Quyết định 393/QĐ-UBND Bình Định 2019 Danh mục TTHC lĩnh vực thủy sản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 393/QĐ-UBND

Quyết định 393/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình ĐịnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:393/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phan Cao Thắng
Ngày ban hành:31/01/2019Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Quyết định 393/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 393/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

Số: 393/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Bình Định, ngày 31 tháng 01 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH

---------------------------

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 21/TTr-SNN ngày 23/01/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định theo Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục 01 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 14 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã công bố tại Quyết định số 3399/QĐ- UBND ngày 05/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định (Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCTUBND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- TT Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, P.KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH






Phan Cao Thắng

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC được công bố theo Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

Xóa đăng ký tàu cá

Trong 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.

2

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

Trong 20 ngày làm việc đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu hoặc trong 10 ngày làm việc đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

05% giá thiết kế

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ

STT

Tên thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính bị thay thế

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC được công bố theo Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

Chứng nhận sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp

Trong 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác.

Chứng nhận lại sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp

nhayThủ tục Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 5143/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định theo quy định tại Điều 3.nhay

2

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới

Trong 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Trong 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

4

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)

Trong 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

5

Cấp Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sải khai thác trong nước (theo yêu cầu)

Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

150.000 đồng + (số tấn thủy sản x 15.000 đồng/tấn)

* Tối đa 700.000 đồng/lần

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư số 118/2018/TT- BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

6

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

Trong 03 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn

Theo từng hạng mục quy định tại Thông tư số 230/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 23/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Thông tư số 230/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

TTHC bị bãi bỏ theo Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1

BNN-288310

Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2

BNN-288225

Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

3

BNN-288232

Xác nhận đăng ký tàu cá

PHỤ LỤC 2

BÃI BỎ 14 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành theo Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ

1

BNN-BDI-288029

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2

BNN-BDI-288030

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)

3

BNN-BDI-288031

Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

4

BNN-BDI-288033

Chứng nhận sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp

5

BNN-BDI-288231

Chứng nhận lại sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp

6

BNN-BDI-288310

Đưa tàu cá ra khỏi Danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp

7

BNN-BDI-288309

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

8

BNN-BDI-288313

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

9

BNN-BDI-288312

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu

10

BNN-BDI-288220

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu

11

BNN-BDI-288225

Đăng ký Thuyền viên và cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá

12

BNN-BDI-288314

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán

13

BNN-BDI-288227

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

14

BNN-BDI-288232

Xác nhận đăng ký tàu cá

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi