Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 73/QĐ-UBND Kon Tum 2022 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 73/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
15/02/2022
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hành chính, Thương mại-Quảng cáo

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 73/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 73/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 73/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 73/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
_______

Số: 73/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Kon Tum, ngày 15 tháng 02 năm 2022

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

_______

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 2729/QĐ-BCT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 14/TTr-SCT ngày 10 tháng 02 năm 2022.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các thủ tục hành chính từ số 16 đến 24 tại Khoản III, Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như điều 3 (t/h);
- Bộ Công Thương (để b/cáo);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH.

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

 

PHỤ LỤC: SỞ CÔNG THƯƠNG

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 73/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

 

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 01 TTHC

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Bưu chính công ích

I

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước: 01 TTHC

1

1.010696.00 0.00.00.H34

Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phí thẩm định:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

+ Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các huyện: thu 50% phí thẩm định.

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 15/2020/TT-BCT ngày 30/06/2020 của Bộ Công Thương;

- Thông tư 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương.

x

 

x

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ: 09 TTHC

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Bưu chính công ích

I

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước: 09 TTHC

1

2.000648.00 0.00.00.H34

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phí thẩm định:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

+ Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các huyện: thu 50% phí thẩm định.

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 95/2021/NĐ- CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 15/2020/TT- BCT ngày 30/6/2020 của Bộ CôngThương;

- Thông tư 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương

x

Mức độ 4

x

2

2.000645.00 0.00.00.H34

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phí thẩm định:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

+ Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các huyện: thu 50% phí thẩm định.

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 15/2020/TT- BCT ngày 30/06/2020 của Bộ Công Thương;

- Thông tư 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương

x

Mức độ 4

x

3

2.000647.00 0.00.00.H34

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phí thẩm định:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

+ Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các huyện: thu 50% phí thẩm định.

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 15/2020/TT- BCT ngày 30/06/2020 của Bộ Công Thương;

- Thông tư 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương

x

Mức độ 4

x

4

2.000673.00 0.00.00.H34

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phí thẩm định:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các huyện: thu 50% phí thẩm định.

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 15/2020/TT- BCT ngày 30/06/2020 của Bộ Công Thương;

- Thông tư 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương

x

Mức độ 3

x

5

2.000669.00 0.00.00.H34

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phí thẩm định:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các huyện: thu 50% phí thẩm định.

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 15/2020/TT- BCT ngày 30/06/2020 của Bộ Công Thương;

- Thông tư 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương

x

Mức độ 4

x

6

2.000672.00 0.00.00.H34

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phí thẩm định:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các huyện: thu 50% phí thẩm định.

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 15/2020/TT- BCT ngày 30/06/2020 của Bộ Công Thương;

- Thông tư 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương

x

Mức độ 3

x

7

2.000674.00 0.00.00.H34

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phí thẩm định:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các huyện: thu 50% phí thẩm định.

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 15/2020/TT- BCT ngày 30/06/2020 của Bộ Công Thương;

- Thông tư 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương

x

Mức độ 3

x

8

2.000666.00 0.00.00.H34

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phí thẩm định:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các huyện: thu 50% phí thẩm định.

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 15/2020/TT- BCT ngày 30/06/2020 của Bộ Công Thương;

- Thông tư 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương

x

Mức độ 4

x

9

2.000664.00 0.00.00.H34

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Phí thẩm định:

1. Tại khu vực thành phố trực thuộc trung ương và khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Tại các huyện: thu 50% phí thẩm định.

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ;

- Thông tư số 38/2014/TT- BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 15/2020/TT- BCT ngày 30/06/2020 của Bộ Công Thương;

- Thông tư 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương

x

Mức độ 3

x

Tổng cộng: 10 Thủ tục hành chính

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 73/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 73/QĐ-UBND

01

Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính

02

Nghị định 48/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính

03

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

04

Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính

05

Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×