Quyết định 3884/QĐ-UBND thủ tục hành chính sửa đổi thuộc Sở Công Thương Quảng Nam

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3884/QĐ-UBND

Quyết định 3884/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng NamSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3884/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Văn Tân
Ngày ban hành:26/12/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

tải Quyết định 3884/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 3884/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3884/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 26 tháng 12 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

___________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực;

Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; Công văn số 4619/BCT-HC ngày 11/6/2018 của Bộ Công Thương về việc đính chính thông tin công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hóa chất tại Quyết định số 416/QĐ-BCT;

Căn cứ Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1757/TTr- SCT ngày 11/12/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPChính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- CVP, PCVP phụ trách (A Quảng);
- Lưu: VT, KTN, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Văn Tân

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định 3884/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý
(Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung)

I. LĨNH VỰC ĐIỆN

1

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

10 ngày

Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam

Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt động điện lực.

+ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

+ Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực.

+ Quyết định 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ Công Thương. về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương.

2

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

10 ngày

Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam

Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt động điện lực.

3

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

10 ngày

Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam

Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt động điện lực.

4

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

10 ngày

Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam

Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt động điện lực.

5

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

10 ngày

Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam

Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt động điện lực.

6

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

10 ngày

Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam

Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt động điện lực.

7

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

10 ngày

Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam

Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt động điện lực.

8

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

10 ngày

Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam

Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp phép hoạt động điện lực.

II.

LĨNH VỰC HÓA CHẤT

01

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày

Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam

+ Phí thẩm định: 600.000 đồng/giấy chứng nhận (sáu trăm nghìn đồng chẵn).

+ Lệ phí: Không.

+ Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hoá chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

+ Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài Chính quy định mức thu , chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất;

+ Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

+ Văn bản số 4619/BCT-HC ngày 11/6/2018 về việc đính chính thông tin công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hóa chất tại Quyết định số 416/QĐ-BCT của Bộ Công Thương.

02

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày

Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam

+ Phí thẩm định: 600.000 đồng/giấy chứng nhận (Sáu trăm nghìn đồng chẵn).

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

1

Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ rượu

10 ngày

Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế Hạ Tầng

+ Doanh nghiệp đóng trên địa bàn thành phố, thị xã thuộc tỉnh

* Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định

+ Doanh nghiệp đóng trên địa bàn huyện thuộc tỉnh

* Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định

+ Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;

+ Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa;

+ Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương.

2

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

07 ngày

Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế Hạ Tầng

+ Doanh nghiệp đóng trên địa bàn thành phố, thị xã thuộc tỉnh

* Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định

+ Doanh nghiệp đóng trên địa bàn huyện thuộc tỉnh

* Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định

3

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

07 ngày

Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế Hạ Tầng

+ Doanh nghiệp đóng trên địa bàn thành phố, thị xã thuộc tỉnh

* Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định

+ Doanh nghiệp đóng trên địa bàn huyện thuộc tỉnh

* Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định

nhayCác thủ tục: Cấp Giấy phép bán lẻ rượu; Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu; Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu được sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 4,5,6 Điều 1 Mục B Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 1919/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.nhay

4

Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

10 ngày

 

+ Doanh nghiệp đóng trên địa bàn thành phố, thị xã thuộc tỉnh

* Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định

+ Doanh nghiệp đóng trên địa bàn huyện thuộc tỉnh

* Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định

 

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

07 ngày

 

+ Doanh nghiệp đóng trên địa bàn thành phố, thị xã thuộc tỉnh

* Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định

+ Doanh nghiệp đóng trên địa bàn huyện thuộc tỉnh

* Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định

+ Hộ kinh doanh đóng trên địa bàn thành phố, thị xã thuộc tỉnh

6

Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

07 ngày

 

+ Doanh nghiệp đóng trên địa bàn thành phố, thị xã thuộc tỉnh

* Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định

+ Doanh nghiệp đóng trên địa bàn huyện thuộc tỉnh

* Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định

7

Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày

Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế Hạ Tầng

+ Doanh nghiệp đóng trên địa bàn thành phố, thị xã thuộc tỉnh

* Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định

+ Doanh nghiệp đóng trên địa bàn huyện thuộc tỉnh

* Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định

+ Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bãi bỏ hoặc sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

+ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

+ Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa;

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày

Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế Hạ Tầng

+ Doanh nghiệp đóng trên địa bàn thành phố, thị xã thuộc tỉnh

* Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định

+ Doanh nghiệp đóng trên địa bàn huyện thuộc tỉnh

* Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định

9

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày

Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế Hạ Tầng

+ Doanh nghiệp đóng trên địa bàn thành phố, thị xã thuộc tỉnh

* Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định

+ Doanh nghiệp đóng trên địa bàn huyện thuộc tỉnh:

* Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định

nhayCác thủ tục: Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá; Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá; Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá được sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 7,8,9 Điều 1 Mục B Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định 1919/QĐ-UBND theo quy định tại Điều 1.nhay
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi