Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 878/QĐ-UBND Sơn La 2023 TTHC sửa đổi lĩnh vực công chứng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 878/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 878/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 25/05/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
tải Quyết định 878/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 878/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 25 tháng 05 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
____________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 706/QĐ-BTP ngày 09/5/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư, lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 63/TTr-STP ngày 19/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tronh lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp như sau:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng gồm 02 thủ tục hành chính và bãi bỏ 02 thủ tục hành chính (Thủ tục Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên; Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng) quy định tại mục II Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng ban hành kèm theo Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(Có Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng gồm 02 quy trình và bãi bỏ 02 quy trình (quy trình Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên; quy trình Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng) quy định tại mục II Phụ lục Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng ban hành kèm theo Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(Có Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, Thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Phụ lục I
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định 878/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La (địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La - Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) | Nộp trực tiếp; trực tuyến tại Cổng Dichvucong.sonla.gov.vn hoặc Dichvucong.gov; Dịch vụ bưu chính công ích | 100.000 đồng/hồ sơ | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật công chứng; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
2 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 08 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La (địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà 7 tầng, Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La - Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) | Nộp trực tiếp; trực tuyến tại Cổng Dichvucong.sonla.gov.vn hoặc Dichvucong.gov; Dịch vụ bưu chính công ích | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Công chứng năm 2014; - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; - Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật công chứng. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
Phụ lục II
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định 878/QĐ-UBND ngày 25/05/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra | 01 | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 01 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | Ghi tên vào danh sách đăng ký hành nghề tại tỉnh; Scan quyết định cấp thẻ công chứng viên | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Quyết định cấp thẻ công chứng viên; thẻ công chứng viên | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 05 ngày |
2. Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
Thời gian thực hiện: 08 ngày làm việc.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày) |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Hồ sơ đề nghị đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | 0,5 |
B2 | Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng | Ý kiến phân công thụ lý | 0,5 |
Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ; các văn bản đầu ra | 03 | ||
Lãnh đạo phòng | Xét duyệt hồ sơ; ý kiến xét duyệt | 02 | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở Tư pháp | Ký duyệt | 01 |
B4 | Bàn giao hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp | Scan Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng | 0,5 |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng | 0,5 |
| Tổng thời gian thực hiện | 08 ngày |