- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 19/2016/QĐ-UBND về kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Kon Tum
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 19/2016/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đào Xuân Quí |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
16/05/2016 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Chính sách |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 19/2016/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 19/2016/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM ------- Số: 19/2016/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Kon Tum, ngày 16 tháng 05 năm 2016 |
| Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Khoa học và Công nghệ; - Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp; - Thường trực Tỉnh ủy; - Thường trực HĐND tỉnh; - Ủy ban Mặt trận TQVN tỉnh; - Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Cổng Thông tin Điện tử tỉnh; - Công báo tỉnh; - Báo Kon Tum; - Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh; - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; - Lưu VT, KGVX1. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Đào Xuân Quí |
(Kèm theo Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum).
| TT | Nội dung công việc | Dự kiến kết quả |
| 1 | Nghiên cứu tổng quan | Xây dựng thuyết minh nhiệm vụ KH&CN, báo cáo tổng quan vấn đề cần nghiên cứu |
| 2 | Đánh giá thực trạng | Báo cáo thực trạng vấn đề cần nghiên cứu |
| 3 | Thu thập thông tin, tài liệu, dữ liệu; xử lý số liệu, phân tích thông tin, tài liệu, dữ liệu | Báo cáo kết quả thu thập tài liệu, dữ liệu, xử lý số liệu, phân tích thông tin, tài liệu, dữ liệu |
| 4 | Nội dung nghiên cứu chuyên môn | Báo cáo về kết quả nghiên cứu chuyên môn |
| 5 | Tiến hành thí nghiệm, thử nghiệm, thực nghiệm, khảo nghiệm, chế tạo, sản xuất; nghiên cứu, hoàn thiện quy trình công nghệ | Báo cáo về kết quả thí nghiệm, thử nghiệm, thực nghiệm, khảo nghiệm, chế tạo, sản xuất; quy trình công nghệ |
| 6 | Đề xuất giải pháp, kiến nghị, sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm, chế phẩm, mô hình, ấn phẩm khoa học và đề xuất khác | Báo cáo kết quả về kiến nghị, giải pháp, sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm, chế phẩm, mô hình, ấn phẩm khoa học và kết quả khác |
| 7 | Tổng kết, đánh giá | Báo cáo thống kê, báo cáo tóm tắt và báo cáo tổng hợp |
| STT | Chức danh | Hệ số chức danh nghiên cứu (Hcd) | Hệ số lao động khoa học (Hkh) | Hệ số tiền công theo ngày Hstcn = (Hcd x Hkh)/22 |
| 1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ | 6,10 | 2,0 | 0,55 |
| 2 | Thành viên thực hiện chính; thư ký khoa học | 4,70 | 1,6 | 0,34 |
| 3 | Thành viên | 3,20 | 1,2 | 0,17 |
| 4 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ | 2,45 | 1,0 | 0,11 |
| STT | Chức danh | Hệ số chức danh nghiên cứu (Hcd) | Hệ số lao động khoa học (Hkh) | Hệ số tiền công theo ngày Hstcn= (Hcd x Hkh)/22 |
| 1 | Chủ nhiệm nhiệm vụ | 4,80 | 1,8 | 0,39 |
| 2 | Thành viên thực hiện chính; thư ký khoa học | 3,85 | 1,4 | 0,25 |
| 3 | Thành viên | 2,30 | 1,2 | 0,13 |
| 4 | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ | 1,75 | 1,0 | 0,08 |
| Stt | Nội dung chi | Đơn vị tính | Định mức chiĐịnh mức chi | ||
| Nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh | |||||
| Nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở | |||||
| 1 | Người chủ trì | Buổi hội thảo | 900 | 750 | |
| 2 | Thư ký hội thảo | Buổi hội thảo | 300 | 250 | |
| 3 | Báo cáo viên trình bày tại Hội thảo | Báo cáo | 1.200 | 1.000 | |
| 4 | Báo cáo khoa học được cơ quan tổ chức đặt hàng nhưng không trình bày tại hội thảo | Báo cáo | 600 | 500 | |
| 5 | Đại biểu được mời tham dự | thành viên/ buổi hội thảo | 120 | 100 | |
| STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Định mức chiĐịnh mức chi | ||
| Hội đồng cấp tỉnh | |||||
| Hội đồng cấp cơ sở | |||||
| 1 | Chi tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN | | | | |
| a | Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN | Hội đồng | | | |
| | Chủ tịch hội đồng | | 600 | 500 | |
| | Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng | | 480 | 400 | |
| | Thư ký hành chính | | 180 | 150 | |
| | Đại biểu được mời tham dự | | 120 | 100 | |
| b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá | | | |
| | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | | 180 | 150 | |
| | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng | | 300 | 250 | |
| 2 | Chi về tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN | | | | |
| a | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN | Hội đồng | | | |
| | Chủ tịch hội đồng | | 900 | 750 | |
| | Phó Chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng | | 600 | 500 | |
| | Thư ký hành chính | | 180 | 150 | |
| | Đại biểu được mời tham dự | | 120 | 100 | |
| b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá/ Hồ sơ | | | |
| | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | | 300 | 250 | |
| | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng | | 420 | 350 | |
| 3 | Chi thẩm định nội dung, tài chính của nhiệm vụ KH&CN | Nhiệm vụ | | | |
| | Tổ trưởng tổ thẩm định | | 420 | 350 | |
| | Thành viên tổ thẩm định | | 300 | 250 | |
| | Thư ký hành chính | | 180 | 150 | |
| | Đại biểu được mời tham dự | | 150 | 100 | |
| 4 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ KH&CN | | | | |
| a | Chi họp Hội đồng nghiệm thu | Nhiệm vụ | | | |
| | Chủ tịch hội đồng | | 900 | 750 | |
| | Phó Chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng | | 600 | 500 | |
| | Thư ký hành chính | | 200 | 150 | |
| | Đại biểu được mời tham dự | | 150 | 100 | |
| b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu nhận xét đánh giá | | | |
| | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | | 300 | 250 | |
| | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng | | 500 | 350 | |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!