Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3484/QĐ-UBND Thanh Hóa 2020 Danh mục TTHC mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 3484/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3484/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Thi |
Ngày ban hành: | 24/08/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 3484/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA _______ Số: 3484/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________ Thanh Hóa, ngày 24 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ
lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
_____________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 167/TTr-SNN&PTNT ngày 21/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND c ác huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 Quyết định; - Cục KSTTHC-VPCP (bản điện tử); - Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c); - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải); - Sở Thông tin và Truyền thông (Cổng DVC tỉnh); - Lưu: VT, KSTTHCNC. | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC
LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3484/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
________________________________
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
Stt | Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC Quốc gia) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||||
1 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (3.000152.000.00.00.H56) | 1. Trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Quốc hội: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn : 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ. - Quốc hội: Theo quy chế làm việc của Quốc hội. 2. Trường hợp thuộc thầm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn : 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ. 3. Trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn : 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). | Không | Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp đã được công bố tại Quyết định số 1764/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã/Cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa.
Stt | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
1 | 1.000077.000.00.00.H56 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý. | Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
2 | 2.000030.000.00.00.H56 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh (đối với chủ rừng là tổ chức). | |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||
1 | 2.000030.000.00.00.H56 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh (đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư). | Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |