Quyết định 72/QĐ-UBND Lâm Đồng 2022 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 72/QĐ-UBND

Quyết định 72/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm ĐồngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:72/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Văn Hiệp
Ngày ban hành:12/01/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Quyết định 72/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 72/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
____________

Số: 72/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________

Lâm Đồng, ngày 12 tháng 01 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

_______________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

Xét đề nghị của Giám đốc SNông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định trước đây của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

(Kèm theo Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1. Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày; UBND tỉnh: 30 ngày)

1.1. Giai đoạn I: Thẩm định và trình HĐND

Tổng thời gian giải quyết của giai đoạn I: 30 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

14 ngày

B3

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Sở

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

11 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản trình HĐND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B8

Văn thư UBND tỉnh vào sổ, đóng dấu văn bản trình HĐND

Văn thư UBND tỉnh

0,5 ngày

1.2. Giai đoạn II: Sau khi có Nghị quyết của HĐND tỉnh:

Tổng thời gian giải quyết của giai đoạn II: 15 ngày (UBND tỉnh 15 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh sau khi có Nghị quyết của HĐND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

11,5 ngày

B2

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B3

Xem xét hồ sơ và ký ban hành Quyết định chuyển loại rừng

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B4

Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản và trả kết quả giải quyết

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

2. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

2.1. Trường hợp 1: Thuộc thẩm quyền của Quốc hội và Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ.

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 05 ngày; UBND tỉnh: 24,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B9

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu báo cáo UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

4,5 ngày

B3

Đóng dấu phát hành văn bản báo cáo UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ; tham mưu tổ chức thẩm định; tổng hợp nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng tại Văn phòng UBND tỉnh.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

19 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh trình Bộ Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

B8

Đóng dấu phát hành văn bản trình Bộ Nông nghiệp và PTNT

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

2.2. Trường hợp 2: Thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 05 ngày; UBND tỉnh: 39,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B8

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

4,5 ngày

B3

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ; tham mưu tổ chức thẩm định; tổng hợp nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng tại Văn phòng UBND tỉnh.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

31,5 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

 05 ngày

B8

Đóng dấu phát hành văn bản trình HĐND tỉnh.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

3. Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 50 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 34,5 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

33 ngày

B3

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Sở

01 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

06 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

6,5 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công.

Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

4. Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 50 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 34,5 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

33 ngày

B3

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Sở

01 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

06 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

6,5 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công.

Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

5. Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 23 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 18 ngày; UBND tỉnh: 4,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

17 ngày

B3

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Sở

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công.

Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

6. Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng rừng nằm trong phạm vi một tỉnh)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 10 ngày; UBND tỉnh: 4,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

09 ngày

B3

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Sở

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công.

Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

7. Nộp tiền trồng rừng thay thế về quỹ bảo vệ và Phát triển rừng

7.1. Thời gian giải quyết TTHC: 17 ngày làm việc, đối với trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; UBND tỉnh: 16,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B7

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B3

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

12,5 ngày

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B5

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B6

Đóng dấu phát hành vào sổ theo dõi, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh gửi Qũy bảo vệ và PTR cấp tỉnh, Chủ đầu tư để thực hiện nộp tiền trồng rừng thay thế

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

7.2. Thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc đối với trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; UBND tỉnh: 6,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B7

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công giải quyết

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B3

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh xem xét và Tham mưu văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT nêu rõ lý do không còn đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế kèm danh sách thực hiện nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng thay thế

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

04 ngày

B4

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo UBND tỉnh

01ngày

B6

Đóng dấu phát hành, vào sổ theo dõi, gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT và Chủ đầu tư

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

7.3. Thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc, trường hợp khi các tỉnh khác không còn đất để trồng rừng, UBND tỉnh Lâm Đồng nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và PTNT đề nghị tiếp nhận trồng rừng thay thế (Sở Nông nghiệp và PTNT 15 ngày; UBND tỉnh: 15 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Tiếp nhận văn bản của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B2

Chuyển xử lý văn bản

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B3

Tham mưu văn bản chỉ đạo Sở Nông nghiệp và PTNT lập thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B4

Kí ban hành văn bản gửi Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B5

Đóng dấu phát hành văn bản gửi Sở Nông nghiệp và PTNT

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B6

Sở Nông nghiệp và PTNT lập thiết kế, dự toán trồng rừng thay thế trình UBND

Sở Nông nghiệp và PTNT

14,5 ngày

B7

Đóng dấu phát hành văn bản gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B8

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

6,5 ngày

B10

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại VP UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B11

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B12

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

8. Phê duyệt chương trình dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ bảo vệ phát triển rừng cấp tỉnh

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 30 ngày; UBND tỉnh: 9,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

29,5 ngày

B3

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Sở

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

05 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh và chờ Nghị quyết của HĐND tỉnh để ban hành Quyết định chuyển loại rừng

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công.

Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

1. Phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông lâm nghiệp

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

14 ngày

B3

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Sở

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

1,5 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công.

Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

III. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1. Công nhận làng nghề

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (UBND tỉnh: 08 ngày, Sở Nông nghiệp và PTNT: 22 ngày).

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B8

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và TKQ của UBND tỉnh

0,5 ngày

B2

Xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản chuyển Sở Nông nghiệp và PTNT

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng xét duyệt và thực hiện xét chọn, chuyển trả kết quả UBND tỉnh.

Sở Nông nghiệp và PTNT

22 ngày

B4

Tiếp nhận kết quả, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phê duyệt.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B5

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B6

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B7

Đóng dấu phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

2. Công nhận nghề truyền thống

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (UBND tỉnh: 08 ngày, Sở Nông nghiệp và PTNT: 22 ngày).

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B8

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và TKQ của UBND tỉnh

0,5 ngày

B2

Xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản chuyển Sở Nông nghiệp và PTNT

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng xét duyệt và thực hiện xét chọn, chuyển trả kết quả UBND tỉnh.

Sở Nông nghiệp và PTNT

22 ngày

B4

Tiếp nhận kết quả, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phê duyệt.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B5

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B6

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B7

Đóng dấu phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

3. Công nhận làng nghề truyền thống

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (UBND tỉnh: 08 ngày, Sở Nông nghiệp và PTNT: 22 ngày).

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B8

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và TKQ của UBND tỉnh

0,5 ngày

B2

Xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản chuyển Sở Nông nghiệp và PTNT

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu thành lập Hội đồng xét duyệt và thực hiện xét chọn, chuyển trả kết quả UBND tỉnh.

Sở Nông nghiệp và PTNT

22 ngày

B4

Tiếp nhận kết quả, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo phê duyệt.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B5

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B6

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B7

Đóng dấu phát hành, vào sổ theo dõi, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

4. Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 70 ngày làm việc

- Đối với trường hợp đề nghị bố trí dân cư chuyển đi ra ngoài tỉnh.

+ Nơi đi: 40 ngày làm việc (UBND cấp huyện nơi đi: 30 ngày, UBND cấp tỉnh nơi đi: 10 ngày)

+ UBND cấp tỉnh nơi đến: 30 ngày làm việc.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện nơi đi

0,5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT nơi đi

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT nơi đi

 17 ngày

B4

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

02 ngày

B5

Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B3

Thẩm định, xử lý hồ sơ tại UBND huyện nơi đi

Chuyên viên UBND cấp huyện nơi đi

08 ngày

B4

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại UBND cấp huyện nơi đi

Lãnh đạo UBND cấp huyện nơi đi

03 ngày

B5

Vào số, đóng dấu chuyển UBND cấp tỉnh nơi đi

Văn thư UBND cấp huyện nơi đi

0,5 ngày

B6

UBND tỉnh nơi đi tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh nơi đi

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

03 ngày

B8

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh nơi đi

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B9

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh nơi đi

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

B10

UBND tỉnh nơi đi gửi hồ sơ đến UBND cấp tỉnh nơi đến

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh nơi đi

0,5 ngày

- Đối với trường hợp bố trí dân cư ngoài tỉnh đến Lâm Đồng

+ Nơi đi: 40 ngày làm việc (UBND cấp huyện nơi đi: 30 ngày, UBND cấp tỉnh nơi đi: 10 ngày)

+ UBND cấp tỉnh nơi đến: 30 ngày làm việc.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B8

UBND tỉnh nơi đến tiếp nhận hồ sơ của UBND tỉnh nơi đi

Bộ phận tiếp nhận HS và TKQ UBND tỉnh nơi đến

0,5 ngày

B2

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh nơi đến, soạn thảo văn bản chuyển UBND cấp huyện tham mưu, đề xuất.

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh nơi đến

02 ngày

B3

Tham mưu, đề xuất phương án bố trí dân cư trên địa bàn và chuyển kết quả cho UBND cấp tỉnh.

UBND cấp huyện nơi đến

22,5 ngày

B4

Tiếp nhận kết quả của UBND cấp huyện, soạn thảo văn bản trình phê duyệt

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh nơi đến

02 ngày

B5

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh nơi đến

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh nơi đến

0,5 ngày

B6

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh nơi đến

Lãnh đạo UBND tỉnh nơi đến

02 ngày

B7

Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh nơi đến

0,5 ngày

5. Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày, Sở Nông nghiệp và PTNT: 8,5 ngày; UBND tỉnh: 06 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

7 ngày

B3

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Sở

01 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

IV. LĨNH VỰC THỦY LỢI

1. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

 Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 6,5 ngày; UBND tỉnh: 03 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

5,5 ngày

B3

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Sở

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

2. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 6,5 ngày; UBND tỉnh: 03 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

5,5 ngày

B3

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Sở

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

3. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 09 ngày; UBND tỉnh: 5,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

7,5 ngày

B3

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Sở

01 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

4. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 2,5 ngày; UBND tỉnh: 02 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

1,5 ngày

B3

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Sở

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

5. Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 9,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

08 ngày

B3

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Sở

01 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

1,5 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

6. Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 09 ngày; UBND tỉnh: 5,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

7,5 ngày

B3

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Sở

01 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

7. Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 06 ngày; UBND tỉnh: 3,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

05 ngày

B3

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Sở

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

8. Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 3,5 ngày; UBND tỉnh: 03 ngày).

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

2,5 ngày

B3

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Sở

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

9. Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 9,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

8,5 ngày

B3

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Sở

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

1,5 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

1,5 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

10. Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 9,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

8,5 ngày

B3

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Sở

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

1,5 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

1,5 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

11. Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 23,5 ngày; UBND tỉnh: 06 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

22,5 ngày

B3

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Sở

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

12. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 18,5 ngày; UBND tỉnh: 06 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

17,5 ngày

B3

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Sở

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

13. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 2 giờ làm việc; Sở Nông nghiệp và PTNT: 11 giờ làm việc; UBND tỉnh: 11 giờ làm việc)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

2 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

7 giờ

B3

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Sở

2 giờ

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

2 giờ

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

3 giờ

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo VP UBND tỉnh

2 giờ

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

2 giờ

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

2 giờ

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và PTNT

2 giờ

14. Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 2 giờ làm việc; Sở Nông nghiệp và PTNT: 11 giờ làm việc; UBND tỉnh: 11 giờ làm việc)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

2 giờ

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

7 giờ

B3

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Sở

2 giờ

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

2 giờ

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

3 giờ

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

2 giờ

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

2 giờ

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

2 giờ

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và PTNT

2 giờ

V. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI

1. Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc (Văn thư VP UBND tỉnh: 0,5 ngày; Văn phòng UBND tỉnh : 02 ngày; Lãnh đạo UBND tỉnh: 0,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1và B5

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ và trả kết quả giải quyết hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

 0,5 ngày

B2

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

1,5 ngày

B3

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B4

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản phê duyệt tiếp nhận viện trợ khẩn cấp để cứu trợ

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

2. Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (Văn thư UBND tỉnh: 0,5 ngày; Văn phòng UBND tỉnh: 3,5 ngày; Lãnh đạo UBND tỉnh: 01 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ và trả kết quả giải quyết hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

 0,5 ngày

B2

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên UBND tỉnh

03 ngày

B3

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B4

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản phê duyệt tiếp nhận viện trợ khẩn cấp để cứu trợ

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

3. Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (Văn thư VP UBND tỉnh: 0,5 ngày; Văn phòng UBND tỉnh : 3,5 ngày; Lãnh đạo UBND tỉnh: 01 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B5

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ và trả kết quả giải quyết

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

 0,5 ngày

B2

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

03 ngày

B3

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B4

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản phê duyệt tiếp nhận viện trợ khẩn cấp để cứu trợ

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

VI. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

1. Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 18 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày; UBND tỉnh: 03 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

14 ngày

B3

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Sở

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

2. Cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 18 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày; UBND tỉnh: 03 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

13 ngày

B3

Đóng dấu phát hành văn bản

Văn thư Sở

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B8

UBND tỉnh trả hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B9

Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công

Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1. Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 35 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 34,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

34,5 ngày

2. Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 35 ngày làm việc(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 34,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

01 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

34 ngày

3. Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 18 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 17,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

17,5 ngày

4. Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

4.1. Trường hợp 1: không phải xác minh: Tổng thời gian giải quyết TTHC 05 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

4,5 ngày

4.2. Trường hợp 2: phải xác minh: Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

14,5 ngày

nhayQuy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính "Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ" được thay thế bởi Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 748/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.nhay

5. Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES

5.1. Tổng thời gian giải quyết TTHC là 05 ngày làm việc đối với trường hợp không phải xác minh (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

01 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

4,5 ngày

5.2. Tổng thời gian giải quyết của TTHC là 30 ngày làm việc, đối với trường hợp phải xác minh (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 29,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

29,5 ngày

6. Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh cấp quyết định đầu tư)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 19 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 18,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

18,5 ngày

II. LĨNH VỰC THỦY LỢI

1. Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 29,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Thẩm định, giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

29,5 ngày

2. Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 29,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Thẩm định, giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

29,5 ngày

3. Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 29,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Thẩm định, giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

29,5 ngày

4. Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Thẩm định, giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

14,5 ngày

5. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 19,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Thẩm định, giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

19,5 ngày

6. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 19,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Thẩm định, giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

19,5 ngày

7. Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 29,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Thẩm định, giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

29,5 ngày

III. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1. Cấp quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

1.1. Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc, đối với trường hợp cấp quyết định công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 24,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

24,5 ngày

1.2. Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc, đối với trường hợp phục hồi quyết định công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

4,5 ngày

IV. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT

1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 13 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 12,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

12,5 ngày

2. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

2.1. Tổng thời gian giải quyết TTHC: 13 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại do thay đổi địa điểm buôn bán (không tính thời gian khắc phục của tổ chức, cá nhân). (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 12,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

12,5 ngày

2.2. Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại do bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

14,5 ngày

3. Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

4,5 ngày

4. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 9,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

9,5 ngày

5. Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 2,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

2,5 ngày

6. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 21 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 20,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

20,5 ngày

8. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 21 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 20,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

20,5 ngày

V. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

1. Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành.

1.1. Tổng thời gian giải quyết TTHC là 15 ngày làm việc, đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

14,5 ngày

1.2. Tổng thời gian giải quyết TTHC là: 05 ngày làm việc, đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

4,5 ngày

2. Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

01 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

59 ngày

VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN

1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến Nông lâm thủy sản

1.1. Đối với cơ sở đã được thẩm định xếp loại A và B: 07 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 6,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

6,5 ngày

1.2. Đối với cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

14,5 ngày

2. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Cấp giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

14,5 ngày

3. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến nông lâm thủy sản (Trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận)

 Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

4,5 ngày

 

VII. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

1.1. Trường hợp 1: Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 19,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

19,5 ngày

1.2. Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

9,5 ngày

2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

4,5 ngày

3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 24,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

24,5 ngày

4. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

4,5 ngày

IX. LĨNH VỰC THÚ Y

1. Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

1.1. Đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

14,5 ngày

1.2. Đối với trường hợp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

4,5 ngày

2. Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 13 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 12,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

12,5 ngày

3. Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y (bao gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật, buôn bán thuốc thú y)

3.1. Đối với trường hợp cấp mới: 05 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

4,5 ngày

3.2. Đối với trường hợp cấp gia hạn: 03 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 2,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

2,5 ngày

4. Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề thú y cấp Tỉnh)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 2,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

2,5 ngày

5. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 08 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 7,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

7,5 ngày

6. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng kí)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

4,5 ngày

7. Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 9,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

9,5 ngày

8. Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (cấp tỉnh)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 19,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

19,5 ngày

9. Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 19,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

19,5 ngày

10. Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 14,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

14,5 ngày

11. Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

11.1. Đối với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng: 07 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 6,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

6,5 ngày

11.2. Đối với các trường hợp còn lại: 17 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 16,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

16,5 ngày

12. Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

12.1. Đối với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng, thời gian giải quyết TTHC là 07 ngày làm việc, (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 6,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

6,5 ngày

12.2. Đối với các trường hợp còn lại, thời gian giải quyết là 17 ngày làm việc, (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 16,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

16,5 ngày

13. Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 02 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 2,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

1,5 ngày

14. Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 19,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

19,5 ngày

15. Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 19,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

19,5 ngày

X. LĨNH VỰC THỦY SẢN

1. Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất ương dưỡng giống thủy sản (trừ thủy sản giống bố, mẹ)

1.1. Đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất ương dưỡng giống thủy sản (trừ thủy sản giống bố, mẹ), thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 9,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

9,5 ngày

1.2. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất ương dưỡng giống thủy sản (trừ thủy sản giống bố, mẹ)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 2,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

2,5 ngày

2. Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 6,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

6,5 ngày

2. Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

2.1. Thời gian giải quyết TTHC là 10 ngày làm việc, đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 9,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

9,5 ngày

2.2. Thời gian giải quyết là 03 ngày làm việc, đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài): (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 2,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

2,5 ngày

3. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 9,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

9,5 ngày

4. Cấp, cấp lại Giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 4,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

4,5 ngày

5. Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 6,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

6,5 ngày

6. Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ tự nhiên

6.1. Trường hợp 1: thời gian giải quyết TTHC 07 ngày làm việc đối với trường hợp xác nhận mẫu (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 6,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

6,5 ngày

6.2. Trường hợp 2: thời gian giải quyết TTHC 03 ngày làm việc đối với trường hợp xác nhận nguồn gốc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 2,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

2,5 ngày

2. Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ 2 huyện trở lên)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 63 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 62,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

62,5 ngày

3. Sửa đổi bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng

3.1. Trường hợp 1: Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 6,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

6,5 ngày

3.2. Trường hợp 2: Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: 63 ngày làm việc (Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 62,5 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B3

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

B2

Giải quyết hồ sơ

Sở Nông nghiệp và PTNT

62,5 ngày

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1. Bố trí, ổn định dân cư trong huyện

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

01 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT

17,5 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

07 ngày

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B9

Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

2. Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B14

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

01 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT

17,5 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

07 ngày

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện nơi đến

0,5 ngày

B11

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện nơi đến

25 ngày

B12

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện nơi đến

02 ngày

B13

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện nơi đến

02 ngày

B14

Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện nơi đi

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện nơi đến

0,5 ngày

3. Hỗ trợ dự án liên kết

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

01 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT

12,5 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

07 ngày

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B9

Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

II. LĨNH VỰC THỦY LỢI

1. Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp.

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện 0,5 ngày; Phòng Nông nghiệp và PTNT : 19,5 ngày làm việc; UBND cấp huyện: 10 ngày làm việc)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B11

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT

17 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

B5

Vào số, đóng dấu văn bản gửi Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B6

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B7

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

06 ngày

B8

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B9

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B10

Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

2. Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện.

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT

17 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

B5

Vào số, đóng dấu văn bản gửi Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B6

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B7

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

06 ngày

B8

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B9

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B10

Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

3. Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT

08 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

02 ngày

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B9

Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

4. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT

11 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

04 ngày

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B9

Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

5. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện 0,5 ngày; Phòng Nông nghiệp và PTNT: 12,5 ngày làm việc; UBND cấp huyện: 07 ngày làm việc)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT

11 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

04 ngày

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B9

Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

III. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1. Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 19 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT

10 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

04 ngày

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B9

Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

IV. LĨNH VỰC THỦY SẢN

1. Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

 Tổng thời gian giải quyết TTHC: 63 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT

55,5 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

02 ngày

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B9

Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

2. Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

- Thời gian giải quyết là 07 ngày làm việc

2.1. Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện, quy chế hoạt động

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT

2,5 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn phòng UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,25 ngày

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

0,5 ngày

B9

Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,25 ngày

2.2. Thời gian giải quyết là 63 ngày làm việc, đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao, phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

01 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT

55,5 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Xem xét, kiểm tra, trình ký

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

02 ngày

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B9

Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện

0,5 ngày

V. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG

1. Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B6

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT

55,5 ngày

B4

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

02 ngày

B5

Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN

1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

1.1. Thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc, đối với cơ sở đã thẩm định và xếp loại A hoặc B.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B6

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp giấy chứng nhận

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT

5 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B5

Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

1.2. Thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc Đối với cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B6

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp giấy chứng nhận

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT

12,5 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

B5

Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

2. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

2.1. Thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc, đối với cơ sở đã thẩm định và xếp loại A hoặc B

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B6

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp giấy chứng nhận

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT

5 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B5

Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

2.2. Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc, đối với cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại.

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B6

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp giấy chứng nhận

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT

12,5 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

01 ngày

B5

Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

3. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B6

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B2

Phân công người thực hiện

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp giấy chứng nhận

Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và PTNT

2,5 ngày

B4

Xem xét, kiểm tra, ký duyệt giấy xác nhận

Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B5

Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

I. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

1. Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ

Công chức phụ trách lĩnh vực cấp xã

 1,5 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

B4

Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

2. Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ

Công chức phụ trách lĩnh vực cấp xã

56,5 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 ngày

B4

Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư UBND cấp xã

01 ngày

II. LĨNH VỰC THỦY LỢI

1. Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện )

 Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ

Công chức phụ trách lĩnh vực cấp xã

4,5 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

B4

Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư UBND cấp xã

01 ngày

2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

 Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ

Công chức phụ trách lĩnh vực cấp xã

16,5 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 ngày

B4

Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư UBND cấp xã

01 ngày

3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ

Công chức phụ trách lĩnh vực cấp xã

16,5 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 ngày

B4

Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư UBND cấp xã

01 ngày

III. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ

Công chức phụ trách lĩnh vực cấp xã

03 ngày

B3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

B4

Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

IV. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI

1. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

- Tham mưu kiểm tra và trình xác nhận bảng kê khai đối với các hộ chăn nuôi tập trung.

- Đối với các hộ nuôi trồng thủy sản thực hiện kê khai, UBND xã xác nhận ngay khi thực hiện nuôi trồng.

Công chức phụ trách lĩnh vực cấp xã

05 ngày

B3

Xác nhận bảng kê khai

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

B4

Đóng dấu và chuyển tra kết quả xác nhận

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

2. Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Lập hồ sơ trình UBND cấp huyện

Công chức phụ trách lĩnh vực cấp xã

08 ngày

B3

Phê duyệt tờ trình

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

B4

Đóng dấu, phát hành và chuyển tờ trình cho UBND cấp huyện

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

02 ngày

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B8

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày

B9

Đóng dấu, phát hành và chuyển UBND cấp tỉnh

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

B10

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B11

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B12

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B13

Ký duyệt quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B14

Đóng dấu, phát hành và chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp tỉnh

0,5 ngày

B15

Chi trả tiền trợ cấp

 UBND cấp xã

10 ngày

3. Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 25 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ

Công chức phụ trách lĩnh vực cấp xã

08 ngày

B3

Phê duyệt tờ trình

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

B4

Đóng dấu, phát hành và chuyển tờ trình cho UBND cấp huyện

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

02 ngày

B7

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B8

Ký duyệt quyết định

Lãnh đạo UBND huyện

01 ngày

B9

Đóng dấu, phát hành và chuyển kết quả cho UBND cấp xã

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

B10

Chi trả tiền trợ cấp

UBND cấp xã

10 ngày

4. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

Thời gian giải quyết TTHC là 45 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

0,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, thành lập hội đồng kiểm tra, để lập biên bản kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất; tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện

Công chức phụ trách lĩnh vực cấp xã

12 ngày

B3

Phê duyệt báo cáo

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 ngày

B4

Vào sổ, đóng dấu chuyển UBND cấp huyện

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

- Tham mưu tổ chức thẩm định và dự thảo quyết định hỗ trợ (nếu thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) - Thẩm định và tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nếu không thuộc thẩm quyền hỗ trợ của UBND cấp huyện

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

11 ngày

B7

Kiểm tra, trình ký báo cáo hoặc Quyết định

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B8

- Phê duyệt Quyết định hỗ trợ nếu thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện - Phê duyệt báo cáo UBND cấp tỉnh nếu không thuộc thẩm quyền hỗ trợ của UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 ngày

B9

- Vào sổ, đóng dấu và trả kết quả Quyết định hỗ trợ thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. - Vào sổ, đóng dấu và chuyển báo cáo UBND tỉnh nếu không thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

B10

Tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B11

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND cấp tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

10,5 ngày

B12

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B13

Ký duyệt quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B14

Đóng dấu, phát hành và chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

5. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

Thời gian giải quyết là 45 ngày làm việc

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1

Tiếp nhận hồ sơ và báo cáo UBND cấp xã

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

1,5 ngày

B2

Thẩm định hồ sơ, thành lập hội đồng kiểm tra, để lập biên bản kiểm tra, xác nhận mức độ thiệt hại, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện

Công chức phụ trách lĩnh vực cấp xã

11 ngày

B3

Phê duyệt báo cáo

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 ngày

B4

Vào sổ, đóng dấu chuyển UBND cấp huyện

Văn thư UBND cấp xã

0,5 ngày

B5

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

0,5 ngày

B6

- Tham mưu tổ chức thẩm định và dự thảo quyết định hỗ trợ (nếu thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) - Thẩm định và tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nếu không thuộc thẩm quyền hỗ trợ của UBND cấp huyện

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

10,5 ngày

B7

Kiểm tra, trình ký báo cáo hoặc Quyết định

Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 ngày

B8

- Phê duyệt Quyết định hỗ trợ nếu thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện - Phê duyệt báo cáo UBND cấp tỉnh nếu không thuộc thẩm quyền hỗ trợ của UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 ngày

B9

- Vào sổ, đóng dấu và trả kết quả Quyết định hỗ trợ thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện. - Vào sổ, đóng dấu và chuyển báo cáo UBND tỉnh nếu không thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

0,5 ngày

B10

Tiếp nhận, chuyển giải quyết hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B11

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND cấp tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

10,5 ngày

B12

Kiểm tra, trình ký

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B13

Ký duyệt quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B14

Đóng dấu, phát hành và chuyển trả kết quả cho UBND cấp xã

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi