Quyết định 2546/QĐ-BTP 2022 TTHC lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2546/QĐ-BTP
Cơ quan ban hành: | Bộ Tư pháp | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2546/QĐ-BTP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Khánh Ngọc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/12/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Công bố 17 TTHC mới ban hành trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm
Cụ thể, Danh mục 17 thủ tục hành chính cấp trung ương mới ban hành trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tư pháp gồm: Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay; Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng tàu bay; Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay; Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là tàu bay; Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay; Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển; Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng tàu biển;…
Bên cạnh đó, công bố 33 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tư pháp: Đăng ký cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay; Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu tàu bay trong trường hợp mua bán tàu bay có bảo lưu quyền sở hữu; Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký; Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký;…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15/01/2023.
Xem chi tiết Quyết định 2546/QĐ-BTP tại đây
tải Quyết định 2546/QĐ-BTP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TƯ PHÁP Số: 2546/QĐ-BTP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm.
QUYẾT ĐỊNH:
Bãi bỏ các thủ tục tại Quyết định số 798/QĐ-BTP ngày 03 tháng 4 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp và Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2546/QĐ-BTP ngày 26 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A |
Thủ tục hành chính cấp trung ương |
||
I |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay |
||
1 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cục Hàng không Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
2 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng tàu bay |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cục Hàng không Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
3 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cục Hàng không Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
4 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là tàu bay |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cục Hàng không Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
5 |
Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cục Hàng không Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
II |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
||
1 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
2 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
3 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
4 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là tàu biển |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
5 |
Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
6 |
Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam - Bộ Giao thông vận tải |
III |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm |
||
1 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản - Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp (sau đây gọi là Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản) |
2 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản - Bộ Tư pháp |
3 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản - Bộ Tư pháp |
4 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), là cây hằng năm, công trình tạm |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản - Bộ Tư pháp |
5 |
Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản - Bộ Tư pháp |
6 |
Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng động sản (không phải là tàu bay, tàu biển, chứng khoán đã đăng ký tập trung), bằng cây hằng năm, công trình tạm |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản - Bộ Tư pháp |
B |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
|
1 |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai (sau đây gọi là Văn phòng đăng ký đất đai) |
2 |
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 |
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A |
Thủ tục hành chính cấp trung ương |
||||
I |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay |
||||
1 |
1.001528 |
Đăng ký cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cục Hàng không Việt Nam |
2 |
1.001176 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu tàu bay trong trường hợp mua bán tàu bay có bảo lưu quyền sở hữu |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cục Hàng không Việt Nam |
3 |
1.001139 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cục Hàng không Việt Nam |
4 |
1.001073 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cục Hàng không Việt Nam |
5 |
1.003972 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cục Hàng không Việt Nam |
6 |
1.003923 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cục Hàng không Việt Nam |
7 |
1.003872 |
Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tàu bay |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cục Hàng không Việt Nam |
8 |
1.003809 |
Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cục Hàng không Việt Nam |
II |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
||||
1 |
1.003752 |
Đăng ký thế chấp tàu biển |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam |
2 |
1.003669 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu tàu biển trong trường hợp mua bán tàu biển có bảo lưu quyền sở hữu |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam |
3 |
2.001543 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã đăng ký |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam |
4 |
1.003600 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam |
5 |
1.003561 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp tàu biển |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam |
6 |
1.003506 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam |
7 |
1.003428 |
Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam |
8 |
2.001929 |
Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Cơ quan đăng ký tàu biển Việt Nam |
III |
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác |
||||
1 |
1.003268 |
Đăng ký thế chấp bằng tài sản là động sản khác |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
2 |
1.002478 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản là động sản khác có bảo lưu quyền sở hữu |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
3 |
1.000624 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký bằng tài sản là động sản khác |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
4 |
1.004773 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký bằng tài sản là động sản khác |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
5 |
1.004752 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm bằng tài sản là động sản khác |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
6 |
1.004641 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
7 |
1.004633 |
Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
8 |
1.004615 |
Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tài sản là động sản khác |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản |
B |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
||||
1 |
1.004583 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai (sau đây gọi là Văn phòng đăng ký đất đai) |
2 |
1.004550 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai |
3 |
1.003862 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai |
4 |
1.003688 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai |
5 |
1.003625 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai |
6 |
1.003046 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai |
7 |
2.000801 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai |
8 |
1.001696 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai |
9 |
1.000655 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP |
Đăng ký biện pháp bảo đảm |
Văn phòng đăng ký đất đai |
Chú thích:
“Nghị định số 99/2022/NĐ-CP” tại cột “Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC” là văn bản sau đây:
Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm (thay thế Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm).