Quyết định 2490/QĐ-BTC 2025 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2490/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2490/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 16/07/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2490/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tài chính được thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 166/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
2. Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 và 02 kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài chính
1. Thủ trưởng các đơn vị giải quyết thủ tục hành chính có trách nhiệm:
- Niêm yết tại nơi giải quyết thủ tục hành chính và công khai trên trang thông tin điện tử của cơ quan (nếu có) danh mục các thủ tục hành được công bố tại Điều 1 Quyết định này.
- Thực hiện đầy đủ trách nhiệm được quy định tại Điều 13 và Khoản 4 Điều 18 Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Định kỳ hàng năm và căn cứ danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính được công bố để rà soát, báo cáo Bộ Tài chính (qua Văn phòng Bộ) để kịp thời sửa đổi/bổ sung danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
2. Chánh Văn phòng Bộ Tài chính:
- Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
- Tổng hợp và báo cáo có thẩm quyền ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định này khi có sự thay đổi, điều chỉnh danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
3. Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và chuyển đổi số phối hợp với các đơn vị thực hiện công khai trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Tài chính theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực và thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
- Quyết định số 1043/QĐ-BTC ngày 5 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính công bố danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính có thể thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Quyết định số 2548/QĐ-BKHĐT ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
2. Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và chuyển đổi số, Thủ trưởng các đơn vị giải quyết thủ tục hành chính và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức có liên quan thuộc Bộ Tài chính chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); - Cổng thông tin điện tử của Bộ Tài chính; - Lưu: VT, VP (3b). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG |
Phụ lục 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN
HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Kèm theo Quyết định số 2490/QĐ-BTC ngày 16 tháng 7 năm 2025 của Bộ Tài chính)
___________
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | |
I | Lĩnh vực hải quan | ||
1 | 1 | 1.007797 | Thủ tục đề nghị, gia hạn và chấm dứt thời hạn kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ và bổ sung, thay đổi thông tin đề nghị kiểm tra, giám sát |
2 | 2 | 1.007846 | Thủ tục đề nghị tạm dừng, gia hạn tạm dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có yêu cầu bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ |
3 | 3 | 1.007808 | Thủ tục xác định trước xuất xứ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
4 | 4 | 1.007816 | Thủ tục thành lập địa điểm kiểm tra là chân công trình hoặc kho của công trình, nơi sản xuất |
5 | 5 | 1.007799 | Thủ tục thành lập địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu |
6 | 6 | 1.009156 | Thủ tục đăng ký, cấp sổ hải quan giám sát phương tiện và giấy chứng nhận điều khiển phương tiện vận tải hàng hóa thuộc diện giám sát hải quan |
7 | 7 | 1.008608 | Thủ tục chấm dứt đại lý giám sát hải quan |
8 | 8 | 1.008609 | Thủ tục đăng ký, công nhận đại lý giám sát hải quan |
9 | 9 | 1.009104 | Thủ tục mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu của cửa hàng miễn thuế |
10 | 10 | 1.009105 | Thủ tục xác nhận kho xăng dầu đủ điều kiện kiểm tra, giám sát của cơ quan hải quan |
11 | 11 | 1.009110 | Thủ tục tạm dừng hoạt động/hoạt động trở lại kho ngoại quan; kho bảo thuế; địa điểm thu gom hàng lẻ; kho xăng dầu; kho hàng không kéo dài; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát tập trung đối với hàng bưu chính, chuyển phát nhanh; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở khu vực biên giới; kho bãi, địa điểm trong khu vực cảng biển, cảng thủy nội địa, cảng hàng không quốc tế, ga đường sắt liên vận quốc tế đủ điều kiện tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan |
12 | 12 | 1.009100 | Thủ tục tạm dừng hoạt động kinh doanh/hoạt động kinh doanh trở lại cửa hàng miễn thuế |
13 | 13 | 1.009131 | Thủ tục mở rộng, thu hẹp, di chuyển, chuyển quyền sở hữu kho ngoại quan, kho bảo thuế; địa điểm thu gom hàng lẻ; kho xăng dầu; kho hàng không kéo dài; địa điểm làm thủ tục hải quan lại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát tập trung đối với hàng bưu chính, chuyển phát nhanh; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở khu vực biên giới; kho bãi, địa điểm trong khu vực cảng biển, cảng thủy nội địa, cảng hàng không quốc tế, ga đường sắt liên vận quốc tế đủ điều kiện tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan |
14 | 14 | 1.009106 | Thủ tục công nhận kho bãi, địa điểm trong khu vực cảng biển, cảng thủy nội địa, cảng hàng không quốc tế, ga đường sắt liên vận quốc tế đủ điều kiện tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan |
15 | 15 | 1.009107 | Thủ tục tạm dừng hoạt động/ hoạt động trở lại của địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa |
16 | 16 | 1.009101 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cửa hàng miễn thuế |
17 | 17 | 1.009103 | Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cửa hàng miễn thuế |
18 | 18 | 1.009132 | Thủ tục chấm dứt hoạt động kho ngoại quan; kho bảo thuế; địa điểm thu gom hàng lẻ; kho xăng dầu; kho hàng không kéo dài; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát tập trung đối với hàng bưu chính, chuyển phát nhanh; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở khu vực biên giới; kho bãi, địa điểm trong khu vực cảng biển, cảng thủy nội địa, cảng hàng không quốc tế, ga đường sắt liên vận quốc tế đủ điều kiện tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan |
19 | 19 | 1.009109 | Thủ tục cấp mã địa điểm thu gom hàng lẻ (đối với doanh nghiệp kinh doanh địa điểm thu gom hàng lẻ nằm trong khu vực cảng biển, cảng cạn là doanh nghiệp kinh doanh cảng) |
20 | 20 | 1.009126 | Thủ tục công nhận địa điểm thu gom hàng lẻ |
21 | 21 | 1.009124 | Thủ tục công nhận kho ngoại quan |
22 | 22 | 1.009127 | Thủ tục công nhận kho hàng không kéo dài |
23 | 23 | 1.009128 | Thủ tục công nhận địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa |
24 | 24 | 1.009129 | Thủ tục công nhận địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tập trung; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát tập trung đối với hàng bưu chính, chuyển phát nhanh; địa điểm tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở khu vực biên giới |
25 | 25 | 1.009133 | Thủ tục chấm dứt hoạt động địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa được thành lập trong nội địa |
26 | 26 | 3.000138 | Thủ tục công nhận doanh nghiệp quá cảnh được ưu tiên |
27 | 27 | 3.000139 | Thủ tục đình chỉ, thu hồi quyết định công nhận doanh nghiệp quá cảnh được ưu tiên |
28 | 28 | 2.002322 | Thủ tục cấp sổ tạm quản hàng hóa (sổ ATA) |
29 | 29 | 2.002323 | Thủ tục cấp sổ ATA thay thế |
30 | 30 | 2.002324 | Thủ tục hoàn trả sổ ATA |
31 | 31 | 1.007658 | Thủ tục cấp Sổ định mức miễn thuế đối với hàng hóa của tổ chức, cá nhân nước ngoài được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ |
32 | 32 | 1.009555 | Thủ tục đề nghị xác nhận miễn thuế rượu, bia, thuốc lá nhập khẩu vượt định lượng |
33 | 33 | 1.009556 | Thủ tục đề nghị xác nhận chủng loại và định lượng hàng hóa nhập khẩu phục vụ nhu cầu công tác được miễn thuế |
34 | 34 | 1.009557 | Thủ tục đề nghị xác nhận chủng loại và định lượng hàng hóa miễn thuế nhập khẩu của tổ chức, cá nhân nước ngoài được hưởng quyền ưu đãi miễn trừ theo Điều ước quốc tế/Thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam với tổ chức phi chính phủ nước ngoài |
35 | 33 | 1.009558 | Thủ tục xác nhận chủng loại, định lượng hàng hóa miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu trong trường hợp điều ước quốc tế không quy định chủng loại, chất lượng |
36 | 36 | 1.007817 | Cấp giấy tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ |
37 | 37 | 1.007827 | Cấp giấy chuyển nhượng xe ô tô của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ |
38 | 38 | 1.007655 | Thủ tục thi cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan |
39 | 39 | 1.007647 | Thủ tục cấp chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan đối với công chức hải quan đã chuyển công tác, nghỉ hưu hoặc nghỉ việc |
40 | 40 | 1.007648 | Thủ tục tạm dừng hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan |
41 | 41 | 1.007649 | Thủ tục chấm dứt hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan |
42 | 42 | 1.007650 | Thủ tục tiếp tục hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan |
43 | 43 | 1.007651 | Thủ tục cấp mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan |
44 | 44 | 1.007652 | Thủ tục gia hạn mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan |
45 | 45 | 1.007653 | Thủ tục cấp lại mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan |
46 | 46 | 1.007654 | Thủ tục thu hồi mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan |
47 | 47 | 1.007656 | Thủ tục công nhận hoạt động đại lý làm thủ tục hải quan |
48 | 48 | 1.007901 | Thủ tục chấm dứt đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng với ngân hàng thương mại được lựa chọn làm đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng |
49 | 49 | 1.007900 | Thủ tục lựa chọn ngân hàng thương mại là đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng |
50 | 50 | 1.007661 | Thủ tục giảm thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu trong thông quan thuộc thẩm quyền của Hải quan cửa khẩu/ngoài cửa khẩu |
51 | 51 | 1.007660 | Thủ tục thông báo danh mục hàng hóa miễn thuế dự kiến xuất khẩu, nhập khẩu đối với các trường hợp thông báo Danh mục miễn thuế |
52 | 52 | 1.007657 | Thủ tục miễn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để phục vụ đảm bảo an sinh xã hội; hàng hóa nhập khẩu để khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh và các trường hợp đặc biệt khác |
53 | 53 | 1.007663 | Thủ tục hoàn thuế, hoàn tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
54 | 54 | 1.007662 | Thủ tục giảm thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sau thông quan thuộc thẩm quyền của Chi cục Hải quan khu vực |
55 | 55 | 1.009559 | Thủ tục không thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
56 | 56 | .012838 | Thủ tục tạm dừng áp dụng biện pháp cưỡng chế dừng làm thủ tục hải quan |
57 | 57 | 1.007659 | Thủ tục miễn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
58 | 58 | 1.007664 | Thủ tục miễn thuế đối với tài sản di chuyển vượt định mức miễn thuế của cơ quan, tổ chức được ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí hoạt động |
59 | 59 | 1.007231 | Thủ tục xét hoàn thuế xe ô tô chuyên dùng được sản xuất, lắp ráp từ xe ô tô sát xi |
60 | 60 | 1.011669 | Thủ tục áp dụng mức thuế suất 0% của Chương trình ưu đãi thuế CNHT ô tô |
61 | 61 | 1.008677 | Thủ tục đăng ký tham gia Chương trình ưu đãi thuế công nghiệp hỗ trợ (CNHT) ô tô |
62 | 62 | 1.011666 | Thủ tục đăng ký tham gia Chương trình ưu đãi thuế để sản xuất, lắp ráp xe ô tô |
63 | 63 | 1.011667 | Thủ tục áp dụng mức thuế suất 0% của nhóm 98.49 |
64 | 64 | 1.007833 | Thủ tục khai báo giá tạm tính đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; khai báo khoản phí bản quyền, giấy phép; các khoản tiền mà người nhập khẩu phải trả từ số tiền thu được sau khi bán lại, định đoạt, sử dụng hàng hóa nhập khẩu được chuyển trực tiếp hay gián tiếp cho người bán dưới mọi hình thức đối với trường hợp tại thời điểm đăng ký tờ khai chưa xác định được giá |
65 | 65 | 1.007641 | Thủ tục kiểm tra khoản giảm giá đối với hàng nhập khẩu thuộc thẩm quyền của Cục Hải quan |
66 | 66 | 1.007640 | Thủ tục kiểm tra khoản giảm giá đối với hàng hóa nhập khẩu thuộc thẩm quyền của Chi cục Hải quan khu vực trực thuộc Trung ương |
67 | 67 | 1.013475 | Thủ tục xác định trước trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
68 | 68 | 1.012839 | Thủ tục tham vấn trị giá đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
69 | 69 | 1.007738 | Thủ tục phân loại máy liên hợp hoặc tổ hợp máy thuộc các Chương 84, Chương 85 và Chương 90 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam |
70 | 70 | 1.007739 | Thủ tục phân loại máy móc, thiết bị nguyên chiếc ở dạng tháo rời |
71 | 71 | 1.007807 | Thủ tục xác định trước mã số hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
72 | 72 | 1.006948 | Thủ tục xác nhận hàng hóa nhập khẩu phục vụ cho việc đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe thuộc Nhóm 98.18 |
73 | 73 | 3.000033 | Thủ tục xác nhận loại hình doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm cơ khí trọng điểm theo quy định tại Nghị định số 26/2023/NĐ-CP |
74 | 74 | 1.006951 | Thủ tục xác nhận vật tư, thiết bị là hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên thuộc Nhóm 98.22 |
75 | 75 | 3.000034 | Thủ tục xác nhận về đạt tiêu chuẩn xc thiết kế chở tiền thuộc Nhóm 98.23 |
76 | 76 | 1.011664 | Thủ tục xác nhận danh mục hàng hóa nhập khẩu là nguyên liệu, vật tư, linh kiện và bộ phận phụ trợ sản xuất, lắp ráp sản phẩm công nghệ thông tin thuộc Nhóm 98.34 |
77 | 77 | 1.007905 | Thông báo phát hành biên lai |
78 | 78 | 1.007906 | Thông báo kết quả hủy biên lai |
79 | 79 | 1.007908 | Kiểm tra việc in, phát hành, quản lý và sử dụng biên lai |
80 | 80 | 1.012843 | Thủ tục xử lý tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa |
81 | 81 | 1.013490 | Thủ tục gia hạn nộp thuế |
82 | 82 | 1.007781 | Thủ tục xác nhận hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế |
83 | 83 | 1.007782 | Thủ tục nộp dần tiền thuế nợ |
84 | 84 | 1.001324 | Thủ tục đăng ký mới, bổ sung thời hạn sử dụng, thu hồi tài khoản truy cập Cổng thông tin tờ khai hải quan điện tử |
85 | 85 | 1.001320 | Thủ tục bổ sung nội dung cung cấp thông tin tờ khai hải quan điện tử |
86 | 86 | 1.001329 | Thủ tục đăng ký kết nối, hủy kết nối với Cổng thông tin tờ khai hải quan điện tử |
87 | 87 | 3.000110 | Thủ tục đăng ký tài khoản người sử dụng Cổng thông tin một cửa quốc gia |
88 | 88 | 3.000107 | Thủ tục khóa tài khoản người sử dụng Cổng thông tin một cửa quốc gia |
89 | 89 | 3.000108 | Thủ tục kích hoạt tài khoản (đã khóa) người sử dụng Cổng thông tin một cửa quốc gia |
90 | 90 | 1.008009 | Thủ tục thu hồi tài khoản người sử dụng Cổng thông tin một cửa quốc gia |
91 | 91 | 1.007665 | Thủ tục công nhận doanh nghiệp ưu tiên trong lĩnh vực hải quan |
92 | 92 | 1.008310 | Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu phí, lệ phí |
93 | 93 | 1.008313 | Tiêu hủy biên lai |
94 | 94 | 1.007710 | Báo cáo biên lai đặt in, tự in trong trường hợp mất, cháy, hỏng |
II | Lĩnh vực thuế | ||
95 | 1 | 1.008587 | Xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối với đối tượng cư trú của nước ngoài |
96 | 2 | 1.010237 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế/đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế đối với trường hợp được miễn môn thi |
97 | 3 | 1.010239 | Đăng ký cấp, cấp lại giấy xác nhận kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế/ Thông báo danh sách nhân viên đại lý thuế thay đổi (đổi thành Thông báo thay đổi thông tin nhân viên đại lý thuế)/Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế |
III | Lĩnh vực chứng khoán | ||
98 | 1 | 1.009516 | Chào bán chứng khoán ra công chúng cho nhiều đợt chào bán |
99 | 2 | 1.009496 | Đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng của công ty cổ phần |
100 | 3 | 1.009497 | Đăng ký chào bán thêm cổ phiếu ra công chúng của công ty đại chúng |
101 | 4 | 1.009499 | Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng của cổ đông công ty đại chúng |
102 | 5 | 1.009500 | Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đóng, quỹ mở lần đầu ra công chúng |
103 | 6 | 1.009503 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đóng, quỹ bất động sản do tăng vốn |
104 | 7 | 1.009504 | Đăng ký chào bán thêm cổ phiếu ra công chúng với giá thấp hơn mệnh giá của công ty đại chúng |
105 | 8 | 1.009498 | Giải thể quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục |
106 | 9 | 1.009501 | Đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng để chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
107 | 10 | 1.009502 | Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đóng ra công chúng để tăng vốn |
108 | 11 | 1.009508 | Đăng ký chào bán trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu kèm chứng quyền ra công chúng của công ty đại chúng |
109 | 12 | 1.009510 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ hoán đổi danh mục |
110 | 13 | 1.009511 | Đăng ký chào bán trái phiếu có bảo đảm ra công chúng |
111 | 14 | 1.009515 | Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng theo QĐ12 |
112 | 15 | 1.009505 | Hợp nhất, sáp nhập quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục |
113 | 16 | 1.009506 | Cấp lại hoặc điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ cho quỹ hình thành sau chia, tách quỹ mở |
114 | 17 | 1.009507 | Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đầu tư bất động sản lần đầu ra công chúng |
115 | 18 | 1.009509 | Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đầu tư bất động sản ra công chúng để tăng vốn |
116 | 19 | 1.009512 | Đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng |
117 | 20 | 1.009513 | Đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng bằng đồng Việt Nam của tổ chức tài chính quốc tế |
118 | 21 | 1.009514 | Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng để tăng vốn của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng |
119 | 22 | 1.009517 | Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ (QĐ:12/QĐ-BTC) |
120 | 23 | 1.009519 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán do thay đổi tên công ty, người đại diện theo pháp luật, thay đổi công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, ngân hàng lưu ký, giám sát, thay đổi thời gian hoạt động, thay đổi trụ sở công ty |
121 | 24 | 1.009520 | Chấp thuận hợp nhất, sáp nhập công ty đầu tư chứng khoán |
122 | 25 | 1.009521 | Giải thể công ty đầu tư chứng khoán |
123 | 26 | 1.009523 | Đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán (QĐ 12/QĐ-BTC) |
124 | 27 | 1.009524 | Cấp, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh chứng khoán phái sinh |
125 | 28 | 1.009525 | Chấm dứt tự nguyện hoạt động kinh doanh chứng khoán phái sinh |
126 | 29 | 1.009527 | Chấm dứt tự nguyện hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh |
127 | 30 | 1.009528 | Đăng ký giảm vốn điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam |
128 | 31 | 1.009531 | Rút nghiệp vụ, đóng cửa chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
129 | 32 | 1.009532 | Thành lập chi nhánh, công ty con, văn phòng đại diện tại nước ngoài của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
130 | 33 | 1.009533 | Đóng cửa chi nhánh, công ty con, văn phòng đại diện tại nước ngoài của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
131 | 34 | 1.009534 | Thay đổi tên, địa điểm chi nhánh, văn phòng đại diện, phòng giao dịch, giám đốc chi nhánh của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
132 | 35 | 1.009535 | Đăng ký cung cấp dịch vụ của công ty chứng khoán |
133 | 36 | 1.009536 | Chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ của công ty chứng khoán |
134 | 37 | 1.009537 | Chấp thuận tổ chức lại công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán” |
135 | 38 | 1.009538 | Tạm ngừng hoạt động công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
136 | 39 | 1.009540 | Giải thể công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
137 | 40 | 1.009541 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
138 | 41 | 1.009542 | Hợp nhất, sáp nhập quỹ thành viên |
139 | 42 | 1.009543 | Cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán (12/QĐ-BTC) |
140 | 43 | 1.009522 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán do tăng, giảm vốn điều lệ |
141 | 44 | 1.009526 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh |
142 | 45 | 1.009529 | Bổ sung nghiệp vụ chi nhánh trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
143 | 46 | 1.009530 | Thành lập chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
144 | 47 | 1.009539 | Thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán và tất toán tài sản của khách hàng của công ty chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam |
145 | 48 | 1.009544 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng khoán |
146 | 49 | 1.009546 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đại lý phân phối chứng chỉ quỹ đại chúng |
147 | 50 | 1.009545 | Thu hồi chứng chỉ hành nghề chứng khoán |
148 | 51 | 1.009547 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động phân phối chứng chỉ quỹ đại chúng |
149 | 52 | 1.009548 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên |
150 | 53 | 1.009549 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên do tăng, giảm vốn điều lệ |
151 | 54 | 1.009552 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục do thay đổi tên quỹ, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
152 | 55 | 1.009553 | Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty sau quá trình tái cơ cấu doanh nghiệp |
153 | 56 | 1.009550 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ bất động sản do thay đổi thời hạn hoạt động |
154 | 57 | 1.009551 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục do thay đổi ngân hàng lưu ký, ngân hàng giám sát |
155 | 58 | 1.009554 | Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty hình thành sau hợp nhất công ty không thuộc trường hợp tái cơ cấu doanh nghiệp |
156 | 59 | 1.009561 | Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng của công ty sau chia, tách công ty |
157 | 60 | 1.009567 | Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng tại Việt Nam của doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo pháp luật nước ngoài |
158 | 61 | 1.009568 | Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng của tổ chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt |
159 | 62 | 1.009572 | Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ với giá thấp hơn mệnh giá của công ty đại chúng |
160 | 63 | 1.009577 | Đăng ký chào bán cổ phiếu ưu đãi kèm chứng quyền riêng lẻ của công ty đại chúng |
161 | 64 | 1.009640 | Công ty đại chúng đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho cổ đông công ty cổ phần chưa đại chúng, hoán đổi phần vốn góp cho thành viên góp vốn của công ty trách nhiệm hữu hạn |
162 | 65 | 1.009651 | Công ty đại chúng phát hành cổ phiếu để hoán đổi cổ phần cho số cổ đông xác định trong công ty đại chúng khác |
163 | 66 | 1.009686 | Công ty cổ phần đăng ký phát hành cổ phiếu để chào mua công khai |
164 | 67 | 1.009696 | Đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi theo hợp đồng hợp nhất, sáp nhập |
165 | 68 | 1.009724 | Công ty đại chúng đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi nợ |
166 | 69 | 1.009726 | Đăng ký phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu |
167 | 70 | 1.009728 | Đăng ký phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động trong công ty của công ty đại chúng |
168 | 71 | 1.009730 | Đăng ký phát hành cổ phiếu để chuyển đổi trái phiếu chuyển đổi của công ty đại chúng |
169 | 72 | 1.009734 | Đăng ký hát hành cổ phiếu để thực hiện quyền của chứng quyền của công ty đại chúng |
170 | 73 | 1.009779 | Đăng ký chào bán cổ phiếu ra nước ngoài của công ty đại chúng |
171 | 74 | 1.009780 | Đăng ký phát hành cổ phiếu mới làm cơ sở chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài của công ty đại chúng |
172 | 75 | 1.009789 | Đăng ký hỗ trợ phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài trên cơ sở số cổ phiếu đang lưu hành tại Việt Nam |
173 | 76 | 1.009790 | Đăng ký chào mua công khai. |
174 | 77 | 1.009792 | Mua lại cổ phiếu |
175 | 78 | 1.009795 | Thay đổi việc mua lại cổ phiếu |
176 | 79 | 1.009797 | Hủy tư cách công ty đại chúng |
177 | 80 | 1.009798 | Chấp thuận đăng ký niêm yết chứng khoán của tổ chức phát hành nước ngoài |
178 | 81 | 1.009799 | Chấp thuận đăng ký niêm yết, giao dịch chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài |
179 | 82 | 1.009796 | Đăng ký công ty đại chúng. |
180 | 83 | 1.009800 | Thông báo, thay đổi về tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa |
181 | 84 | 1.009801 | Đề nghị chấp thuận cho tổ chức nước ngoài được sở hữu trên 49% vốn điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
182 | 85 | 1.009802 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán |
183 | 86 | 1.009803 | Chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán tự nguyện |
184 | 87 | 1.009805 | Đăng ký làm ngân hàng thanh toán đối với ngân hàng thương mại |
185 | 88 | 1.009806 | Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
186 | 89 | 1.009808 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam |
187 | 90 | 1.009807 | Cấp giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán của chi nhánh, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam |
188 | 91 | 1.009809 | Rút nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán của công ty chứng khoán |
189 | 92 | 1.009816 | Đăng ký phát hành cổ phiếu để trả cổ tức của công ty đại chúng. |
190 | 93 | 1.009817 | Đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng. |
191 | 94 | 1.009818 | Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, vốn điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
192 | 95 | 1.009819 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
193 | 96 | 1.009820 | Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, vốn cấp cho chi nhánh, giám đốc chi nhánh, trưởng văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam |
194 | 97 | 1.009821 | Gia hạn hoạt động văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam |
195 | 98 | 1.009822 | Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài có chi nhánh, văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam |
196 | 99 | 1.009823 | Đăng ký phát hành, chào bán cổ phần, tăng vốn điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ tại Việt Nam |
197 | 100 | 1.009875 | Hồ sơ đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ của công ty đại chúng |
198 | 101 | 1.009876 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đóng, quỹ mở, quỹ bất động sản |
199 | 102 | 1.009877 | Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục lần đầu ra công chúng |
200 | 103 | 1.009878 | Chuyển quyền sở hữu chứng khoán ngoài hệ thống giao dịch chứng khoán đối với trường hợp phải có ý kiến chấp thuận của ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
201 | 104 | 1.010548 | Bổ sung nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán của công ty chứng khoán |
IV | Lĩnh vực phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể | ||
202 | 1 | 1.010010 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
203 | 2 | 1.010023 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
204 | 3 | 2.001610 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
205 | 4 | 2.001583 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
206 | 5 | 2.001199 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
207 | 6 | 2.002043 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
208 | 7 | 2.002042 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
209 | 8 | 2.00204 1 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
210 | 9 | 1.005169 | Đề nghị doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có tên xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp thay đổi tên doanh nghiệp |
211 | 10 | 2.002011 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh, đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH 02 thành viên trở lên |
212 | 11 | 2.002010 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
213 | 12 | 2.002009 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
214 | 13 | 2.002008 | Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ là giả mạo |
215 | 14 | 1.005114 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
216 | 15 | 2.002000 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết |
217 | 16 | 2.001996 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
218 | 17 | 2.001993 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
219 | 18 | 2.002044 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập, thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông tin về chủ sở hữu hưởng lợi của doanh nghiệp (của công ty cổ phần không phải là công ty niêm yết và công ty đăng ký giao dịch chứng khoán |
220 | 19 | 2.001954 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) |
221 | 20 | 2.002069 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
222 | 21 | 2.002070 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
223 | 22 | 2.002031 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
224 | 23 | 2.002045 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
225 | 24 | 1.010026 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
226 | 25 | 2.002085 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty |
227 | 26 | 2.002083 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty |
228 | 27 | 2.002059 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
229 | 28 | 2.002060 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
230 | 29 | 2.002057 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) |
231 | 30 | 2.002034 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại |
232 | 31 | 2.002032 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
233 | 32 | 2.002033 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên và ngược lại |
234 | 33 | 2.002018 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác |
235 | 34 | 2.002017 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
236 | 35 | 2.002015 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp |
237 | 36 | 2.002029 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, thông báo tạm ngừng hoạt động, tiếp tục hoạt động trước thời hạn đã thông báo đối với văn phòng đại diện |
238 | 37 | 2.002023 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
239 | 38 | 2.002020 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
240 | 39 | 2.002016 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, hiệu đính thông tin trên Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh và các thông tin về đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại CSDLQG về đăng ký doanh nghiệp |
241 | 40 | 2.000368 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
242 | 41 | 2.000416 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
243 | 42 | 2.000375 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
244 | 43 | 1.010029 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
245 | 44 | 2.002635 | Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
246 | 45 | 2.002636 | Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
247 | 46 | 2.002637 | Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
248 | 47 | 2.002638 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
249 | 48 | 2.002639 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác |
250 | 49 | 2.002640 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
251 | 50 | 2.002641 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
252 | 51 | 2.002642 | Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
253 | 52 | 2.002643 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
254 | 53 | 2.002644 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
255 | 54 | 2.002645 | Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
256 | 55 | 2.002646 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
258 | 57 | 2.002649 | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
259 | 58 | 2.002650 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
260 | 59 | 1.005280 | Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
261 | 60 | 2.002123 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
262 | 61 | 1.005277 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
263 | 62 | 1.004901 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
264 | 63 | 1.004979 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
265 | 64 | 2.001958 | Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
266 | 65 | 1.005378 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; |
267 | 66 | 1.005377 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
268 | 67 | 2.001973 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
|
|
| |
269 | 68 | 1.004982 | Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
270 | 69 | 1.005010 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
271 | 70 | 2.002226 | Thông báo thành lập tổ hợp tác |
272 | 77 | 2.002228 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
273 | 72 | 2.002668 | Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
274 | 73 | 1.014035 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hộ kinh doanh |
275 | 74 | 1.014034 | Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh |
V | Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam | ||
276 | 1 | 1.009627 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
277 | 2 | 1.009628 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
278 | 3 | 1.009629 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
279 | 4 | 1.009630 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
280 | 5 | 1.009631 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
281 | 6 | 1.009632 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
282 | 7 | 1.009633 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
283 | 8 | 1.009634 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
284 | 9 | 1.009635 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
285 | 10 | 1.009636 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
286 | 11 | 1.009642 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
287 | 12 | 1.009644 | Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
288 | 13 | 1.009645 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
289 | 14 | 1.009646 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
290 | 15 | 1.009647 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
291 | 16 | 1.009649 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
292 | 17 | 1.009650 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
293 | 18 | 1.009652 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
294 | 19 | 1.009653 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
295 | 20 | 1.009654 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
296 | 21 | 1.009655 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
297 | 22 | 1.009656 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
298 | 23 | 1.009657 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
299 | 24 | 1.009659 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
300 | 25 | 1.009661 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
301 | 26 | 1.009662 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
302 | 27 | 1.009664 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư. |
303 | 28 | 1.009665 | Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
304 | 29 | 1.009671 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
305 | 30 | 1.009729 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài. |
306 | 31 | 1.009731 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. |
307 | 32 | 1.009736 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. |
308 | 33 | 1.009742 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
309 | 34 | 1.009748 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
310 | 35 | 1.009755 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
311 | 36 | 1.009756 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
312 | 37 | 1.009757 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
313 | 38 | 1.009759 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
314 | 39 | 1.009760 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
315 | 40 | 1.009762 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
316 | 41 | 1.009763 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
317 | 42 | 1.009764 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
318 | 43 | 1.009765 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
319 | 44 | 1.009766 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
320 | 45 | 1.009767 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
321 | 46 | 1.009768 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
322 | 47 | 1.009769 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
323 | 48 | 1.009770 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
324 | 49 | 1.009771 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
325 | 50 | 1.009772 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
326 | 51 | 1.009774 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
327 | 52 | 1.009773 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
328 | 53 | 1.009775 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
329 | 54 | 1.009776 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
330 | 55 | 1.009777 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
331 | 56 | 2.002725 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
332 | 57 | 2.002726 | Thủ tục điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
333 | 58 | 2.002727 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt |
VI | Lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm | ||
334 | 1 | 1.010390 | Đăng ký thi chứng chỉ bảo hiểm, chứng chỉ môi giới bảo hiểm, chứng chỉ về phụ trợ bảo hiểm |
VII | Lĩnh vực quản lý nợ và kinh tế đối ngoại | ||
335 | 1 | 3.000042 | Cấp bảo lãnh chính phủ cho ngân hàng chính sách |
336 | 2 | 3.000043 | Đề nghị thực hiện nghĩa vụ thanh toán của Người bảo lãnh đối với nợ trái phiếu đến hạn của ngân hàng chính sách |
337 | 3 | 3.000047 | Mua lại, hoán đổi trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh |
338 | 4 | 3.000048 | Thẩm định cho vay lại vốn vay ODA, vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ |
339 | 5 | 3.000049 | Chấp thuận ngân hàng phục vụ cho khoản vay, khoản phát hành trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh của doanh nghiệp |
340 | 6 | 3.000050 | Điều chỉnh, sửa đổi các nội dung liên quan đến Thư bảo lãnh |
341 | 7 | 3.000051 | Thế chấp một phần tài sản hình thành từ nguồn vốn được Chính phủ bảo lãnh cho bên thứ ba |
342 | 8 | 2.002250 | Đề nghị chuyển nhượng, chuyển giao khoản vay của Người nhận bảo lãnh |
343 | 9 | 3.000052 | Chuyển nhượng, chuyển giao dự án, tài sản sau đầu tư của đối tượng được bảo lãnh |
344 | 10 | 3.000053 | Chuyển nhượng, chuyển giao cổ phần, vốn góp của đối tượng được bảo lãnh |
345 | 11 | 3.000054 | Vay bắt buộc từ Quỹ Tích lũy trả nợ của đối tượng được bảo lãnh |
346 | 12 | 2.002251 | Đề nghị chuyển nhượng, chuyển giao khoản phát hành trái phiếu của đối tượng được bảo lãnh |
347 | 13 | 3.000055 | Phê duyệt chủ trương bảo lãnh Chính phủ đối với doanh nghiệp |
348 | 14 | 3.000056 | Cấp bảo lãnh Chính phủ cho khoản vay của doanh nghiệp |
349 | 15 | 3.000057 | Cấp bảo lãnh Chính phủ cho khoản phát hành trái phiếu của doanh nghiệp |
350 | 16 | 3.000059 | Thủ tục Giải ngân vốn vay JICA cho hợp phần phát triển nguồn nhân lực và hợp phần dự án nghiên cứu thuộc Dự án Nâng cấp trường Đại học Cần Thơ. |
351 | 17 | 3.000060 | Hướng dẫn thủ tục thanh toán từ tài khoản đặc biệt vốn vay JICA cho Chương trình đào tạo vệ tinh cơ bản của Dự án ứng phó thiên tai và biến đổi khí hậu sử dụng vệ tinh quan sát trái đất (Dự án Trung tâm Vũ trụ Việt Nam) |
352 | 18 | 3.000062 | Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính vốn vay (ODA) của Chính phủ Nhật Bản cho Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ (Dự án JICA2) |
353 | 19 | 3.000067 | Hướng dẫn thủ tục rút vốn bổ sung từ tài khoản đặc biệt vốn vay JICA cho Chương trình đào tạo vệ tinh cơ bản của Dự án ứng phó thiên tai và biến đổi khí hậu sử dụng vệ tinh quan sát trái đất (Dự án Trung tâm Vũ trụ Việt Nam) |
354 | 20 | 3.000071 | Giải ngân từ Tài khoản tiếp nhận viện trợ về tài khoản thực hiện dự án thành phần đối với Dự án đảm bảo an ninh lương thực cho các nông dân bị thiệt thòi (2KR) |
355 | 21 | 3.000077 | Thủ tục rút vốn đối với phần vốn vay theo phương thức hỗ trợ ngân sách áp dụng đối với dự án “Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam” vay vốn Ngân hàng Thế giới |
356 | 22 | 1.009387 | Thủ tục sửa đổi thư tín dụng (L/C) đối với trường hợp rút vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức rút vốn bằng L/C có thư cam kết |
357 | 23 | 1.009388 | Thủ tục rút vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức rút vốn bằng thư tín dụng (L/C) từ tài khoản tạm ứng |
358 | 24 | 1.009391 | Thủ tục rút vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức Hoàn vốn. |
359 | 25 | 1.009389 | Thủ tục rút vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức thanh toán trực tiếp |
360 | 26 | 1.009390 | Thủ tục rút vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức rút vốn bằng L/C có thư cam kết |
361 | 27 | 1.009392 | Thủ tục rút vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức rút vốn lần đầu về tài khoản tạm ứng |
362 | 28 | 1.009393 | Thủ tục rút vốn ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài theo hình thức rút vốn bổ sung Tài khoản tạm ứng hoặc báo cáo chi tiêu từ TKTƯ. |
363 | 29 | 2.002199 | Xác nhận chuyên gia cấp bộ |
364 | 30 | 2.002058 | Xác nhận chuyên gia cấp tỉnh |
VIII | Lĩnh vực kế toán kiểm toán | ||
365 | 1 | 3.000061 | Thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán qua biên giới tại Việt Nam của doanh nghiệp dịch vụ kế toán nước ngoài |
366 | 2 | 1.007435 | Thủ tục Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán |
367 | 3 | 1.007473 | Thủ tục Đăng ký sửa đổi chế độ Kế toán theo Thông tư số 200/2014/TTBTC hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp |
368 | 4 | 1.007474 | Thủ tục Đăng ký sửa đổi chế độ Kế toán theo Thông tư số 133/2016/TTBTC hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa |
369 | 5 | 1.007634 | Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (điều chỉnh) |
370 | 6 | 1.007635 | Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (cấp lại) |
371 | 7 | 1.007638 | Thủ tục Đăng ký tham gia kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng |
372 | 8 | 1.007475 | Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (Cấp mới) |
373 | 9 | 1.007632 | Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (Cấp lại) |
374 | 10 | 1.007631 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán (Điều chỉnh) |
375 | 11 | 1.007633 | Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán (Cấp lần đầu) |
376 | 12 | 1.007637 | Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam |
377 | 13 | 1.007636 | Thủ tục Đăng ký kinh doanh dịch vụ kiểm toán cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán |
378 | 14 | 1.007639 | Đăng ký thực hiện cập nhật kiến thức hàng năm cho kiểm toán viên đăng ký hành nghề kiểm toán. |
379 | 15 | 1.007422 | Thủ tục Chấp thuận hội nghề nghiệp, cơ sở đào tạo và doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán đủ điều kiện tổ chức cập nhật kiến thức |
380 | 16 | 1.007423 | Thủ tục Xin hoãn giờ cập nhật kiến thức đối với kế toán viên hành nghề |
381 | 17 | 1.007426 | Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán (Cấp mới) |
382 | 18 | 1.007437 | Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán hết thời hạn, khi kế toán viên thay đổi nơi làm việc hoặc nơi đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, khi thay đổi tên của doanh nghiệp dịch vụ kế toán nơi kế toán viên hành nghề đăng ký hành nghề |
383 | 19 | 1.007456 | Thủ tục đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán |
384 | 20 | 1.007444 | Thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán khi kế toán viên hành nghề bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán |
385 | 21 | 1.007451 | Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho doanh nghiệp dịch vụ kế toán tại Việt Nam (Cấp lần đầu) |
386 | 22 | 1.007459 | Thủ tục Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho Chi nhánh doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài tại Việt Nam |
387 | 23 | 1.013507 | Thủ tục xin hoãn giờ cập nhật kiến thức cho kiểm toán viên |
IX | Lĩnh vực bảo hiểm xã hội | ||
388 | 1 | 1.002051 | Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT |
389 | 2 | 1.002179 | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH |
390 | 3 | 1.001939 | Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT |
391 | 4 | 1.002759 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT |
392 | 5 | 1.001667 | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau |
393 | 6 | 2.000693 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản |
394 | 7 | 1.001598 | Giải quyết hưởng trợ cấp DSPHSK sau ốm đau, thai sản, TNLĐ, BNN |
395 | 8 | 1.001632 | Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp bị TNLĐ lần đầu |
396 | 9 | 1.001521 | Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN do thương tật, bệnh tật tái phát |
397 | 10 | 1.001643 | Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp đã bị TNLĐ, BNN, nay tiếp tục bị TNLĐ hoặc BNN |
398 | 11 | 2.000821 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất |
399 | 12 | 2.000762 | Giải quyết hưởng ưu cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg |
400 | 13 | 1.001613 | Giải quyết hưởng BHXH một lần |
401 | 14 | 2.000605 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã |
402 | 15 | 2.000755 | Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, ưu cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam |
403 | 16 | 2.000809 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái pháp trở về nước định cư hợp pháp, người được Toà án hủy quyết định tuyên bố mất tích |
404 | 17 | 1.001742 | Giải quyết chuyển hướng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng |
405 | 18 | 1.001710 | Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH |
406 | 19 | 1.001646 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP |
407 | 20 | 1.001798 | Ký hợp đồng khám, chữa bệnh BHYT |
408 | 21 | 1.001909 | Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT với cơ sở khám, chữa bệnh BHYT |
409 | 22 | 1.001656 | Thanh toán trực tiếp chi phí khám, chữa bệnh BHYT/Cấp giấy chứng nhận không cùng chi trả trong năm |
X | Lĩnh vực quản lý đấu thầu | ||
410 | 1 | 1.009487 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp trung ương) |
411 | 2 | 1.009488 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp trung ương) |
412 | 3 | 1.009489 | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp trung ương) |
413 | 4 | 1.009490 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp trung ương) |
414 | 5 | 2.002602 | Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (cấp trung ương) |
415 | 6 | 1.009491 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
416 | 7 | 1.009492 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
417 | 8 | 1.009493 | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
418 | 9 | 1.009494 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
419 | 10 | 2.002603 | Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất. |
XI | Lĩnh vực quản lý công sản | ||
420 | 1 | 1.005436 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản |
421 | 2 | 1.005437 | Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công |
422 | 3 | 3.000410 | Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kế |
423 | 4 | 1.006221 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
424 | 5 | 1.006222 | Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
425 | 6 | 1.011769 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng |
426 | 7 | 3.000257 | Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước |
427 | 8 | 3.000256 | Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật |
428 | 9 | 3.000291 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất |
429 | 10 | 3.000327 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
430 | 11 | 3.000328 | Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
431 | 12 | 3.000326 | Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại |
432 | 13 | 3.000325 | Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
433 | 14 | 3.000324 | Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi |
434 | 15 | 3.000426 | Cho thuê quyền khai thác tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị |
435 | 16 | 3.00043 | Chuyển giao tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị về địa phương quản lý, xử lý |
436 | 17 | 3.000427 | Chuyển nhượng có thời hạn quyền khai thác tài sản KCHT đường sắt quốc gia |
437 | 18 | 3.000424 | Chuyển từ hình thức giao tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia/đô thị không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp sang hình thức tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
438 | 19 | 3.000429 | Điều chuyển tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị |
439 | 20 | 3.000425 | Khai thác tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị theo phương thức cơ quan quản lý tài sản trực tiếp tổ chức khai thác (đối với tài sản liên quan đến quốc phòng, an ninh quốc gia) |
440 | 21 | 3.000434 | Quản lý, sử dụng tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị được đầu tư theo phương pháp đối tác công tư |
441 | 22 | 3.000431 | Thanh lý tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị |
442 | 23 | 3.000433 | Thanh toán chi phí từ việc xử lý tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị |
443 | 24 | 3.000428 | Thu hồi tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị |
444 | 25 | 3.000432 | Xử lý tài sản KCHT đường sắt quốc gia/đô thị trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
XII | Lĩnh vực dịch vụ tài chính | ||
445 | 1 | 3.000035 | Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xổ số |
446 | 2 | 3.000037 | Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh casino |
447 | 3 | 3.000032 | Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đặt cược đua ngựa, đặt cược đua chó |
448 | 4 | 3.000040 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đặt cược bóng đá quốc tế |
449 | 5 | 3.000036 | Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
450 | 6 | 3.000038 | Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện |
451 | 7 | 3.000029 | Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm |
452 | 8 | 3.000027 | Thủ tục đăng ký mới, duy trì hoặc loại bỏ tư cách nhà tạo lập thị trường |
453 | 9 | 2.002245 | Thủ tục hướng dẫn cơ chế hỗ trợ lãi suất do thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015-2020 |
454 | 10 | 1.007241 | Thủ tục hướng dẫn hỗ trợ lãi suất vay vốn và cấp bù chênh lệch lãi suất do thực hiện chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất nông nghiệp |
455 | 11 | 3.000046 | Thủ tục hướng dẫn về hỗ trợ lãi suất vay vốn và cấp bù chênh lệch lãi suất cho các ngân hàng thương mại nhà nước do thực hiện chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản |
456 | 12 | 3.000044 | Thủ tục cấp bù lãi suất do thực hiện chính sách cho vay ưu đãi lãi suất do thực hiện chính sách cho vay ưu đãi lãi suất theo chương trình hỗ trợ các huyện nghèo tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ |
457 | 13 | 3.000041 | Thủ tục hướng dẫn cơ chế hỗ trợ lãi suất do thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản |
458 | 14 | 3.000161 | Thủ tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt |
459 | 15 | 3.000039 | Thủ tục lập kế hoạch, tạm cấp bù, quyết toán cấp bù lãi suất thực hiện cho vay nhà ở xã hội |
XIII | Lĩnh vực đầu tư ra nước ngoài | ||
460 | 1 | 2.000301 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Quốc hội |
461 | 2 | 1.009562 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Quốc hội |
462 | 3 | 2.002046 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Thủ tướng Chính phủ |
463 | 4 | 1.000701 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài của Thủ tướng Chính phủ |
464 | 5 | 2.000239 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài |
465 | 6 | 1.000381 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài |
466 | 7 | 1.009565 | Hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài |
467 | 8 | 1.000368 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài |
468 | 9 | 2.000114 | Chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài |
469 | 10 | 2.002255 | Thông báo thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài |
470 | 11 | 2.002256 | Thông báo kéo dài thời hạn chuyển lợi nhuận của dự án đầu tư ra nước ngoài về nước |
XIV | Lĩnh vực chính sách thuế | ||
471 | 1 | 1.013040 | Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải |
472 | 2 | 3.000251 | Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp |
473 | 3 | 3.000252 | Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên |
474 | 4 | 3.000253 | Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ |
475 | 5 | 3.000254 | Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu |
476 | 6 | 3.000255 | Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ |
XV | Lĩnh vực dự trữ | ||
477 | 1 | 1.006481 | Mua hàng dự trữ quốc gia (DTQG) theo phương thức đấu thầu |
478 | 2 | 1.006483 | Xuất hàng DTQG theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ để cứu trợ |
479 | 3 | 1.006484 | Xuất hàng DTQG theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ để viện trợ |
480 | 4 | 3.000030 | Mua hàng DTQG theo phương thức mua trực tiếp rộng rãi của mọi đối tượng |
481 | 5 | 2.002239 | Bán hàng DTQG theo phương thức trực tiếp rộng rãi cho mọi đối tượng |
482 | 6 | 3.000031 | Mua hàng DTQG theo phương thức đấu thầu (TTHC cấp địa phương) |
483 | 7 | 2.002241 | Bán hàng DTQG theo phương thức đấu giá |
XVI | Lĩnh vực quản lý giá | ||
484 | 1 | 1.011500 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
485 | 2 | 2.002634 | Đăng ký hành nghề thẩm định giá |
486 | 3 | 1.012735 | Hiệp thương giá |
487 | 4 | 1.012744 | Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
XVII | Lĩnh vực tài chính đất đai | ||
488 | 1 | 1.012996 | Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ |
489 | 2 | 1.012995 | Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư |
490 | 3 | 1.012994 | Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
XVIII | Lĩnh vực quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế | ||
491 | 1 | 2.002728 | Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái |
492 | 2 | 2.002731 | Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái |
493 | 3 | 2.002729 | Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái |
494 | 4 | 2.002732 | Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái |
XIX | Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | ||
495 | 1 | 2.000765 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
496 | 2 | 2.000746 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ |
Phụ lục 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN
HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Kèm theo Quyết định số 2490/QĐ-BTC ngày 16 tháng 7 năm 2025 của Bộ Tài chính )
___________
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | |
I | Lĩnh vực hải quan | ||
1 | 1 | 1.007840 | Thủ tục xem hàng hoá trước khi khai hải quan |
2 | 2 | 1.007847 | Thủ tục hải quan nhập khẩu kim cương thô |
3 | 3 | 1.007849 | Thủ tục hải quan xuất khẩu kim cương thô |
4 | 4 | 1.007895 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ các yêu cầu khẩn cấp; hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh |
5 | 5 | 2.002264 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, hành lý ký gửi của người nhập cảnh, xuất cảnh thất lạc, nhầm lẫn |
6 | 6 | 1.007843 | Thủ tục hải quan đối với hàng hoá đã xuất khẩu nhưng bị trả lại |
7 | 7 | 1.007844 | Thủ tục hải quan đối với hàng hoá đã nhập khẩu nhưng phải xuất trả lại cho khách hàng nước ngoài, tái xuất sang nước thứ ba hoặc tái xuất vào khu phi thuế quan |
8 | 8 | 1.009097 | Thủ tục hải quan đối với hành lý của người nhập cảnh vượt quá định mức miễn thuế; hành lý của người xuất cảnh, nhập cảnh gửi trước, gửi sau chuyến đi |
9 | 9 | 1.011403 | Thủ tục đưa hàng về bảo quản |
10 | 10 | 1.007859 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký tờ khai một lần |
11 | 11 | 2.002174 | Thủ tục khai bổ sung hồ sơ hải quan hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
12 | 12 | 1.005458 | Thủ tục hủy tờ khai hải quan |
13 | 13 | 1.007860 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu tạo tài sản cố định của các dự án đầu tư (thủ công - điện tử) |
14 | 14 | 1.006442 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra khu thương mại tự do, khu phi thuế quan |
15 | 15 | 1.007863 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đưa ra đưa vào kho bảo thuế |
16 | 16 | 1.007746 | Thủ tục thuê kho bên ngoài doanh nghiệp chế xuất để lưu giữ nguyên liệu, sản phẩm của doanh nghiệp chế xuất, quản lý hải quan đối với hàng hóa đưa vào, đưa ra kho |
17 | 17 | 1.009560 | Thủ tục kiểm tra, xác nhận khả năng đáp ứng điều kiện kiểm tra, giám sát hải quan đối với doanh nghiệp chế xuất, nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư đăng ký doanh nghiệp chế xuất |
18 | 18 | 1.009563 | Thủ tục kiểm tra thực tế điều kiện kiểm tra, giám sát hải quan đối với doanh nghiệp chế xuất (bao gồm doanh nghiệp có dự án đầu tư mới và dự án đầu tư mở rộng) |
19 | 19 | 1.009564 | Thủ tục kiểm tra thực tế điều kiện kiểm tra, giám sát hải quan đối với doanh nghiệp chế xuất đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh (nếu có) hoặc văn bản của cơ quan đăng ký đầu tư có thẩm quyền trong trường hợp không phải thực hiện cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trước ngày Nghị định số 18/2021/NĐ-CP có hiệu lực thi hành và đang trong quá trình hoạt động, bao gồm cả các doanh nghiệp chế xuất đã được cơ quan hải quan xác nhận về điều kiện kiểm tra, giám sát hải quan trước ngày Nghị định số 18/2021/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
20 | 20 | 1.013479 | Hồ sơ mua tem điện tử thuốc lá nhập khẩu hoặc tem điện tử rượu nhập khẩu |
21 | 21 | 1.013480 | Báo cáo tình hình sử dụng tem điện tử thuốc lá nhập khẩu hoặc tem điện tử rượu nhập khẩu |
22 | 22 | 1.013481 | Báo cáo mất, cháy, hỏng tem điện tử thuốc lá nhập khẩu hoặc tem điện tử rượu nhập khẩu |
23 | 23 | 1.013482 | Báo cáo hoàn thành hủy tem điện tử thuốc lá nhập khẩu, hoặc tem điện tử rượu nhập khẩu. |
24 | 24 | 1.007742 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo quyền xuất khẩu, nhập khẩu, quyền phân phối của doanh nghiệp chế xuất |
25 | 25 | 1.007747 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của thương nhân nước ngoài theo quyền xuất khẩu, nhập khẩu, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
26 | 26 | 1.007754 | Thủ tục đối với nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất, đồ xây dựng nhà xưởng, lắp đặt thiết bị cho doanh nghiệp chế xuất, hàng hóa nhập khẩu tạo tài sản cố định, hàng tiêu dùng nhập khẩu, sản phẩm xuất khẩu của doanh nghiệp chế xuất |
27 | 27 | 1.007854 | Thủ tục xuất khẩu nguyên liệu, vật tư đặt gia công ở nước ngoài |
28 | 28 | 1.007855 | Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa; phế thải, phế liệu, phế phẩm; máy móc, thiết bị thuê mượn |
29 | 29 | 1.007857 | Thủ tục hải quan xử lý nguyên liệu, vật tư dư thừa; phế liệu, phế phẩm; máy móc, thiết bị tạm xuất phục vụ gia công |
30 | 30 | 1.012470 | Thủ tục hải quan đối với hàng xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ; thủ tục mua bán hàng hóa giữa doanh nghiệp chế xuất với doanh nghiệp nội địa; thủ tục mua bán hàng hóa giữa hai doanh nghiệp chế xuất; thủ tục giao nhận sản phẩm gia công chuyển tiếp; thủ tục đối với nguyên liệu, vật tư đã nhập khẩu theo loại hình nhập sản xuất xuất khẩu trước khi ký kết hợp đồng gia công, bên nhận gia công được sử dụng nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để cung ứng cho hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài; thủ tục đối với nguyên liệu, vật tư do tổ chức, cá nhân tại Việt Nam cung cấp theo chỉ định của thương nhân nước ngoài để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài |
31 | 31 | 1.007878 | Thủ tục tạm xuất sản phẩm gia công ra nước ngoài để tái chế sau đó tái nhập trở lại Việt Nam |
32 | 32 | 1.006429 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu; thủ tục đối với phế liệu, phế phẩm được phép xuất khẩu ra nước ngoài; thủ tục xuất khẩu sản phẩm làm từ nguyên liệu nhập khẩu; thủ tục đối với phế liệu, phế phẩm của doanh nghiệp chế xuất được phép bán vào thị trường nội địa; thủ tục xuất khẩu sản phẩm gia công |
33 | 33 | 2.001243 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ nước ngoài đưa vào kho ngoại quan |
34 | 34 | 2.001206 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa từ khu phi thuế quan hoặc từ nội địa vào kho ngoại quan |
35 | 35 | 2.001204 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất kho ngoại quan để xuất ra nước ngoài |
36 | 36 | 2.001201 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất kho ngoại quan đưa vào nội địa hoặc nhập khẩu vào khu phi thuế quan hoặc tạm nhập khẩu để bán tại cửa hàng miễn thuế |
37 | 37 | 1.011724 | Thủ tục thông báo cơ sở gia công, sản xuất hàng hóa xuất khẩu; nơi lưu giữ nguyên liệu, vật tư, máy móc, thiết bị, sản phẩm xuất khẩu |
38 | 38 | 1.011725 | Thủ tục thông báo hợp đồng, phụ lục hợp đồng gia công |
39 | 39 | 1.013489 | Thủ tục thay đổi cửa khẩu xuất hoặc đưa trở lại kho ngoại quan đối với hàng hóa gửi kho ngoại quan đã đưa ra cửa khẩu xuất nhưng không xuất được hoặc chỉ xuất được một phần |
40 | 40 | 1.006440 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu; thủ tục hải quan đối với nguyên liệu, vật tư do bên nhận gia công tự cung ứng cho hợp đồng gia công; thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để thực hiện hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài; thủ tục nhập khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng hóa xuất khẩu; thủ tục nhập khẩu sản phẩm đặt gia công ở nước ngoài |
41 | 41 | 1.009058 | Thủ tục trừ lùi chứng nhận xuất xứ hàng hóa nhập khẩu |
42 | 42 | 1.007891 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa của người xuất cảnh, nhập cảnh và phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh qua biên giới |
43 | 43 | 2.000043 | Thủ tục đối với hàng hóa xuất khẩu/ nhập khẩu là tài liệu chứng từ không có giá trị thương mại gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế |
44 | 44 | 1.000106 | Thủ tục đối với hàng hóa nhập khẩu được miễn thuế trong định mức theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ, trừ hàng hóa phải có giấy phép nhập khẩu hoặc đối tượng phải kiểm tra chuyên ngành gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế |
45 | 45 | 1.000096 | Thủ tục đối với hàng hóa xuất khẩu có giá trị dưới năm triệu đồng Việt Nam và không có thuế xuất khẩu, trừ hàng hóa phải có giấy phép xuất khẩu hoặc thuộc đối tượng phải kiểm tra chuyên ngành gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế |
46 | 46 | 2.000038 | Thủ tục đối với hàng hóa nhập khẩu hoặc hàng hóa xuất khẩu đóng ghép với hàng hóa quá cảnh gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế |
47 | 47 | 1.000086 | Thủ tục hàng hóa lạc tuyến quốc tế (hàng hóa từ nước này lạc tuyến sang nước khác) |
48 | 48 | 2..00002 | Thủ tục điện tử đối với tàu biển đã nhập cảnh ở một cảng biển của Việt Nam sau đó đến cảng biển, cảng thủy nội địa khác và phương tiện nội địa Việt Nam, Campuchia nhập cảnh, xuất cảnh tại cảng biển, cảng thủy nội địa Việt Nam |
49 | 49 | 1.007642 | Thủ tục hải quan đối với gói, kiện hàng hóa nhập khẩu có giá trị hải quan trong định mức miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại Điều 8 và Điều 29 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 1/9/2019 của Chính phủ và không thuộc mặt hàng phải có giấy phép nhập khẩu, kiểm tra chuyên ngành gửi qua dịch vụ bưu chính |
50 | 50 | 1.007643 | Thủ tục hải quan đối với gói, kiện hàng hóa xuất khẩu có trị giá hải quan dưới 5 triệu đồng, được miễn thuế xuất khẩu hoặc chịu thuế xuất khẩu với thuế suất là 0% và không thuộc mặt hàng phải có giấy phép xuất khẩu, kiểm tra chuyên ngành |
51 | 51 | 1.007644 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là tài liệu, chứng từ không có giá trị thương mại gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh |
52 | 52 | 1.007645 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu có trị giá hải quan trong định mức miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại khoản 2 Điều 29 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP của Chính phủ và không thuộc mặt hàng phải có giấy phép nhập khẩu, kiểm tra chuyên ngành gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh |
53 | 53 | 1.007646 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu có trị giá hải quan dưới năm triệu đồng, được miễn thuế xuất khẩu hoặc chịu thuế xuất khẩu với thuế suất là 0%, không thuộc mặt hàng phải có giấy phép xuất khẩu, kiểm tra chuyên ngành gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh |
54 | 54 | 1.009065 | Thủ tục hải quan đối với tàu biển, tàu bay tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập để sửa chữa, bảo dưỡng |
55 | 55 | 1.009091 | Thủ tục tàu thuyền nước ngoài quá cảnh Việt Nam đến Campuchia, tàu thuyền nước ngoài từ Campuchia quá cảnh Việt Nam ra nước ngoài; tàu thuyền Việt Nam, tàu thuyền Campuchia có số hô hiệu IMO nhập cảnh, xuất cảnh qua đường sông Tiền, sông Hậu |
56 | 56 | 1.009092 | Thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải đường thủy xuất cảnh, nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới đường sông |
57 | 57 | 1.009093 | Thủ tục hải quan đối với ô tô, mô tô, xe gắn máy xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh |
58 | 58 | 1.007872 | Thủ tục hải quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh |
59 | 59 | 1.009095 | Thủ tục hải quan đối với tàu hỏa liên vận quốc tế xuất cảnh, nhập cảnh |
60 | 60 | 1.009096 | Thủ tục hải quan đối với tàu biển xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh |
61 | 61 | 1.009125 | Thủ tục công nhận kho bảo thuế |
62 | 62 | 1.000115 | Thủ tục nhập khẩu, tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy không nhằm mục đích thương mại |
63 | 63 | 2.000048 | Thủ tục tái xuất khẩu xe ô tô, xe gắn máy đã tạm nhập khẩu miễn thuế |
64 | 64 | 1.001342 | Thủ tục chuyển nhượng, cho, tặng xe ô tô, xe gắn máy đã tạm nhập khẩu miễn thuế |
65 | 65 | 1.007850 | Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa trung chuyển tại cảng biển |
66 | 66 | 1.007740 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển độc lập |
67 | 67 | 1.007741 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển kết hợp |
68 | 68 | 1.007751 | Thủ tục hải quan hàng hóa là tài sản di chuyển |
69 | 69 | 1.007881 | Thủ tục hải quan đối với hàng bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng chuyển sang tái xuất |
70 | 70 | 1.007882 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng được đưa vào bán ở thị trường nội địa |
71 | 71 | 1.007885 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu bán tại cửa hàng miễn thuế |
72 | 72 | 1.006468 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập - tái xuất |
73 | 73 | 1.009081 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập để phục vụ hội nghị, hội thảo, nghiên cứu khoa học, giáo dục, thi đấu thể thao, biểu diễn văn hóa, nghệ thuật, khám chữa bệnh, nghiên cứu và phát triển sản phẩm trong thời gian nhất định |
74 | 74 | 1.007864 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập để tổ chức hoặc tham dự hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm |
75 | 75 | 1.009084 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập để bảo hành, sửa chữa, thay thế |
76 | 76 | 1.007865 | Thủ tục hải quan đối với trường hợp tạm nhập, tạm xuất các phương tiện chứa hàng hóa theo phương thức quay vòng |
77 | 77 | 1.007879 | Thủ tục hải quan đối với thiết bị, máy móc, phương tiện thi công, khuôn, mẫu tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập để sản xuất, thi công công trình, thực hiện dự án, thử nghiệm |
78 | 78 | 1.007880 | Thủ tục hải quan đối với máy móc, thiết bị, linh kiện, phụ tùng, vật dụng tạm nhập để phục vụ thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay nước ngoài hoặc tạm xuất để thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay Việt Nam ở nước ngoài |
79 | 79 | 1.009087 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập khác |
80 | 80 | 1.007824 | Thủ tục tiêu hủy xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam |
81 | 81 | 3.000137 | Thủ tục đăng ký, sửa đổi, bổ sung thông tin và hủy hiệu lực thông tin tài khoản người sử dụng thông qua Hệ thống ACTS |
82 | 82 | 3.000140 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất phát từ Việt Nam quá cảnh qua các nước thành viên ASEAN khác |
83 | 83 | 3.000141 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh thông qua Hệ thống ACTS từ các nước ngoài ASEAN qua lãnh thổ Việt Nam đến các nước thành viên ASEAN |
84 | 84 | 3.000142 | Thủ tục khai bổ sung tờ khai quá cảnh hải quan |
85 | 85 | 3.000143 | Thủ tục hủy tờ khai quá cảnh hải quan |
86 | 86 | 3.000144 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh qua các nước thành viên ASEAN và nhập khẩu vào Việt Nam hoặc hàng hóa quá cảnh từ các nước thành viên ASEAN qua lãnh thổ Việt Nam đến từ các nước ngoài ASEAN |
87 | 87 | 3.000145 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa quá cảnh từ các nước thành viên ASEAN qua lãnh thổ Việt Nam đến các nước thành viên ASEAN khác |
88 | 88 | 3.000146 | Thủ tục dự phòng thông qua Hệ thống ACTS trong trường hợp Hệ thống ACTS không hoạt động (thủ tục quá cảnh hàng hóa ACTS dự phòng) |
89 | 89 | 3.000147 | Thủ tục bảo lãnh hàng hóa quá cảnh thông qua hệ thống ACTS |
90 | 90 | 3.000148 | Thủ tục đặt cọc tiền bảo lãnh hàng hóa quá cảnh thông qua Hệ thống ACTS |
91 | 91 | 3.000149 | Thủ tục miễn bảo lãnh nhiều hành trình thông qua Hệ thống ACTS |
92 | 92 | 3.000150 | Thủ tục giảm bảo lãnh nhiều hành trình thông qua Hệ thống ACTS |
93 | 93 | 3.000151 | Thủ tục hủy bỏ bảo lãnh thông qua Hệ thống ACTS |
94 | 94 | 1.008615 | Thủ tục tạm xuất đối với hàng hóa tạm quản |
95 | 95 | 1.008616 | Thủ tục tái nhập đối với hàng hóa tạm quản |
96 | 96 | 1.008617 | Thủ tục tạm nhập đối với hàng hóa tạm quản |
97 | 97 | 1.008618 | Thủ tục tái xuất đối với hàng hóa tạm quản |
98 | 98 | 1.009055 | Thủ tục hải quan, giám sát hải quan đối với hàng hóa vận chuyển giữa kho chứa hàng miễn thuế và cửa hàng miễn thuế |
99 | 99 | 1.009076 | Thủ tục hải quan đối với hàng hoá từ nội địa đưa vào cửa hàng miễn thuế, kho hàng miễn thuế |
100 | 100 | 1.009079 | Báo cáo quyết toán đối với hàng hóa đưa vào để bán tại cửa hàng miễn thuế |
101 | 101 | 1.009056 | Thủ tục hải quan, giám sát hải quan đối với hàng hóa vận chuyển giữa kho hàng miễn thuế với tàu bay để bán hàng miễn thuế trên các chuyến bay quốc tế đi và đến Việt Nam |
102 | 102 | 1.009057 | Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng mua là người xuất cảnh, quá cảnh, khách du lịch bằng đường biển, thuyền viên mua hàng miễn thuế phục vụ nhu cầu cá nhân trong thời gian tàu neo đậu tại cảng biển Việt Nam |
103 | 103 | 1.009059 | Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng mua là người nhập cảnh tại cửa khẩu sân bay quốc tế |
104 | 104 | 1.009060 | Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng mua là hành khách đang thực hiện chuyến bay quốc tế đến Việt Nam |
105 | 105 | 1.009061 | Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng mua là người chờ xuất cảnh mua hàng tại cửa hàng miễn thuế trong nội địa |
106 | 106 | 1.009062 | Thủ tục bán hàng miễn thuế cho tổ chức, cá nhân được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ mua hàng tại cửa hàng miễn thuế trong nội địa |
107 | 107 | 1.009063 | Thủ tục bán hàng miễn thuế cho đối tượng mua là thuyền viên làm việc trên tàu biển chạy tuyến quốc tế |
108 | 108 | 1.009064 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa đã bán cho khách xuất cảnh nhưng giao ở nước ngoài theo yêu cầu của khách |
109 | 109 | 1.009067 | Thủ tục đối với hàng hóa đưa vào bán tại cửa hàng miễn thuế thay đổi mục đích sử dụng, chuyển tiêu thụ nội địa, tái xuất trong trường hợp hàng hóa nội địa được phép lưu thông theo quy định của pháp luật Việt Nam đưa vào bán tại cửa hàng miễn thuế sau đó đưa trở lại nội địa |
110 | 110 | 1.009069 | Thủ tục đối với hàng hóa tiêu hủy, hàng mẫu, hàng thử, túi, bao bì nhập khẩu để đựng hàng miễn thuế |
111 | 111 | 1.009070 | Thủ tục đối với tiền mặt của doanh nghiệp kinh doanh hàng miễn thuế đưa vào, đưa ra khu cách ly, khu vực hạn chế |
112 | 112 | 1.009071 | Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa miễn thuế trong trường hợp một doanh nghiệp có nhiều cửa hàng miễn thuế, kho chứa hàng miễn thuế tại nhiều địa điểm khác nhau chịu sự quản lý của các Hải quan cửa khẩu/ngoài cửa khẩu, Chi cục Hải quan khu vực khác nhau |
113 | 113 | 1.007888 | Tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ |
114 | 114 | 1.007826 | Chuyển nhượng xe ô tô của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ |
115 | 115 | 1.007740 | Thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu chuyển cửa khẩu thực hiện thủ tục theo hình thức vận chuyển độc lập |
116 | 116 | 1.013483 | Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hoá quá cảnh |
117 | 117 | 3.000094 | Thủ tục hải quan đối với nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất, chế biến xăng, dầu |
118 | 118 | 2.000012 | Thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí, nguyên liệu nhập khẩu, tạm nhập |
119 | 119 | 1.000020 | Thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí, nguyên liệu xuất khẩu, tái xuất |
120 | 120 | 1.000014 | Thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí chuyển tiêu thụ nội địa |
121 | 121 | 1.000005 | Thủ tục hải quan đối với khí, nguyên liệu xuất khẩu, nhập khẩu bằng đường ống chuyên dụng |
122 | 122 | 1.003164 | Thủ tục hải quan đối với xăng dầu, hóa chất, khí quá cảnh |
123 | 123 | 1.003122 | Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất và pha chế xăng dầu, khí |
124 | 124 | 1.003050 | Thủ tục hải quan đối với nguyên liệu nhập khẩu để gia công xuất khẩu xăng dầu, khí |
125 | 125 | 1.000034 | Thủ tục hải quan đối với xăng dầu cung ứng xuất khẩu, tái xuất cho máy bay |
126 | 126 | 2.000015 | Thủ tục hải quan đối với xuất khẩu, tái xuất xăng dầu cho tàu biển |
127 | 127 | 1.008001 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của thương nhân qua cửa khẩu biên giới |
128 | 128 | 1.008002 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của cư dân biên giới |
129 | 129 | 1.008000 | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu thương nhân mua gom của cư dân biên giới |
130 | 130 | 1.007902 | Thủ tục kiểm tra hóa đơn giá trị gia tăng kiêm tờ khai hoàn thuế và hàng hóa |
131 | 131 | 3.000110 | Thủ tục đăng ký tài khoản người sử dụng Cổng thông tin một cửa quốc gia |
132 | 132 | 3.000111 | Thủ tục đăng ký sử dụng chữ ký số để thực hiện các thủ tục hành chính hải quan một cửa |
133 | 133 | 1.013653 | Đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng chứng từ điện tử/ủy nhiệm lập biên lai điện tử |
134 | 134 | 1.013654 | Thông báo phát hành biên lai đặt in/tự in |
135 | 135 | 1.013655 | Thông báo điều chỉnh thông tin tại thông báo phát hành biên lai |
II | Lĩnh vực thuế | ||
136 | 1 | 1.007042 | Đăng ký thuế trong trường hợp tạm ngừng hoạt động, kinh doanh; tiếp tục hoạt động, kinh doanh trước thời hạn |
137 | 2 | 1.007565 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là hộ gia đình, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh không thuộc đối tượng đăng ký kinh doanh qua cơ quan đăng ký kinh doanh. |
138 | 3 | 1.008008 | Đăng ký giao dịch với cơ quan thuế bằng phương thức điện tử/Đăng ký thay đổi, bổ sung thông tin giao dịch điện tử |
139 | 4 | 1.008491 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là Người điều hành, công ty điều hành chung, doanh nghiệp liên doanh, tổ chức được Chính phủ Việt Nam giao nhiệm vụ tiếp nhận phần được chia của Việt Nam thuộc các mỏ dầu khí tại vùng chồng lấn |
140 | 5 | 1.008492 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, công ty mẹ - Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam đại diện nước chủ nhà nhận phần lãi được chia từ các hợp đồng dầu khí. |
141 | 6 | 1.008493 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài trực tiếp kê khai, nộp thuế nhà thầu hoặc các nghĩa vụ thuế khác trừ thuế nhà thầu do bên Việt Nam khấu trừ nộp thay với cơ quan thuế. |
142 | 7 | 1.008494 | Đăng ký thuế để cấp mã số thuế nộp thay đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân khấu trừ nộp thay cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài; tổ chức hợp tác kinh doanh với cá nhân, tổ chức được giao quản lý hợp đồng hợp tác kinh doanh với tổ chức nhưng không thành lập pháp nhân riêng (nếu có nhu cầu cấp mã số thuế riêng cho hợp đồng hợp tác kinh doanh); Ngân hàng thương mại, tổ chức cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán hoặc tổ chức, cá nhân được nhà cung cấp ở nước ngoài ủy quyền có trách nhiệm khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà cung cấp ở nước ngoài; Tổ chức, cá nhân được cơ quan thuế ủy nhiệm thu |
143 | 8 | 1.008495 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam thuộc đối tượng được hoàn thuế GTGT đối với đối tượng hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao. |
144 | 9 | 1.008496 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là Tổ chức, cá nhân nước ngoài và tổ chức ở Việt Nam sử dụng tiền viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại của nước ngoài mua hàng hóa, dịch vụ có thuế giá trị gia tăng ở Việt Nam để viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo; Chủ dự án ODA thuộc diện được hoàn thuế giá trị gia tăng, Văn phòng đại diện nhà tài trợ dự án ODA, tổ chức do phía nhà tài trợ nước ngoài chỉ định quản lý chương trình, dự án ODA không hoàn lại. |
145 | 10 | 1.008498 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân có thu nhập thuộc diện chịu thuế thu nhập cá nhân hoặc có nghĩa vụ với ngân sách nhà nước (trừ cá nhân kinh doanh) - Trường hợp cá nhân ủy quyền đăng ký thuế cho cơ quan chi trả thu nhập. |
146 | 11 | 1.008499 | Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Trường hợp cá nhân đăng ký thuế trực tiếp với cơ quan thuế. |
147 | 12 | 1.008500 | Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Trường hợp cá nhân ủy quyền đăng ký thuế cho cơ quan chi trả thu nhập. |
148 | 13 | 1.008502 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức, hộ gia đình/cá nhân kinh doanh thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan thuế quản lý trực tiếp (trừ trường hợp đăng ký thuế theo cơ chế một cửa liên thông qua cơ quan đăng ký kinh doanh) |
149 | 14 | 1.008503 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân (trừ cá nhân kinh doanh) và người phụ thuộc - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập. |
150 | 15 | 1.008504 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức, hộ gia đình/cá nhân kinh doanh có thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý trực tiếp thực hiện tại cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đi; doanh nghiệp/hợp tác xã/tổ hợp tác/hộ kinh doanh thực hiện nộp hồ sơ tại CQT nơi chuyển đi trước khi thực hiện thủ tục thay đổi với cơ quan đăng ký kinh doanh. |
151 | 16 | 1.008505 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức, hộ gia đình/cá nhân kinh doanh có thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý trực tiếp (thực hiện tại cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến), trừ trường hợp đăng ký thuế theo cơ chế một cửa liên thông qua cơ quan đăng ký kinh doanh. |
152 | 17 | 1.008506 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư dầu khí khi chuyển nhượng phần vốn góp trong tổ chức kinh tế hoặc chuyển nhượng một phần quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí |
153 | 18 | 1.008759 | Đăng ký thuế trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức |
154 | 19 | 1.010241 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là cá nhân có thu nhập thuộc diện chịu thuế thu nhập cá nhân hoặc có nghĩa vụ với ngân sách nhà nước (trừ cá nhân kinh doanh) - Trường hợp cá nhân đăng ký thuế trực tiếp với cơ quan thuế. |
155 | 20 | 1.010244 | Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân (trừ cá nhân kinh doanh) và người phụ thuộc - Trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi thông tin trực tiếp tại cơ quan thuế |
156 | 21 | 1.010694 | Đăng ký hủy chuyển địa điểm tại cơ quan thuế nơi chuyển đi |
157 | 22 | 2.002225 | Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có phát sinh nghĩa vụ với NSNN và đơn vị phụ thuộc (trừ trường hợp đăng ký thuế theo cơ chế một cửa liên thông qua cơ quan đăng ký kinh doanh) |
158 | 23 | 2.002321 | Đăng ký thuê đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức (Chuyển đơn vị phụ thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) |
159 | 24 | 3.000109 | Đăng ký sử dụng dịch vụ T-VAN/ Đăng ký thay đổi, bổ sung thông tin đăng ký sử dụng dịch vụ T-VAN/ Đăng ký ngừng sử dụng dịch vụ T-VAN |
160 | 25 | 2.002229 | Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công |
161 | 26 | 1.007014 | Khai thuế GTGT đối với phương pháp khấu trừ đối với hoạt động sản xuất kinh doanh |
162 | 27 | 1.007016 | Khai thuế Giá trị gia tăng đối với phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng |
163 | 28 | 1.007022 | Khai thuế Giá trị gia tăng đối với phương pháp trực tiếp trên doanh thu |
164 | 29 | 1.007026 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu. |
165 | 30 | 1.007041 | Khai thuế tiêu thụ đặc biệt đối với cơ sở sản xuất, pha chế xăng sinh học |
166 | 31 | 1.008324 | Khai thuế giá trị gia tăng đối với phương pháp khấu trừ thuế đối với dự án đầu tư thuộc diện được hoàn thuế |
167 | 32 | 1.008327 | Khai bổ sung hồ sơ khai thuế |
168 | 33 | 1.008335 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản, khai thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động bán toàn bộ Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với bất động sản theo lần phát sinh |
169 | 34 | 1.008344 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng vốn của nhà thầu nước ngoài |
170 | 35 | 1.008346 | Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo phương pháp doanh thu - chi phí |
171 | 36 | 1.007040 | Khai thuế tiêu thụ đặc biệt đối với sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB |
172 | 37 | 1.010948 | Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với người nộp thuế có đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố nơi có trụ sở chính có thu nhập được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp |
173 | 38 | 1.010950 | Khai thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân phải nộp theo tháng tăng thêm so với số đã kê khai theo quý |
174 | 39 | 1.007673 | Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo từng lần phát sinh. |
175 | 40 | 1.007674 | Khai thay thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai; công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở) tại Việt Nam |
176 | 41 | 1.007678 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản trong trường hợp góp vốn bằng bất động sản. |
177 | 42 | 1.007682 | Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai) |
178 | 43 | 1.007684 | Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai; công trình xây dựng, nhà ở đã được dự án bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền trên đất theo quy định của pháp luật về nhà ở) tại Việt Nam |
179 | 44 | 1.007689 | Khai thuế đối với cá nhân cho thuê tài sản trực tiếp khai thuế với cơ quan thuế. |
180 | 45 | 1.008309 | Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công |
181 | 46 | 1.008342 | Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức khấu trừ thuế đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp, cá nhân có thu nhập từ phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác. |
182 | 47 | 1.008529 | Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức có cá nhân chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp cá nhân chưa hoàn thành nghĩa vụ thuế |
183 | 48 | 1.008532 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng được trả từ nước ngoài |
184 | 49 | 1.008533 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng phần vốn góp, chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp, chứng khoán |
185 | 50 | 1.008536 | Khai thuế Thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai) tại nước ngoài |
186 | 51 | 1.008538 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là các tài sản khác phải đăng ký quyền sở hữu, không phải là bất động sản. |
187 | 52 | 1.008539 | Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai) tại nước ngoài |
188 | 53 | 1.008542 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu |
189 | 54 | 2.002233 | Khai quyết toán thuế/ Hoàn thuế đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công quyết toán thuế trực tiếp với cơ quan thuế |
190 | 55 | 2.002235 | Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với tiền lương, tiền công |
191 | 56 | 2.002237 | Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công (bao gồm cả cá nhân nhận thưởng bằng cổ phiếu từ đơn vị sử dụng lao động) thuộc diện khai thuế thu nhập cá nhân trực tiếp với cơ quan thuế. |
192 | 57 | 2.002259 | Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán. |
193 | 58 | 1.007690 | Khai thuế năm đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, đại lý bán hàng đa cấp và hoạt động kinh doanh khác |
194 | 59 | 1.008340 | Khai thuế thu nhập cá nhân tháng/quý của tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá nhân không cư trú |
195 | 60 | 1.008530 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp, chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế |
196 | 61 | 1.011007 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức khai thay cho cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn do nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu |
197 | 62 | 1.011008 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức nơi cá nhân góp vốn khai thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân góp vốn bằng phần vốn góp, chứng khoán |
198 | 63 | 1.011009 | Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức nơi cá nhân có vốn góp khai thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân góp vốn bằng bất động sản |
199 | 64 | 1.011020 | Khai thuế đối với tổ chức khai thay và nộp thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân hợp tác kinh doanh với tổ chức, tổ chức chi trả cho cá nhân đạt doanh số, tổ chức là chủ sở hữu sản giao dịch thương mại điện tử, tổ chức tại Việt Nam là đối tác của nhà cung cấp nền tảng số ở nước ngoài |
200 | 65 | 1.011021 | Khai thuế đối với tổ chức, cá nhân khai thay cho cá nhân có tài sản cho thuê |
201 | 66 | 1.011022 | Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai |
202 | 67 | 1.008570 | Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân là người Việt Nam làm việc tại cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế thuộc hệ thống Liên hợp quốc tại Việt Nam |
203 | 68 | 1.008571 | Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện chương trình, dự án viện trợ phi Chính phủ nước ngoài tại Việt Nam |
204 | 69 | 1.007277 | Khai lệ phí trước bạ nhà, đất/ Miễn lệ phí trước bạ nhà, đất |
205 | 70 | 1.007695 | Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm. |
206 | 71 | 1.007696 | Khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đối với tổ chức - Trường hợp khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp của năm |
207 | 72 | 1.007699 | Khai lệ phí trước bạ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thủy nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam |
208 | 73 | 1.008312 | Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên |
209 | 74 | 1.008317 | Khai phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
210 | 75 | 1.008319 | Khai quyết toán phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước. |
211 | 76 | 1.008321 | Khai quyết toán phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
212 | 77 | 1.008325 | Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân sách nhà nước |
213 | 78 | 1.008331 | Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước ngoài |
214 | 79 | 1.008333 | Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác |
215 | 80 | 1.008336 | Khai quyết toán thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác |
216 | 81 | 1.008337 | Khai quyết toán thuế TNDN đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu |
217 | 82 | 1.008338 | Khai lệ phí môn bài |
218 | 83 | 1.008339 | Khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài |
219 | 84 | 1.008341 | Khai thuế đối với hãng hàng không nước ngoài |
220 | 85 | 1.008549 | Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên |
221 | 86 | 1.010345 | Khai thuế đối với Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu |
222 | 87 | 2.002263 | Khai thuế sử dụng đất nông nghiệp |
223 | 88 | 1.007700 | Khai lệ phí trước bạ/ Miễn lệ phí trước bạ đối với tài sản khác theo quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ (trừ tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thủy nội địa, tàu biển nếu thiếu hồ sơ gốc hoặc đóng mới tại Việt Nam) |
224 | 89 | 1.011006 | Khai tiền thuê đất, thuê mặt nước |
225 | 90 | 1.008323 | Khai thuế bảo vệ môi trường |
226 | 91 | 1.008326 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) |
227 | 92 | 1.008328 | Khai quyết toán thuế TNDN đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) |
228 | 93 | 1.008332 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với thu nhập từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí |
229 | 94 | 1.008524 | Khai thuế GTGT đối với hoạt động kinh doanh dịch vụ viễn thông |
230 | 95 | 1.008525 | Khai quyết toán lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
231 | 96 | 1.008526 | Khai cả tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
232 | 97 | 1.008547 | Khai thuế tài nguyên tạm tính đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) |
233 | 98 | 1.008551 | Khai thuế tạm tính cho Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 |
234 | 99 | 1.008552 | Khai điều chỉnh thuế đặc biệt đối với khí thiên nhiên áp dụng cho Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 |
235 | 100 | 1.008553 | Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với thu nhập từ tiền kết dư của phần dầu để lại/ Khai phụ thu tạm tính đối với dầu lãi từ tiền kết dư của phần dầu để lại áp dụng cho Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 |
236 | 101 | 1.008554 | Khai quyết toán thuế tài nguyên/ Khai quyết toán phụ thu/ Khai quyết toán thuế TNDN của Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 |
237 | 102 | 1.008758 | Khai quyết toán thuế tài nguyên đối với hoạt động khai thác, xuất bán dầu thô, khí thiên nhiên (trừ Lô 09.1) |
238 | 103 | 1.010951 | Khai các khoản thu về hoa hồng dầu, khí, tiền thu về đọc và sử dụng tài liệu dầu, khí |
239 | 104 | 1.010990 | Khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ các Hợp đồng phân chia sản phẩm |
240 | 105 | 1.010991 | Khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 |
241 | 106 | 1.010992 | Khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ các Hợp đồng phân chia sản phẩm |
242 | 107 | 1.010993 | Khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1 |
243 | 108 | 1.010994 | Khai phụ thu tạm tính đối với phần dầu lãi được chia của nhà thầu dầu khí khi giá dầu thô biến động tăng (trừ Lô 09.1) |
244 | 109 | 1.010995 | Khai quyết toán phụ thu đối với phần dầu lãi được chia của nhà thầu dầu khí khi giá dầu thô biến động tăng (trừ Lô 09.1) |
245 | 110 | 1.010998 | Khai phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu |
246 | 111 | 1.010999 | Khai thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân, thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý |
247 | 112 | 1.011520 | Khai, nộp vào ngân sách nhà nước tiền thu từ chuyển đổi sở hữu doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, nguồn thu từ chuyển nhượng vốn nhà nước và chênh lệch vốn chủ sở hữu lớn hơn vốn điều lệ tại doanh nghiệp |
248 | 113 | 1.008572 | Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA. |
249 | 114 | 1.007720 | Miễn thuế Thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA |
250 | 115 | 1.007721 | Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với trường hợp cơ quan thuế quyết định miễn, giảm |
251 | 116 | 1.008568 | Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất |
252 | 117 | 1.008569 | Miễn, giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước |
253 | 118 | 1.008583 | Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với trường hợp NNT tự xác định số thuế được miễn, giảm |
254 | 119 | 1.008584 | Miễn hoặc giảm tiền thuê đất, thuê mặt nước trường hợp tạm ngừng hoạt động trong các trường hợp bất khả kháng, thiên tai, hỏa hoạn |
255 | 120 | 1.011019 | Miễn, giảm thuế sử dụng đất phi nông nghiệp gặp khó khăn do sự kiện bất khả kháng |
256 | 121 | 1.011023 | Miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp gặp khó khăn do gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ |
257 | 122 | 1.011024 | Miễn, giảm thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
258 | 123 | 1.008573 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với cá nhân là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ kinh doanh, thu nhập từ đầu tư vốn, thu nhập từ bản quyền, thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, thu nhập từ chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng chứng khoán, thu nhập từ hoạt động hành nghề độc lập và thu nhập khác thuộc đối tượng nộp thuế thông qua bên Việt Nam ký hợp đồng hoặc chi trả thu nhập |
259 | 124 | 1.008574 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với cá nhân là đối tượng cư trú Việt Nam được hưởng các quy định miễn, giảm thuế đối với thu nhập quy định tại các Điều khoản thu nhập từ phục vụ Chính phủ, thu nhập của sinh viên, học sinh học nghề và thu nhập của giáo viên, giáo sư và người nghiên cứu |
260 | 125 | 1.008575 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với vận động viên và nghệ sĩ là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ biểu diễn văn hóa, thể dục thể thao tại Việt Nam |
261 | 126 | 1.008576 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với cá nhân là đối tượng cư trú của nước ngoài có thu nhập từ tiền lương, tiền công, thu nhập từ kinh doanh hoặc thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng phát sinh tại Việt Nam do tổ chức, cá nhân trả thu nhập ở nước ngoài chi trả (bao gồm cả trường hợp cá nhân không cư trú có thu nhập tại Việt Nam nhưng nhận thu nhập ở nước ngoài) |
262 | 127 | 1.008577 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, kê khai |
263 | 128 | 1.008578 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp trực tiếp - đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác |
264 | 129 | 1.008579 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp trực tiếp - đối với hãng hàng không nước ngoài |
265 | 130 | 1.008580 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp trực tiếp - đối với hãng vận tải nước ngoài |
266 | 131 | 1.008581 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp trực tiếp - đối với tái bảo hiểm nước ngoài |
267 | 132 | 1.008582 | Miễn thuế, giảm thuế theo Hiệp định thuế đối với Nhà thầu nước ngoài nộp thuế theo phương pháp hỗn hợp |
268 | 133 | 1.008585 | Miễn thuế, giảm thuế theo Điều ước quốc tế không phải là Hiệp định tránh đánh thuế hai lần |
269 | 134 | 3.000088 | Miễn tiền chậm nộp |
270 | 135 | 1.008589 | Không tính tiền chậm nộp |
271 | 136 | 3.000083 | Giảm thuế nhập cá nhân đối với cá nhân, hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn, do bị tai nạn; mắc bệnh hiểm nghèo |
272 | 137 | 3.000084 | Giảm thuế tiêu thụ đặc biệt đối với người nộp thuế sản xuất hàng hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt gặp khó khăn do thiên tai, tai nạn bất ngờ theo pháp luật về thuế tiêu thụ đặc biệt |
273 | 138 | 1.007037 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với dự án đầu tư |
274 | 139 | 1.007039 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu |
275 | 140 | 1.008558 | Hoàn thuế GTGT đối với hàng hóa, dịch vụ mua trong nước bằng nguồn tiền viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức |
276 | 141 | 1.008559 | Hoàn thuế GTGT đối với trường hợp được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao |
277 | 142 | 1.008561 | Hoàn thuế GTGT đối với chương trình, dự án sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) không hoàn lại |
278 | 143 | 1.008564 | Hoàn thuế khi chuyển đổi sở hữu, chuyển đổi doanh nghiệp, sáp nhập, hợp nhất, chia, tách, giải thể, phá sản, chấm dứt hoạt động đối với trường hợp không thuộc diện cơ quan thuế kiểm tra tại trụ sở của người nộp thuế |
279 | 144 | 1.008565 | Hoàn nộp thừa các loại thuế và các khoản thu khác |
280 | 145 | 1.011015 | Hoàn thuế giá trị gia tăng theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật |
281 | 146 | 1.011016 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch vụ mua trong nước bằng nguồn tiền viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam |
282 | 147 | 1.011017 | Hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt đối với xăng sinh học |
283 | 148 | 1.011018 | Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với ngân hàng thương mại là đại lý hoàn thuế giá trị gia tăng cho khách xuất cảnh |
284 | 149 | 1.008562 | Hoàn thuế TNCN đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công thực hiện quyết toán cho các cá nhân có ủy quyền quyết toán thuế |
285 | 150 | 1.008563 | Hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần |
286 | 151 | 1.011012 | Hoàn thuế theo Điều ước quốc tế khác |
287 | 152 | 1.008513 | Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế |
288 | 153 | 1.008590 | Gia hạn nộp thuế |
289 | 154 | 1.011010 | Gia hạn nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản khi có vướng mắc về giải phóng mặt bằng thuê đất |
290 | 155 | 1.008588 | Nộp dần tiền thuế nợ |
291 | 156 | 1.008596 | Xóa nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước ngày 01/7/2007 đối với doanh nghiệp nhà nước hoàn thành cổ phần hóa |
292 | 157 | 1.008597 | Xóa nợ tiền thuế, tiền phạt phát sinh trước ngày 01/7/2007 đối với doanh nghiệp nhà nước thực hiện chuyển đổi sở hữu theo hình thức giao, bán |
293 | 158 | 1.008345 | Tra soát, điều chỉnh thông tin thu, nộp ngân sách nhà nước |
294 | 159 | 1.008567 | Thủ tục đăng ký điều chỉnh, chấm dứt việc bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng |
295 | 160 | 1.008591 | Thủ tục xác nhận thực hiện nghĩa vụ thuế |
296 | 161 | 1.007043 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế của doanh nghiệp, hợp tác xã bị chia, bị sáp nhập, bị hợp nhất; Chấm dứt hoạt động đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp và hợp tác xã. |
297 | 162 | 1.007607 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với hộ gia đình, cá nhân có hoạt động sản xuất kinh doanh do chấm dứt hoạt động kinh doanh; chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh |
298 | 163 | 1.008501 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế, Thông báo mã số thuế |
299 | 164 | 1.008507 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với tổ chức kinh tế, tổ chức khác và đơn vị phụ thuộc (trừ trường hợp đăng ký thuế theo cơ chế một cửa liên thông qua cơ quan đăng ký kinh doanh) |
300 | 165 | 1.008509 | Chấm dứt hiệu lực mã số thuế đối với nhà thầu, nhà đầu tư tham gia hợp đồng dầu khí, nhà thầu nước ngoài. |
301 | 166 | 1.008510 | Khôi phục mã số thuế |
302 | 167 | 1.008566 | Thủ tục lựa chọn doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng |
303 | 168 | 1.010761 | Đề nghị kết nối để phối hợp thu nộp ngân sách nhà nước (NSNN)/Thay đổi, bổ sung thông tin kết nối/Ngừng kết nối |
304 | 169 | 1.010949 | Thay đổi kỳ tính thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân từ tháng sang quý |
305 | 170 | 1.011013 | Xử lý không hoàn trả số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa đối với trường hợp người nộp thuế từ chối nhận lại số tiền nộp thừa |
306 | 171 | 1.011014 | Thủ tục bù trừ số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa |
307 | 172 | 2.002267 | Đề nghị cung cấp dịch vụ T-VAN/ Thay đổi bổ sung thông tin cung cấp dịch vụ T-VAN hoặc thông tin kết nối/ Ngừng cung cấp dịch vụ T-VAN |
308 | 173 | 3.000087 | Điều chỉnh doanh thu và mức thuế khoán của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh (Hộ khoán) |
309 | 174 | 1.008593 | Thông báo về việc chuyển lợi nhuận ra nước ngoài |
310 | 175 | 1.008592 | Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định. |
311 | 176 | 1.007780 | Thông báo phương pháp trích khấu hao tài sản cố định |
312 | 177 | 1.008543 | Khấu trừ số thuế đã nộp tại nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam |
313 | 178 | 1.008544 | Xác nhận đối tượng cư trú của Việt Nam |
314 | 179 | 1.011011 | Đề nghị áp dụng Thủ tục thỏa thuận song phương theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần |
315 | 180 | 1.008548 | Báo cáo dự kiến sản lượng dầu khí khai thác và tỷ lệ tạm nộp thuế |
316 | 181 | 1.008598 | Báo cáo APA thường niên |
317 | 182 | 1.008599 | Báo cáo APA đột xuất |
318 | 183 | 1.008601 | Đề nghị tham vấn trước khi nộp Hồ sơ đề nghị áp dụng APA chính thức (trong trường hợp người nộp thuế có đề nghị tham vấn) |
319 | 184 | 1.010331 | Đề nghị áp dụng APA chính thức |
320 | 185 | 1.010333 | Thỏa thuận song phương |
321 | 186 | 1.010332 | Gia hạn APA |
322 | 187 | 1.010334 | Sửa đổi APA |
323 | 188 | 1.010335 | Hủy bỏ APA |
324 | 189 | 1.011042 | Đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng chứng từ điện tử/ủy nhiệm lập biên lai điện tử |
325 | 190 | 1.011043 | Đăng ký mới/bổ sung thông tin đăng ký/thu hồi tài khoản truy cập Cổng thông tin điện tử để khai thác sử dụng thông tin hóa đơn điện tử. |
326 | 191 | 1.010337 | Đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử/ Thay đổi nội dung đăng ký sử dụng hóa đơn điện tử/ủy nhiệm lập hóa đơn điện tử/ Chuyển đổi áp dụng hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế/Khai thác dữ liệu của chi nhánh, đơn vị phụ thuộc/Thông báo tạm ngừng sử dụng hóa đơn điện tử/Tích hợp hóa đơn điện tử với biên lai thu thuế, phí, lệ phí |
327 | 192 | 1.010344 | Đăng ký cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử/dịch vụ nhận, truyền, lưu trữ dữ liệu hóa đơn với cơ quan thuế |
328 | 193 | 1.010339 | Cấp/Điều chỉnh/Thay thế hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế theo từng lần phát sinh |
329 | 194 | 1.010341 | Xử lý hóa đơn điện tử đã lập sai |
330 | 195 | 1.010343 | Chuyển dữ liệu hóa đơn điện tử tới cơ quan thuế |
331 | 196 | 1.007032 | Mua hóa đơn do cơ quan thuế đặt in |
332 | 197 | 1.007033 | Tiêu hủy hóa đơn đặt in mua của cơ quan thuế |
333 | 198 | 1.007709 | Báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn đặt in đã mua của cơ quan thuế và bảng kê hóa đơn sử dụng trong kỳ/Gửi dữ liệu hóa đơn đến cơ quan thuế đối với trường hợp mua hóa đơn của cơ quan thuế |
334 | 199 | 1.007710 | Báo cáo biên lai đặt in, tự in trong trường hợp mất, cháy, hỏng |
335 | 200 | 1.007713 | Thông báo điều chỉnh thông tin tại thông báo phát hành biên lai |
336 | 201 | 1.008304 | Xử lý mất, cháy, hỏng hóa đơn đặt in đã mua của cơ quan thuế |
337 | 202 | 1.008307 | Thông báo phát hành biên lai đặt in/tự in |
338 | 203 | 1.008310 | Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai thu phí, lệ phí |
339 | 204 | 1.008313 | Tiêu hủy biên lai |
340 | 205 | 1.011046 | Đăng ký/thay đổi thông tin sử dụng tem điện tử |
341 | 206 | 1.011047 | Đăng ký kế hoạch mua/mua bổ sung tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước |
342 | 207 | 1.011049 | Thông báo kết quả hủy tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước |
343 | 208 | 1.011051 | Đề nghị chuyển số lượng tem còn tồn khi sáp nhập, chia, tách/chuyển cơ quan thuế quản lý tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước |
344 | 209 | 1.008555 | Thông báo về việc ủy nhiệm lập biên lai thu tiền phí, lệ phí/ Thông báo về việc chấm dứt ủy nhiệm lập biên lai thu tiền phí, lệ phí đối với biên lai đặt in, tự in |
345 | 210 | 1.010700 | Đăng ký tổ chức lớp cập nhật kiến thức/ Thông báo kế hoạch, báo cáo kết quả tổ chức lớp cập nhật kiến thức |
346 | 211 | 1.010701 | Thông báo sử dụng dịch vụ của Đại lý thuế/Thông báo tạm dừng, chấm dứt sử dụng dịch vụ của Đại lý thuế |
347 | 212 | 1.013659 | Xử lý chứng từ điện tử đã lập sai |
348 | 213 | 1.014032 | Thủ tục kê khai, nộp thuế đối với cá nhân không cư trú có hoạt động kinh doanh trên nền tảng thương mại điện tử không có chức năng thanh toán |
349 | 214 | 1.014033 | Thủ tục hoàn thuế của hộ, cá nhân có hoạt động kinh doanh trên nền tảng thương mại điện tử |
350 | 215 | 1.014030 | Thủ tục kê khai và nộp thuế đã khấu trừ đối với các tổ chức quản lý nền tảng thương mại điện tử của hộ, cá nhân có hoạt động kinh doanh trên nền tảng thương mại điện tử |
351 | 216 | 1.014031 | Thủ tục kê khai, nộp thuế của hộ, cá nhân cư trú có hoạt động kinh doanh trên nền tảng thương mại điện tử không có chức năng thanh toán |
III | Lĩnh vực phát triển doanh nghiệp tư nhân và kinh tế tập thể | ||
352 | 1 | 1.001612 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
353 | 2 | 2.000720 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
354 | 3 | 1.001570 | Đăng ký tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
355 | 4 | 1.001266 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
356 | 5 | 2.000575 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
357 | 6 | 2.002418 | Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị |
358 | 7 | 1.005100 | Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên |
359 | 8 | 2.001999 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp |
360 | 9 | 2.000024 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
361 | 10 | 1.000016 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
362 | 11 | 2.000005 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
363 | 12 | 2.002005 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
364 | 13 | 2.002004 | Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư |
365 | 14 | 1.000062 | Công bố thông tin thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo; tăng, giảm vốn góp của quỹ; gia hạn thời gian hoạt động của quỹ; thanh lý, giải thể quỹ và kết quả giải thể quỹ trên Cổng thông tin quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. |
IV | Lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm | ||
366 | 1 | 1.012366 | Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam |
367 | 2 | 1.012364 | Phê chuẩn hoặc thay đổi phương pháp phân chia thặng dư trong bảo hiểm nhân thọ. |
368 | 3 | 1.012363 | Đăng ký nguyên tắc tách nguồn vốn chủ sở hữu, nguồn phí bảo hiểm. |
369 | 4 | 1.012362 | Thực hiện (hoặc điều chỉnh, chấm dứt) hoạt động đầu tư ra nước ngoài. |
370 | 5 | 1.012361 | Đăng ký phương pháp trích lập dự phòng nghiệp vụ. |
371 | 6 | 1.012355 | Thay đổi nội dung, phạm vi, thời hạn hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm. |
372 | 7 | 1.012365 | Giải thể doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, chấm dứt hoạt động chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam. |
373 | 8 | 1.012360 | Chuyển giao danh mục hợp đồng bảo hiểm |
374 | 9 | 1.012359 | Đăng ký phương pháp, cơ sở tính phí bảo hiểm |
375 | 10 | 1.012358 | Mở chi nhánh, văn phòng đại diện và các hình thức hiện diện thương mại khác tại nước ngoài của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm. |
376 | 11 | 1.012357 | Mở, chấm dứt, thay đổi địa điểm chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm. |
377 | 12 | 1.012356 | Chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức tổ chức hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
378 | 13 | 1.012354 | Chuyển nhượng cổ phần, phần vốn góp dẫn đến cổ đông, thành viên góp vốn sở hữu 10% vốn điều lệ trở lên hoặc giảm xuống dưới 10% vốn điều lệ. |
379 | 14 | 1.012350 | Tăng, giảm vốn điều lệ, vốn được cấp của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm. |
380 | 15 | 1.012348 | Thay đổi tên, địa điểm đặt trụ sở chính của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm. |
381 | 16 | 1.012347 | Gia hạn giấy phép đặt văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam. |
382 | 17 | 1.012346 | Cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung giấy phép đặt văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam. |
383 | 18 | 1.012345 | Bổ nhiệm, thay đổi Chủ tịch Hội đồng quản trị (Chủ tịch Hội đồng thành viên), Tổng giám đốc (Giám đốc), Chuyên gia tính toán của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
384 | 19 | 1.012344 | Cấp giấy phép thành lập và hoạt động doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm |
385 | 20 | 1.012343 | Chi trả từ Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm |
386 | 21 | 1.012341 | Đồ nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô |
387 | 22 | 1.012340 | Đề nghị cấp/cấp lại giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô |
388 | 23 | 1.012339 | Đăng ký/thay đổi phương pháp, cơ sở tính phí của sản phẩm bảo hiểm vi mô |
389 | 24 | 1.012337 | Thành lập Hội đồng quản lý quỹ bảo hiểm xe cơ giới |
390 | 25 | 1.012342 | Đề nghị giải thể của tổ chức bảo hiểm tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô |
391 | 26 | 1.012338 | Thay đổi thành viên Hội đồng quản lý Quỹ bảo hiểm xe cơ giới. |
392 | 27 | 1.011422 | Chuyển đổi chứng chỉ bảo hiểm |
393 | 28 | 1.010389 | Phúc khảo bài thi chứng chỉ đại lý bảo hiểm |
394 | 29 | 1.010392 | Phúc khảo bài thi chứng chỉ bảo hiểm, chứng chỉ môi giới bảo hiểm, chứng chỉ về phụ trợ bảo hiểm |
395 | 30 | 1.010387 | Thi cấp chứng chỉ đại lý bảo hiểm |
396 | 31 | 1.010370 | Chi trả phí bảo hiểm khai thác hải sản được ngân sách nhà nước hỗ trợ cho các doanh nghiệp bảo hiểm |
397 | 32 | 1.010369 | Chấp thuận DNBH triển khai bảo hiểm khai thác hải sản |
398 | 33 | 2.002170 | Phê chuẩn/thay đổi sản phẩm bảo hiểm nông nghiệp |
399 | 34 | 1.005412 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
400 | 35 | 1.005411 | Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp |
401 | 36 | 2.002169 | Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước |
V | Lĩnh vực kế toán, kiểm toán | ||
402 | 1 | 1.007380 | Thủ tục Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên (đăng ký lần đầu) |
403 | 2 | 1.007384 | Thủ tục Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kế toán viên (đăng ký lần đầu) |
404 | 3 | 1.007411 | Thủ tục Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên (đăng ký thi lại các môn chưa đạt hoặc thi tiếp các môn chưa thi) |
405 | 4 | 1.007412 | Thủ tục Đăng ký dự thi sát hạch đối với người có chứng chỉ chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ kiểm toán viên nước ngoài |
406 | 5 | 1.007413 | Thủ tục Đăng ký dự thi chứng chỉ kiểm toán viên đối với người đã có chứng chỉ kế toán viên |
VI | Lĩnh vực phát triển doanh nghiệp nhà nước | ||
407 | 1 | 1.007612 | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc các Bộ, ngành |
408 | 2 | 1.007581 | Thủ tục lập, tổng hợp, giao và phân bổ dự toán hỗ trợ kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc Tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước |
409 | 3 | 1.007608 | Thủ tục lập, tổng hợp, giao và phân bổ dự toán hỗ trợ kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc địa phương |
410 | 4 | 1.007610 | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc các Tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước |
411 | 5 | 1.007613 | Thủ tục quyết toán kinh phí hỗ trợ |
412 | 6 | 1.007623 | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương |
413 | 7 | 1.010060 | Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương |
414 | 8 | 3.000187 | Thủ tục chi hỗ trợ cấp bù 2 quỹ khen thưởng - phúc lợi cho các doanh nghiệp quốc phòng - an ninh |
415 | 9 | 3.000203 | Thủ tục thẩm định, chấp thuận chủ trương các khoản vay nước ngoài theo phương thức tự vay, tự trả dưới hình thức hợp đồng vay gắn với dự án đầu tư của các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
416 | 10 | 3.000213 | Thủ tục xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp (cấp Trung ương) |
417 | 11 | 3.000214 | Thủ tục xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp (cấp Tỉnh) |
418 | 12 | 2.002665 | Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
419 | 13 | 2.002666 | Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV |
420 | 14 | 2.002667 | Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi |
421 | 15 | 1.000621 | Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập |
422 | 16 | 1.000575 | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập |
423 | 17 | 2.000230 | Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập |
424 | 18 | 1.000609 | Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập |
425 | 19 | 2.000237 | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
426 | 20 | 2.000213 | Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
427 | 21 | 2.000188 | Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
428 | 22 | 2.000198 | Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
429 | 23 | 2.000529 | Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập |
430 | 24 | 2.001061 | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
431 | 25 | 2.001025 | Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
432 | 26 | 1.002395 | Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
433 | 27 | 2.001021 | Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý) |
VII | Lĩnh vực bảo hiểm xã hội | ||
434 | 1 | 2.000717 | Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH của người hưởng đã chết nhưng còn chế độ chưa nhận |
435 | 2 | 2.000740 | Người hưởng lĩnh chế độ BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi thông tin cá nhân |
436 | 3 | 1.001601 | Ủy quyền lĩnh thay các chế độ BHXH, trợ cấp thất nghiệp |
VIII | Lĩnh vực quản lý đấu thầu | ||
437 | 1 | 2.002610 | Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia đối với nhà thầu, nhà đầu tư |
438 | 2 | 2.002611 | Cập nhật thông tin tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia |
439 | 3 | 1.012507 | Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
440 | 4 | 1.012508 | Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
441 | 5 | 1.012509 | Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
442 | 6 | 1.012510 | Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu |
IX | Lĩnh vực Kho bạc | ||
443 | 1 | 3.000115 | Thủ tục nộp tiền vào ngân sách nhà nước |
444 | 2 | 3.000117 | Thủ tục kiểm soát cam kết chi ngân sách nhà nước qua KBNN |
445 | 3 | 3.000114 | Thủ tục tất toán tài khoản của đơn vị giao dịch mở tại KBNN |
446 | 4 | 3.000116 | Thủ tục hoàn trả các khoản thu ngân sách nhà nước qua KBNN |
447 | 5 | 3.000118 | Thủ tục kiểm soát thanh toán các khoản chi thường xuyên, chi sự nghiệp có tính chất thường xuyên, chi chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu sử dụng kinh phí sự nghiệp |
448 | 6 | 3.000119 | Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước |
449 | 7 | 3.000120 | Thủ tục đối chiếu, xác nhận số dư tài khoản của đơn vị giao dịch tại KBNN |
450 | 8 | 3.000121 | Thủ tục đăng ký sử dụng tài khoản, bổ sung tài khoản và thay đổi mẫu dấu, mẫu chữ ký của đơn vị giao dịch tại KBNN |
451 | 9 | 3.000122 | Thủ tục hạch toán vốn ODA, vốn vay ưu đãi vào ngân sách nhà nước |
452 | 10 | 3.000123 | Thủ tục kiểm soát chi vốn nước ngoài qua KBNN |
453 | 11 | 3.000124 | Thủ tục kiểm soát, thanh toán chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước qua KBNN |
X | Lĩnh vực chính sách thuế | ||
454 | 1 | 1.008603 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
455 | 1 | 1.011729 | Thủ tục xác nhận vật tư, thiết bị là hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án chế tạo thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung nhẹ và sản xuất gạch xi măng - cốt liệu công suất từ 10 triệu viên quy tiêu chuẩn/năm trở lên thuộc Nhóm 98.22 |
XI | Lĩnh vực quản lý giá | ||
456 | 1 | 2.002633 | Đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định viên về giá |
XII | Lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | ||
457 | 1 | 1.001664 | Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp |
XIII | Lĩnh vực Công nghệ thông tin | ||
458 | 1 | 2.002206 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây