

1 ngày

Lãnh đạo phòng

Thẩm định

1/2 ngày

B7

lãnh đạo sở Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Văn bản phê duyệt

1 ngày

B8

Phát hành văn bản và chuyển BPMC

văn thư

Đính kèm văn bản phát hành

1/4 ngày

B9

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

15 ngày

2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 hoặc 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 hoặc 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ

- Quy trình điện tử nội bộ:

+ Trường hợp 05 ngày làm việc: (Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản)

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

1.5 ngày

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Ý kiến thẩm định

01 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư

Văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

05 ngày

+ Trường hợp 10 ngày làm việc: (Cán bộ, chuyên viên phụ trách thẩm định nội dung bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ, tham mưu văn bản)

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm
thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ thẩm định nội dung bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ, tham mưu văn bản

Các văn bản đầu ra

6.5 ngày

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Ý kiến thẩm định

01 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư

Văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

3. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức Khoa học và Công nghệ

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - QĐ819

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ

Các văn bản đầu ra

6.5 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

01 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư

Văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

4. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ

Các văn bản đầu ra

6.5 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

01 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư

Văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

5. Tên thủ tục hành chính: Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ

Các văn bản đầu ra

6.5 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

01 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư

Văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

6. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ

Các văn bản đầu ra

9.5 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

02 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

02 ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư

Văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

7. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ

Các văn bản đầu ra

6.5 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

01 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư

Văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

8. Tên thủ tục hành chính: Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ

Các văn bản đầu ra

6.5 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

01 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư

Văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

9. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - QĐ1582

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 10 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ

Các văn bản đầu ra

1.5 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

01 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư

Văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

10. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - QĐ1582

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 02 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ

Các văn bản đầu ra

1.5 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

01 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư

Văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

11. Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

1.1. Đối với trường hợp đặc cách cấp giấy chứng nhận

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm: 0 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ (hoặc chuyển hồ sơ bằng văn bản)

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý khoa học thụ lý, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công, giao việc thụ lý hồ sơ

1/2 ngày

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Văn bản đầu ra

02 ngày

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Xem xét, phê duyệt. Giao văn thư phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B4

Phát hành văn bản

Văn thư sở KHCN

đính kèm văn bản đã phát hành chuyển Bộ phận một cửa

1/2 ngày

B5

Bộ Bộ phận một cửa trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

 

05 ngày

1.2. Trường hợp không xét đặc cách cấp giấy chứng nhận

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày

- Thời gian cắt giảm: 0 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 45 ngày

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thưc hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ (hoặc chuyển hồ sơ bằng văn bản)

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý khoa học thụ lý, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công, giao việc thụ lý hồ sơ

1/2 ngày

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

4 ngày

Đăng tải thông tin việc đánh giá hồ sơ trên trang thông tin điện tử của Sở KHCN

Đăng tải thông tin trên trang thông tin điện tử của Sở KHCN

10 ngày

Thành lập Hội đồng và tổ chuyên gia đánh giá kết quả

Dự thảo văn bản Thành lập Hội đồng và tổ chuyên gia đánh giá

1/2 ngày

 

 

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Xem xét, phê duyệt. Giao văn thư phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Hội đồng, chuyên gia làm việc Phòng Quản lý Khoa học tiếp nhận kết quả từ Hội đồng và xử lý

17 ngày

 

 

Chuyên viên xử lý

văn bản đầu ra

4 ngày

Lãnh đạo phòng thẩm định

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B5

Phê duyệt

lãnh đạo sở

Ý kiến

5 ngày

B6

Phát hành văn bản

Văn thư sở KHCN

đính kèm văn bản đã phát hành chuyển Bộ phận một cửa

1/2 ngày

B7

Bộ Bộ phận một cửa trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

1/2 ngày

B8

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ (hoặc chuyển hồ sơ bằng văn bản)

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

 

45 ngày

12. Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày

- Thời gian cắt giảm: 0 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 45 ngày

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ (hoặc chuyển hồ sơ bằng văn bản)

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý khoa học thụ lý, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công, giao việc thụ lý hồ sơ

1/2 ngày

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

4 ngày

Đăng tải thông tin trên trang thông tin điện tử của Sở KHCN

10 ngày

Dự thảo văn bản Thành lập Hội đồng và tổ chuyên gia đánh giá

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Xem xét, phê duyệt. Giao văn thư phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Hội đồng, chuyên gia làm việc

17 ngày

B5

Phòng Quản lý Khoa học tiếp nhận kết quả từ Hội đồng và xử lý

Chuyên viên xử lý

văn bản đầu ra

4 ngày

Lãnh đạo phòng thẩm định

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B6

Phê duyệt

lãnh đạo sở

Ý kiến

5 ngày

B7

Phát hành văn bản

Văn thư sở KHCN

đính kèm văn bản đã phát hành chuyển Bộ phận một cửa

1/2 ngày

B8

Bộ Bộ phận một cửa trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện 

45 ngày

13. Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 45 ngày

- Thời gian cắt giảm: 0 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 45 ngày

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) 

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ (hoặc chuyển hồ sơ bằng văn bản)

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý khoa học thụ lý, xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng

Ý kiến phân công, giao việc thụ lý hồ sơ

1/2 ngày

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

4 ngày

Đăng tải thông tin trên trang thông tin điện tử của Sở KHCN

10 ngày

Dự thảo văn bản Thành lập Hội đồng và tổ chuyên gia đánh giá

1/2 ngày

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Xem xét, phê duyệt. Giao văn thư phát hành 

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Hội đồng, chuyên gia làm việc

17 ngày

B5

Phòng Quản lý Khoa học tiếp nhận kết quả từ Hội đồng và xử lý

Chuyên viên xử lý

văn bản đầu ra

4 ngày

Lãnh đạo phòng thẩm định

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B6

Phê duyệt

lãnh đạo sở

Ý kiến

5 ngày

B7

Phát hành văn bản

Văn thư sở KHCN

đính kèm văn bản đã phát hành chuyển Bộ phận một cửa

1/2 ngày

B8

Bộ Bộ phận một cửa trả kết quả cho khách hàng 

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện 

45 ngày

14. Thủ tục “Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm: 02 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ của đơn vị tại TTPVHCC

Hồ sơ TTHC

¼  ngày

B2

Phòng Thông tin KH&CN – Trung Tâm Thông tin và Ứng dụng KHCN thụ lý, xử  lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Thông tin KHCN

Giao CV thẩm định hồ sơ

¼  ngày

Chuyên viên phòng Thông tin KHCN

Giấy đăng ký đã được dự thảo/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được dự thảo

1 ngày

Trưởng phòng Thông tin KHCN

Giấy đăng ký dự thảo đã được phê duyệt/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt

½  ngày

B3

Ký duyệt kết quả TTHC

Giám đốc Trung tâm TT&ƯD KHCN

Giấy đăng ký đã được ký duyệt/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được ký duyệt

½ ngày

B4

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho văn thư đóng dấu và bàn giao về bộ phận một cửa TT phục vụ HCC tỉnh

Văn thư Trung tâm TT&ƯD KHCN

Giấy đăng ký đã được đóng dấu/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu

¼  ngày

B5

Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm phục vụ HCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Giấy đăng ký đã được hoàn thiện/ Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện

¼ ngày

Tổng thời gian thực hiện

 

03 ngày

15. Thủ tục “Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước”

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày

- Thời gian cắt giảm: 05 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ của đơn vị tại TTPVHCC

Hồ sơ TTHC

¼  ngày

B2

Phòng Thông tin KH&CN – Trung Tâm Thông tin và Ứng dụng KHCN thụ lý, xử  lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Thông tin KHCN

Giao CV thẩm định hồ sơ

½  ngày

Chuyên viên phòng Thông tin KHCN

Giấy đăng ký đã được dự thảo/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được dự thảo

6 ngày

Trưởng phòng Thông tin KHCN

Giấy đăng ký dự thảo đã được phê duyệt/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt

2 ngày

B3

Ký duyệt kết quả TTHC

Giám đốc Trung tâm TT&ƯD KHCN

Giấy đăng ký đã được ký duyệt/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được ký duyệt

½ ngày

B4

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho văn thư đóng dấu và bàn giao về bộ phận một cửa TT phục vụ HCC tỉnh

Văn thư Trung tâm TT&ƯD KHCN;

Giấy đăng ký đã được đóng dấu/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu

½  ngày

B5

Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm phục vụ HCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Giấy đăng ký đã được hoàn thiện/ Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện/

¼ ngày

Tổng thời gian thực hiện

 

10 ngày

16. Thủ tục “Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm: 01 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 04 ngày

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận TN&TKQ của đơn vị tại TTPVHCC

Hồ sơ TTHC

¼  ngày

B2

Phòng Thông tin KH&CN – Trung Tâm Thông tin và Ứng dụng KHCN thụ lý, xử  lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Thông tin KHCN

Giao CV thẩm định hồ sơ

¼  ngày

Chuyên viên phòng Thông tin KHCN

Giấy đăng ký đã được dự thảo/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được dự thảo

2 ngày

Trưởng phòng Thông tin KHCN

Giấy đăng ký dự thảo đã được phê duyệt/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được phê duyệt

½ ngày

B3

Ký duyệt kết quả TTHC

Giám đốc Trung tâm TT&ƯD KHCN

Giấy đăng ký đã được ký duyệt/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC được ký duyệt

½ ngày

B4

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho văn thư đóng dấu và bàn giao về bộ phận một cửa TT phục vụ HCC tỉnh

Văn thư Trung tâm TT&ƯD KHCN

Giấy đăng ký đã được đóng dấu/ văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu

¼  ngày

B5

Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm phục vụ HCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Giấy đăng ký đã được hoàn thiện/ Văn bản trả lời hồ sơ TTHC đã hoàn thiện

¼ ngày

Tổng thời gian thực hiện

 

04 ngày

II. LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN

1. Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán y tế (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 02 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày làm việckể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/4 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ

Các văn bản đầu ra

1 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

1/2 ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư

Văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

03 ngày

2. Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - QĐ1972

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 20 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ

Các văn bản đầu ra

6.5 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

01 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư

Văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

10 ngày

3. Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 20 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày làm việckể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ

Các văn bản đầu ra

6.5 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

01 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư

Văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

4. Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 03 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 07 ngày làm việckể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/4 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ

Các văn bản đầu ra

04 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

01 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư

Văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

07 ngày

5. Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày làm việckể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/4 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ

Các văn bản đầu ra

02 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

01 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư

Văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

6. Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/4 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ

Các văn bản đầu ra

02 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

01 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư

Văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

7. Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 05 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Quy trình điện tử nội bộ:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/4 ngày

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công thẩm định hồ sơ

Các văn bản đầu ra

02 ngày

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

01 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

01 ngày

B4

Văn thư lưu sổ công văn và bàn giao bộ phận một cửa

Văn thư

Văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

B5

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

III. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

1. Thủ tục Công bố sử dụng dấu định lượng

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 02 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN

Danh mục hồ sơ, Hồ sơ công bố sử dụng dấu định lượng

1/2 ngày

B2

Tổ Quản lý Đo lường – Chi cục TCĐLCL, thụ lý xử lý hồ sơ

Tổ trưởng tổ QLĐL phân công cho chuyên viên thụ lý

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng

Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định

1/2 ngày

Tổ trưởng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục

Bản công bố có chữ ký và đóng dấu xác nhận

1/2 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư đơn vị

Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành

1/2 ngày

B5

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC

Bản công bố sử dụng dấu định lượng, ghi danh sách theo dõi

 

Tổng thời gian thực hiện

03 ngày

2. Thủ tục điều chỉnh nội dung bản Công bố sử dụng dấu định lượng

-Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05ngày

-Thời gian cắt giảm theo quy định: 02 ngày

-Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN

Danh mục hồ sơ, Hồ sơ có sự điều chỉnh nội dung trong bản công bố sử dụng dấu định lượng

1/2 ngày

B2

Tổ Quản lý Đo lường – Chi cục TCĐLCL, thụ lý xử lý hồ sơ

Tổ trưởng tổ QLĐL phân công cho chuyên viên thụ lý

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng

Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định

1/2 ngày

Tổ trưởng tổ QLĐL

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục

Bản công bố có chữ ký và đóng dấu xác nhận

1/2 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư đơn vị

Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành

1/2 ngày

B5

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC

Bản công bố sử dụng dấu định lượng, ghi danh sách theo dõi

 

Tổng thời gian thực hiện

03 ngày

3. Thủ tục Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn.

-Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 13 ngày

-Thời gian cắt giảm theo quy định: 07 ngày

-Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN

Hồ sơ Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường

1/2 ngày

B2

Tổ Quản lý Đo lường – Chi cục TCĐLCL, thụ lý xử lý hồ sơ

Tổ trưởng tổ QLĐL phân công cho chuyên viên thụ lý

Ý kiến phân công

1/4 ngày

Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng

Phiếu tiếp nhận hồ sơ có ghi các hạng mục kiểm tra, kết quả thẩm tra

1/2 ngày

Tổ trưởng tổ QLĐL

Ý kiến thẩm định

1/4 ngày

B3

Xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục

Bản đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường, thông báo kiểm tra có chữ ký và đóng dấu xác nhận

1/2 ngày

B4

Kiểm tra đánh giá tại cơ sở

Tổ QLĐL

Kết quả đánh giá, Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường

2,5 ngày

B5

Phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục

Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường có chữ ký và đóng dấu xác nhận

1/4 ngày

B6

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư đơn vị

Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành

1/4 ngày

B7

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC

Bản Đăng ký kiểm tra và Thông báo kết quả kiểm tra, ghi danh sách theo dõi

 

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

4. Thủ tục Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

-Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

-Thời gian cắt giảm theo quy định: 02 ngày        

-Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN

Danh mục hồ sơ, Hồ sơ Công bố hợp chuẩn

1/2 ngày

B2

Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ

Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng

Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định

1/2 ngày

Tổ trưởng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục

Thông báo tiếp nhận bản công bố

1/2 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư đơn vị

Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành

1/2 ngày

B5

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC

Bản Thông báo tiếp nhận, ghi danh sách theo dõi

 

Tổng thời gian thực hiện

03 ngày

5. Thủ tục Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

-Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

-Thời gian cắt giảm theo quy định: 02 ngày

-Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN

Danh mục hồ sơ, Hồ sơ Công bố hợp chuẩn

1/2 ngày

B2

Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ

Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng

Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định

1/2 ngày

Tổ trưởng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục

Bản Thông báo tiếp nhận

1/2 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư đơn vị

Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành

1/2 ngày

B5

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC

Bản Thông báo tiếp nhận, ghi danh sách theo dõi

 

Tổng thời gian thực hiện

03 ngày

6. Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

-Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

-Thời gian cắt giảm theo quy định: 2 ngày

-Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN

Danh mục hồ sơ, Hồ sơ Công bố hợp quy

1/2 ngày

B2

Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ

Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng

Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định

1/2 ngày

Tổ trưởng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục

Bản Thông báo tiếp nhận

1/2 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư đơn vị

Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành

1/2 ngày

B5

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC

Bản Thông báo tiếp nhận, ghi danh sách theo dõi

 

Tổng thời gian thực hiện

03 ngày

7. Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 2 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN

Danh mục hồ sơ, Hồ sơ Công bố hợp quy

1/2 ngày

B2

Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ

Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng

Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định

1/2 ngày

Tổ trưởng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục

Bản Thông báo tiếp nhận

1/2 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư đơn vị

Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành

1/2 ngày

B5

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC

Bản Thông báo tiếp nhận, ghi danh sách theo dõi

 

Tổng thời gian thực hiện

03 ngày

8. Thủ tục Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 03 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0,5 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 2,5 ngày

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN

Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký

1/2 ngày

B2

Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ

Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng

Ý kiến phân công

1/4 ngày

Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng

Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định

1 ngày

Tổ trưởng

Ý kiến thẩm định

1/4 ngày

B3

Xem xét, Phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục

Thông báo kết quả kiểm tra

1/4 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư sở KHCN

Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành

1/4 ngày

B5

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC

Thông báo kết quả, ghi danh sách theo dõi

 

Tổng thời gian thực hiện

2.5 ngày

9. Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 05 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN

Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký

1/2 ngày

B2

Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ

Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng

Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định

6 ngày

Tổ trưởng

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B3

Xem xét, ký nháy

Lãnh đạo Chi cục

Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động

1/2 ngày

B4

Phê duyệt giấy xác nhận

Lãnh đạo sở KHCN

1 ngày

B5

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư sở KHCN

Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành

1/2 ngày

B6

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC

Giấy xác nhận, ghi danh sách theo dõi

 

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

10. Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt vàđường thủy nội địa

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày (nếu không phải thẩm định thực tế): 32 ngày nếu phải thẩm đinh thực tế.

- Quy trình điện tử nội bộ:

10.1 Trường hợp 05 ngày:

STT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN

Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký

1/2 ngày

B2

Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ

Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng

Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định

2 ngày

Tổ trưởng

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B3

Xem xét, Phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục

Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

1/2 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư

Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành

1/2 ngày

B5

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC

Giấy phép, ghi danh sách theo dõi

 

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

10.2 Trường hợp 32 ngày (phải thẩm định thực tế):

STT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN

Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký

1/2 ngày

B2

Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ

Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và thực tế, chuyển đến Tổ trưởng

Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định

29 ngày

Tổ trưởng

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B3

Xem xét, Phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục

Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

1/2 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư

Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành

1/2 ngày

B5

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC

Giấy phép, ghi danh sách theo dõi

 

Tổng thời gian thực hiện

32 ngày

11.Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt vàđường thủy nội địa

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày (nếu không phải thẩm định thực tế): 32 ngày nếu phải thẩm đinh thực tế.

- Quy trình điện tử nội bộ:

11.1 Trường hợp 05 ngày:

STT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN

Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký

1/2 ngày

B2

Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ

Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng

Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định

2 ngày

 

Tổ trưởng

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B3

Xem xét, Phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục

Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

1/2 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư

Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành

1/2 ngày

B5

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC

Giấy phép, ghi danh sách theo dõi

 

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

11.2 Trường hợp 32 ngày (phải thẩm định thực tế):

STT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN

Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký

1/2 ngày

B2

Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ

Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và thực tế, chuyển đến Tổ trưởng

Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định

29 ngày

Tổ trưởng

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B3

Xem xét, Phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục

Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

1/2 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư

Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành

1/2 ngày

B5

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC

Giấy phép, ghi danh sách theo dõi

 

Tổng thời gian thực hiện

32 ngày

12. Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt vàđường thủy nội địa

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày (nếu không phải thẩm định thực tế): 32 ngày nếu hải thẩm đinh thực tế.

- Quy trình điện tử nội bộ:

12.1 Trường hợp 05 ngày:

STT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN

Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký

1/2 ngày

B2

Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ

Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng

Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định

2 ngày

Tổ trưởng

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B3

Xem xét, Phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục

Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

1/2 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư

Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành

1/2 ngày

B5

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC

Giấy phép, ghi danh sách theo dõi

 

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

12.2 Trường hợp 32 ngày (phải thẩm định thực tế):

STT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN

Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký

1/2 ngày

B2

Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ

Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và thực tế, chuyển đến Tổ trưởng

Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định

29 ngày

Tổ trưởng

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B3

Xem xét, Phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục

Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

1/2 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư

Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành

1/2 ngày

B5

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC

Giấy phép, ghi danh sách theo dõi

 

Tổng thời gian thực hiện

32 ngày

13. Thủ tục miễn kiểm tra hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu:

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN

Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký

1/2 ngày

B2

Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ

Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng

Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định

2 ngày

Tổ trưởng

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B3

Xem xét, Phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục

Văn bản xác nhậnhoặc từ chối

1/2 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư Chi cục

Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành

1/2 ngày

B5

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC

Văn bản xác nhận, ghi danh sách theo dõi

 

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

14.Thủ tục Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN

Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký

1/2 ngày

B2

Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ

Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng

Ý kiến phân công

1/2 ngày

Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng

Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định

1,5  ngày

Tổ trưởng

Ý kiến thẩm định

1/2 ngày

B3

Xem xét, ký nháy

Lãnh đạo Chi cục

Quyết định chỉ định

1/2 ngày

B4

Phê duyệt

Lãnh đạo sở KHCN

Quyết định chỉ định

1 ngày

B5

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư Sở KHCN

Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành

1/2 ngày

B6

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC

Quyết định chỉ định, ghi danh sách theo dõi

 

Tổng thời gian thực hiện

05 ngày

15.Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: Hàng năm

- Thời gian cắt giảm theo quy định:

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: Diễn ra hàng năm

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN

Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký

1/2 ngày

B2

Phân công công việc

Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng

Ý kiến phân công

1/2 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Hội đồng sơ tuyển Giải thưởng chất lượng của tỉnh (Tổ Quản lý Tiêu chuẩn chất lượng là thư ký)

Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định

 

B4

Xem xét, ký xác nhận

Tổ trưởng

Ý kiến thẩm định

B5

Xem xét, Phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục

Công văn, kèm hồ sơ

B7

Chờ Kết quả thẩm định từ Bộ KHCN

Bộ KHCN

Thông báo kết quả đánh giá

 

B7

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư Sở KHCN

Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành

1/2 ngày

B8

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC

Thông báo kết quả đánh giá, ghi danh sách theo dõi

 

16. Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 01 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quy định: 0 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 01 ngày

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN

Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký

1/4 ngày

B2

Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ

Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng

Ý kiến phân công

1/4 ngày

 

Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng

Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định

 

Tổ trưởng

Ý kiến thẩm định

B3

Xem xét, Phê duyệt

Lãnh đạo Chi cục

Xác nhận vào Bản đăng ký

1/4 ngày

B4

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư

Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành

1/4 ngày

B5

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC

Bản đăng ký đã xã nhận, ghi danh sách theo dõi

 

Tổng thời gian thực hiện

01 ngày

17. Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

-Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 28 ngày

-Thời gian cắt giảm theo quy định: 08 ngày

-Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN

Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký

1/2 ngày

B2

Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ

Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng

Ý kiến phân công

1 ngày

Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng

Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định

13 ngày

Tổ trưởng

Ý kiến thẩm định

2 ngày

B3

Xem xét, ký nháy

Lãnh đạo Chi cục

Quyết định chỉ định

1 ngày

B4

Phê duyệt

Lãnh đạo sở KHCN

Quyết định chỉ định

2 ngày

B5

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư Sở KHCN

Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành

1/2 ngày

B6

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC

Quyết định chỉ định, ghi danh sách theo dõi

 

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

18. Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định.

-Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 28 ngày

-Thời gian cắt giảm theo quy định: 08 ngày

-Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 20 ngày

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Các bước trình tự thực hiện

Trách nhiệm

thực hiện

Sản phẩm

thực hiện

Thời gian

thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC của Sở KH&CN

Danh mục hồ sơ, Hồ sơ đăng ký

1/2 ngày

B2

 

Tổ Quản lý tiêu chuẩn chất lượng – Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng, Thụ lý, xử lý hồ sơ

Tổ trưởng tổ quản lý Tiêu chuẩn chất lượng

Ý kiến phân công

1 ngày

Chuyên viên thụ lý, thẩm định hồ sơ và chuyển đến Tổ trưởng

Hồ sơ được sắp xếp theo danh mục, đầy đủ, kết quả thẩm định

13 ngày

Tổ trưởng

Ý kiến thẩm định

2 ngày

B3

Xem xét, ký nháy

Lãnh đạo Chi cục

Quyết định chỉ định

1 ngày

B4

Phê duyệt

Lãnh đạo sở KHCN

Quyết định chỉ định

2 ngày

B5

Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC

Văn thư Sở KHCN

Thực hiện ghi danh sách, văn bản phát hành

1/2 ngày

B6

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Công chức TN&TKQ của Sở tại TT PVHCC

Quyết định chỉ định, ghi danh sách theo dõi

 

Tổng thời gian thực hiện

20 ngày

IV. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ

1. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 30 ngày

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KHCN tại Trung tâm HCC

Kèm Hồ sơ scan

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành

Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

10 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành

Ý kiến thẩm định

02 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

02 ngày

B6

Văn thư vào sổ lưu công văn và bàn giao cho bộ phận một cửa

Văn thư

Văn bản do sở KH&CN phát hành

01 ngày

B7

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KHCN tại Trung tâm HCC

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hànhVăn bản do sở KH&CN phát hành

14 ngày

Tổng thời gian thực hiện

30 ngày

2. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 15 ngày

- Thời gian cắt giảm theo quyết định: 0 ngày

- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm thời gian: 15 ngày

- Quy trình điện tử nội bộ:

STT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KHCN tại Trung tâm HCC

Kèm Hồ sơ scan

1/2 ngày

B2

Phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành

Lãnh đạo phòng phân công cho chuyên viên thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Chuyên viên phụ trách được phân công

Các văn bản đầu ra

05 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Chuyên ngành

Ý kiến thẩm định

02 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

02 ngày

B6

Văn thư vào sổ lưu công văn và bàn giao cho bộ phận một cửa

Văn thư

Văn bản do sở KH&CN phát hành

01 ngày

B7

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KHCN tại Trung tâm HCC

Văn bản do sở KH&CN phát hành

04 ngày

Tổng thời gian thực hiện

15 ngày

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi