- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 15/2008/QĐ-UBND về hoạt động nghiên cứu, ứng dụng thành tựu KHCN tỉnh Kon Tum
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 15/2008/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Thị Ngọc Ánh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
11/04/2008 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Hành chính |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 15/2008/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 15/2008/QĐ-UBND
| UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM -------- Số: 15/2008/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Kon Tum, ngày 11 tháng 04 năm 2008 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 89/2004/QĐ-UB ngày 20/12/2004 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
| | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trương Thị Ngọc Ánh |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 15/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2008
| STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khung định mức chi | |
| Đối với các đề tài, dự án có mức kinh phí đầu tư < 500="" triệu=""> | Đối với các đề tài, dự án có mức kinh phí đầu tư từ 500 triệu đồng trở lên | |||
| 1 | Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án để công bố. | Đề tài, dự án | 800.000 | 1.000.000 |
| 2 | Họp Hội đồng xác định đề tài, dự án | Đề tài, dự án | | |
| - | Chủ tịch Hội đồng | | 250.000 | 300.000 |
| - | Thành viên, thư ký khoa học | | 170.000 | 200.000 |
| - | Thư ký hành chính | | 120.000 | 150.000 |
| - | Đại biểu được mời tham dự | | 70.000 | 70.000 |
| STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khung định mức chi | |
| Đối với các đề tài, dự án có mức kinh phí đầu tư < 500="" triệu=""> | Đối với các đề tài, dự án có mức kinh phí đầu tư từ 500 triệu đồng trở lên | |||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| 1 | Họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn; xét duyệt đề cương đề tài, dự án. | | | |
| - | Chủ tịch Hội đồng | Đề tài, dự án | 200.000 | 250.000 |
| - | Thành viên, Thư ký khoa học | Đề tài, dự án | 160.000 | 200.000 |
| - | Thư ký hành chính | Đề tài, dự án | 100.000 | 100.000 |
| - | Đại biểu được mời tham dự | Đề tài, dự án | 70.000 | 70.000 |
| 2 | Nhận xét, đánh giá của thành viên phản biện | | | |
| - | Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 300.000 | 350.000 |
| - | Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 250.000 | 300.000 |
| - | Nhiệm vụ có trên 7 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 200.000 | 250.000 |
| 3 | Nhận xét của Chủ tịch Hội đồng, thành viên Hội đồng | | | |
| - | Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 200.000 | 250.000 |
| - | Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 150.000 | 200.000 |
| - | Nhiệm vụ có trên 7 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 100.000 | 150.000 |
| STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khung định mức chi | |
| Đối với các đề tài, dự án có mức kinh phí đầu tư < 500="" triệu=""> | Đối với các đề tài, dự án có mức kinh phí đầu tư từ 500 triệu đồng trở lên | |||
| 1 | Tổ trưởng tổ thẩm định | Đề tài, dự án | 220.000 | 250.000 |
| 2 | Thành viên tổ thẩm định | Đề tài, dự án | 180.000 | 200.000 |
| STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khung định mức chi | |
| Đối với các đề tài, dự án có mức kinh phí đầu tư < 500="" triệu=""> | Đối với các đề tài, dự án có mức kinh phí đầu tư từ 500 triệu đồng trở lên | |||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| 1 | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý (Số lượng chuyên gia cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án). | Báo cáo | 600.000 | 700.000 |
| 2 | Họp Tổ chuyên gia (nếu có) | Đề tài, dự án | | |
| - | Tổ trưởng | | 160.000 | 200.000 |
| - | Thành viên | | 120.000 | 150.000 |
| - | Đại biểu được mời tham dự | | 70.000 | 70.000 |
| 3 | Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức. | | | |
| - | Chủ tịch Hội đồng | Đề tài, dự án | 250.000 | 300.000 |
| - | Thành viên, Thư ký khoa học | Đề tài, dự án | 200.000 | 250.000 |
| - | Thư ký hành chính | Đề tài, dự án | 120.000 | 150.000 |
| - | Đại biểu được mời tham dự | Đề tài, dự án | 70.000 | 70.000 |
| 4 | Bài nhận xét đánh giá của thành viên phản biện | Đề tài, dự án | 400.000 | 500.000 |
| 5 | Bài nhận xét đánh giá của Chủ tịch Hội đồng, thành viên Hội đồng. | Đề tài, dự án | 250.000 | 300.000 |
| STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khung định mức chi | |
| Đối với các đề tài, dự án có mức kinh phí đầu tư < 500="" triệu=""> | Đối với các đề tài, dự án có mức kinh phí đầu tư từ 500 triệu đồng trở lên | |||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| 1 | Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt | Đề tài,dự án | 1.250.000 | 1.500.000 |
| 2 | Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình KHCN và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án) - Chuyên đề loại 1 - Chuyên đề loại 2 | Chuyên đề | 5.000.000 9.000.000 | 6.500.000 12.000.000 |
| 3 | Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHXH và nhân văn - Chuyên đề loại 1 - Chuyên đề loại 2 | Chuyên đề | 3.500.000 5.000.000 | 5.000.000 8.000.000 |
| 4 | Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án | | 1.250.000 | 2.000.000 |
| 5 | Lập mẫu phiếu điều tra; - Trong nghiên cứu KHCN - Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: + Đến 30 chỉ tiêu + Trên 30 chỉ tiêu | Phiếu mẫu được duyệt | 300.000 300.000 500.000 | 300.000 300.000 500.000 |
| 6 | Cung cấp thông tin : - Trong nghiên cứu KHCN - Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: + Đến 30 chỉ tiêu + Trên 30 chỉ tiêu | Phiếu | 30.000 30.000 50.000 | 30.000 30.000 50.000 |
| 7 | Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra | Đề tài, dư án | 2.250.000 | 3.000.000 |
| 8 | Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt) | Đề tài, dự án | 6.500.000 | 8.000.000 |
| 9 | Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ) | | | |
| a | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/nghiệm thu nội bộ (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án). | Báo cáo | 350.000 | 500.000 |
| b | Họp tổ chuyên gia (nếu có) | Buổi họp | | |
| - | Tổ trưởng | | 120.000 | 150.000 |
| - | Thành viên | | 90.000 | 120.000 |
| - | Đại biểu được mời tham dự | | 50.000 | 50.000 |
| c | Họp Hội đồng nghiệm thu | Buổi họp | | |
| - | Chủ tịch Hội đồng | | 150.000 | 180.000 |
| - | Thành viên, Thư ký khoa học | | 120.000 | 140.000 |
| - | Thư ký hành chính | | 90.000 | 100.000 |
| - | Đại biểu được mời tham dự | | 50.000 | 50.000 |
| - | Bài nhận xét đánh giá của phản biện | Đề tài, dự án | 250.000 | 300.000 |
| - | Bài nhận xét đánh giá của Chủ tịch Hội đồng và uỷ viên Hội đồng. | Đề tài, dự án | 200.000 | 250.000 |
| 10 | Hội thảo khoa học | Buổi hội thảo | | |
| | - Người chủ trì | | 150.000 | 180.000 |
| | - Thư ký hội thảo | | 90.000 | 100.000 |
| | - Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng | | 200.000 | 250.000 |
| | - Đại biểu được mời tham dự | | 50.000 | 50.000 |
| 11 | Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án | Tháng | 500.000 | 700.000 |
| 12 | Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho Thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định). | Năm | 8.500.000 | 10.000.000 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!