Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2782/QĐ-UBND Thanh Hóa 2022 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục thể thao
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2782/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2782/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Văn Thi |
Ngày ban hành: | 17/08/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Văn hóa-Thể thao-Du lịch |
tải Quyết định 2782/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA _____ Số: 2782/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Thanh Hóa, ngày 17 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa
________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 3601/TTr-SVHTTDL ngày 12/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2 Quyết định; - Cục Kiểm soát TTHC- VPCP (bản điện tử); - Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c); , - Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải); - Lưu: VT, KSTTHCNC. | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THANH HÓA
(Ban hành theo Quyết định số: 2782/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
___________
Sửa đổi, bổ sung 22 TTHC tại Quyết định số 568/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Giao thông Vận tải/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
TT | Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) | Thời hạn giải quyêt | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Nội dung được sửa đổi, bổ sung |
1. | Thủ tục Cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông (1.000920.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm phục vụ hành chính công (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (mức độ 4) | Phí thẩm định: 1.500.000 đồng/ GCN - Tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023. | - Luật Thể dục, thể thao năm 2006 được sửa đổi, bổ sung năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2017. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao - Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông. - Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh. | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý |
2. | Thủ tục Cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo (1.001195.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm phục vụ hành chính công (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (mức độ 4) | - Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/ GCN - Tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023. | - Luật Thể dục, thể thao năm 2006 được sửa đổi, bổ sung năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2017. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật TDTT. - Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo. - Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate. - Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh. | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý |
3. | Thủ tục Cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate (1.000904.000.0 .00.H56) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Phí thẩm định 1.000.000 đồng/ GCN - Tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023. | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý | ||
4. | Thủ tục Cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn (1.000883.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm phục vụ hành chính công (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (mức độ 4) | - Phí thẩm định 2.500.000 đồng/ GCN; - Tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023. | - Luật Thể dục, thể thao năm 2006 được sửa đổi, bổ sung năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2017. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn. - Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards & Snooker. - Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh. | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý |
5. | Thủ tục Cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker (1.000863.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Phí thẩm định 2.500.000 đồng/ GCN - Tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023. | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý | ||
6. | Thủ tục Cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn (1.000847.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm phục vụ hành chính công (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4) | - Phí thẩm định 1.500.000 đồng/ GCN - Tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023. | - Luật Thể dục, thể thao năm 2006 được sửa đổi, bổ sung năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2017. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn. - Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay. - Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh. | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý |
7. | Thủ tục Cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay (1.000830.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Phí thẩm định 3.000.000 đồng/ GCN - Tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023. | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý | ||
8. | Thủ tục Cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao (1.000814.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm phục vụ hành chính công (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4) | - Phí thẩm định 2.500.000 đồng/ GCN - Tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023. | - Luật Thể dục, thể thao năm 2006 được sửa đổi, bổ sung năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2017. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao. - Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL 31/01/2018 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ. - Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh. | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý |
9. | Thủ tục Cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ (1.000644.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Phí thẩm định 2.500.000 đồng/ GCN - Tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023. | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý | ||
10. | Thủ tục Cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo (1.000842.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm phục vụ hành chính công (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4) | - Phí thẩm định 1.000.000 đồng/ GCN - Tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023. | - Luật Thể dục, thể thao năm 2006 được sửa đổi, bổ sung năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2017. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo, có hiệu lực từ ngày 20/3/2018. - Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL 31/01/2018 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness. - Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh. | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý |
11. | Thủ tục Cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness (1.005163.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Phí thẩm định 2.500.000 đồng/ GCN - Tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023. | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý | ||
12. | Thủ tục Cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng (2.002188.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm phục vụ hành chính công (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4) | - Phí thẩm định 1.500.000 đồng/ GCN - Tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023. | - Luật Thể dục, thể thao năm 2006 được sửa đổi, bổ sung năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2017. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng. - Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí. - Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh. | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý |
13. | Thủ tục Cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí (1.000594.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Phí thẩm định 2.500.000 đồng/ GCN - Tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023. | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý | ||
14. | Thủ tục Cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh (1.000560.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm phục vụ hành chính công (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4) | - Phí thẩm định 1.000.000 đồng/ GCN - Tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023. | - Luật Thể dục, thể thao năm 2006 được sửa đổi, bổ sung năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2017. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh. - Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam - Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh. | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý |
15. | Thủ tục Cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam (1.000544.000.0 0.00.H56) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Phí thẩm định 1.000.000 đồng/ GCN - Tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023. | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý | ||
16. | Thủ tục Cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển (1.001213.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm phục vụ hành chính công (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov .vn (mức độ 4) | - Phí thẩm định 3.000.000 đồng/ GCN - Tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023. | - Luật Thể dục, thể thao năm 2006 được sửa đổi, bổ sung năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2017. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô tô nước trên biển - Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá. - Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh. | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý |
17. | Thủ tục Cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá (1.000518.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Phí thẩm định 2.500.000 đồng/ GCN - Tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023. | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý | ||
18. | Thủ tục Cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt (1.000501.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm phục vụ hành chính công (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4) | - Phí thẩm định 2.500.000 đồng/ GCN - Tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023. | - Luật Thể dục, thể thao năm 2006 được sửa đổi, bổ sung năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2017. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt. - Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin. - Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao. - Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh. | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý |
19. | Thủ tục Cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin (1.000485.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Phí thẩm định 2.500.000 đồng/ GCN - Tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023. | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý |
20. | Thủ tục Cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao (1.001801.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
| Phí thẩm định 1.000.000 đồng/ GCN - Tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023. |
| - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý |
21. | Thủ tục Cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp (1.002445.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa tại Trung tâm phục vụ hành chính công (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvuco ng.thanhhoa.gov.vn (mức độ 4) | Phí thẩm định: - Võ cổ truyền và Vovinam, Karatedo, Quyền anh, Judo, Taekwondo, bắn súng thể thao: 1.000.000 đồng/ GCN. - Lân sư rồng, cầu lông, bóng bàn: 1.500.000 đồng/ GCN. - Patin, vũ đạo giải trí, khiêu vũ thể thao, Billiards và Snooker, bóng đá, quần vợt, bơi, lặn, thể dục thẩm mỹ, thể dục thể hình: 2.500.000 đồng/ GCN. - Mô tô nước trên biển, dù lượn và diều bay có động cơ: 3.000.000 đồng/ GCN. - Tổ chức, cá nhân khi thực hiện TTHC thông qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 được giảm 30% mức thu phí quy định từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2023. | - Luật Thể dục, thể thao năm 2006 được sửa đổi, bổ sung năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2017. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Nghị quyết số 289/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh. | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý |
22. | Thủ tục Cấp GCN đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (1.002396.000.00.00.H56) | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Phí thẩm định - Căn cứ pháp lý |