Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 373/QĐ-UBND Sơn La 2024 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 373/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Hoàng Quốc Khánh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/02/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 373/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 373/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 373/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 373/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________

Số: 373/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 28 tháng 02 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính và Phê duyệt Quy trình

nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực

Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước

của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

_____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/4/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 134/QĐ-BVHTT&DL ngày 16/01/2024 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 37/TTr-SVHTT&DL ngày 26/02/2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch như sau:

1. Công bố 08 Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.

(Có Phụ lục I kèm theo)

2. Phê duyệt 08 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.

(Có Phụ lục II kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm PV Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr.

CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

 

 Phụ lục I  

DANH MỤC

Thủ tục hành chính chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch

thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

(Ban hành Kèm theo Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

__________________________

 

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

8 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Nộp trực tiếp; Dịch vụ bưu chính; hoặc Trực tuyến

3.000.000đ/ giấy phép

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018;

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018;

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/02/2018;

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20/01/2020;

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14/5/2018.

2

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Nộp trực tiếp; Dịch vụ bưu chính; hoặc Trực tuyến

1.500.000 đồng/giấy phép

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018;

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018;

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/02/2018;

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20/01/2020;

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14/5/2018;

3

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Nộp trực tiếp; Dịch vụ bưu chính; hoặc Trực tuyến

2.000.000 đồng/giấy phép

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018;

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018;

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/02/2018;

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20/01/2020;

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14/5/2018.

4

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

8 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Nộp trực tiếp; Dịch vụ bưu chính; hoặc Trực tuyến

200.000 đồng/thẻ

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018;

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018;

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/02/2018;

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20/01/2020;

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14/5/2018.

5

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Nộp trực tiếp; Dịch vụ bưu chính; hoặc Trực tuyến

650.000 đồng/thẻ

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018;

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018;

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/02/2018;

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20/01/2020;

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14/5/2018.

6

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Nộp trực tiếp; Dịch vụ bưu chính; hoặc Trực tuyến

650.000 đồng/thẻ

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018;

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018;

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/02/2018;

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20/01/2020;

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14/5/2018.

7

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

8 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Nộp trực tiếp; Dịch vụ bưu chính; hoặc Trực tuyến

650.000 đồng/thẻ

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018;

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018;

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/02/2018;

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20/01/2020;

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14/5/2018.

8

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

8 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Nộp trực tiếp; Dịch vụ bưu chính; hoặc Trực tuyến

650.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa; - 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018;

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2018;

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01/02/2018;

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 20/01/2020;

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. Có hiệu lực từ ngày 14/5/2018.

 

 

Phụ lục II

Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch

thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

(Ban hành Kèm theo Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

________________________

 

1. Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc

- Các bước xử lý:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý du lịch thụ lý và xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Tham mưu, dự thảo văn bản liên quan

3,5 ngày

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Báo cáo thẩm định

1 ngày

B3

Xem xét, phê duyệt.

Lãnh đạo Sở

Quyết định cấp giấy phép

02 ngày

B4

Phát hành văn bản bàn chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Văn thư Sở

Văn bản ký số

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Số hóa kết quả

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

8 ngày

 

2. Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc

- Các bước xử lý:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý du lịch thụ lý và xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Tham mưu, dự thảo văn bản liên quan

01 ngày

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Báo cáo thẩm định

1/2 ngày

B3

Xem xét, phê duyệt.

Lãnh đạo Sở

Quyết định cấp giấy phép

1 ngày

B4

Phát hành văn bản bàn chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Văn thư Sở

Văn bản ký số

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Số hóa kết quả

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

04 ngày

 

3. Thủ tục cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

- Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc

- Các bước xử lý:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Hồ sơ được Scan, lưu điện tử.Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý du lịch thụ lý và xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Tham mưu, dự thảo văn bản liên quan

01 ngày

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Báo cáo thẩm định

1/2 ngày

B3

Xem xét, phê duyệt.

Lãnh đạo Sở

Quyết định cấp giấy phép

1ngày

B4

Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Văn thư Sở

Văn bản ký số

1/4 ngày

B5

Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Số hóa kết quả

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

04 ngày

 

4. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

- Thời gian giải quyết: 08 ngày

- Các bước xử lý:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận, và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ được Scan, lưu điện tử.Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý du lịch thụ lý và xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/4 ngày

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Tham mưu, dự thảo văn bản liên quan

1 ngày

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Báo cáo thẩm định

1/2 ngày

B3

Xem xét, phê duyệt.

Lãnh đạo Sở

Quyết định cấp thẻ HDV

1 ngày

B4

In thẻ Hướng dẫn viên Du lịch

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch tại điểm

4,5 ngày

B5

Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Văn thư Sở

Văn bản ký số; Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch

1/4 ngày

B6

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Thẻ HDV DL tại điểm

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

08 ngày

 

5. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

- Thời gian giải quyết: 12 ngày

- Các bước xử lý:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý du lịch thụ lý và xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Tham mưu, dự thảo văn bản liên quan

3,5 ngày

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Báo cáo thẩm định

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Quyết định cấp thẻ HDV du lịch

1/2 ngày

B4

In thẻ Hướng dẫn viên Du lịch

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch

6 ngày

B5

Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Văn thư Sở

Văn bản ký số; Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch

1/4 ngày

B6

Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

12 ngày

 

6. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

- Thời gian thực tế giải quyết: 12 ngày

- Các bước xử lý:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ được Scan, lưu điện tử.Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý du lịch thụ lý và xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/2 ngày

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Tham mưu, dự thảo văn bản liên quan ( Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ; xây dựng báo cáo thẩm định và dự thảo quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch)

3,5 ngày

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Báo cáo thẩm định

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Sở

Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch

1/2 ngày

B4

In thẻ Hướng dẫn viên Du lịch

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch

6 ngày

B5

Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Văn thư Sở

Văn bản ký số; Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch

1/4 ngày

B6

Tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công

Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch

1/2 ngày

Tổng thời gian thực hiện

12 ngày

 

7. Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, hướng dẫn viên du lịch nội địa

- Thời gian giải quyết: 08 ngày

- Các bước xử lý:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý du lịch thụ lý và xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/4 ngày

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Tham mưu, dự thảo văn bản liên quan

1 ngày

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Báo cáo thẩm định

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.

Lãnh đạo Sở

Quyết định cấp đổi thẻ HDV du lịch

1 ngày

B4

In thẻ Hướng dẫn viên Du lịch

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Thẻ Hướng dẫn viên du lịch

4,5 ngày

B5

Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Văn thư Sở

Văn bản ký số; Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch

1/4 ngày

B6

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Thẻ HDV du lịch

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

08 ngày

 

8. Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

- Thời gian giải quyết: 08 ngày

- Các bước xử lý:

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Hồ sơ được Scan, lưu điện tử. Số hóa thành phần hồ sơ bắt buộc số hóa

1/4 ngày

B2

Phòng Quản lý du lịch thụ lý và xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1/4 ngày

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Tham mưu, dự thảo văn bản liên quan

1 ngày

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Báo cáo thẩm định

1/2 ngày

B3

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành.

Lãnh đạo Sở

Quyết định cấp lại thẻ HDV du lịch

1 ngày

B4

In thẻ Hướng dẫn viên Du lịch

Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công

Thẻ Hướng dẫn viên du lịch

4,5 ngày

B5

Phát hành văn bản chuyển bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

Văn thư Sở

Văn bản ký số; Thẻ Hướng dẫn viên Du lịch

1/4 ngày

B6

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận Một cửa tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Thẻ HDV du lịch

1/4 ngày

Tổng thời gian thực hiện

08 ngày

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 373/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 1480/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 373/QĐ-UBND

01

Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính

02

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

03

Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính

04

Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính

05

Nghị định 61/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×