Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 15/2008/QĐ-UBND về hoạt động nghiên cứu, ứng dụng thành tựu KHCN tỉnh Kon Tum
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 15/2008/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 15/2008/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Thị Ngọc Ánh |
Ngày ban hành: | 11/04/2008 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Hành chính |
tải Quyết định 15/2008/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM -------- Số: 15/2008/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Kon Tum, ngày 11 tháng 04 năm 2008 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 89/2004/QĐ-UB ngày 20/12/2004 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trương Thị Ngọc Ánh |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 15/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2008
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khung định mức chi | |
Đối với các đề tài, dự án có mức kinh phí đầu tư < 500="" triệu=""> | Đối với các đề tài, dự án có mức kinh phí đầu tư từ 500 triệu đồng trở lên | |||
1 | Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án để công bố. | Đề tài, dự án | 800.000 | 1.000.000 |
2 | Họp Hội đồng xác định đề tài, dự án | Đề tài, dự án | | |
- | Chủ tịch Hội đồng | | 250.000 | 300.000 |
- | Thành viên, thư ký khoa học | | 170.000 | 200.000 |
- | Thư ký hành chính | | 120.000 | 150.000 |
- | Đại biểu được mời tham dự | | 70.000 | 70.000 |
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khung định mức chi | |
Đối với các đề tài, dự án có mức kinh phí đầu tư < 500="" triệu=""> | Đối với các đề tài, dự án có mức kinh phí đầu tư từ 500 triệu đồng trở lên | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn; xét duyệt đề cương đề tài, dự án. | | | |
- | Chủ tịch Hội đồng | Đề tài, dự án | 200.000 | 250.000 |
- | Thành viên, Thư ký khoa học | Đề tài, dự án | 160.000 | 200.000 |
- | Thư ký hành chính | Đề tài, dự án | 100.000 | 100.000 |
- | Đại biểu được mời tham dự | Đề tài, dự án | 70.000 | 70.000 |
2 | Nhận xét, đánh giá của thành viên phản biện | | | |
- | Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 300.000 | 350.000 |
- | Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 250.000 | 300.000 |
- | Nhiệm vụ có trên 7 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 200.000 | 250.000 |
3 | Nhận xét của Chủ tịch Hội đồng, thành viên Hội đồng | | | |
- | Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 200.000 | 250.000 |
- | Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 150.000 | 200.000 |
- | Nhiệm vụ có trên 7 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 100.000 | 150.000 |
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khung định mức chi | |
Đối với các đề tài, dự án có mức kinh phí đầu tư < 500="" triệu=""> | Đối với các đề tài, dự án có mức kinh phí đầu tư từ 500 triệu đồng trở lên | |||
1 | Tổ trưởng tổ thẩm định | Đề tài, dự án | 220.000 | 250.000 |
2 | Thành viên tổ thẩm định | Đề tài, dự án | 180.000 | 200.000 |
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khung định mức chi | |
Đối với các đề tài, dự án có mức kinh phí đầu tư < 500="" triệu=""> | Đối với các đề tài, dự án có mức kinh phí đầu tư từ 500 triệu đồng trở lên | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý (Số lượng chuyên gia cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án). | Báo cáo | 600.000 | 700.000 |
2 | Họp Tổ chuyên gia (nếu có) | Đề tài, dự án | | |
- | Tổ trưởng | | 160.000 | 200.000 |
- | Thành viên | | 120.000 | 150.000 |
- | Đại biểu được mời tham dự | | 70.000 | 70.000 |
3 | Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức. | | | |
- | Chủ tịch Hội đồng | Đề tài, dự án | 250.000 | 300.000 |
- | Thành viên, Thư ký khoa học | Đề tài, dự án | 200.000 | 250.000 |
- | Thư ký hành chính | Đề tài, dự án | 120.000 | 150.000 |
- | Đại biểu được mời tham dự | Đề tài, dự án | 70.000 | 70.000 |
4 | Bài nhận xét đánh giá của thành viên phản biện | Đề tài, dự án | 400.000 | 500.000 |
5 | Bài nhận xét đánh giá của Chủ tịch Hội đồng, thành viên Hội đồng. | Đề tài, dự án | 250.000 | 300.000 |
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khung định mức chi | |
Đối với các đề tài, dự án có mức kinh phí đầu tư < 500="" triệu=""> | Đối với các đề tài, dự án có mức kinh phí đầu tư từ 500 triệu đồng trở lên | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt | Đề tài,dự án | 1.250.000 | 1.500.000 |
2 | Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình KHCN và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án) - Chuyên đề loại 1 - Chuyên đề loại 2 | Chuyên đề | 5.000.000 9.000.000 | 6.500.000 12.000.000 |
3 | Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHXH và nhân văn - Chuyên đề loại 1 - Chuyên đề loại 2 | Chuyên đề | 3.500.000 5.000.000 | 5.000.000 8.000.000 |
4 | Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án | | 1.250.000 | 2.000.000 |
5 | Lập mẫu phiếu điều tra; - Trong nghiên cứu KHCN - Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: + Đến 30 chỉ tiêu + Trên 30 chỉ tiêu | Phiếu mẫu được duyệt | 300.000 300.000 500.000 | 300.000 300.000 500.000 |
6 | Cung cấp thông tin : - Trong nghiên cứu KHCN - Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: + Đến 30 chỉ tiêu + Trên 30 chỉ tiêu | Phiếu | 30.000 30.000 50.000 | 30.000 30.000 50.000 |
7 | Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra | Đề tài, dư án | 2.250.000 | 3.000.000 |
8 | Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt) | Đề tài, dự án | 6.500.000 | 8.000.000 |
9 | Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ) | | | |
a | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/nghiệm thu nội bộ (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án). | Báo cáo | 350.000 | 500.000 |
b | Họp tổ chuyên gia (nếu có) | Buổi họp | | |
- | Tổ trưởng | | 120.000 | 150.000 |
- | Thành viên | | 90.000 | 120.000 |
- | Đại biểu được mời tham dự | | 50.000 | 50.000 |
c | Họp Hội đồng nghiệm thu | Buổi họp | | |
- | Chủ tịch Hội đồng | | 150.000 | 180.000 |
- | Thành viên, Thư ký khoa học | | 120.000 | 140.000 |
- | Thư ký hành chính | | 90.000 | 100.000 |
- | Đại biểu được mời tham dự | | 50.000 | 50.000 |
- | Bài nhận xét đánh giá của phản biện | Đề tài, dự án | 250.000 | 300.000 |
- | Bài nhận xét đánh giá của Chủ tịch Hội đồng và uỷ viên Hội đồng. | Đề tài, dự án | 200.000 | 250.000 |
10 | Hội thảo khoa học | Buổi hội thảo | | |
| - Người chủ trì | | 150.000 | 180.000 |
| - Thư ký hội thảo | | 90.000 | 100.000 |
| - Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng | | 200.000 | 250.000 |
| - Đại biểu được mời tham dự | | 50.000 | 50.000 |
11 | Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án | Tháng | 500.000 | 700.000 |
12 | Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho Thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định). | Năm | 8.500.000 | 10.000.000 |