Quyết định 2962/QĐ-UBND Hải phòng 2023 Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2962/QĐ-UBND

Quyết định 2962/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hải phòng về việc công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân Thành phố Hải PhòngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2962/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành:29/09/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN

THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

_________

Số: 2962 /QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

Hải Phòng, ngày 29 tháng 9 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình
và một phần trên địa bàn thành phố Hải Phòng

________________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 45/2020/NĐ- CP ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng:

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2023/TT- VPCP ngày 05/04/2023 quy định một số nội dung và biện pháp thì hành trong sổ hóa, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Văn bản số 2019/STTT-CNTT ngày 28/9/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần của thành phố Hải Phòng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Ban Quản lý Khu kinh tế, Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn:

- Công khai Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần lại Điều 1 Quyết định này theo quy định về kiểm soát thủ tục hành chính;

- Đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến đảm bảo số lượng giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định.

2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp các sở, ngành, đơn vị liên quan:

- Thiết lập quy trình điện tử và thực hiện công khai các dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần tại Điều 1 Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố.

- Tích hợp, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến theo Danh mục được nêu tại Điều 1 Quyết định này lên trên cổng Dịch vụ công quốc gia; hoàn thành trong tháng 10/2023.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- VPCP (Cục KSTTHC);

- Bộ TT&TT;

- TTTU, TT HĐND TP;

- CT, các PCT UBND TP;

- Đài PTTH HP, Báo HP;

- CVP, các PCVP UBND TP;

- Các Phòng: KSTTHC, HCTC, NC&KTSG;

- Cổng TTĐTTP;

- CV: KSTTHC1;

- Lưu: VT.


CHỦ TỊCH

Nguyễn Văn Tùng

DANH MỤC

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

(Kèm theo quyết định số 2962/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

MÃ TTHC

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

DVCTT TOÀN TRÌNH

DVCTT MỘT PHẦN

TỔNG SỐ

A

CẤP TỈNH (1.101 DVCTT TOÀN TRÌNH; 319 DVCTT MỘT PHẦN)

1088

321

1409

I

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ

42

16

58

1

2.000205.H24

Cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài

X

2

2.000192.H24

Cấp lại giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài

X

3

1.009811.H24

Gia hạn giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài

X

4

2.001955.H24

Đăng ký nội quy lao động

X

5

1.000105.H24

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

X

6

1.000459.H24

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

X

7

1.010733.H24

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối tượng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế)

X

8

1.010727.H24

Cấp Giấy phép môi trường (đối tượng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế)

X

9

1.010728.H24

Cấp đổi Giấy phép môi trường (đối tượng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế)

X

10

1.010729.H24

Điều chỉnh Giấy phép môi trường (đối tượng thuộc thẩm quyền của UBND cấp lĩnh ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế)

X

11

1.101730.H24

Cấp lại Giấy phép môi trường (đối tượng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế)

X

12

1.010723.H24

Cấp Giấy phép môi trường (đối tượng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế)

X

13

1.010724.H24

Cấp đổi Giấy phép môi trường (đối tượng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế)

X

14

1.010725.H24

Điều chỉnh Giấy phép môi trường (đối tượng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế)

X

15

1.010726.H24

Cấp lại Giấy phép môi trường (đối tượng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện ủy quyền cho Ban Quản lý Khu kinh tế)

X

16

1.003010.H24

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trong khu kinh tế

X

17

1.002040.H24

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trong khu kinh tế

X

18

1.001990.H24

Gia hạn sử dụng đất trong khu công nghệ cao, khu kinh tế

X

19

1.002054.H24

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất trong khu kinh tế

X

20

3.000020.H24

Miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế

X

21

2.000063.H24

Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài

X

22

2.000347.H24

Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài

X

23

2.000327.H24

Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài

X

24

2.000450.H24

Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài

X

25

2.000314.H24

Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài

X

26

1.009974.H24

Cấp giấy phép xây dựng (Bao gồm: Giấy phép xây dựng mới; giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo; giấy phép di dời công trình; giấy phép xây dựng có thời hạn) đối với các công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng, trừ công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của Bộ Xây dựng

X

27

1.009977.H24

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với các công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng.

X

28

1.009941.H24

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi/ báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh đối với các công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền thẩm định của Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

X

29

1.009942.H24

Thẩm định thiết kế xây dựng sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng sau thiết kế cơ sở điều chỉnh đối với các công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền thẩm định của Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

X

30

1.009793.H24

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng, trừ công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

X

31

1.002662.H24

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án quy hoạch chi tiết, nhiệm vụ, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

X

32

1.003141.H24

Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

X

33

1.002701.H24

Thẩm định nhiệm vụ Quy hoạch phân khu, điều chỉnh Quy hoạch phân khu của khu chức năng thuộc thẩm quyền thẩm định của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

X

34

1.003011.H34

Thẩm định đồ án Quy hoạch phân khu, điều chỉnh Quy hoạch phân khu của khu chức năng thuộc thẩm quyền thẩm định của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng

X

35

1.009742.H24

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân golf

X

36

1.009748.H24

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

X

37

1.009755.H24

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

X

38

1.009756.H24

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

X

39

1.009757.H24

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố

X

40

1.009759.H24

Thủ tục điều chỉnh dự án dầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

X

41

1.009760.H24

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ban Quản lý

X

42

1.009762.H24

Thủ lục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ban Quản lý

X

43

1.009763.H24

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự’ án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ban Quản lý

X

44

1.009764.H24

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ban Quản lý

X

45

1.009765.H24

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyến dối loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ban Quản lý

X

46

1.009633.H24

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ban Quản lý

X

47

1.009767.H24

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ban Quản lý

X

48

1.009656.H24

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

X

49

1.009769.H24

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Dầu lư (khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP)

X

50

1.009770.H24

Thủ lục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ban Quản lý

X

51

1.009771.H24

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố hoặc Ban Quản lý

X

52

1.009772.H24

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

X

53

1.009774.H24

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

X

54

1.009773.H24

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

X

55

1.009775.H24

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

X

56

1.009776.H24

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

X

57

1.009777.H24

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành, của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

X

58

1.000665.H24

Cấp Giấy chứng nhận hàng hóa (C/O mẫu D)

X

II

SỞ CÔNG THƯƠNG

96

17

113

1

2.000427.H24

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

X

2

2.000433.H24

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

X

3

2.000453.H24

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đen dưới 5.000m3

X

4

2.000331.H24

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm CNNT tiêu biểu thành phố Hải Phòng

X

5

1.009973.H24

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở các công trình công nghiệp

X

6

1.009972.H24

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi (thiết kế cơ sở) dự án đầu tư xây dựng công trình công nghiệp

X

7

1.001304.H24

Xác nhận ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn thành phố Hải Phòng

X

8

2.001646.H24

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

X

9

2.001636.H24

Cấp sửa đối, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

X

10

2.001630.H24

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

X

11

2.000637.H24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trong cây thuốc lá

X

12

2.000640.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

X

13

2.000179.H24

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

X

14

2.000626.H24

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

X

15

2.000204.H24

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

X

16

2.000622.H24

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

X

17

2.000621.H24

Cấp thẻ an toàn điện

X

18

2.000643.H24

Cấp lại thẻ an toàn điện

X

19

2.000638.H24

Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

X

20

2.001617.H24

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt lại địa phương

X

21

2.001549.H24

Cấp sửa dồi. bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

X

22

2.001561.H24

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

X

23

2.001632.H24

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

X

24

2.001249.H24

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

X

25

2.001724.H24

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kv tại địa phương

X

26

2.001535.H24

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

X

27

2.001266.H24

Cấp sửa đối, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

X

28

1.002758.H24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

X

29

2.000652.H24

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

X

30

2.001161.H24

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

X

31

2.001547.H24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

X

32

2.001172.H24

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

X

33

2.001175.H24

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

X

34

1.011506.H24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

X

35

1.001508.H24

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận dù điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

X

36

1.001507.H24

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh, hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

X

37

2.000591.H24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm

X

38

2.000535.H24

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm

X

39

2.000142.H24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

X

40

2.000078.H24

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

X

41

2.000136.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

X

42

2.000163.H24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

X

43

1.000444.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

X

44

2.000211.H24

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

X

45

2.000387.H24

Cấp Giấy chứng nhận đủ diều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

X

46

2.000371.H24

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

X

47

2.000376.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

X

48

2.000196.H24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận lài

X

49

2.000180.H24

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

X

50

1.000425.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

X

51

2.000073.H24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

X

52

2.000201.H24

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

X

53

2.000207.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

X

54

2.000194.H24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

X

55

2.000175.H24

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

X

56

2.000187.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

X

57

2.001624.H24

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

X

58

2.000636.H24

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

X

59

2.001619.H24

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

X

60

2.000190.H24

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

X

61

2 000176.H24

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

X

62

2.000167.H24

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)

X

63

2.000309.H24

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

X

64

2.000631.H24

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

X

65

2.000619.H24

Thủ tục chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

X

66

2.000604.H24

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

X

67

2.000191.H24

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

X

68

2.000351.H24

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, d, e, g, h, i Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

X

69

2.000370.H24

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

X

70

2.000272.H24

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ- CP

X

71

1.000774.H24

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

X

72

2.000662.H24

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

X

73

2.000665.H24

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

X

74

2.002166.H24

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

X

75

2.000322.H24

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nam trong trung tâm thương mại

X

76

2.000361.H24

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

X

77

2.000362.H24

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình: sách, báo và tạp chí

X

78

1.001441.H24

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

X

79

2.000334.H24

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

X

80

2.000339.H24

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

X

81

2.000340.H24

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

X

82

2.000255.H24

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

X

83

2.000330.H24

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện các hoạt động quy định Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP của Chính phủ

X

84

2.000063.H24

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

X

85

2.000327.H24

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

X

86

2.000347.H24

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

X

87

2.000450.H24

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

X

88

2.000314.H24

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài lại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

X

89

2.000221.H24

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỳ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

X

90

2.000172.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỳ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ (trong trường hợp bị mất, sai sót hoặc hư hỏng)

X

91

2.000229.H24

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp

X

92

2.000210.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp

X

93

2.001434.H24

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

X

94

2.001433.H24

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

X

95

1.003401.H24

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

X

96

2.000673 H24

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dâu

X

97

2.000669.H24

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

X

98

2.000672.H24

Cấp lại Giấy xác nhận dù điều kiện làm đại lý bán lò xăng dầu

X

99

2.000674.H24

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

X

100

2.000666.H24

Cấp sửa đối, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

X

101

2.000664.H24

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

X

102

2.000648.H24

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

X

103

2.000645.H24

Cấp sửa đối, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

X

104

2.000647.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

X

105

2.000604.H24

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tình, thành phố trực thuộc Trung ương

X

106

2.000002.H24

Đăng ký sửa dối, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

X

107

2.000131.H24

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

X

108

2.000001.H24

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

X

109

2.000033.H24

Thông báo hoạt động khuyến mại

X

110

2.001474.H24

Thông báo sửa đổi, bổ sung chương trình khuyến mại

X

111

2.000046.H24

Cấp thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy

X

112

2.005190.H24

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

X

113

2.000110.H24

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

X

III

SỞ DU LỊCH

17

9

26

1

1.003490.H24

Công nhận khu du lịch cấp thành phố

X

2

1.004528.H24

Công nhận điểm du lịch

X

3

1.004503.H24

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

X

4

1.004572.H24

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

X

5

1.004580.H24

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

X

6

1.004605.H24

Cấp Giấy chứng nhận khóa cấp nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

X

7

1.001440.H24

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

X

8

2.001611.H24

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

X

9

2.001622.H24

Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

X

10

1.004594.H24

Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

X

11

1.004614.H24

Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

X

12

1.001432.H24

Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

X

13

1.00462 3.H24

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

X

14

1.004628.H24

Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

X

15

2.001628.H24

Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

X

16

1.001455.H24

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

X

17

1.004551.H24

Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

X

18

1.001837.H24

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

X

19

1.003002.H24

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

X

20

1.003275.H24

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

X

21

1.003240.H24

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

X

22

1.003717.H24

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

X

23

1.003742412

Thu hoi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

X

24

2.001589.H24

Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

X

25

2.001616.H24

Cẩn lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

X

26

1.005161.H24

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

X

IV

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

83

0

83

1

1.006388.H24

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

X

2

1.005070.H24

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

X

3

1.006389.H24

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

X

4

1.005069.H24

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục  

X

5

1.005073.H24

Sáp nhập, chia, lách trường, trung cấp sư phạm

X

6

1.005088.H24

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

X

7

2.001988.H24

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

X

8

1.005087.H24

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

X

9

1.005084.H24

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

X

10

1.005079.H24

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

X

11

1.005076.H24

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

X

12

1.005065.H24

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

X

13

1.005062.H24

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

X

14

1.000744.H24

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

X

15

1.005057.H24

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

X

16

1.005015.H24

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

X

17

1.004999.H24

Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên

X

18

1.004991.H24

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

X

19

1.005017.H24

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

X

20

1.005466.H24

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

X

21

1.004712.H24

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

X

22

2.001805.H24

Giải thế trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

X

23

1.000288.H24

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

X

24

1.000280.H24

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

X

25

1.000691.H24

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

X

26

1.000729.H24

xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

X

27

2.000011.H24

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

X

28

1.004435.H24

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

X

29

1.004436.H24

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

30

1.000939.H24

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

X

31

1.000716.H24

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

X

32

1.008722.H24

Chuyển đối nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

X

33

1.008723.H24

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

X

34

1.005074.H24

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

X

35

1.005067.H24

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

X

36

3.000181.H24

Tuyển sinh trung học phổ thông

X

37

1.000270.H24

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

X

38

1.000270.H24

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước.

X

39

1.000270.H24

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài.

X

40

1.001088.H24

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

X

41

1.005082.H24

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

X

42

1.005354.H24

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

X

43

2.001989.H24

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

X

44

1.005081.H24

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

X

45

1.005008.H24

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục 

X

46

1.004988.H24

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

X

47

1.005053.H24

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

X

48

1.005049.H24

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

X

49

1.005025.H24

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

X

50

1.005043.H24

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

X

51

1.005036.H24

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

X

52

1.005195.H24

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

X

53

J.005359.H24

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

X

54

1.005061.H24

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

X

55

1.000181.H24

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

X

56

1.001000.H24

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

X

57

2.001985.H24

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

X

58

2.001987.H24

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

X

59

1.000715.H24

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

X

60

1.000713.H24

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

X

61

1.000711.H24

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

X

62

1.000259.H24

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

X

63

1.005143.H24

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

X

64

1.001714.H24

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dành riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

X

65

1.002982.H24

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

X

66

1.005144.H24

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên

X

67

1.001492.H24

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

X

68

1.001499.H24

Phê duyệt liên kết giáo dục

X

69

1.001497.H24

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

X

70

1.001496.H24

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

X

71

1.006446.H24

Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

X

72

1.000718.H24

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

X

73

1.001495.H24

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn: Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

X

74

1.001493.H24

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngân hàng có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

X

75

1.003734.H24

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

X

76

1.005090.H24

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

X

77

1.005098.H24

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

X

78

1.005142.H24

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

X

79

1.005 095.H24

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

X

80

1.0093 94.H24

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

X

81

1.005092.H24

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

X

82

2.001914.H24

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

X

83

1.004889.H24

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp đế sư dụng tại Việt Nam

X

V

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

87

47

134

1

1.002798.H24

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc

X

2

1.002556.H24

Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác

X

3

1.000314.H24

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ

X

4

1.009459.H24

Công bố mở luồng chuyên dùng đối với luồng địa phương

X

5

1.009460.H24

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

X

6

1.009463.H24

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến ĐTNĐ đối với công trình và các hoạt động an ninh quốc phòng trên ĐTNĐ

X

7

2.001218.H24

Công bố mở, cho phép hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng 2

X

8

2.001217.H24

Công bố đóng, không cho phép hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng 2 do không còn nhu cầu khai thác sử dụng

X

9

1.002771.H24

Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm

X

10

1.002286.H24

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

X

11

1.002268.H24

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

X

12

1.000703.H24

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

X

13

2.002286.H24

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

X

14

2.002287.H24

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

X

15

1.002063.H24

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

X

16

1.002046.H24

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

X

17

1.001737.H24

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

X

18

1 002889.H24

Công bố dưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

X

19

1 002883 H24

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

X

20

1.002877.H24

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam. Lào và Campuchia

X

21

1.002869.H24

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam. Lào và Campuchia

X

22

1.002856.H24

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và [.ào

X

23

1.002852.H24

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

X

24

1.001023.H24

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

X

25

1.001577.H24

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

X

26

1.002861.H24

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc lê giữa Việt Nam và Lào

X

27

1.002859.H24

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc lê giữa Việt Nam và Lào

X

28

2.002288.H24

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bang xe ô tô theo tuyến cố định, bang xe buýt theo tuyến cố định, bang xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bang công - ten - nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô lãi kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi lải)

X

29

2.002289.H24

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bang xe ô tô theo tuyến cố định, bang xe buýt theo tuyến cố định bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bang công- ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô lào kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

X

30

2.002285.H24

Đăng ký khai thác tuyến

X

31

1.000660.H24

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

X

32

1.000672.H24

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

X

33

1.010707.H24

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

X

34

1.010708.H24

Bổ sung, thay the phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

X

35

1.010709.H24

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cổ định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

X

36

1.010710.H24

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam. Lào và Campuchia

X

37

1.010711.H24

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

X

38

2.000769.H24

Đối, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

X

39

1.002030.H24

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lăn dầu

X

40

2.000872.H24

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

X

41

1.001896.H24

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

X

42

2.000847.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký. biển số xe máy chuyên dùng bị mất

X

43

1.001826.H24

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký. biển số xe máy chuyên dùng

X

44

1.001919.H24

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

X

45

2.000881.H24

Sang tên chủ sở' hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một linh, thành phố

X

46

1.002007.H24

Đi chuyên đăng ký xe máy chuyên dùng ổ’ khác lình, thành phố trực thuộc Trung ương

X

47

1.001994.H24

Đăng ký xe máy chuyên dùng lừ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

X

48

1.002809.H24

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

X

49

1.002801.H24

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

X

50

1.002804.H24

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

X

51

1.002796.H24

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

X

52

1.002793.H24

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

X

53

ì.002820.H24

Cấp lại Giấy phép lái xe

X

54

2.001002.H24

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

X

55

1.002300.H24

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

X

56

1.001735.H24

Cấp Giấy phép xe tập lái

X

57

1.001751.H24

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

X

58

1.001765.H24

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

X

59

1.004993.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

X

60

1.004995.H24

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

X

61

1.004987.H24

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

X

62

1.001777.H24

Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô

X

63

1.005210.H24

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

X

64

1.001623.H24

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

X

65

1.002835.H24

Cấp mới Giấy phép lái xe

X

66

1.001970.H24

Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

X

67

1.000028.H24

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, sicu trọng trên đường bộ

X

68

2.001921.H24

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

X

69

1.001035.H24

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

X

70

1.001046.H24

Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

X

71

1.001061.H24

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

X

72

2.001963.H24

Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

X

73

1.001087.H24

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

X

74

2.001915.H24

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yểu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

X

75

1.000583.H24

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

X

76

2.001963.H24

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

X

77

1.004261.H24

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới

X

78

1.004259.H24

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới

X

79

1.009452.H24

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

X

80

1.009453.H24

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bôn thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

X

81

1.009454.H24

Công bố hoạt động bến thuỷ nội địa

X

82

1.009455.H24

Công bố hoạt động bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

X

83

1.003658.H24

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

X

84

1.009444.H24

Gia hạn hoạt động bến thủy nội địa

X

85

1.009463.H24

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

X

86

1.009465.H24

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

X

87

1.009464.H24

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

X

88

1.009462.H24

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

X

89

1.004242.H24

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

X

90

1.009458.H24

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

X

91

1.004242.H24

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

X

92

1.000344.H24

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

X

93

1.009461.H24

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

X

94

1.009442.H24

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

X

95

1.009443.H24

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

X

96

1.009445.H24

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

X

97

1.009446.H24

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

X

98

1.009447.H24

Công bố đóng cảng, ben thủy nội địa

X

99

1.009448.H24

Thỏa thuận thiết lập khu neo đậu

X

100

1.009449.H24

Công bố hoạt động khu neo đậu

X

101

1.009450.H24

Công bố đóng khu neo đậu

X

102

1.009451.H24

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa

X

103

2.001865.H24

Phê duyệt phương án bảo đàm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa

X

104

2.001219.H24

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí, dưới nước tại vùng 1

X

105

1.003135.H24

Cấp. cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

X

106

2.002001.H24

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương

X

107

2.001998.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương

X

108

1.003168.H24

Dự học.thi. kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn. chứng chỉ chuyên môn

X

109

1.004088.H24

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

X

110

1.011776.H24

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

X

111

1.004036.H24

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

X

112

2.001711.H24

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

X

113

1.004002.H24

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

X

114

1.003970.H24

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

X

115

1.006391.H24

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp thành phố khác

X

116

1.003930.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

X

117

2.001659.H24

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

X

118

1.001001.H24

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

X

119

1.001284.H24

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa

X

120

1.008027.H24

Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

X

121

1.008028.H24

Cấp dôi biên hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

X

122

1.008029.H24

Cấp lại biến hiệu phương tiện vận lái khách du lịch

X

123

1.010264.H24

Xác định xe thuộc diện không chịu phí. được bù trừ hoặc trả lại liền phi đã nộp

X

124

1.005040.H24

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

X

125

1.003592.H24

Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ

X

126

1.003614.H24

Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ

X

127

1.001261.H24

Cấp Giấy chứng nhận. Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

X

128

1.005005.H24

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiêm tra lưu hành xe chở người bốn bánh cỏ gắn động cơ

X

129

1.004325.H24

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chờ hàng bốn bánh có gắn động cơ.

X

130

1.005018.H24

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo.

X

131

1.004337.H24

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ. nồi hơi và thiền bị áp lực đang khai thác sử dụng trong giao thông vận tải

X

132

1.010264.H24

Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phi. dược bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp

X

133

1.001322.H24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

X

134

1.001296.H24

Cấp lại giấy chứng nhận dù điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới

X

VI

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

51

0

51

1

1.011812.H24

Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

X

2

1.011814.H24

Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

X

3

1.011815.H24

Mua sáng chế, sáng kiến

X

4

2.001143.H24

1 lồ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

X

5

2.001137.H24

Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ lừ tổ chức khoa học và công nghệ

X

6

1.002690.H24

Hỗ trợ doanh nghiệp, tò chức, cá nhàn thực hiện giải mã công nghệ

X

7

2.001643.H24

Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

X

8

2.001179.H24

Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

X

9

2.000058.H24

Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoạch hoạt động hợp pháp tại Việt Nam 

X

10

2.001208.H24

Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

X

11

2.001100.H24

Thay đổi. bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

X

12

2.001501.H24

Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

x

13

1.011816.H24

Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ dược tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra lừ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đến sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực

X

14

2.002278.H24

Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

X

15

2.001525.H24

Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

X

16

1.001786.H24

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lẫn dầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

X

17

1.001770.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

X

18

1.001747.H24

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

X

19

1.001716.H24

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

X

20

1.001693.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

X

21

1.001677.H24

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

X

22

2.002248.H24

Cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

X

23

2.002249.H24

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đối, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

X

24

1.011818.H24

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và Công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách Nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quân lý của Tỉnh, Thành Phố trực thuộc Trung ương

X

25

1.011820.H24

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước

X

26

1.011819.H24

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ dược mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của lỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

X

27

1.006832.H24

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

x

28

2.000079.H24

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia. quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

X

29

2.002144.H24

Đánh giá dòng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, mỏi trường, tính mạng, sức khỏe con người

X

30

2.002502.H24

Yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

X

31

2.002385.H24

Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

X

32

2.000086.H24

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

X

33

2.002381.H24

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

X

34

2.002382.H24

Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chân đoán trong y tế

X

35

2.002383.H24

Bo sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chân đoán trong y tê

X

36

2.002384.H24

Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

X

37

2.002379.H24

Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

X

38

1.003542.H24

cấp Giấy chứng nhận tổ chức dù điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

X

39

2.001483.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

x

40

2.001277.H24

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

X

41

2.001209.H24

Đăng ký công bố họp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

X

42

2.001207.H24

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

X

43

2.002253.H24

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

X

44

2.001269.H24

Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia

X

45

2.001259.H24

Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

X

46

1.001392.H24

Miễn giảm kiêm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

X

47

2.000212.H24

Công bố sử dụng dấu định lượng

X

48

1.000449.H24

Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

X

49

2.002544.H24

Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

X

50

2.002546.H24

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

X

51

2.002548.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

X

VII

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

96

0

96

1

1.009670.H24

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND thành phố trường hợp thay đổi lên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư 

X

2

1.009647.H24

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND thành phố trường hợp khác

X

3

1.009773.H24

Gia hạn thời hạn hoạt động dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND thành phố hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

X

4

1.009661.H24

Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND thành phố hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

X

5

1.009662.H24

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND thành phố hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

X

6

1.000449.H24

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các Cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài

X

7

1.000489.H24

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài

X

8

1.000449.H24

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài

X

9

1.000459.H24

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án

X

10

1.000249.H24

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản đối với dự án đầu tư nhóm A (không có cấu phần xây dựng)

X

11

1.000359.H24

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quan đối với dự án đầu tư nhóm B. c (không có cấu phần xây dựng)

X

12

1.000240.H24

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng von ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng.

X

13

1.009664.H24

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

X

14

1.009665.H24

Cấp lại thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

X

15

1.007665.H24

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

X

16

1.009671.H24

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

X

17

1.009729.H24

Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

X

18

2.002551.H24

Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm c sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

X

19

2.001991.H24

Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)

X

20

2.002053.H24

Kế hoạch tống thế thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

X

21

2.002050.H24

Ke hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm

X

22

1.009736.H24

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

X

23

1.009731.H24

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

X

24

1.000010.H24

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

X

25

1.000023.H24

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

X

26

1.001610.H24

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

X

27

1.001583.H24

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

X

28

1.001199.H24

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

X

29

1.002043.H24

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

X

30

1.002042.H24

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

X

31

1.002044.H24

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ly TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

32

1.002010.H24

Đăng ký đổi lên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

33

1.002011.H24

Đăng ký thay đổi thành viên họp danh

X

34

1.002010.H24

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

X

35

1.002029.H24

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

36

1 .002008.H24

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

X

37

1.005114.H24

Đăng ký thay dối chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

X

38

1.002000.H24

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

X

39

1.001996.H24

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH. công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

40

1.001993.H24

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

X

41

1.002044.H24

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

X

42

1.001992.H24

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

X

43

1.001954.H24

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay doi phương pháp tính thuế)

X

44

1.002068.H24

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNH1Ỉ, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

45

1.002070.H24

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

X

46

1.002031.H24

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư. Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

X

47

1.002075.H24

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, lạm ngừng kinh doanh, liếp lục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo. chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý lương dương

X

48

1.005176.H24

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay the nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương dương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

X

49

1.002045.H24

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương dương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính (Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

X

50

1.002046.H24

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

X

51

1.002047.H24

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

X

52

1.002075.H24

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, liếp lục kinh doanh trước khò hạn đã thông báo. Chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng lĩnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

X

53

1.000026.H24

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thúc doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

X

54

1.002085.H24

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

X

55

1.002059.H24

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

X

56

1.002060.H24

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

X

57

1.002057.H24

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

X

58

1.002185.H24

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

X

59

1.002056.H24

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

X

60

1.002034.H24

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

X

61

1.002033.H24

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

X

62

1.002027.H24

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

X

63

1.002018.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất. cháy. rách, nát hoặc bị liêu hủy dưới hình thức khác

X

64

1.001045.H24

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

X

65

1.002036.H24

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

X

66

2.002029.H24

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn dã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

X

67

1.002175.H24

Thông báo quyết định giải thể

X

68

1.002133.H24

Giải thể doanh nghiệp

X

69

1.002027.H24

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

X

70

1.002038.H24

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

X

71

1.001045.H24

1 liệu dính thông tin đăng ký doanh nghiệp

X

72

1.002046.H24

Chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội. môi trường

X

73

2.000416.H24

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

X

74

1.002175.H24

Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

X

75

1.000026.H24

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ly, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

X

76

1.002095.H24

Cấp đổi Giấy phép đầu tư. Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý lương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

X

77

1.002050.H24

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

X

78

1.005125.H24

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân

X

79

1.002175.H24

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. quỹ tín dụng nhân dân

X

80

1.002133.H24

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã. quỳ tín dụng nhân dân

X

81

2.002122.H24

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân

X

82

2.002120.H24

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã. quỹ tín dụng nhân dân chia

X

83

1.005121.H24

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân tách

X

84

1.004972.H24

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã. quỹ tín dụng nhân dân họp nhất

X

85

2.002182.H24

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã. quỹ tín dụng nhàn dàn, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân trong trường hợp bị mất hoặc bị hư không

X

86

2.002129.H24

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân

X

87

1.005111.H24

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Tên hiệp hợp tác xã. quỳ tín dụng nhân dân

X

88

1.004872.H24

Thông báo về việc góp vốn. mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã. quỹ tín dụng nhân dân

X

89

1.005046.H24

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã. quỳ tín dụng nhàn dàn

X

90

1.002175.H24

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân

X

91

1.002133.H24

cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã. quỹ tín dụng nhân dân

X

92

1.005046.H24

Thủ tục hỗ trợ tư vấn. hướng dẫn hồ sơ. thủ tục chuyển đối hộ kinh doanh thành doanh nghiệp

X

93

1.005283.H24

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

X

94

2.002125.H24

Thông báo tăng, giám vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

X

95

1.002486.H24

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

X

96

1.002175.H24

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

X

VIII

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

102

21

123

1

1.004949.H24

Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tinh, thành phố làm chủ sở hữu

x

2

1.009466.H24

Thành lập 1 hội đồng thương lượng tập thể

X

3

1.009467.H24

Thay đổi Chủ tịch I lội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.

X

4

1.000479.H24

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

X

5

1.000464.H24

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

X

6

1.000448.H24

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động:

X

7

1.000436.H24

Thu hoi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

X

8

1.000414.H24

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

X

9

2.001949.H24

xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên dơ Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng II1

X

10

1.001881.H24

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghe để duy trì việc làm cho người lao động

X

11

2.000216.H24

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tình, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tinh

X

12

2.000144.H24

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

X

13

1.000243.H24

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

X

14

2.000099.H24

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 

X

15

1.000234.H24

Giải thể Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp, Trường trung cấp tư thục Trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

X

16

1.000266.H24

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

X

17

1.000031.H24

Đối tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

X

18

1.000160.H24

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

X

19

1.000154.H24

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

X

20

1.000138.H24

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

X

21

1.000553.H24

Giải the trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dúi hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

X

22

1.000530.H24

Đối tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

X

23

1.000509.H24

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

X

24

1.000482.H24

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

X

25

1.010927.H24

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

X

26

2.000632.H24

Công nhận giám đốc trung tâm Giáo dục nghề nghiệp tư thục

X

27

1.000531.H24

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

X

28

1.010596.H24

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

X

29

1.010587.H24

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

X

30

1.010588.H24

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

X

31

1.010589.H24

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

X

32

1.010590.H24

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

X

33

1.010591.H24

Thay thế chủ lịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

X

34

1.010592.H24

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

X

35

2.000025.H24

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

X

36

2.000027.H24

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

X

37

2.000032.H24

Sửa dối, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

X

38

2.000036.H24

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

X

39

1.000091.H24

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

X

40

1.005218.H24

Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội

X

41

2.001955.H24

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

X

42

2.002028.H24

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

X

43

1.005132.H24

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

X

44

2.002105.H24

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghco, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

X

45

1.005219.H24

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

X

46

1.000502.H24

Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)

X

47

1.005449.H24

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các I3Ộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, lỏng công ty nhà nước thuộc Bộ. ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức huấn luyện hoặc tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tống công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

X

48

1.005448.H24

Gia hạn, sửa dối, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

X

49

2.002343.H24

Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bệnh nghề nghiệp

X

50

2.000111.H24

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

X

51

2.000134.H24

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt VỀ an toàn lao động

X

52

2.002341.H24

Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

X

53

1.001865.H24

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

X

54

1.001853.H24

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

X

55

1.001823.H24

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

X

56

1.009873.H24

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

X

57

1.009874.H24

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

X

58

1.000105.H24

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

X

59

2.000219.H24

Đề nghị tuyến người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

X

60

1.000459.H24

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

X

61

2.000205.H24

cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

X

62

2.000192.H24

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

X

63

1.009811.H24

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

X

64

1.001978.H24

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

X

65

1.001973.H24

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

X

66

1.001966.H24

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

X

67

2.001953.H24

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

X

68

2.000839.H24

Giải quyết hỗ trợ học nghề

X

69

1.000362.H24

Thông báo về việc tìm việc làm hàng tháng

X

70

2.000178.H24

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyến di)

X

71

1.000401.H24

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyến dên)

X

72

2.000148.H24

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

X

73

1.010801.H24

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

X

74

1.010802.H24

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

X

75

1.010803.H24

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

X

76

1.010804.H24

Giải quyêt chê độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

X

77

1.010805.H24

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công lác trong quân đội, công an

X

78

1.010806.H24

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

X

79

1.010807.H24

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ' thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vet thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

X

80

1.010808.H24

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

X

81

1.010809.H24

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

X

82

1.010810.H24

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

X

83

1.010811.H24

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

X

84

1.010812.H24

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

X

85

1.010813.H24

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ Sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

X

86

1.010814.H24

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giày chứng nhận thân nhân liệt sĩ

X

87

1.010815.H24

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

X

88

1.010816.H24

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

X

89

1.010817.H24

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

X

90

L010818.H24

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

X

91

1.010819.H24

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

X

92

1.010820.H24

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

X

93

1.010821.H24

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đốn trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

X

94

1.010822.H24

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hàng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81 % trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81 % trở lên

X

95

1.010823.H24

Hưởng lại chế độ ưu đãi

X

96

1.010824.H24

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

X

97

1.010825.H24

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

X

98

1.010826.H24

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

X

99

1.010827.H24

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

X

100

1.010828.H24

cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

X

101

1.010829.H24

Di chuyển hài cốt liệt sĩ dang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ' cúng liệt sĩ

X

102

1.010830.H24

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

X

103

1.01083 1.H24

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

X

104

1.011380.H24

Tạm đình chỉ, chấm dứt hưởng chế độ ưu đãi đối với người có công quy định tại khoản 2 Điều 118 Nghị định số 131/202 i/NĐ-CP

X

105

1.001806.H24

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng lừ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

X

106

2.000141.H24

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở' Lao động - Thương binh và Xã hội

X

107

2.000135.H24

Đăng ký thay dối nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

X

108

2.000062.H24

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

X

109

2.000056.H24

cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

X

110

2.000051.H24

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

X

111

2.000286.H24

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

X

112

1.001310.H24

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ cm

X

113

1.010928.H24

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

X

114

2.000189.H24

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

X

115

1.000389.H24

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

X

116

1.000167.H24

cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

X

117

1.010593.H24

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

X

118

1.010594.H24

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

X

119

1.004946.H24

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.

X

120

1.004944.H24

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

X

121

1.010935.H24

cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

X

122

1.010936.H24

Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

X

123

1.010937.H24

Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

X

IX

SỞ NỘI VỤ 

48

32

80

1

2.002156.H24

Xét tuyển công chức

X

2

1.005385.H24

Tiếp nhận vào làm công chức

X

3

1.000989.H24

Phân loại đơn vị hành chính cấp xã

X

4

2.000465.H24

Thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phổ

X

5

2.001683.H24

Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong

X

6

1.003 999.H24

Giải thể lố chức thanh niên xung phong

X

7

2.001717.H24

Thành lập tổ chức thanh niên xung phong

X

8

2.001678.H24

Đổi tên hội

X

9

1.003918.H24

Hội tự giải thể

X

10

1.003900.H24

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

X

11

1.003916.H24

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

X

12

1.003950.H24

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi tạm đình chỉ hoạt động có thời hạn

X

13

1.003858.H24

Cho phép hội đặt văn phòng đại diện

X

14

2.001688.H24

Chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội

X

15

1.003879.H24

Đổi tên quỹ

X

16

2.001590.H24

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ

X

17

1.003960.H24

Phê duyệt điều lệ hội

X

18

1.003503.H24

Công nhận ban vận động thành lập hội

X

19

2.001481.H24

Thành lập hội

X

20

2.001567.H24

Công nhận thay dối, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ

X

21

1.003920.H24

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động của quỹ

X

22

1.003866.H24

Tự giải thể quỹ

X

23

1.003822.H24

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

X

24

1.003 621.H24

Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đôi, bổ sung) quỹ

X

25

2.000449.H24

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND TP

X

26

2.000437.H24

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND TP theo đợt hoặc chuyên đê

X

27

1.000934.H24

Tặng Cờ thi đua của UBND TP

X

28

2.000287.H24

Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

X

29

2.000422.H24

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND TP về thành tích đột xuất

X

30

1.000924.H24

Tặng danh hiệu Chiến SV thi đua cấp thành phố

X

31

2.000418.H24

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND TP cho gia đình

X

32

1.000681.H24

Tặng thưởng Bỗng khen của Chủ tịch UBND TP về thành tích đối ngoại

X

33

1.000898.H24

Tặng Cờ thi đua của UBND TP theo dợt hoặc chuyên đề

X

34

1.003657.H24

Phục vụ việc sử dụng tài liệu của cơ quan, tổ chức, cá nhân tại phòng đọc

X

35

1.003649.H24

Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ

X

36

1.000780.H24

Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

X

37

1.000788.H24

Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

X

38

1.001550.H24

Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một lĩnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

X

39

2.000713.H24

Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

X

40

1.001775.H24

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

X

41

1.001797.H24

Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

X

42

1.001807.H24

Đề nghị thay đổi lên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

X

43

1.001818.H24

Đề nghị mời chức sắc, nhà lữ hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

X

44

1.001832.H24

Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

X

45

1.001854.H24

Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

X

46

1.001875.H24

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

X

47

1.001886.H24

Đăng ký sửa đối hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

X

48

1.001894.H24

Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

X

49

1.001843.H24

Đề nghị sinh hoạt tôn giáo lập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

X

50

2.002167.H24

Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiêu linh

X

51

1.009320.H24

Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

X

52

1.009332.H24

Thẩm định tổ chức lại lố chức hành chính

X

53

1.009321.H24

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

X

54

1.009331.H24

Thẩm định thành lập tổ chức hành chính

X

55

1.009333.H24

Thẩm định giải thể tổ chức hành chính

X

56

1.009319.H24

Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

X

57

1.003657.H24

Phục vụ việc sử dụng tài liệu của cơ quan, tổ chức, cá nhân lại phòng dọc

X

58

1.003649.H24

cấp bản sao và chứng thực lưu trữ

X

59

2.001540.H24

Cấp chứng chỉ hành nghề lưu trữ

X

60

2.001540.H24

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

X

61

2.000269.H24

Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

X

62

1.000654.H24

Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

X

63

1.000604.H24

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

X

64

1.001610.H24

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

X

65

1.001589.H24

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tình

X

66

1.001624.H24

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, lố chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

X

67

1.001626.H24

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tính

x

68

1.001628.H24

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

X

69

1.001637.H24

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động lỏn giáo có địa bàn hoạt động của một lính

X

70

1.001640.H24

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

X

71

1.000415.H24

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ó’ một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

X

72

1.000517.H24

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

X

73

1.000535.H24

Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

X

74

1.000587.H24

Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tính

X

75

1.000587.H24

Đăng ký người được bố nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

X

76

1.000766.H24

Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở’ một tỉnh

X

77

1.001604.H24

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc mọi lĩnh hoặc ở nhiều lĩnh

X

78

2.000456.H24

Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

X

79

1.001642.H24

Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

X

80

1.000638.H24

Thông báo hủy kết quả phòng phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định lại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

X

XI

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

100

0

100

1

1.007916.H24

Phê duyệt dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thê đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

X

2

3.000152.H24

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

X

3

1.000058.H24

Miễn, giảm lien chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

X

4

1.000055.H24

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

X

5

1.004427.H24

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến. bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò. khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới da; Xây dựng công trình ngầm

X

6

2.001804.H24

Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND thành phố quản lý.

X

7

1.003232.H24

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước

X

8

1.003221.H24

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi

X

9

1.003211.H24

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công

X

10

1.003203.H24

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp

X

11

1.003188.H24

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước

X

12

1.003921.H24

cấp lại giấy dhcp cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng

X

13

1.003893.H24

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức

X

14

1.003867.H24

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND thành phố quản lý

X

15

2.001791.H24

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản

X

16

2.001795.H24

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác

X

17

1.003870.H24

Cáp gia hạn. diet! chinh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản: nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác

18

2.001796.H24

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ

X

19

1.003880.H24

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ

X

20

2.001793.H24

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ

X

21

1.004385.H24

cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

X

22

2.001426.H24

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm

X

23

2.001401.H24

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô lô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ

X

24

1.008408.H24

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp đe cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

X

25

1.008409.H24

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc lẻ khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

X

26

1.008410.H24

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ

27

1.003695.H24

Công nhận làng nghề

X

28

1.003712.H24

Công nhận nghề truyền thống

X

29

1.003727.H24

Công nhận làng nghề truyền thống

X

30

1.003397.H24

Hỗ trợ dự án liên kết

X

31

1.007917.H24

Phê duyệt phương án trồng rừng thay thê đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

32

1.000084.H24

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

33

1.000081.H24

Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

X

34

1.000065.H24

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định thành lập

X

35

1.007918.H24

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND thành phố quyết định đầu tư)

X

36

1.004923.H24

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

X

37

1.004921.H24

Sửa đối, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn lừ hai huyện trở lên)

X

38

1.004694.H24

Công bố mở cảng cá loại 2

X

39

1.004056.H24

I hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

X

40

1.003388.H24

Công nhân doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

X

41

1.003371.H24

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

X

42

1.011470.H24

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

X

43

1.008003.H24

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây dầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô lính

X

44

1.008126.H24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

X

45

1.008127.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

X

46

1.008128.H24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

X

47

1.008129.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

X

48

1.004344.H24

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cài hoán, thuê, mua tàu cá trên biên

X

49

1.004697.H24

cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá

X

50

1.005319.H24

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú V (trọng trường hợp bị mạt, sai sót, hư hỏng; có Thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

51

2.002132.H24

cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

X

52

1.001686.H24

cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

X

53

1.009478.H24

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành lĩnh vực chăn nuôi và thú y

X

54

2.001064.H24

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật: buôn bán thuốc thú y)

X

55

1.004022.H24

cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

X

56

1.011475.H24

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

X

57

1.011477.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

X

58

1.011478.H24

cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

X

59

1.011479.H24

cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

X

60

1.004839.H24

cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

X

61

3.000198.H24

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

X

62

1.000047.H24

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

63

1.000045.H24

Xác nhận bảng kê lâm sản

X

64

1.004815.H24

Đăng ký mã sổ cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiểm Nhóm 11 và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục 11 và 111 CITES

X

65

3.000160.H24

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

X

66

3.000159.H24

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

X

67

2.001241.H24

cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lò nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

X

68

2.001838.H24

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

X

69

1.009478.H24

Đăng ký công bô hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành lĩnh vực thủy sản

X

70

1.004918.H24

Cấp, cốp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sàn bố mẹ)

X

71

1.004915.H24

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ Sở dù điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản. sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

X

72

2.001827.H24

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở' đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với tàu cá, cảng cá

X

73

1.003650.H24

cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

X

74

1.003634.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

X

75

1.003681.H124

Xóa đăng ký tàu cá

X

76

1.004359.H24

Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản

X

77

1.003666.H24

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

X

78

1.003563.H24

cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

X

79

1.004692.H24

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lổng bè, dôi tượng thủy sản nuôi chủ lực

X

80

2.001827.H24

Cấp giấy chứng nhận cơ sở nuôi trồng thủy sản đủ diet! kiện an toàn thực phẩm

81

2.001823.H24

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở nuôi trồng thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp trước 6 tháng tinh den ngay Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

X

82

1.004684.H24

Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biên cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)

X

83

1.004913.H24

Cấp giấy chứng nhận cơ Sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

X

84

1.004680.H24

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quôc tê vê buôn bán các loài động vật. thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

85

1.004656.H24

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

X

86

1.003586.H24

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá

X

87

1.003590.H24

Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá

X

88

1.004815.H24

Đăng ký mã số cơ sở nuôi trồng các loài thủy sản hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II CITES

X

89

1.009478.H24

Đăng ký công bô hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

X

90

1.004363.H24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

X

91

1.004346.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

X

92

1.004509.H24

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

X

93

1.004493.H24

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

X

94

1.007931.H24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

X

95

1.007932.H24

cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

X

96

1.007933.H24

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

X

97

2.001827.H24

cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sàn

X

98

2.001823.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dù điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

X

99

1.003524.H24

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

X

100

1.003486.H24

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực pham muỗi nhập khẩu

X

XI

SỞ NGOẠI VỤ

1

I

1

2.002312.H24

Thủ tục cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng

X

XII

SỞ TÀI CHÍNH

2

9

11

1

1.005415.H24

Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý

X

2

1.005419.H24

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

X

3

2.002173.H24

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất dà nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất dã trà vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

4

1.011769.H24

Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng

X

5

2.002206.H24

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

X

6

1.005435.H24

Mua hóa đơn lẻ

X

7

1.005434.H24

Mua quyển hóa đơn

X

8

1.005436.H24

Đăng ký tham gia và thay đối, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản

X

9

1.005437.H24

Đăng ký tham gia và thay dối, bổ sung thông tin đã đăng ký trên I lệ thống giao dịch điện tử về lài sàn công của tổ chức cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công

X

10

2.002217.H24

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính

X

11

1.006241.H24

Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh

X

XIII

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

99

1

100

1

1.004688.H24

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đai, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (trong trường hợp: diet! chỉnh quyết định của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004; điều chỉnh quyết định của thành phố do điều chỉnh quy hoạch, điều chỉnh dự án đầu tư)

2

1.000964.H24

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

X

3

1.001039.H24

Thủ tục thu hồi đất do chậm dirt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

X

4

1.010200.H24

Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp.

X

5

1.001007.H24

4'hủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

X

6

1.004257.H24

Chuyến mục đích sử dụng đai phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

X

7

1.002253.H24

Giao đât, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất. thuê dất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

X

8

1.002040.H24

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ Sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

X

9

1.004267.H24

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố

X

10

1.010735.H24

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo liêng theo quy định lại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

X

11

1.008675.H24

cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, lặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

X

12

1.008682.H24

Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

X

13

1.004179.H24

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác lừ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm

X

14

1.004167.H24

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác lừ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm.

X

15

1.000824.H24

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

X

16

2.001850.H24

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

X

17

1.001740.H24

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên lỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tình với lưu lượng khai thác từ 10m3 /giây trở lên

X

18

1.004223.H24

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

X

19

1.004211.H24

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

X

20

1.004283.H24

Điều chỉnh liên cấp quyền khai thác tài nguyên nước

X

21

2.001770.H24

Tính liên cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

x

22

1.009669.H24

Tính liên cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

X

23

1.004132.H24

Đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình

X

24

1.004367.H24

Phê duyệt đề án đóng cửa mở

X

25

1.004367.H24

Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và đóng cửa mỏ khoáng sản

X

26

1.004135.H24

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

X

27

2.001783.H24

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

X

28

1.004345.H24

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

X

29

1.005408.H24

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

X

30

2.001787.H24

Phê duyệt trữ lượng trong Báo cáo thăm dò khoáng sản

X

31

1.004481.H24

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

X

32

2.001814.H24

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

X

33

1.000778.H24

Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản

X

34

1.004446.H24

Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

X

35

1.004446.H24

Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản

X

36

1.004083.H24

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

X

37

1.0094 81.H24

Công nhận khu vực biển

X

38

1.005401.H24

Giao khu vực biển

X

39

1.004935.H24

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển

X

40

1.000942.H24

Trả lại giấy phép nhận chìm ở biển

X

41

2.000444.H24

Cấp lại giấy phép nhận chìm ở biển

X

42

1.000969.H24

Sửa đối, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển

X

43

2.000472.H24

Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển

X

44

1.005189.H24

Cấp giấy phép nhận chìm ở biển

X

45

1.005399.H24

Trả lại khu vực biển

X

46

1.005400.H24

Sửa đổi. bổ sung Quyết định giao khu vực biển

X

47

1.000943.H24

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo. cảnh báo khí tượng thủy văn

x

48

1.000970.H24

Sửa dối. bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

X

49

1.000987.H24

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

X

50

1.010733.H24

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

X

51

1.010727.H24

Cấp giấy phép môi trường

X

52

1.010728.H24

cấp đổi giấy phép môi trường

X

53

1.010729.H24

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

X

54

1.010730.H24

Cấp lại giấy phép môi trường

X

55

1.004434.H24

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

X

56

1.004433.H24

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở’ khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

X

57

1.011518.H24

Trả lại giấy phép tài nguyên nước

X

58

1.011441.H24

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

X

59

1.011443.H24

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất

X

60

1.011442.H24

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

X

61

1.011616.H24

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

X

62

1.011444.H24

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

X

63

1.003010.H24

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

X

64

1.001045.H24

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

X

65

1.004177.H24

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gan liên với đai phát hiện

X

66

1.004203.H24

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

X

67

2.000889.H24

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyên đôi. chuyển nhượng, cho thuê, cho thúc lại. thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện lích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

X

68

1.004269.H24

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai

X

69

1.005194.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất

X

70

2.000983.H24

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

X

71

1.005398.H24

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

X

72

2.000976.H24

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

X

73

1.001009.H24

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

X

74

1.004193.H24

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

X

75

1.004199.H24

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

X

76

1.004206.H24

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu can

X

77

1.004221.H24

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay doi, chàm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

X

78

1.001134.H24

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả liền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

X

79

1.004227.H24

Đăng ký biến động về sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (dối tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính: thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

X

80

2.000880.H24

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất. quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại. tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê bicn, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân dưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

X

81

1.004238.H24

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất. quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

x

82

1.002993.H24

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

X

83

1.002273.H24

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở

X

84

2.001938.H24

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đầu đề quản lý

X

85

1.002255.H24

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở' và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gan lien voi đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

X

86

1.000049.H24

Cấp, gia hạn, cấp lại. cấp doi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản độ hạng II

X

87

1 004237 H24

Khai thác và sử dụng thông tin. dữ liệu tài nguyên và môi trường

X

88

1.001923.H24

Cung cấp thông tin. dữ liệu, sàn phàm đo đạc và bản đồ 

X

89

1.008603.H24

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

X

90

2.001738.H24

Gia hạn. điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

X

91

1.004253.H24

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới dần quy mô vừa và nhỏ

X

92

1.004232.H24

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

X

93

1.004228.H24

Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

X

94

1.004122.H24

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

X

95

1.000705.H24

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc các văn bản yêu cầu

X

96

1.011516.H24

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biến

X

97

1.011517.H24

Băng ký khai thác nước dưới đất

X

98

1.004217.H24

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

X

99

1.001990.H24

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao. Khu kinh tế

X

100

1.001991.H24

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

X

XIV

SỞ TƯ PHÁP

91

26

117

1

1.003976.H24

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

X

2

1.004878.H24

Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, di, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

X

3

1.003179.H24

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

X

4

2.002349.H24

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

X

5

2.002349.H24

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biển giỏi đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biển giới làm con nuôi

X

6

1.008929.H24

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

X

7

1.008932.H24

Chuyển đổi loại hình văn phòng thừa phát lại

X

8

1.008934.H24

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng thừa phát lại

X

9

1.008936.H24

Chuyển nhượng Văn phòng thừa phát lại

X

10

2.002039.H24

Nhập quốc tịch Việt Nam

X

11

2.00203 8.H24

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

X

12

2.002036.H24

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

X

13

1.001877.H24

Thành lập Văn phòng công chứng

X

14

1.001688.H24

Hợp nhất Văn phòng công chứng

X

15

1.001665.H24

Sáp nhập Văn phòng công chứng

X

16

1.001647.H24

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

X

17

1.0031 18.H24

Thành lập Hội công chứng viên

X

18

1.001122.H24

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp

X

19

2.000894.H24

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

X

20

1.009832.H24

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp

X

21

2.000890.H24

Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

X

22

2.000568.H24

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

X

23

1.001216.H24

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

X

24

2.000592.H24

Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

X

25

2.000488.H24

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

X

26

2.001417.H24

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

X

27

2.000505.H24

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam).

X

28

2.001895.H24

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

X

29

1.005136.H24

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

X

30

2.000635.H24

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

X

31

2.002516.H24

Xác nhận thông tin hộ tịch

X

32

2.000908.H24

Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc

X

33

1.002010.H24

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

X

34

1.002032.H24

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

X

35

1.002055.H24

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

X

36

1.002079.H24

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ly luật hợp danh

X

37

1.002099.H24

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

X

38

1.002153.H24

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

X

39

1.002181.H24

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

X

40

1.002198.H24

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

X

41

1.002218.H24

Hợp nhất công ty luật

X

42

1.002234.H24

Sáp nhập công ty luật

X

43

1.008709.H24

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ly luật

X

44

1.002398.H24

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đối từ công ty luật nước ngoài

X

45

1.002384.H24

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

X

46

1.002368.H24

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

X

47

1.001071.H24

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

X

48

1.001446.H24

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

X

49

1.001125.H24

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

X

50

1.001153.H24

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

X

51

1.001438.H24

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

X

52

1.001721.H24

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

X

53

1.001756.H24

Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên

X

54

1.001799.H24

cấp lại thẻ công chứng viên

X

55

2.002387.H24

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

X

56

2.000789.H24

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

X

57

2.000778.H24

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

X

58

2.000766.H24

Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng hợp nhất

X

59

2.000758.H24

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

X

60

2.000743.H24

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng

X

61

1.000627.H24

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

X

62

1.000614.H24

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

X

63

1.000588.H24

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

X

64

1.000426.H24

cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

X

65

1.000404.H24

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

X

66

1.000390.H24

Cấp lại thỏ tư vấn viên pháp luật

X

67

2.000970.H24

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

X

68

2.000954.H24

cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

X

69

2.000840.H24

Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

X

70

2.000587.H24

Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

X

71

2.000518.H24

cấp lại thỏ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

X

72

2.000596.H24

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

X

73

1.001233.H24

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

X

74

2.000823.H24

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

X

75

2.000555.H24

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp

X

76

1.001117.H24

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

X

77

2.001815.H24

Cấp Thẻ đấu giá viên

X

78

2.001807.H24

Cấp lại Thẻ đẩu giả viên

X

79

2.001395.H24

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

X

80

2.001333.H24

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

X

81

2.001258.H24

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

X

82

2.001247.H24

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

X

83

2.001225.H24

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

X

84

2.002139.H24

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

X

85

1.002626.H24

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

X

86

1.008727.H24

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

X

87

1.001842.H24

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

X

88

1.001633.H24

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của quản tài viên

X

89

1.001600.H24

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

X

90

1.008925.H24

Đăng ký lập sự hành nghề Thừa phát lại

X

91

1.008926.H24

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

X

92

1.008927.H24

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

X

93

1.008928.H24

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

X

94

1.008930.H24

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

X

95

1.008931.H24

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

X

96

1.008933.H24

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng 4'hừa phát lại

X

97

1.008935.H24

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

X

98

1.008937.H24

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

X

99

1.008889.H24

Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác  

100

1.008890.H24

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

X

101

1.008904.H24

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

X

102

1.008905.H24

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh, dia diem dat trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

X

103

1.008906.H24

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi dược Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài lại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

X

104

1.001248.H24

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

X

105

1.009284.H24

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

X

106

1.008913.H24

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi dược Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung lâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

X

107

2.002047.H24

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

X

108

2.001716.H24

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

X

109

1.008914.H24

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

X

110

2.000515.H24

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chàm dứt hoạt động

X

111

1.008915.H24

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

X

112

1.008916.H24

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

X

r

113

1.009283.H24

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của lố chức hòa giải thương mại nước ngoài lại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

X

114

2.000977.H24

Lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư

X

115

2.001680.H24

Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

x

116

2.000829.H24

Yêu cầu trợ giúp pháp lý

117

2.001687.H24

Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

X

XV

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

35

0

35

1

1.003888.H24

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

x

2

2.001173.H24

Cho phép họp báo (nước ngoài)

x

3

1.003868.H24

Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

X

4

2.001594.H24

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

X

5

2.001584.H24

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

X

6

1.003729.H24

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

X

7

2.001564.H24

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

X

8

1.003725.H24

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

X

9

1.003483.H24

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

X

10

1.003114.H24

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

X

11

1.004153.H24

Cấp giấy phép hoạt động in

X

12

2.001744.H24

cấp lại giấy phép hoạt động in

X

13

2.001740.H24

Đăng ký hoạt động cơ sở in

X

14

2.001737.H24

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

X

15

1.009374.H24

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

X

16

1.009386.H24

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

X

17

2.001171.H24

Cho phép họp báo (trong nước)

X

18

2.001765.H24

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.

X

19

2.001098.H24

Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.

X

20

1.005452.H24

Sửa đôi. bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

X

21

1.003384.H24

Sửa đôi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

X

22

2.001091.H24

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

X

23

2.001087.H24

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

X

24

2.001766.H24

Thông báo Thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

X

25

2.001684.H24

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thúc máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

X

26

1.000067.H24

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2. G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; Thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

X

27

1.000073.H24

Thông báo Thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

X

28

2.001666.H24

Thông báo Thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

X

29

2.001681.H24

Thông báo thay đổi cơ cấu lố chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; Thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trỏ lên

X

30

1.003659.H24

Cấp giấy phép bưu chính

X

31

1.003687.H24

Sửa đổi bổ sung giấy phép bưu chính

X

32

1.003633.H24

cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn

X

33

1.004379.H24

Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

X

34

1.004470.H24

Cấp Văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính

X

35

1.005442.H24

Cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

X

XVI

SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

66

37

103

1

1.003793.H24

Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

X

2

2.001591.H24

Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

X

3

1.011454.H24

Cấp giấy phép phân loại phim

X

4

1.001755.H24

Cấp giấy phép xây dựng tượng đài. tranh hoành tráng

X

5

1.001738.H24

Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc

X

6

1.001671.H24

Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh lừ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

X

7

1.009398.H24

Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý

X

8

1.009399.H24

Tổ chức cuộc thi người đẹp. người mẫu

X

9

1.003676.H24

Đăng ký tổ chức lễ hội

X

10

1.003654.H24

Thông báo tổ chức lễ hội

X

11

1.004639.H24

cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

X

12

1.004666.H24

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

X

13

1.004662.H24

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

X

14

1.001376.H24

Xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân

X

15

1.001108.H24

Xét tặng danh hiệu Nghệ sĩ ưu tú

X

16

1.001032.H24

Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

X

17

1.000971.H24

Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

X

18

1.000871.H24

Xét tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về văn học, nghệ thuật

X

19

1.000564.H24

Xét tặng Giải thưởng Nhà nước về văn học, nghệ thuật

X

20

1.008895.H24

Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

X

21

1.008896.H24

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

X

22

1.008897.H24

Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

X

23

1.004723.H24

Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

X

24

1.003243.H24

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

X

25

1.001420.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

X

26

1.001407.H24

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

X

27

1.003140.H24

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

X

28

1.003103.H24

cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vân vê phòng, chống bạo lực gia đình

X

29

1.000817.H24

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

X

30

1.001782.H24

Đăng cai lôn chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

X

31

1.002022.H24

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

X

32

1.002013.H24

Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao lình, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

X

33

1.009397.H24

Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

X

34

1.001809.H24

Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật

X

35

1.001704.H24

Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh lại Việt Nam

X

36

2.001631.H24

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

X

37

1.003838.H24

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

X

38

2.001613.H24

Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

X

39

1.003738.H24

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

X

40

1.003646.H24

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích.

X

41

1.003835.H24

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật.

X

42

1.001106.H24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

X

43

1.001123.H24

cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật.

X

44

1.001822.H24

cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

X

45

1.002003.H24

cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích.

X

46

1.003901.H24

Cấp giấy chứng nhận dù điều kiện hành nghề tu bổ di tích

X

47

2.001641.H24

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

X

48

1.001833.H24

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

X

49

1.001778.H24

cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

X

50

1.001229.H24

cấp giấy phép lồ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

X

51

1.001211.H24

cấp giấy phép tổ chức triển lãm dơ cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

X

52

1.001191.H24

cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức, cá nhân lại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

X

53

1.001182.H24

Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

X

54

1.001147.H24

Thông báo lò chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức lại địa phương không vì mục đích thương mại

x

55

1.009403.H24

Ra nước ngoài dự thi người đẹp. người mẫu

56

1.001029.H24

Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

X

57

1.001008.H24

Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

X

58

1.000831.H24

Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

X

59

1.000922.H24

Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

X

60

1.004650.H24

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

X

61

1.004645.H24

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

X

62

1.003784.H24

Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

X

63

1.003743.H24

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức

X

64

2.001496.H24

Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu

X

65

1.003498.H24

Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

X

66

1.000454.H24

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

X

67

1.000433.H24

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

X

68

1.000379.H24

Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

X

69

1.000104.H24

Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

X

70

2.000022.H24

Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

X

71

1.003310.H24

Cấp lại Thỏ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

X

72

1.002445.H24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

X

73

1.000485.H24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động the thao

X

74

1.003441.H24

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

X

75

1.000983.H24

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mai hoặc hư hỏng

X

76

1.000953.H24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

X

77

1.000936.H24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

X

78

1.000920.H24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

X

79

1.001195.H24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

X

80

1.000904.H24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

X

81

1.000883.H24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn

X

82

1.000863.H24

Cấp giấy chứng nhận dù điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

X

83

1.000847.H24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

X

84

1.000830.H24

cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

X

85

1.000814.H24

Cấp giấy chứng nhận đủ diet! kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

X

86

1.000644.H24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

X

87

1.000842.H24

cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

X

88

1.005163.H24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

X

89

2.002188.H24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

X

90

1.000594.H24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

X

91

1.000560.H24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

X

92

1.000544.H24

Cốp giấy chứng nhận dù điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

X

93

1.001213.H24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thố thao đối với môn Mô tô nước trên biển

X

94

1.000518.H24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

X

95

1.000501.H24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

X

96

1.000485.H24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

X

97

1.005357.H24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí

X

98

1.001801.H24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

X

99

1.001500.H24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

X

100

1.005162.H24

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

X

101

1.001517.H24

cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

X

102

1.001527.H24

cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

X

103

1.001056.H24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

X

XVII

SỞ XÂY DỰNG

58

0

58

1

1.010747.H24

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND thành phố, ubnd cấp huyện quyết định việc đầu tư

X

2

1.010009.H24

Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh ( trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại dược chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

X

3

1.007763.H24

Thuê nhà ờ công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thành phố

X

4

1.007764.H24

Cho thuê, thúc mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

X

5

1.007766.H24

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

X

6

1.007765.H24

Cho thục nhà ở- sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

X

7

1.007767.H24

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

X

8

1.007748.H24

Gia hạn sở hữu nhà ờ tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

X

9

1.010005.H24

Bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

X

10

1.010006.H24

Chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc Sở hữu nhà nước

X

11

1.010007.H24

Chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

X

12

1.002701.H24

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch phân khu xây dựng; quy hoạch vùng huyện, liên huyện; quy hoạch chung xây dựng khu chức năng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành phố

X

13

1.003011.H24

Thẩm định đồ án, đỏ ánh diet! chỉnh quy hoạch quy hoạch phân khu xây dựng; quy hoạch vùng huyện, liên huyện; quy hoạch chung xây dựng khu chức năng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành phố

x

14

2.001116.H24

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương

X

15

1.011675.H24

Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp ở địa phương

X

16

1.011705.H24

Cấp mới giấy chứng nhận dù điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)

X

17

1.011708.H24

cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) 

X

18

1.011710.H24

Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận dù điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, lên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)

X

19

1.011711.H24

13Ổ sung, sửa đối Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

X

20

1.009788.H24

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nam trên địa bàn tỉnh

x

21

1.009791.H24

Cho ý kiến về việc các công trình het thoi hạn sử dụng nhưng có nhu câu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

X

22

1.009974.H24

Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp 1, cấp 11 (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, 'Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng dài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án)

X

23

1.009975.H24

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp 1, cấp 11 (Công trình không theo luyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án)

X

24

1.009976.H24

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I. cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo luyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án)

X

25

1.009977.H24

Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp 1. cấp 11 (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án)

X

26

1.009978.H24

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp 1. cấp 11 (Công trình không theo luyến, Theo tuyến trong đô thị, Tin ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến. Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án)

X

27

1.009979.H24

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I. cấp II (Công trình không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo. Tượng dài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án)

X

28

1.009982.H24

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

x

29

1.009983.H24

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

X

30

1.009984.H24

cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

X

31

1.009985.H24

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

X

32

1.009986.H24

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

X

33

1.009928.H24

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II. hạng III

X

34

1.009987.H24

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng II) của cá nhân nước ngoài

X

35

1.009988.H24

Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

X

36

1.009990.H24

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất. hư hỏng)

X

37

1.009989.H24

cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi cơ quan cấp)

X

38

1.009991.H24

cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

X

39

1.009936.H24

cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

X

40

1.009972.H24

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

X

41

1.009973.H24

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở, điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

X

42

1.009980.H24

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, c

X

43

1.009981.H24

cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

X

44

1.009794.H24

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương

X

45

1.002693.H24

Cấp Giấy phép chặt hạ. dịch chuyển cây xanh

X

46

1 002572.H24

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

X

47

1.002625.H24

Cấp lại (cấp dồi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

X

48

1.007762.H24

Thẩm Định Giá Bán, Thuê Mua, Thuê Nhà Ở Xã Hội Được Đầu Tư Xây Dựng Theo Dự Án Không Sử Dụng Nguồn Vốn Hoặc Hình Thức Quy Định Tại Khoản 1 Điều 53 Của Luật Nhà Ở Số 65/2014/qh13 Đã Được Sửa Đổi, Bổ Sung Tại Điểm B Khoản 6 Điều 99 Của Luật PPP Số 64/2020/qh14 Trong Phạm Vi Địa Bàn.

X

49

1.007750.H24

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua

X

50

1.006873.H24

Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư

X

51

1.006876.H24

Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

X

52

1.008432.H24

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

X

53

1.008891.H24

cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

X

54

1.008989.H24

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất. hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)

X

55

1.008990.H24

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp)

X

56

1.008991.H24

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

X

57

1.008992.H24

Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

X

58

1.008993.H24

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

X

XVIII

SỞ Y TẾ

14

106

120

1

1.002600.H24

Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

X

2

1.003055.H24

Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm

X

3

1.002399.H24

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

4

1.004529.H24

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc liền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

5

1.004532.H24

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thân, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

6

1.004087.H24

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cành để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

X

7

1.002258.H24

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

X

8

1.003963.H24

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

X

9

1.003001.H24

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

X

10

1.003709.H24

Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

11

1.003628.H24

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

12

1.003958.H24

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

13

1.003720442

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

14

1.003039.H24

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

X

15

1.003029.H24

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B

X

16

2.000655.H24

Công bố cơ sở dữ điều kiện tiêm chủng

X

17

1.003580.H24

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn, an toàn sinh học cấp I, cấp II

X

18

1.004461.H24

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

X

19

1.004471.H24

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

X

20

1.004477.H24

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có Thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

X

21

1.002944.H24

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

X

22

2.000985.H24

Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D

X

23

1.003006.H24

Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

X

24

1.003824.H24

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định lại diem c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

25

2.000552.H24

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

X

26

1.001750.H24

Cho phép áp dụng thí diem kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

X

27

1.001595.H24

Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (B-BYT-265331-TT)

X

28

1.001987.H24

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cẩu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. (B-BYT- 279263-TT)

X

29

1.002467.H24

Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

X

30

1.004488.H24

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chai dạng thuốc phiện

X

31

1.000990.H24

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

X

32

1.002483.H24

cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ plasma

X

33

1.003006.H24

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

X

34

1.001386.H24

Xác định trường hợp được bồi thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng

X

35

1.000844.H24

Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.

X

36

1.004564.H24

Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

X

37

1.004607.H24

Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

x

38

1.003516.1 Ỉ24

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

X

39

1.003531.H24

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

40

1.003547.H24

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

41

1.003644.H24

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

X

42

1.003746.H24

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã

X

43

1.003787.H24

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và lên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

44

1.003773.H24

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

45

1.002000.H24

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tê do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

X

46

1.002015.H24

cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi Thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

X

47

1.002131.H24

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giá

X

48

1.002140.H24

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ Sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

X

49

1.002037.H24

cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y te khi thay đổi địa điểm

X

50

1.002058.H24

Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã 

X

51

1.002073.H24

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

x

52

1.002097.H24

cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

X

53

1.002111.H24

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

X

54

1.002162.H24

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

55

1.002182.H24

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

56

1.002191.H24

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà 1 lộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

57

1.002205.H24

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

58

1.002215.H24

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

X

59

1.002230.H24

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

x

60

1.001884.H24

Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

X

61

1.001866.H24

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo lại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

62

1.001846.H24

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

X

63

1.001824.H24

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

X

64

1.000854.H24

Cho phép người hành nghề dược tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị dinh chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

65

1.001077.H24

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế 

X

66

1.001086.H24

Phê duyệt lẩn đấu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

X

67

2.000559.H24

Cấp Giấy phép hoạt động đối với điếm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

X

68

1.001138.H24

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

X

69

1.003774.H24

Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

70

1.003803.H24

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

X

71

1.003876.H24

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

X

72

1.003848.H24

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

X

73

2.000968.H24

Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

74

2.000984.H24

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

75

1.001393.H24

Cấp lại giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

76

1.001398.H24

cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

X

77

1.001532.H24

Cấp giấy chứng nhận là lương V cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

X

78

1.001538.H24

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối lượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

X

79

1.001552.H24

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối lượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

X

80

1.000511.H24

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

X

81

1.000562.H24

cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hong

X

82

1.002464.H24

cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

83

1.002235.H24

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT

X

84

1.002339.H24

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại

X

85

1.002258.H24

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

X

86

1.002934.H24

Kiểm soát thay đổi khi có thay dối thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT

X

87

1.002952.H24

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

X

88

1.001893.H24

Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc

X

89

1.003613412

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

X

90

1.004449.H24

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bàn thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

X

91

1.004459.H24

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

X

92

1.004516442

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

X

93

1.004557.H24

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

X

94

1.004571.H24

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán ló dược liệu, thuốc dược liệu, thuôc cô truyên)

X

95

1.004576442

cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xà, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cố truyền)

X

96

1.004593412

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ diet! kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

X

97

1.004596.H24

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

X

98

1.004599.H24

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mai)

X

99

1.004604.H24

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai dơ lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

X

100

1.004616.H24

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ

X

101

1.001514.H24

Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

102

1.001523.H24

Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

103

1.004585.H24

cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tê (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ Sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

X

104

1.009407.H24

Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế

X

105

1.006780.H24

cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, diêm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

X

106

1.001907.H24

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

X

107

1.006422.H24

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp I4ỈV dương lính thuộc thẩm quyền Sở Y tế

x

108

1.006425.H24

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền Sở Y tế

X

109

1.006431.H24

Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền Sở Y tế

X

110

1.001734.H24

Cho phép áp dụng chính thức chính thức kỳ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

X

111

1.000793.H24

Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 điều 21 thông tư số 09/2015/TT-BYT

X

112

1.000662.H24

Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

113

1.003064.H24

4 hủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm

X

114

1.003073.H24

Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm

X

115

1.003800.H24

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

116

1.001641.H24

Thủ tục công bố cơ sở dữ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế

X

117

1.004539.H24

Công bố đáp ứng yêu cầu là Cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các Cơ Sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn lình, thành phố

X

118

2.000980.H24

Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

119

1.003748.H24

Thủ tục cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

X

120

1.002425.H24

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối lượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014

X

STT

MÃ TTHC

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

DVCTT TOÀN TRÌNH

DVCTT MỘT PHAN

TỔNG SỐ

B

Cấp HUYỆN (189 DVCTT TOÀN TRÌNH; 23 DVCTT MỘT PHẦN)

189

23

212

I

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

12

0

12

1

2.000633.H24

Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

X

2

1.001279.H24

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh do bị mất, bị liêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy

X

3

2.000629.H24

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

X

4

2.001283.H24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.

X

5

2.001270.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai.

X

6

2.001261.H24

Cấp, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

X

7

2.000620.H24

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

X

8

2.001240.H24

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

X

9

2.000615.H24

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

X

10

2.000181.H24

Cấp Giấy phép bán lẻ thuốc lá

X

11

2.000162.H24

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ thuốc lá

X

12

2.000150.H24

cấp lại giấy phép bán lẻ thuốc lá

X

II

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

38

0

38

1

1.004494.H24

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mam non, nhà trẻ dân lập, tư thục

X

2

1.006390.H24

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

X

3

1.006444.H24

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

X

4

1.006445.H24

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

X

5

1.004515.H24

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

X

6

1.004555.H24

Thành lập trường tiểu học công lập. cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

X

7

2.001842442

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

X

8

1.004552.H24

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

X

9

1.004563.H24

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

X

10

1.001639.H24

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

X

11

1.005099.H24

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

X

12

1.004442.H24

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

X

13

1.004444.H24

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

X

14

1.004475.H24

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

X

15

2.001809442

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

X

16

2.001818.H24

Giải thể trường trung học cơ sở (theo Đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

X

17

3.000182.H24

Tuyển sinh trung học cơ sở

X

18

1.004831.H24

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

X

19

1.004831.H24

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước.

X

20

1.004831.H24

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài.

X

21

2.001904.H24

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

X

22

1.005108.H24

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

X

23

1.004496.H24

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

X

24

1.004545.H24

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

X

25

2.001837.H24

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

X

26

2.001839.H24

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

X

27

2.001824.H24

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

X

28

1.004439.H24

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

X

29

1.004440.H24

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

X

30

1.005106.H24

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

X

31

1.005097.H24

Quy trình đánh giá, xốp loại “Cộng đồng học tập’’ cấp xã

X

32

1.008724.H24

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

X

33

1.008725.H24

Chuyển đối trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường pho thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

X

34

1.004438.H24

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học lại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

X

35

1.003702.H24

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

X

36

1.001622.H24

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

X

37

1.008950.H24

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

X

38

1.008951.H24

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, lư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

X

III

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

6

0

6

1

1.009453.H24

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông,

X

2

1.009455.H24

Công bố hoạt động bến khách ngang sông

X

3

1.003658.H24

Công bố lại hoạt động bến khách ngang sông

X

4

1.009444.H24

Gia hạn hoạt động bến khách ngang sông

X

5

1.009443.H24

Đổi tên bến khách ngang sông

X

6

1.009447.H24

Công bố đóng bến khách ngang sông

X

IV

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

24

0

24

1

1.002085.H24

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

X

2

1.002059.H24

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

x

3

1.002060.H24

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

X

4

1.002057.H24

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

X

5

1.002027.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

X

6

1.002038.H24

Đăng ký hợp tác xã

X

7

1.001045.H24

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

X

8

1.002027.H24

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật

X

9

1.002038.H24

Đăng ký Thay đổi địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

X

10

1.001045.H24

Đăng ký khi hợp tác xã chia

X

11

1.002046.H24

Đăng ký khi hợp tác xã tách

X

12

1.005121.H24

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

X

13

1.004972.H24

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

X

14

1.002027.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

X

15

1.002038.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

X

16

1.001045.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

X

17

1.002046.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

X

18

1.002027.H24

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

X

19

1.002038.H24

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

X

20

1.001045.H24

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

X

21

1.002046.H24

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

X

22

1.005046.H24

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

X

23

1.005283.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đối từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

X

24

2.002125.H24

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

X

V

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

16

8

24

1

1.001776.H24

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

X

2

1.001758.H24

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối lượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

X

3

1.001753.H24

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đôi lượng Thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

X

4

1.001739.H24

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

X

5

1.001731.H24

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

X

6

2.000744.H24

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

X

7

2.000777.H24

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

X

8

2.000291.H24

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

X

9

1.000669.H24

Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

X

10

2.000298.H24

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

X

11

2.000294.H24

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ- giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

X

12

1.000684.H24

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp.

X

13

2.000282.H24

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

X

14

1.001310.H24

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

X

15

1.000674.H24

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

X

16

2.001960.H24

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài.

X

17

1.004959.H24

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền.

X

18

2.001661.H24

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

X

19

1.010938.H24

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

X

20

1.010939.H24

Công bổ lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

X

21

1.010940.H24

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

X

22

1.004946.H24

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

X

23

1.004944.H24

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

X

24

1.010832.H24

Thăm viếng mộ Liệt sĩ

X

VI

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ

22

0

22

1

1.009324.H24

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

X

2

1.0093234.H4

Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

X

3

1.009335.H24

Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính

X

4

1.011262.H24

Thẩm định thành lập tổ chức hành chính

X

5

1.011263.H24

Thẩm định giải thể tổ chức hành chính

X

6

1.009322.H24

Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

X

7

1.001228.H24

Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

X

8

2.000267.H24

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

X

9

1.000316.H24

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

X

10

1.001220.H24

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

X

11

1.001220.H24

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

X

12

1.001204.H24

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

X

13

1.001199.H24

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

X

14

1.001180.H24

Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

X

15

2.000414.H24

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND) cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

X

16

2.000402.H24

Tặng danh hiệu Tập thế lao động tiên tiến

X

17

1.000843.H24

Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở

X

18

2.000385.H24

Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

X

19

2.000374.H24

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

X

20

1.000804.H24

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

X

21

2.000364.H24

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

X

22

2.000356.H24

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình

X

VII

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

11

0

11

1

1.003434.H24

Hỗ trợ dự án liên kết

X

2

2.001627.H24

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp

X

3

1.003347.H24

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện

X

4

1.003471.H24

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện

X

5

1.003459.H24

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

X

6

1.003456.H24

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện (trên địa bàn lừ 02 xã trở lên)

X

7

1.007919.H24

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

X

8

1.011471.H24

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

X

9

1.003956.H24

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

X

10

1.004498.H24

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

X

11

1.004478.H24

Công bố mở cảng loại 3

X

VIII

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH

0

2

2

1

1.005435.H24

Mua hóa đơn lẻ

X

2

1.005434.H24

Mua quyển hóa đơn

X

IX

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

26

1

27

1

1.005187.H24

Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

X

2

1.001007.H24

Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

X

3

1.002314.H24

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

X

4

1.003572.H24

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)

X

5

1.001645.H24

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyến nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên.

X

6

1.001662.H24

Đăng ký khai thác nước dưới đất

X

7

1.009482.H24

Công nhận khu vực biển

X

8

1.009483.H24

Giao khu vực biển

X

9

1.009484.H24

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển

X

10

1.009485.H24

Trả lại khu vực biển

X

11

1.009486.H24

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

X

12

1.010723.H24

Cấp giấy phép môi trường

X

13

1.002291.H24

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

X

14

1.002978.H24

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

X

15

2.000379.H24

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

X

16

1.002969.H24

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

X

17

1.000798.H24

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

X

18

2.000381.H24

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

X

19

1.005367.H24

Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhàn, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

X

20

2.001234.H24

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

X

21

2.000395.H24

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

X

22

1.010724.H24

Cấp đổi giấy phép môi trường

X

23

1.010725.H24

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

X

24

1.010726.H24

Cấp lại giấy phép môi trường

X

25

1.002335.H24

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền Sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đai lần đầu

X

26

1.000755.H24

Đăng ký biên động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu liên sử dụng đất

X

27

1.003836.H24

Gia hạn sử dụng đai ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

X

X

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

8

12

20

1

20023631.H24

Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

X

2

1.001766.H24

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

X

3

2.000528.H24

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

X

4

2.000806.H24

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

X

5

2.000779.H24

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

X

6

1.001695.H24

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

X

7

1.001669.H24

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

X

8

2.000756.H24

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

X

9

2.000748.H24

Đăng ký Thay đổi, cài chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

X

10

2.002189.H24

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

X

11

2.000554.H24

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

X

12

2.000547.H24

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

X

13

2.000522.H24

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

X

14

1.000893.H24

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ giấy tờ cá nhân

X

15

2.000513.H24

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

X

16

2.000497.H24

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

X

17

2.000635.H24

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

X

18

2.002516.H24

Xác nhận thông tin hộ tịch

X

19

2.000908.H24

Cấp bản sao từ sổ gốc

X

20

2.000942.H24

cấp bản sao từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

X

XI

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

4

0

4

1

2.001885.H24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

X

2

2.001884.H24

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động diêm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

X

3

2.001880.H24

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

X

4

2.001786.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

X

XVI

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

13

0

13

1

2.000440.H24

Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

X

2

1.000933.H24

Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

X

3

1.003645.H24

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

X

4

1.003635.H24

Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

X

5

1.008898.H24

Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

X

6

1.008899.H24

Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

X

7

1.008900.H24

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

X

8

1.003243.H24

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

X

9

1.001420.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

X

10

1.001407.H24

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

X

11

1.003140.H24

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.

X

12

1.003103.H24

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

X

13

1.000817.H24

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

X

XVII

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG

9

0

9

1

1.009994.H24

Cấp giấy phép xây dựng mới đối công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyển trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

X

2

1.009995.H24

Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, 'rin ngưỡng, tôn giáo, Tượng dài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

X

3

1.009996.H24

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng dài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

X

4

1.009997.H24

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp 111, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo. Tượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

X

5

1.009998.H24

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp UI, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, Tượng dài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

X

6

1.009999.H24

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến, Theo tuyến trong đô thị, Tín ngưỡng, tôn giáo, lượng đài, tranh hoành tráng, Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến, Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị, Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

X

7

1.002662.H24

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.

X

8

1.003141.H24

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.

X

9

1.008455.H24

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng

X

STT

MÃ TTHC

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

DVCTT TOÀN TRÌNH

DVCTT MỘT PHẤN

TỔNG SỐ

C

CẤP XÃ (40 DVCTT TOÀN TRÌNH; 42 DVCTT MỘT PHẦN)

40

42

82

I

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

5

0

5

1

1.004441.H24

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

X

2

1.004492.H24

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

X

3

1.004443.H24

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

X

4

1.004485.H24

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

X

5

2.001810.H24

Giải thô nhóm trỏ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

X

II

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

0

2

2

1

1.002372.H24

Xác nhận việc trình kháng nghị đối với tàu biển, tàu công vụ, giàn di động, tàu ngầm, tàu lặn, thủy phi cơ và phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB

X

2

1.002372.H24

Xác nhận việc trình kháng nghị đối với phương tiện thủy nội địa (trừ phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB) tàu cá

X

III

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

2

15

17

1

1.001699.H24

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

X

2

1.001653.H24

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

X

3

2.000751.H24

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

X

4

1.011606.H24

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm

X

5

1.011607.H24

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm

X

6

1.011608.H24

Công nhận hộ Thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hàng năm

X

7

1.011609.H24

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

X

8

2.000355.H24

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.

X

9

1.000132.H24

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

X

10

1.010941.H24

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

X

11

1.004946.H24

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.

X

12

1.004944.H24

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em.

X

13

2.001947.H24

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.

X

14

1.004941.H24

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em.

X

15

2.001944.H24

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em.

X

16

2.001942.H24

Chuyến trẻ em đáng được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế.

X

17

1.010833.H24

Cấp giấy xác nhận nhân thân của người có công

X

IV

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ

9

6

15

1

2.000509.H24

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

X

2

1.001028.H24

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

X

3

1.001055.H24

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

X

4

1.001078.H24

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

X

5

1.001085.H24

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

X

6

1.001090.H24

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

X

7

1.001098.H24

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

X

8

1.001109.H24

Đề nghị Thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

X

9

1.001156.H24

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

X

10

1.001167.H24

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

X

11

1.000775.H24

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

X

12

2.000346.H24

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

X

13

2.000337.H24

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

x

14

1.000748.H24

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

X

15

2.000305.H24

Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

X

V

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

10

0

10

1

1.008004.H24

Chuyển đối cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

X

2

2.002163.H24

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

X

3

1.003446.H24

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên lai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã

X

4

1.003440.H24

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã

X

5

2.001621.H24

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

X

6

2.002162.H24

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

X

7

2.002161.H24

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

X

8

1.010092.H24

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

X

9

1.010091.H24

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

X

10

1.008838.H24

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

X

VI

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

2

1

3

1

1.003554.H24

Hòa giải tranh chấp đất đai

X

2

1.010736.H24

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

X

3

1.004082.H24

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

X

VII

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

5

18

23

1

2.000908.H24

Cấp bản sao từ sổ gốc

X

2

2.000942.H24

Cấp bản sao từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

X

3

2.002516.H24

Xác nhận thông tin hộ tịch

X

4

2.001263.H24

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

X

5

2.001255.H24

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

X

6

1.003005.H24

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biển giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

X

7

2.000635.H24

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

X

8

1.004873.H24

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

X

9

1.000894.H24

Đăng ký kết hôn

X

10

1.001193.H24

Đăng ký khai sinh

X

11

1.001022.H24

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

X

12

1.000689.H24

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ. con

X

13

1.000656.H24

Đăng ký khai tử

X

14

1.003583.H24

Đăng ký khai sinh lưu động

X

15

1.000593.H24

Đăng ký kết hôn lưu động

X

16

1.000419.H24

Đăng ký khai tử lưu động

X

17

1.004837.H24

Đăng ký giám hộ

X

18

1.004845.H24

Đăng ký chấm dứt giám hộ

X

19

1.004859.H24

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

X

20

1.004772.H24

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sư. giấy lờ cá nhân

X

21

1.004746.H24

Đăng ký lại kết hôn

X

22

1.005461.H24

Đăng ký lại khai tứ

X

23

1.004884.H24

Đăng ký lại khai sinh

X

VIII

LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO

7

0

7

1

1.003622.H24

Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

X

2

1.008901.H24

Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

X

3

1.008902.H24

Thông báo sáp nhập, hợp nhất. chia, lách thư viện đối với thư viện cộng đồng

X

4

1.008903.H24

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

X

5

1.000954.H24

Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

X

6

1.001120.H24

Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

X

7

2.000794.H24

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

X

Ghi chú: Tổng số có 1.703 dịch vụ công trực tuyến, trong đó: 1.317 dịch vụ công trực tuyến toàn trình; 386 dịch vụ công trực tuyến một phần./.




Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi