Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3971/QĐ-UBND Hà Nội 2017 công bố TTHC thuộc Sở Giao thông Vận tải
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 3971/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3971/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 30/06/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
tải Quyết định 3971/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- Số: 3971/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Giao thông vận tải; - Thường trực Thành ủy; - Thường trực HĐND Thành phố; - Chủ tịch, các PCT UBND TP; - VPUBTP: các PCVP P.C. Công, T.V.Dũng; Các phòng: NC, ĐT, KT, TKBT, TH; - Trung tâm Tin học Công báo TP; - Cổng giao tiếp điện tử Hà Nội; - Lưu: VT, NC(B). | CHỦ TỊCH Nguyễn Đức Chung |
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | |
01 | Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ và địa phương đang khai thác. |
02 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ và địa phương đang khai thác. |
03 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác. |
04 | Cấp giấy phép lưu hành các loại xe tải đi vào phạm vi hạn chế hoạt động trên địa bàn thành phố Hà Nội, xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng, xe bánh xích trên đường bộ. |
05 | Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường (phố) để dừng, đỗ xe ôtô. |
06 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
07 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
08 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
09 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
10 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
11 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
12 | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế (gọi tắt là IDP) |
13 | Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế (gọi tắt là IDP) |
14 | Cấp mới Giấy phép lái xe |
15 | Cấp giấy phép xe tập lái |
16 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
17 | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
18 | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
19 | Cấp mới giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
21 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
22 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
23 | Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng (Chứng chỉ) |
24 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
25 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
26 | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
27 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia |
28 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
29 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
30 | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
31 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
32 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào |
33 | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào |
34 | Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
35 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
36 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
37 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
38 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
39 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
40 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
41 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
42 | Cấp phù hiệu xe nội bộ |
43 | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
44 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
45 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
46 | Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
47 | Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
48 | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
49 | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
50 | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
51 | Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
52 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
53 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
54 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
55 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
56 | Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
57 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
58 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
59 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
60 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
61 | Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Trung Quốc |
62 | Đăng ký khai thác tuyến |
63 | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY | |
01 | Cho ý kiến dự án xây dựng công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (trừ công trình đảm bảo an ninh, quốc phòng). |
02 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông, công bố hạn chế giao thông đối với thi công công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (trừ công trình đảm bảo an ninh, quốc phòng). |
03 | Công bố hạn chế giao thông trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (trừ trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng). |
04 | Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa địa phương hết tuổi thọ thiết kế. |
05 | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
06 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
07 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
08 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa hoặc bến khách ngang sông. |
09 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa hoặc bến khách ngang sông |
10 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa hoặc bến khách ngang sông. |
11 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chờ hành khách và ô tô. |
12 | Phê duyệt hồ sơ đề xuất thực hiện dự án nạo vét luồng đường thủy theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
13 | Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
14 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
15 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
16 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
17 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
18 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
19 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
21 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
22 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
23 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
25 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
26 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
27 | Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy |
28 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
29 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
30 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến |
31 | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh |
32 | Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển hành khách du lịch |
33 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực |
34 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được |
35 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng |
III. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM | |
01 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |