Quyết định 2395/QĐ-UBND thủ tục hành chính tiếp nhận tỉnh An Giang

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2395/QĐ-UBND

Quyết định 2395/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh An GiangSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2395/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thanh Bình
Ngày ban hành:02/10/2019Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính

tải Quyết định 2395/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2395/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2395/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2395/QĐ-UBND

An Giang, ngày 02 tháng 10 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH AN GIANG

____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ, về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc Thành lập Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang trên cơ sở tổ chức lại Trung tâm Hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang, cụ thể:
Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
Phụ lục II: Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 2. Việc giải quyết các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành và được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố.
Điều 3. Trách nhiệm của Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cơ quan ngành dọc trên địa bàn tỉnh trong việc giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang:
1. Bố trí cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định pháp luật hiện hành.
2. Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ năng giao tiếp với tổ chức, cá nhân cho toàn thể cán bộ, công chức, viên chức trực tiếp làm việc tại Trung tâm.
3. Thông tin, tuyên truyền về hoạt động giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông đang áp dụng tại Trung tâm để tổ chức, cá nhân biết.
4. Trình Chủ tịch UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Website tỉnh (đăng tải);
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TH(5b).

CHỦ TỊCH





Nguyễn Thanh Bình

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH AN GIANG

A. CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH

I. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH AN GIANG

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí (Nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

Không

TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

DVCTT

Mức độ 3

DVCTT

Mức độ 4

I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư: (áp dụng cho nhà đầu tư nước ngoài và nhà đầu tư trong nước có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

2

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư).

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

3

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (Trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có)).

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

4

Thủ tục thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

5

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế: (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

6

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài (đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

7

Thủ tục nộp, cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

8

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp Nhà đầu tư có dự án đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành được chuyển sang hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

9

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với Trường hợp đồng thời có yêu cầu đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay cho Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

10

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư làm thay đổi nội dung Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành đối với trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, địa chỉ của nhà đầu tư hoặc thay đổi tên nhà đầu tư

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

11

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư làm thay đổi nội dung Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương được cấp trước ngày Luật Đầu tư có hiệu lực thi hành đối với trường hợp điều chỉnh địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng; mục tiêu, quy mô dự án đầu tư; vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn; thời hạn hoạt động của dự án; tiến độ thực hiện dự án đầu tư; ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có) và các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có)

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

11

Thủ tục giãn tiến độ đầu tư

 

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

12

Thủ tục giãn tiến độ đầu tư

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

13

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

14

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

II. LĨNH VỰC XÂY DỰNG

15

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng đối với dự án đầu tư vào Khu công nghiệp và khu kinh tế cửa khẩu

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

150.000 đồng/1 giấy phép

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

16

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

150.000

đồng/1

giấy phép

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

17

Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

50.000 đồng/1

giấy phép

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

18

Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

100.000

đồng/1

giấy phép

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

III. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

19

Thủ tục xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG

20

Thủ tục đăng ký nội quy lao động.

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

21

Thủ tục đăng ký thang lương, bảng lương

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

22

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng lao động.

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

600.000 đồng/1 giấy phép

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

23

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài vào Việt Nam làm việc tại Việt Nam theo hình thức di chuyển nội bộ doanh nghiệp.

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

600.000 đồng/1 giấy phép

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

24

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam để thực hiện các loại hợp đồng về kinh tế, thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hoá, thể thao, giáo dục, y tế.

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

600.000 đồng/1 giấy phép

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

25

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài vào Việt Nam làm việc đối với trường hợp người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm việc cho người sử dụng lao động khác ở cùng vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

600.000

đồng/1 giấy phép

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

26

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài vào Việt Nam làm việc đối với trường hợp người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động và đang còn hiệu lực mà làm khác vị trí công việc ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật nhưng không thay đổi người sử dụng lao động

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

600.000 đồng/1 giấy phép

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

x

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

27

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài vào Việt Nam làm việc đối với trường hợp người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động nhưng hết hiệu lực theo quy định tại Điều 174 của Bộ luật Lao động mà có nhu cầu tiếp tục làm việc cùng vị trí công việc đã ghi trong giấy phép lao động theo quy định của pháp luật

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

600.000 đồng/1 giấy phép

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

28

Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp phép lao động làm việc trong khu công nghiệp và khi kinh tế cửa khẩu

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

29

Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam.

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

450.000 đồng/1 giấy phép

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

30

Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế

Chưa có quy định cụ thể của Bộ Tài chính

không

Trung tâm

Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

31

Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động

Chưa có quy định cụ thể của Bộ Tài chính

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

32

Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế

Chưa có quy định cụ thể của Bộ Tài chính

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

 

II. SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí (Nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

Không TN&T KQ qua dịch vụ bưu chính

DVCTT mức độ 3

DVCTT

mức độ 4

I

LĨNH VỰC ĐIỆN

 

 

 

 

1

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

15 ngày làm việc

Thông tư số

167/2016/TT-BTC

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

2

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

15 ngày làm việc

Thông tư số

167/2016/TT-BTC

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

3

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

15 ngày làm việc

Thông tư số

167/2016/TT-BTC

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

4

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

15 ngày làm việc

Thông tư số

167/2016/TT-BTC

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

5

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

15 ngày làm việc

Thông tư số

167/2016/TT-BTC

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

6

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

15 ngày làm việc

Thông tư số

167/2016/TT-BTC

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

7

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

15 ngày làm việc

Thông tư số

167/2016/TT-BTC

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

8

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

15 ngày làm việc

Thông tư số

167/2016/TT-BTC

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

9

Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước; vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác và vốn PPP (thuộc nhóm B, C)

+ Không quá 20 (hai mươi) ngày đối với dự án nhóm B;

+ Không quá 15 (mười lăm) ngày đối với dự án nhóm C.

Sở Công Thương trực tiếp thẩm định: Chi phí phải nộp = Tổng mức đầu tư được duyệt x (0,19+ 0,185)%

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

10

Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước (thuộc nhóm B, C)

Không quá 20 ngày làm việc

+ Sở Công Thương trực tiếp thẩm định:

Chi phí phải nộp = Chi phí xây dựng (trước thuế VAT) x (0,19+0,185) %

+ Sở Công Thương phối hợp cùng thẩm định với đơn vị khác: Chi phí phải nộp = Chi phí xây dựng (trước thuế VAT) x (0,057+0,055 5)%

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

11

Thủ tục Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án chỉ cần lập báo cáo kinh kế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách; công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng sử dụng vốn khác của dự án chỉ cần lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật (thuộc nhóm B, C)

Không quá 20 ngày làm việc

+ Sở Công Thương trực tiếp thẩm định:

Chi phí phải nộp = Chi phí xây dựng (trước thuế VAT) x (0,19+0,185) %

+ Sở Công Thương phối hợp               cùng

thẩm định với đơn vị khác: Chi phí phải nộp = Chi phí xây dựng (trước thuế VAT) x (0,057+0,055 5)%

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

12

Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đối với công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp 110KV không phân biệt nguồn vốn và cấp điện áp 35kV sử dụng vốn ngân sách nhà nước

10 ngày làm việc kể từ ngày

kết thúc đợt kiểm tra công tác nghiệm thu cuối cùng

+ Theo hướng dẫn tại Điểm 2.3, Khoản 2, Công văn 2814/BXD-GĐ ngày

30/12/2013 của Bộ Xây dựng. Cụ thể:

+ Công tác phí 02 người = 200.000 đồng.

+ Tiền xăng, xe (khoán) = 300.000 đồng.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

13

Thủ tục cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực

05 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

14

Thủ tục cấp lại Thẻ Kiểm tra viên điện lực (trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng)

05 ngày làm Việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

II.

LĨNH VỰC DẦU KHÍ

 

 

 

 

15

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

15 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Thành phố, thị xã:

1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định;

Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

16

Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

17

Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

18

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

15 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp                   tại

thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với Hộ kinh doanh tại thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với Hộ kinh doanh tại địa bàn khác: 200.000 đồng /điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

19

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

20

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

21

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

15 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với Hộ kinh doanh tại thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với Hộ kinh doanh tại địa bàn khác: 200.000 đồng /điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

22

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

23

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

24

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp                   tại

thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với Hộ kinh doanh tại thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với Hộ kinh doanh tại địa bàn khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

25

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

26

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

27

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

15 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Thành phố, thị xã:

1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định;

Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

*+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

28

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

29

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

30

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp                   tại

thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với Hộ kinh doanh tại thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với Hộ kinh doanh tại địa bàn khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

31

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

32

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

33

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

15 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Thành phố, thị                  xã:

1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định;

* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

34

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

35

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

36

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG

15 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp  tại

thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

Đối với tổ chức, doanh nghiệp tại địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với Hộ kinh doanh tại thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với Hộ kinh doanh tại địa bàn khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

*+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

37

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

38

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

III

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

 

 

39

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

20 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Thành phố, thị                  xã:

1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

40

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

20 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

41

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác)

20 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

42

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực)

20 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Thành phố, thị                  xã:

1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

43

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

44

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

45

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác)

20 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

46

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực)

20 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

47

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Thành phố, thị                  xã:

1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

48

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

49

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác)

20 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

50

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực)

20 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Thành phố, thị xã:

1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm

Kinh doanh/lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

51

Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Thành phố, thị                  xã:

1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

52

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

53

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực)

15 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Thành phố, thị                  xã:

1.200.000 đồng/ điểm Kinh doanh/ lần thẩm định.

* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

54

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy)

15 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

55

Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn rượu

15 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Thành phố, thị                  xã:

1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

56

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

57

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn rượu (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực)

15 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Thành phố, thị                  xã:

1.200.000 đồng/ điểm Kinh doanh lần thẩm định.

* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

58

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn rượu (trường hợp Giấy phép bị mất hoặc bị hỏng)

07 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

59

Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

15 ngày làm việc

Theo quy định của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

60

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp

(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

07 ngày làm việc

Theo quy định của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

61

Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất

rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

07 ngày làm việc

Theo quy định của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

62

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

10 ngày làm việc

+ Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/cơ sở/lần.

+ Lệ phí cấp giấy: 400.000 đồng/ giấy/ lần.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

63

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

15 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

64

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực)

10 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

2.200.000 đồng/cơ sở/lần.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

65

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy)

15 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

66

Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

10 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Thành phố, thị                  xã:

1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

67

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

68

Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực)

10 ngày làm việc

+ Phí thẩm định:

* Thành phố, thị                  xã:

1.200.000 đồng/ điểm Kinh doanh/ lần thẩm định.

* Địa bàn khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

+ Lệ phí cấp giấy: Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

69

Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy)

15 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

IV

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG

 

 

 

 

 

 

 

70

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

15 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

V

LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM

 

 

 

 

 

 

 

71

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

20 ngày làm việc

(1) Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm - theo Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018

của Bộ Tài Chính:

+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 500.000 đồng/lần/ cơ sở;

+ Cơ sở sản xuất thực phẩm khác: 2.500.000 đồng/ lần/cơ sở;

(2) Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm theo Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính: là 1.000.000 đồng/ lần/cơ sở.

(3) Lệ phí: không có.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

72

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

(a) TH cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

(b) TH cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy             chứng

nhận hết hiệu lực: Trong vòng 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

(c) TH cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

(d) TH cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

(1) Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm - theo Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài Chính:

+ Cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 500.000 đồng/lần/ cơ sở;

+ Cơ sở sản xuất thực phẩm              khác:

2.500.000 đồng/ lần/cơ sở;

(2) Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm theo Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính: là 1.000.000 đồng/ lần/cơ sở.

(3) Lệ phí: không có.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

VI

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH

 

 

 

 

 

 

 

73

Thủ tục đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

07 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

74

Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

07 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

75

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo

05 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

76

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

10 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

77

Thủ tục đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo qui định của pháp Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

09 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

VII

LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

 

 

78

Thủ tục đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh

05 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

79

Thủ tục đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh

05 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

80

Thủ tục thông báo hoạt động khuyến mại

Không

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

81

Thủ tục thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Không

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

82

Thủ tục đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

07 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

83

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.

07 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

VIII

LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

 

 

 

 

 

 

 

84

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

10 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

85

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

28 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

86

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

28 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

87

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, I Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

28 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

88

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

05 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

89

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

28 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

90

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

20 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

91

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

20 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

92

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

55 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

93

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

05 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

94

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

05 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

95

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

20 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

96

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

55 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

97

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

05 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

98

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

05 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

99

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

55 ngày làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

100

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

07 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy: 3.000.000 đồng/giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

101

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị tiêu hủy).

05 ngày làm việc

lệ phí cấp giấy:

1.500.000 đồng/giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

102

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài).

05 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy:

1.500.000 đồng/giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

103

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến 1 tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác.

05 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy: 1.500.000 đồng/giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

104

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy:

1.500.000

đồng/giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

105

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

15 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy: 1.500.000 đồng/giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

106

Thủ tục gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.

15 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy:

1.500.000

đồng/giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

107

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại điều 35 Nghị định 07/2016/NĐ-CP).

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

108

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại điều 35 Nghị định 07/2016/NĐ-CP).

Ngay khi tiếp nhận đủ hồ sơ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

IX

LĨNH VỰC HÓA CHẤT

 

 

 

 

 

 

 

109

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

1.200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

110

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

05 ngày làm việc

600.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

111

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

600.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

112

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

1.200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

113

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

05 ngày làm việc

600.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

114

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12 ngày làm việc

600.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

X

LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

115

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

116

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

03 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

117

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

18 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

118

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

03 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

119

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

05 ngày làm việc

Theo quy định của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

120

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

05 ngày làm việc

Theo quy định của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

121

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

XI

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

 

122

Thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

07 ngày làm việc

Theo quy định của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

123

Thủ tục đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

07 ngày làm việc

Theo quy định của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

XII

LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU

 

 

 

 

 

 

 

124

Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới

07 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

125

Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới

17 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

 

III. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí (nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Có TN&T KQ qua dịch vụ bưu chính

Không TN&TK Q qua dịch vụ bưu chính

DVCTT

Mức độ

3

DVCTT

Mức độ

4

I.

LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

1

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

40 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

2

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

3

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

4

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

40 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

5

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

6

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

40 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

7

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

8

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

9

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

40 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

10

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

11

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

12

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

13

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

40 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

14

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

15

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

16

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

17

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

18

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

Không quy định

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

19

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

20

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

21

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

22

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

23

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

Không quy định

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

24

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

35 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

25

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

25 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

26

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

40 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

27

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

35 ngày làm việc (15 ngày cho Sở Nội vụ, 20 ngày cho UBND tỉnh)

Không

 

X

 

 

X

28

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

35 ngày làm việc

Không

 

X

 

 

X

29

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

20 ngày làm việc

Không

 

X

 

 

X

30

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

20 ngày làm việc

Không

 

X

 

 

X

31

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

20 ngày làm việc

Không

 

x

 

 

X

32

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

33

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

34

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

35

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

36

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

37

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông

Không quy định

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

38

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

39

Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

40

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

41

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

42

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

43

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

44

Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

05 ngày làm

việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

45

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

46

Cấp Giấy chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

120 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

47

Cấp Giấy chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

120 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

48

Cấp Giấy chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

120 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

49

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

40 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

50

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

120 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

51

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

120 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

52

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

120 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

53

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

54

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Thời điểm báo cáo số liệu thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm được

quy định như sau: Đối với xã: Ngày 30 tháng 9; Đối với huyện: Ngày 05 tháng 10; Đối với tỉnh: Ngày 10 tháng 10. Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn

phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước

ngày 30 tháng 12 hằng năm.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

55

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Chưa có quy định cụ thể

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

56

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Chưa quy định cụ thể. Việc xin học lại được thực hiện trong thời gian hè trước khi khai giảng năm học mới.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

57

Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

58

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật được thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận tiện cho người khuyết tật đi học. Trường hợp người học chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

59

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng.

- Gạo được cấp cho học sinh theo

định kỳ nhưng không quá 2 lần/ học kỳ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

60

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng.

- Gạo được cấp cho học sin h theo định kỳ nhưng không qua 2 lần/ học kỳ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

61

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

- Đối với học sinh học tại các cơ Sở giáo dục công lập:

Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn.

- Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập:              Thời hạn ra quyết định là 40 ngày                làm

việc kể từ ngày khai giảng năm học.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

62

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên

Lần 1: Tháng 10 hoặc tháng 11

Lần 2: Tháng                   3

hoặc tháng 4

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

63

Phê duyệt liên kết giáo dục

40 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

64

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

65

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

15 ngày làm việc

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

66

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

45 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

67

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

68

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

69

Bổ sung, điều chỉnh các hoạt động giáo dục, ngành đào tạo, mở rộng quy mô, đối tượng tuyển sinh, điều chỉnh nội dung, chương trình giảng dạy đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

70

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

71

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

72

Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

II.

LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

 

73

Phê duyệt đề án liên kết Đào tạo với nước ngoài

40 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

74

Gia hạn đề án liên kết Đào tạo với nước ngoài

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm hành chính công

x

 

 

X

75

Cho phép mở phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

40 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

X

76

Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

27 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

77

Xét, cấp học bổng chính sách

Hàng tháng hoặc 2 lần/năm

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

78

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

III

LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH

 

 

 

 

 

 

 

79

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

Không quy định

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

80

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)

Không quy định

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

IV

LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ

 

 

 

 

 

 

 

81

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu

tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến; Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, cơ sở giáo dục không thể đáp ứng được thời hạn quy định tại điểm a khoản 1

Điều này thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao

Thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

X

X

82

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

X

83

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

15 ngày làm việc

Người đề nghị công nhận văn bằng phải nộp phí theo quy định tại Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

X

 

IV. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH AN GIANG

 

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí (nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

 

TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

Không TN&T

KQ qua dịch vụ bưu chính

DVCTT mức độ 3

DVCTT mức độ 4

 

 

I

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

 

 

Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

2

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

3

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

4

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

5

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

6

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

7

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

8

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

9

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

10

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

11

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

12

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

13

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

14

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

15

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

16

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

17

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

18

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

19

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

20

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

21

Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

22

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần.

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

23

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

24

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

25

Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

26

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày

300.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

30

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

03 ngày

50.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

31

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

03 ngày

50.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

32

Thông báo lập địa điểm doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày

50.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

33

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

03 ngày

50.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

34

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

03 ngày

50.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

35

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

03 ngày

50.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

36

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

03 ngày

50.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

37

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

03 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

38

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

39

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

40

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

41

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

03 ngày

300.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

42

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

43

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

44

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

45

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

46

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

47

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

48

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

49

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

50

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

51

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

52

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

03 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

53

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

03 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

54

Giải thể doanh nghiệp

05 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

55

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

05 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

56

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

05 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

57

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

58

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

59

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

60

Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

(Không thu phí trường hợp do thay đổi địa giới hành chính)

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

 

Mục 2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

03 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

62

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

03 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

63

Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

03 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

64

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội

03 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

65

Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

Chưa quy định

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

 

66

Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

Chưa quy định

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

 

67

Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội

Chưa quy định

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

 

68

Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ

Chưa quy định

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

 

II

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

 

 

 

 

 

69

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã

05 ngày

200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

 

70

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

05 ngày

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

 

71

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

05 ngày

200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

 

72

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

05 ngày

200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

 

73

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

05 ngày

200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

 

74

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

05 ngày

200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

 

75

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

05 ngày

200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

 

76

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

05 ngày

200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

 

77

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

05 ngày

200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

 

78

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

05 ngày

200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

 

79

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

05 ngày

200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

 

80

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

05 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

 

81

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

05 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

 

82

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

05 ngày

200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

 

III

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

83

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

35 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

84

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

65 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

85

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Theo

Chương trình và kỳ họp Quốc

hội

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

86

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

47 ngày đối với đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ; 26 ngày đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

87

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

15 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

88

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

40 ngày đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh;

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

89

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

03 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

90

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

10 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

91

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

26 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

92

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

47 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

93

Chuyển nhượng dự án đầu tư

- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc không diện quyết định '­Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc không diện quyết định chủ trương đầu tư.

- Trong thời hạn 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

- Trong thời hạn 47 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định                  chủ

trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

94

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

95

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

96

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư đối với cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

97

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

98

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

99

Giãn tiến độ đầu tư

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề xuất của nhà đầu tư.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

100

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

Ngay khi tiếp nhận

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

101

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Ngay khi tiếp nhận

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

102

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

103

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

104

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

105

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

Trong thời gian 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

106

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

107

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

108

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

05 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư đối với cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

109

 

Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

Thời hạn cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tương ứng với từng loại thủ tục thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

110

Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

Thời hạn cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tương ứng với từng loại thủ tục thay đổi nội dung đăng ký đầu tư.

Thời hạn thành                  lập

doanh nghiệp là 03 ngày làm việc,          thời

hạn thành lập tổ chức kinh tế theo quy định

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

IV

LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI

 

1

Vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ Phi Chính phủ nước ngoài

 

 

 

 

 

111

Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN).

Thời gian thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

 

112

Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN).

Thời gian thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

 

113

Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồnviện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN).

Thời gian thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

 

114

Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án.

Thời gian thẩm định không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

 

2

Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

 

 

 

 

 

115

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại.

- Thời gian thẩm định Văn kiện dự án, phi dự án là không quá 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- Sau khi Văn kiện dự án, phi dự án được phê duyệt, cơ quan chủ quản thông báo cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan kèm theo văn kiện dự án, phi dự án đã được phê duyệt có đóng                  dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

 

116

 

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản.

 

1. Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:

a) Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu: không quá 90 ngày;

b) Đối với dự án đầu tư nhóm A: không quá 40 ngày;

c) Đối với dự án đầu tư nhóm B: không quá 30 ngày;

d) Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: không quá 20 ngày.

2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương trình, dự án.

3. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm quyền ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự án, cơ quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về quyết định đầu tư chương trình, dự án, đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan Quyết định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc bản sao có công chứng) kèm theo văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện.

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

117

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi.

 

1. Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:

a) Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu: không quá 90 ngày;

b) Đối với dự án đầu tư nhóm A: không quá 40 ngày;

c) Đối với dự án đầu tư nhóm B: không quá 30 ngày;

d) Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: không quá 20 ngày.

2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương trình, dự án.

3. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm quyền ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự án, cơ quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về quyết định đầu tư chương trình, dự án, đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan Quyết định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc bản sao có công chứng)

kèm theo văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện.

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

 

118

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án.

 

1. Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:

a) Đối với chương trình mục         tiêu quốc gia, dự án quan

trọng quốc gia, chương trình mục tiêu: không quá 90 ngày;

b) Đối với dự án đầu tư nhóm B không 40 ngày

d) Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình, dự án khác: không quá 20 ngày.

2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương trình, dự án.

3. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm quyền ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự án, cơ quan chủ quản thông báo cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về quyết định đầu tư chương trình, dự án, đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên quan Quyết định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc bản sao có công chứng) kèm theo văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

119

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng.

Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

 

 

120

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm.

không có

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

 

121

Xác nhận chuyên gia.

Cơ quan chủ quản xác nhận chuyên gia theo đúng mẫu quy định trong vòng 15 làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

 

V

LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

 

 

 

 

 

 

 

 

122

Thẩm định phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất

Đối với dự án nhóm A: Tối đa 60 ngày; Dự án nhóm B, C: Tối đa 30 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

 

123

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất

Đối với dự án nhóm A: Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

 

124

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất

Đối với dự án nhóm A: Tối đa 60 ngày; Dự án nhóm B, C: Tối đa 30 ngày

Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ

Tài Chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

                   
 

V. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH AN GIANG

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí (Nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Có TN&TKQ qua DVBC

Không TN&TKQ qua DVBC

DVC trực tuyến MĐ3

DVC trực tuyến MĐ4

I

Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ công lập.

12 ngày làm việc

3.000.000 đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

2

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập.

12 ngày làm việc

3.000.000 đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

3

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho Văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức khoa học và công nghệ công lập, ngoài công lập.

12 ngày làm việc

3.000.000 đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

4

Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ công lập. Trường hợp thay đổi, bổ sung một trong các nội dung ghi trên Giấy chứng nhận.

10 ngày làm việc

- Phí thẩm định khi đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ; nội dung lĩnh vực văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ: 2.000.000 đồng/01 lần.

Phí thẩm định khi thay đổi vốn; trụ sở chính hoặc trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ (trừ trường hợp trụ sở chính hoặc trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ thay đổi theo quyết định điều chỉnh địa giới hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền): 1.500.000 đồng/01 lần.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

5

Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp tổ chức khoa học và công nghệ thay đổi trụ sở chính (chuyển sang tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương khác nơi đã đăng ký hoạt động).

10 ngày làm việc

1.000.000

đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

6

Thủ tục thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp mất Giấy chứng nhận hoặc Giấy chứng nhận bị rách nát.

10 ngày làm việc

1.000.000

đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

7

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ KH&CN do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.

04 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

8

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

13 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

9

Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.

04 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

10

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ).

05 ngày làm việc

Đối với các Hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định Hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của Hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10.000.000

(mười triệu) đồng và tối thiểu không dưới 5.000.000 (năm triệu) đồng.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

11

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ).

05 ngày làm việc

Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm              định

hợp       đồng

chuyển giao công nghệ được       tính

theo tỷ lệ bằng 0,1% tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng không quá 5.000.000 (năm triệu) đồng và

không dưới 3.000.000 (ba triệu) đồng.

Trung tâm Phục vụ hành chính

công

X

 

X

 

12

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

13

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

14

Thủ tục thẩm định công nghệ dự án đầu tư.

Trong thời gian 15 ngày làm việc (đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư) hoặc 10 ngày làm việc (đối với dự án đầu tư thuộc diện cấp giấy chứng nhận đầu tư mà không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị thẩm định, Cơ quan thẩm định công nghệ gửi văn bản thẩm định đến              Cơ

quan chủ trì thẩm định dự án đầu tư.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

15

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.

- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ   sung

(nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;

Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;

- Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh

giá hồ sơ của hội đồng.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính

công

X

 

X

 

16

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.

- Gửi thông báo cho tổ chức, cá

nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;

- Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá: 15 ngày làm việc; Phê duyệt kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để xem xét hỗ trợ kinh phí, mua: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của              hội

đồng.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

17

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến.

- Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ            sung

(nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;

- Cơ quan có thẩm quyền thực hiện việc

đánh giá hồ sơ thông qua              hội

đồng đánh giá: 15 ngày làm việc;

- Phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của              hội

đồng.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính

công

X

 

X

 

18

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.

- Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.

- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý:

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính

công

X

 

X

 

19

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.

- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả              làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.

- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

20

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.

- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả              làm

việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ.

- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý:

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính

công

X

 

X

 

21

Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.

- Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác             định

nhiệm vụ.

- Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý:

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính

công

X

 

X

 

22

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính

công

X

 

X

 

23

Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp.

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

24

Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp.

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

25

Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

- Đối với trường hợp đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 05 ngày làm việc kể từ ngày

nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Đối với trường hợp không phải là đặc cách cấp Giấy xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ: 45 ngày làm việc làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

Kinh phí đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ do tổ chức, cá nhân đề nghị bảo đảm và chi trả. Mức chi áp dụng theo quy định hiện hành đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

26

Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

45 ngày làm việc.

Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

27

Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

45 ngày làm việc

Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

28

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

29

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ.

- Văn bản trả lời tổ chức, cá nhân về đề nghị xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp cần thiết, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức hội đồng để thẩm tra hồ sơ trước khi có văn bản trả lời. Thời gian thẩm tra và trả         lời không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

30

Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh Nghiên cứu viên chính, Kỹ sư chính (hạng II).

- Thẩm định quá trình xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ hạng II: trong thời hạn 20 ngày làm việc sau khi có kết quả của Hội đồng xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ hạng II.

- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định công nhận kết quả xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ hạng II và gửi kết quả (kèm hồ sơ của các cá nhân đề

nghị xét tuyển dụng và bổ nhiệm đặc cách) về Bộ Khoa học và Công nghệ đề nghị có ý kiến.

- Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Khoa học và           Công

nghệ xem xét, có ý kiến trả lời.

- Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến thống nhất của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ

tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ hạng II.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

31

Thủ tục xét tuyển dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh Trợ lý Nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), Nghiên cứu viên, Kỹ sư (hạng III).

- Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả xét chọn của Hội đồng xét tuyển dụng đặc cách, Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp có hoạt động khoa học và công nghệ (hoặc Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền xét tuyển dụng đặc cách viên chức) xem xét, quyết định công nhận kết quả xét tuyển dụng đặc cách viên chức.

- Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định công nhận kết quả xét tuyển dụng đặc cách viên chức, thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động khoa học và công nghệ (hoặc thủ trưởng cơ quan, đơn vị có thẩm quyền xét tuyển dụng đặc cách viên chức) ra quyết định tuyển dụng đặc cách viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

32

Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác.

Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả xét bổ nhiệm đặc cách của Hội đồng, cơ quan có thẩm quyền bổ nhiệm đặc cách thông báo kết quả xét và quyết định               bổ

nhiệm đặc cách vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

33

Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập.

Quyết định kéo dài thời gian công tác được gửi cho tổ chức, cá nhân có liên quan biết trước thời điểm nghỉ hưu ít nhất               06

tháng.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

34

Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương.

45 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính

công

X

 

X

 

35

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.

- Theo thời gian quy định trong Kế hoạch được Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành trong Quý I của năm tổ chức xét tặng Giải thưởng.

- Giải thưởng Hồ Chí Minh về khoa học và công nghệ được xét tặng và công bố 05 năm một

lần, vào dịp kỷ niệm Quốc khánh 02/9

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính

công

X

 

X

 

36

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt,              bộ,

ngành, địa phương công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng trên cổng thông tin điện tử của bộ, ngành, địa phương để tuyển chọn hoặc giao trực tiếp cho tổ chức, cá nhân có đủ năng lực triển khai thực hiện.

- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng, bộ, ngành, địa phương được giao quản                lý

thông báo công khai kết quả xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ đối với những đề xuất đặt hàng không được phê duyệt trên cổng thông tin điện tử của mình để các tổ chức và cá nhân biết.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

II

Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và Hạt nhân

 

 

 

37

Thủ tục khai báo thiết bị X quang chẩn đoán y tế.

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

38

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang trong chẩn đoán y tế).

25 ngày làm việc

Theo quy định tại Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày

15/11/2016

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

39

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang trong chẩn đoán y tế).

25 ngày làm việc

Theo quy định tại Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày

15/11/2016

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

40

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang trong chẩn đoán y tế).

10 ngày

làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

41

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế).

10 ngày

làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

42

Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X quang chẩn đoán trong y tế).

09 ngày làm việc

200.000

đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

43

Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X quang y tế).

10 ngày làm việc

500.000

đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính

công

X

 

X

 

III

Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

 

 

 

 

44

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận.

- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không đầy đủ, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục

thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.

- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ theo quy định, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn để xử lý như sau:

+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn.

+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho cho tổ chức, cá nhân công bố             hợp

chuẩn về lý do không tiếp nhận hồ sơ.

150.000

đồng/giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

45

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.

- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không đầy đủ, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục

thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.

- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ theo quy định, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn, Chi cục tiến hành tổ

chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn để xử lý như sau:

+ Trường hợp hồ sơ đăng               ký

công bố hợp chuẩn đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn cho tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn.

+ Trường hợp hồ sơ đăng               ký

công bố hợp chuẩn đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho cho tổ chức, cá nhân công bố             hợp

chuẩn về lý do không tiếp nhận hồ sơ.

150.000 đồng/giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

46

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận.

- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.

- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục tiến hành tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý như sau:

+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức,   cá nhân công bố hợp quy.

+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ.

150.000 đồng/giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính

công

X

 

X

 

47

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.

- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.

- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục tiến hành tổ

chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng               ký

công bố hợp quy để xử lý như sau:

+ Trường hợp hồ sơ đăng               ký

công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Chi cục ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng  ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy.

+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục thông báo bằng văn bản cho cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ.

150.000

đồng/giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

48

Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hoá nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.

- Trường hợp hàng hóa nhập

khẩu được đánh giá dựa trên kết quả tự đánh giá của người nhập khẩu: 01 ngày làm việc.

- Trường hợp hàng hóa nhập khẩu được đánh giá dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận (sau đây viết tắt là tổ chức chứng nhận, tổ

chức giám định): 01 ngày làm việc.

- Trường hợp hàng hóa nhập

khẩu được đánh giá dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận được chỉ định: 03 ngày làm việc khi nhận đầy đủ hồ sơ và hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

49

Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục TCĐLCL thông báo bằng văn bản cho cơ sở nhập khẩu về việc kiểm tra đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn khi nhập khẩu;

- Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày cơ sở nhập khẩu nhận được văn bản thông báo, cơ quan kiểm tra phải hoàn thành việc kiểm tra và ra thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường gửi cho cơ sở nhập khẩu.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, nhưng không đạt yêu cầu về đo lường Chi cục TCĐLCL gửi thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường với kết luận “không đạt yêu cầu kỹ thuật đo lường” tới tổ chức, cá nhân nhập khẩu và cơ quan Hải quan.

- Trường hợp hồ sơ đăng ký không đầy đủ, hợp lệ, Chi cục

TCĐLCL xác nhận các hạng mục hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ trong phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường và yêu cầu cơ sở nhập

khẩu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn năm (05) ngày làm việc. Trường hợp quá thời hạn trên mà vẫn chưa bổ sung đủ hồ sơ thì cơ sở nhập khẩu phải có văn bản gửi Chi cục TCĐLCL nêu rõ lý do và thời gian hoàn thành. Các bước kiểm               tra

tiếp theo chỉ được thực hiện sau khi cơ sở nhập khẩu hoàn thiện đầy đủ hồ sơ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

50

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng.

- Trong thời gian ba (03) ngày làm việc kể từ khi nhận được bản công bố, nếu bản công bố chưa đầy đủ, chưa đúng quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo bằng văn bản cho cơ sở những nội dung cần bổ sung, hoàn chỉnh.

- Sau thời hạn ba mươi (30) ngày kể từ ngày Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng gửi thông báo, nếu cơ sở không bổ sung bản công bố đầy đủ, đúng quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với bản công bố này.

- Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận các bản công bố, nếu các bản công bố đầy đủ,

đúng quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ký xác nhận, đóng dấu tiếp nhận vào hai (02) bản công bố của cơ sở và gửi lại một (01) bản cho cơ sở đó và vào sổ theo dõi và quản lý.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính

công

X

 

X

 

51

Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng.

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính

công

X

 

X

 

52

Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.

Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của tổ chức, cá nhân, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tiến hành thẩm xét hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo bằng thư điện tử

(email) hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ

sung hồ sơ theo quy định: Sau 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày có thông báo yêu cầu tổ chức, cá nhân     bổ sung hồ sơ nhưng không nhận được văn bản giải trình lý do không bổ sung được hồ sơ theo quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có văn bản thông báo từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm và nêu rõ lý do.

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân.

+ Trường hợp phải thẩm định thực tế: Trường hợp tổ chức, cá nhân không phải thực hiện hành động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ, trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân.

Trường hợp tổ chức, cá nhân phải thực hiện hành động khắc phục để            hoàn

thiện hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm thì thời hạn khắc phục tối đa không quá 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế. Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng nhận được báo cáo bằng văn bản của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm với nội dung đã hoàn thành hành động khắc phục, Chi              cục

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tổ           chức

thẩm định bổ sung kết quả hành động khắc phục.

Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thẩm định               bổ

sung, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm cấp hoặc từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức,               cá

nhân.

Theo quy định

hiện Hành của

pháp luật về phí, lệ phí.

Trung tâm Phục vụ hành chính

công

X

 

X

 

53

Thủ tục cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.

Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của tổ chức, cá nhân, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tiến hành thẩm xét hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo bằng thư điện                tử

(email) hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ

sung hồ sơ theo quy định:

Sau 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày có thông báo yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ nhưng không nhận được              văn

bản giải trình lý do không bổ sung được hồ sơ theo quy định, Chi              cục

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có văn bản thông báo từ chối cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm và nêu rõ lý do.

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp bổ sung

Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân.

+ Trường hợp phải thẩm định thực tế Trường hợp tổ chức, cá nhân không phải thực hiện hành động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ, trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân.

Trường hợp tổ chức, cá nhân phải thực hiện hành động khắc phục để            hoàn

thiện hồ sơ cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm thì thời hạn khắc phục tối đa không quá 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế.

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng nhận được báo cáo bằng văn bản của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp bổ sung Giấy phép              vận

chuyển hàng nguy hiểm với nội dung đã hoàn thành hành động khắc phục, Chi cục

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tổ chức

thẩm định bổ sung kết quả hành động khắc phục.

Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thẩm định               bổ

sung, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm cấp hoặc từ chối cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển

hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá nhân

Theo quy định

hiện Hành của

pháp luật về phí, lệ phí.

Trung tâm Phục vụ hành chính

công

X

 

X

 

54

Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.

Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của tổ chức, cá nhân,

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tiến hành thẩm xét hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo bằng thư điện                tử

(email) hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ

sung hồ sơ theo quy định: Sau 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày có thông báo yêu cầu tổ chức, cá nhân     bổ sung hồ sơ nhưng không nhận được    văn bản giải trình lý do không bổ sung được hồ sơ theo quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có văn bản thông báo từ chối cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm và nêu rõ lý do.

+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm cho tổ chức, cá

nhân.

Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí.

Trung tâm Phục vụ hành chính

công

X

 

X

 

55

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.

- Trong thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày

nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

56

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày

nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ             định

thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.

- Trong thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ: Cơ quan chỉ          định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính

công

X

 

X

 

57

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp.

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

58

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng Quốc gia.

Hằng năm

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính

công

X

 

X

 

59

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân.

- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Khoa học và           Công

nghệ tiến hành thẩm xét hồ sơ, nếu đáp ứng điều kiện quy định, đơn vị tổ chức xét thưởng được cấp Giấy xác nhận.

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu quy định để được cấp Giấy xác nhận, đơn vị tổ chức xét thưởng sẽ được thông báo lý do bằng văn bản.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

60

Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.

1. Đối với hàng hóa nhóm       2 nhập khẩu, tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định biện pháp công bố hợp quy theo kết quả tự đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân; theo kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật

- Xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu. Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra

chất lượng hàng hóa nhập khẩu.

2. Đối với hàng hóa nhóm 2

nhập khẩu, tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định biện pháp công bố hợp quy theo kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ

chức giám định được chỉ định theo quy định của pháp luật.

- Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu đáp ứng yêu cầu chất lượng;

Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu không đáp ứng yêu cầu chất lượng.

Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra

chất lượng đầy đủ và hợp               lệ.

Trường hợp người nhập khẩu không hoàn thiện đầy đủ hồ sơ trong thời hạn quy định, nội dung Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu nêu rõ “Lô hàng không hoàn thiện đầy đủ hồ sơ”. Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi hết thời hạn bổ sung hồ sơ.

Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí.

Trung tâm Phục vụ hành chính

công

X

 

X

 

61

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị, nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ theo quy định, cơ quan kiểm tra thông báo bằng văn bản yêu cầu người nhập khẩu sửa đổi, bổ sung hồ sơ;

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan kiểm tra có văn bản       xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng với các thông tin sau: tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ thuật; xuất xứ, nhà sản xuất; số lượng, khối lượng nhập khẩu theo đăng ký; đơn vị tính. Trong trường hợp từ chối việc xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất

lượng, cơ quan kiểm tra             phải

thông báo lý do bằng văn bản cho người nhập khẩu.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

IV

Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

 

 

 

 

 

 

 

62

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.

30 ngày làm việc

- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 200.000 đồng.

- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công

nghiệp: 250.000 đồng.

- Lệ phí công

bố Quyết định ghi nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng.

Lệ phí đăng bạ Quyết định ghi nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

63

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.

15 ngày làm việc

- Lệ phí cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt

động giám định: 200.000 đồng.

- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp lại   Giấy

chứng nhận tổ chức đủ điều kiện              hoạt

động giám định: 300.000 đồng.

- Lệ phí công

bố Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định: 150.000 đồng.

- Lệ phí đăng

bạ Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định: 150.000 đồng.

- Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định bị lỗi do Sở Khoa học và Công nghệ gây ra, việc cấp lại được thực hiện miễn phí.

Trung tâm Phục vụ hành chính

công

X

 

X

 

64

Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý).

32 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

65

Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016­2020 (đối với dự án địa phương quản lý).

- Thay đổi thời gian thực hiện dự án: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức chủ trì dự án;

- Các thay đổi, điều chỉnh khác: Trong thời hạn 30 ngày kể từ thời điểm nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

66

Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016­2020 (đối với dự án địa phương quản lý).

07 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

67

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-­2020 (đối với dự án địa phương quản lý).

- Thông báo cho tổ chức chủ trì tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ; Tổ chức chủ trì dự án bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Khoa             học và Công nghệ;

- Thành lập hội đồng: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện dự án hợp lệ;

- Tổ chức họp hội đồng: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày có Quyết định thành lập              hội

đồng; Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, ban hành quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ các tài liệu công nhận kết quả thực hiện dự án.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

 

VI. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH AN GIANG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí (Nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

TN&TKQ qua dịch vụ

bưu chính

Không TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

DVCTT

Mức độ 3

DVCTT Mức độ 4

I

Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động

1

Thủ tục khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

5 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

2

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa

5 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

3

Thủ tục hỗ trợ huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động

Không quy định

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

4

Thủ tục hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

Mười (10) ngày làm việc, trong đó thời hạn giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 05 ngày, của cơ quan Bảo hiểm xã hội là 05 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

5

Thủ tục hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

Mười (10) ngày làm việc, trong đó thời hạn giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội là 05 ngày, của cơ quan Bảo hiểm xã hội là 05 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

6

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn,tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

25 ngày làm việc

1.200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

7

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

- Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 25 ngày làm việc.

- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trường hợp bị hỏng, mất, cấp đổi tên: 10 ngày làm việc

 

a) Trường hợp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 1.200.000 đồng.

b) Trường hợp sửa đổi, bổ sung phạm vi hoạt động Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: 500.000 đồng.

c) Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt

động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong trương hợp bị hỏng, mất: không.

d) Trường hợp cấp đổi tên tổ chức huấn luyện trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động: không

Trung tâm hành chính công

x

 

x

 

II

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

8

Thủ tục đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

5 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

9

Thủ tục đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

5 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

10

Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

11

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

12

Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

13

Thủ tục quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

14

Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp, giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

1 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

15

Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

7 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

16

Thủ tục dừng trợ cấp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

7 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

III

Lĩnh vực Người có công

 

 

 

 

 

 

 

17

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

18

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Phòng Lao động - TBXH gửi đến

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

19

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Phòng Lao động - TBXH gửi đến

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

20

Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:

- Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;

- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;

- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;

- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra.

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

21

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi với thân nhân liệt sĩ

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Phòng Lao động - TBXH gửi đến

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

22

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

23

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Phòng Lao động - TBXH gửi đến

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

24

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận biên bản giám định y khoa

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

25

Thủ tục giám định vết thương còn sót

10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận biên bản giám định lại thương tật của Hội đồng giám định y khoa

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

26

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

27

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ do Sở Y tế chuyển đến

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

28

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ do Sở Y tế chuyển đến

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

29

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Phòng Lao động - TBXH gửi đến

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

30

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Phòng Lao động - TBXH gửi đến

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

31

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

32

Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Căn cứ văn bản đính chính cơ quan có thẩm quyền gửi đến, Phòng Người có công thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội điều chỉnh lại thông tin trong hồ sơ người có công

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

33

Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

34

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Phòng Lao động - TBXH gửi đến

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

35

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Phòng Lao động - TBXH gửi đến

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

36

Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận biên bản giám định lại thương tật do Hội đồng giám định y khoa chuyển đến.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

37

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Phòng Lao động - TBXH gửi đến

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

38

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

Không qui định

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

39

Thủ tục xác nhận đối với người hy sinh không thuộc lực lượng quân đội, công an

Không qui định

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

40

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

Tiếp nhận kiểm tra và bổ sung thông tin trong hồ sơ liệt sĩ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

41

Thủ tục giải quyết trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong cơ sở ở miền Nam tham gia kháng chiến giai đoạn 1965 - 1975

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Phòng Lao động - TBXH gửi đến

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

42

Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

Các cơ quan có liên quan phối hợp giải quyết theo thẩm quyền được quy định qua các bước thực hiện

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

43

Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

44

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Phòng Lao động - TBXH gửi đến

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

45

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Phòng Lao động - TBXH gửi đến

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

IV

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

 

 

 

 

 

 

 

46

Thủ tục cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

47

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

48

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

49

Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

50

Thủ tục đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

V

Lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước

 

 

 

 

51

Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

52

Thủ tục đăng ký hợp đồng cá nhân

5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

53

Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

VI

Lĩnh vực Việc làm

 

 

 

 

 

 

 

54

Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

600.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

55

Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

450.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

56

Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

57

Thủ tục báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo giải trình

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

58

Thủ tục báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo giải trình

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

59

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Theo quy định của Bộ tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

60

Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Theo quy định của Bộ tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

61

Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Theo quy định của Bộ tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

62

Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

VII

Lĩnh vực Lao động - Tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

63

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam - pu - chia.

Không quy định

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

64

Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

65

Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

VIII

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

66

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

67

Thủ tục thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

68

Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp công lập

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

69

Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp tư thục

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

70

Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

71

Thủ tục thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp)

50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

72

Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)

50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

73

Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

74

Thủ tục hành lập hội đồng trường trường trung cấp công lập

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

75

Thủ tục thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

76

Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

77

Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên trong hội đồng trường trung cấp công lập

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

78

Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

79

Thủ tục chia tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

80

Thủ tục giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp vi phạm quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm

Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

81

Thủ tục giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

82

Thủ tục đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp

5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

83

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

84

Thủ tục đăng ký hoạt động liên kết đào tạo của trường trung cấp, trung tâm GDNN với cơ sở giáo dục, đào tạo nước ngoài

35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

85

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

05 - 10 ngày làm việc.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

86

Thủ tục xác nhận phôi chứng chỉ sơ cấp, bản sao chứng chỉ sơ cấp

5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

 

VII. SỞ NGOẠI VỤ TỈNH AN GIANG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí (Nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

Không TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

DVCTT

Mức độ 3

DVCTT

Mức độ 4

I

Lĩnh vực Công tác lãnh sự

1

Thủ tục xin phép xuất cảnh

03 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

x

 

2

Thủ tục xin phép tiếp khách nước ngoài

03 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

x

 

II

Lĩnh vực Lễ tân nhà nước

3

Thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC)

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

x

 

 

VIII. SỞ NỘI VỤ TỈNH AN GIANG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí (Nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

Không TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

DVCTT

Mức độ 3

DVCTT

Mức độ 4

I

LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ

1

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

x

 

2

Thủ tục thành lập hội

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

3

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

24 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

x

 

4

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

5

Thủ tục đổi tên hội

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

6

Thủ tục hội tự giải thể

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

7

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

25 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

8

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

9

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

40 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

x

 

10

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

24 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

x

 

11

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

12

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

13

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

14

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

15

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

x

 

16

Thủ tục đổi tên quỹ

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

x

 

17

Thủ tục quỹ tự giải thể

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

II

LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP

 

 

 

 

18

Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

12 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

19

Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

12 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

20

Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

12 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

III

LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN

 

 

 

 

21

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

12 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

22

Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

12 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

23

Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

36 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

IV

LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

24

Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới

12 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

25

Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

V

LĨNH VỰC VĂN THƯ, LƯU TRỮ

 

 

 

 

26

Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc

1 - 4 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

27

Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ

1 - 4 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

28

Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

VI

LĨNH VỰC TÔN GIÁO

 

 

 

 

 

 

 

29

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

30

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

31

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

32

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

33

Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

34

Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

35

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

36

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

37

Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

38

Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

39

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

40

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

45 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

41

Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

45 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

42

Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

43

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

44

Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

45

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

46

Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

47

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

48

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ

hành chính công

 

 

 

 

49

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

50

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

51

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

52

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

53

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

54

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

55

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

56

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

57

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

58

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

59

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

60

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Sau khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

61

 

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

62

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

63

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

VII

LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG

 

 

 

 

64

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

25 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

65

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

25 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

66

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

25 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

x

 

67

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc;

25 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

x

 

68

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề;

25 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

x

 

69

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề.

25 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

x

 

70

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất.

25 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

71

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình.

25 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

72

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại.

25 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

VIII

Lĩnh vực Người có công

 

 

 

 

 

 

 

73

Thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Các cơ quan có liên quan phối hợp giải quyết theo thẩm quyền được quy định qua các bước thực hiện

Không

UBND cấp xã, Sở Nội vụ, Sở Lao động - TBXH, Chủ tịch UBND tỉnh, Hội cựu TNXP, các cơ quan liên quan

 

 

 

 

74

Thủ tục trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Các cơ quan có liên quan phối hợp giải quyết theo thẩm quyền được quy định qua các bước thực hiện

Không

UBND cấp xã, Sở Nội vụ, Sở Lao động - TBXH, Chủ tịch UBND tỉnh, Hội cựu TNXP, các cơ quan liên quan

 

 

 

 

 

IX. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH AN GIANG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí (Nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Có TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

Không TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

DVCTT

Mức độ 3

DVCTT

Mức độ 4

I

Lĩnh vực môi trường

1

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường.

20 ngày thẩm định; 10 ngày phê duyệt

Nghị Quyết 22/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của

HĐND

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

2

Thẩm định và phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết

15 ngày thẩm định; 10 ngày phê duyệt

Nghị Quyết 22/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của

HĐND

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

3

Thẩm định, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường

10 ngày

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

4

Thẩm định, xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

10 ngày

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

5

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.

20 ngày thẩm định; 10 ngày phê duyệt

Nghị Quyết 22/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của

HĐND

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

6

Thẩm định, xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.

20 ngày thẩm định; 20 ngày phê duyệt

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

7

Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trước khi đưa dự án vào vận hành chính thức

30 ngày

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

8

Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH).

- Đối tượng phải thành lập Đoàn kiểm tra (có công trình tự xử lý CTNH)

- Đối tượng không phải thành lập Đoàn kiểm tra (không có công trình tự xử lý CTNH)

15 ngày

10 ngày

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

9

Thẩm định, cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất

30 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

10

Chứng nhận cơ sở đã hoàn thành xử lý ô nhiễm triệt để

30 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

II

Lĩnh vực tài nguyên nước

 

 

 

 

 

 

 

11

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

45

200.000 -3.000.000 đ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

12

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

35

100.000 - 1.500.000 đ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

13

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

45

200.000 -3.000.000 đ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

14

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

35

100.000 -1.500.000 đ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

15

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 ngày đêm m3/ngày đêm

45

300.000 -4.200.000 đ

Trung tâm Phục vụ hành chính

công

x

 

x

 

16

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 ngày đêm m3/ngày đêm

35

150.000 -2.100.000 đ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

17

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động khác

45

300.000 -5.800.000 đ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

18

 

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động khác

35

150.000 -2.900.000 đ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

19

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ và vừa

21

1.400.000 đ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

20

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ và vừa

16

700.000 đ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

21

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

11

700.000 đ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

22

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

20

100.000 -2.900.000 đ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

23

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

20

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

24

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp đã được cấp giấy phép trước ngày 1/9/2017

30

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

25

Lấy ý kiến UBND tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

67

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

26

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hố chứa thủy lợi

40

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính

công

x

 

x

 

III

Lĩnh vực Khí tượng thủy văn

 

 

 

 

 

 

 

27

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

17

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

28

Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

17

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

29

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

5

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

IV

Lĩnh vực đất đai

 

 

 

 

 

 

 

30

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004

20 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

31

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

07 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

32

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

20 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy và phí thẩm định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

33

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

20 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy và phí thẩm định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

34

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

15 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy và phí thẩm định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

35

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

30 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

36

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

15 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

37

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

03 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

38

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

10 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

39

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

10 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

40

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

07 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy và phí thẩm định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

41

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

15 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

42

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

07 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

43

 

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

10 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

44

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Không quy định

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

45

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

16 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

46

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

16 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

47

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

16 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

48

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

15 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

49

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

15 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy và phí thẩm định (đối với trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất)

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

50

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

10 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy và phí thẩm định (đối với trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất)

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

51

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

+ Trường hợp chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng              đất,

quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: 10 ngày làm việc.

+ Trường hợp cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng QSDĐ, QSH tài sản gắn liền với đất QSDĐ: 03 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy và phí thẩm định (đối với trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất)

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

x

 

52

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

30 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy và phí thẩm định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

53

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

10 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy và phí thẩm định (đối với trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất)

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

54

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

30 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy và phí thẩm định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

55

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

16 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

56

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

10 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

57

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

10 ngày làm việc

Lệ phí cấp giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

V

Lĩnh vực khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

58

Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

125 ngày

Trung tâm PVHCC

- 4.000.000 đồng đối với Giấy phép có diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha

- 10.000.000 đồng đối với Giấy phép có diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha

- 15.000.000 đồng đối với Giấy phép có diện tích thăm dò trên 50.000 ha

x

 

x

 

59

Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trong trường hợp trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò khoáng sản

95 ngày

Trung tâm PVHCC

- 4.000.000 đồng đối với Giấy phép có diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha

- 10.000.000 đồng đối với Giấy phép có diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha

- 15.000.000 đồng đối với Giấy phép có diện tích thăm dò trên 50.000 ha

x

 

x

 

60

Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

53 ngày

Trung tâm PVHCC

- 2.000.000 đồng đối với gia hạn Giấy phép có diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha

- 5.000.000 đồng đối với gia hạn Giấy phép có diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha

- 7.500.000 đồng đối với gia hạn Giấy phép có diện tích thăm dò trên 50.000 ha

x

 

x

 

61

Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

53 ngày

Trung tâm PVHCC

Không quy định

x

 

x

 

62

Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

53 ngày

Trung tâm PVHCC

- 2.000.000 đồng đối với chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản của Giấy phép có diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha

- 5.000.000 đồng đối với chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản của Giấy phép có diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha

- 7.500.000 đồng đối với chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản của Giấy phép có diện tích thăm dò trên 50.000 ha

x

 

x

 

 

X. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH AN GIANG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí (Nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Có TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

Không TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

DVCTT

Mức độ 3

DVCTT

Mức độ 4

I. LĨNH VỰC XUẤT BẢN

1

Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

15 Ngày

- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn;

- Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;

- Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

2

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

15 ngày

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

3

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

07 ngày

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

4

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

07 ngày

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

5

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

10 ngày

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

6

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

15 ngày

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

7

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

10 ngày

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

8

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

07 ngày

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

9

Cấp giấy phép hoạt động in

15 ngày

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

10

Cấp lại giấy phép hoạt động in

07 ngày

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

11

Đăng ký hoạt động cơ sở in

03 ngày

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

12

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

03 ngày

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

13

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

05 ngày

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

14

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng              photocopy

màu

05 ngày

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

II. LĨNH VỰC BÁO CHÍ

15

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

10 ngày

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

16

Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

30 ngày

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

17

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

15 ngày

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

18

Cho phép họp báo (trong nước)

Thông báo trước giờ họp 24 giờ

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

x

x

19

Cho phép họp báo (nước ngoài)

02 ngày

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

III. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH, THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

20

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

15 ngày

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

21

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

15 ngày

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

22

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 ngày

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

23

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 ngày

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

24

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 ngày

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

25

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 ngày

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

26

Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

07 ngày

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

27

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

07 ngày

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

28

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

07 ngày

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

29

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

07 ngày

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

30

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

07 ngày

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

31

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

07 ngày

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

IV. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH

32

Thủ tục cấp giấy phép bưu chính

21 ngày

10.750.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

33

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

08 ngày

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

34

Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

08 ngày

+ Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ: 2.750.000 đồng.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

35

Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

05 ngày

+ Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

36

Thủ tục cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

07 ngày

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

37

Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

05 ngày

- Phí: 10.750.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

 

XI. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO DU LỊCH TỈNH AN GIANG

STT

Tên thủ tục hành

chính

Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí (nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Có TN&TKQ qua dịch

vụ bưu chính

Không

TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

DVCTT mức độ 3

DVCTT mức độ 4

I. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn

1

Thủ tục Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

2

Thủ tục Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

3

Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

4

Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

5

Thủ tục Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

+ 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

+ 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong trường hợp cần gia hạn thời hạn thẩm định, cấp phép

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

6

Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

7

Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

II. Lĩnh vực Điện ảnh

8

Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim cho các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

9

Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim đối với phim do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

III. Lĩnh vực Mỹ thuật

10

Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

11

Thủ tục Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

12

Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng tượng đài

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

IV. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

13

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

+ 02 (hai) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

+ Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 (mười) ngày làm việc.

+ Trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu tối đa không quá 12 (mười hai) ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

14

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương

+ 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

+ Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

V. Lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh

15

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

16

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu

45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

17

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

VI. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở

18

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vũ trường

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

VII. Lĩnh vực Quảng cáo

19

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

20

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

VIII. Lĩnh vực Thư viện

21

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

22

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

IX. Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

23

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

X. Lĩnh vực Di sản văn hóa

24

Xác nhận đủ điều kiện thành lập bảo tàng cấp tỉnh

15

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

25

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập.

15

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

26

Thủ tục cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở địa phương.

20

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

27

Thủ tục cấp phép làm bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân.

10

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

28

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.

15

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

29

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.

30

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

30

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật.

15

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

31

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật.

05

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

32

Thủ tục thẩm định dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích cấp tỉnh

20

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

33

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích.

10

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

34

Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích.

- Cấp lại chứng chỉ hết hạn sử dụng: 5 ngày.

- Cấp lại chứng chỉ bị mất hoặc bổ sung nội dung: 10 ngày.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

35

Thủ tục cấp chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích.

15

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

36

Thủ tục cấp lại chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích.

- Cấp lại chứng chỉ hết hạn sử dụng: 5 ngày.

- Cấp lại chứng chỉ bị mất hoặc bổ sung nội dung: 15 ngày.

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

XI. Lĩnh vực Thể dục, thể thao cho mọi người

37

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp.

07 ngày

Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

38

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận.

05 ngày

Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

39

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.

05 ngày

Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

40

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga.

07 ngày

Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

41

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Golf.

07 ngày

Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

42

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông.

07 ngày

Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

43

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo.

07 ngày

Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

44

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Karate.

07 ngày

Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

45

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn.

07 ngày

Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

46

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn

Billards & Snooker

07 ngày

Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

47

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn.

07 ngày

Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

48

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay.

07 ngày

Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

49

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn khiêu vũ thể thao .

07 ngày

Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

50

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ.

07 ngày

Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

51

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo.

07 ngày

Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

52

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và F itness.

07 ngày

Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

53

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng.

07 ngày

Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí.

07 ngày

Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

55

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh.

07 ngày

Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

56

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam.

07 ngày

Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

57

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên Biển.

07 ngày

Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

58

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá.

07 ngày

Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

59

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt.

07 ngày

Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

60

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin.

07 ngày

Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

61

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném.

07 ngày

Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

62

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao.

07 ngày

Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

63

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu.

07 ngày

Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

64

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

07 ngày

Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

65

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

07 ngày

Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

66

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

07 ngày

Do Hội đồng nhân dân tỉnh quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

XII. Lĩnh vực điểm du lịch, khu du lịch

67

Thủ tục công nhận điểm du lịch

 

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

68

Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

 

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

XIII. Lĩnh vực Lữ hành

69

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

70

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

71

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

72

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

 

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

73

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

 

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

74

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

 

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

75

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

76

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện*

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

77

Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

78

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

79

Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

80

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

 

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

81

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

82

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

83

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

84

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

85

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

86

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

 

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

XIV. Lĩnh vực Khách sạn

87

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch*

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

88

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

89

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

90

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

91

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

92

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

          
 

XII. SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí (Nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

Không

TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

DVCTT

Mức độ 3

DVCTT Mức độ 4

I

Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật

1

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch cấp nước đô thị (trừ loại đặc biệt) thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang

55 ngày làm việc

Thu lệ phí theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

2

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch thoát nước vùng tỉnh; quy hoạch thoát nước đô thị (trừ loại đăc biệt)

55 ngày làm việc

Thu lệ phí theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

3

Thủ tục thẩm định quy hoạch quản lý chất thải rắn cấp vùng tỉnh

35 ngày làm việc

Thu lệ phí theo quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở

 

 

 

 

 

II

Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng

 

 

 

 

 

4

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ (nhiệm vụ điều chỉnh) quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang

35 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

5

Thủ tục thẩm định đồ án (đồ án điều chỉnh) quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang

35 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

III

Lĩnh vực Xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

6

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ trên 7 tầng

10 ngày làm việc

Thu lệ phí theo Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh An Giang thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09/02/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

7

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến

15 ngày làm việc

Thu lệ phí theo Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh An Giang thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09/02/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

8

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị

15 ngày làm việc

Thu lệ phí theo Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh An Giang thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09/02/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

9

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo

20 ngày làm việc

Thu lệ phí theo Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh An Giang thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09/02/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

10

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng

15 ngày làm việc

Thu lệ phí theo Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh An Giang thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09/02/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

11

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo.

15 ngày

làm việc

Thu lệ phí theo Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh An Giang thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09/02/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

12

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo giai đoạn (Đối với công trình không theo tuyến).

15 ngày

làm việc

Thu lệ phí theo Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh An Giang thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09/02/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

13

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo giai đoạn (Đối với công trình theo tuyến trong đô thị).

15 ngày

làm việc

Thu lệ phí theo Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh An Giang thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09/02/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

14

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho dự án.

15 ngày làm việc

Thu lệ phí theo Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh An Giang thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09/02/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

15

Thủ tục cấp giấy phép xây sửa chữa, cải tạo công trình

15 ngày

làm việc

Thu lệ phí theo Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh An Giang thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09/02/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

16

Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng (đối với công trình).

15 ngày

làm việc

Thu lệ phí theo Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh An Giang thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09/02/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

17

Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng (đối với nhà ở riêng lẻ trên 07 tầng).

10 ngày làm việc

Thu lệ phí theo Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh An Giang thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09/02/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

18

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng.

40 giờ

Thu lệ phí theo Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh An Giang thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09/02/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

19

Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng.

5 ngày làm việc

Thu lệ phí theo Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh An Giang thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09/02/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

20

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn

15 ngày làm việc

Thu lệ phí theo Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh An Giang thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09/02/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

21

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn (đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo).

15 ngày làm việc

Thu lệ phí theo Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh An Giang thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09/02/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

22

Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình.

15 ngày làm việc

Thu lệ phí theo Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh An Giang thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09/02/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

23

Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

23.1

Đối với dự án nhóm B

24 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

23.2

Đối với dự án nhóm C

16 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

24

Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác và dự án PPP

 

 

 

 

 

 

 

24.1

Đối với dự án nhóm B

16 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

24.2

Đối với dự án nhóm C

12 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

25

Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước

16 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

26

Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án chỉ cần lập báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách

16 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

27

Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công của báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình nhà ở có quy mô dưới 25 tầng chiều cao không quá 75m; công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối với công trình cấp II, cấp III sử dụng vốn khác được xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh

12 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

28

Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở, Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

28.1

Đối với điều chỉnh dự án nhóm B

24 ngày làm việc

- Đối với điều chỉnh do xử lý phát sinh trong quản lý đầu tư xây dựng công trình: Thu lệ phí theo quy định tại điểm g khoản 5 Phần 3 Văn bản số 1799/UBND-KTTH ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh.

- Đối với trường hợp điều chỉnh khác: Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

28.2

Đối với điều chỉnh dự án nhóm C và điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật

16 ngày làm việc

- Đối với điều chỉnh do xử lý phát sinh trong quản lý đầu tư xây dựng công trình: Thu lệ phí theo quy định tại điểm g khoản 5 Phần 3 Văn bản số 1799/UBND-KTTH ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh.

- Đối với trường hợp điều chỉnh khác: Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

28.3

Điều chỉnh thiết kế cơ sở đối với dự án nhóm B

16 ngày làm việc

- Đối với điều chỉnh do xử lý phát sinh trong quản lý đầu tư xây dựng công trình: Thu lệ phí theo quy định tại điểm g khoản 5 Phần 3 Văn bản số 1799/UBND-KTTH ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh.

- Đối với trường hợp điều chỉnh khác: Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

28.4

Điều chỉnh thiết kế cơ sở đối với dự án nhóm C

12 ngày làm việc

- Đối với điều chỉnh do xử lý phát sinh trong quản lý đầu tư xây dựng công trình: Thu lệ phí theo quy định tại điểm g khoản 5 Phần 3 Văn bản số 1799/UBND-KTTH ngày 15/12/2016 của UBND tỉnh.

- Đối với trường hợp điều chỉnh khác: Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

29

Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng.

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

30

Thủ tục Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động.

240 giờ

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

31

Thủ tục điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

32

Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn tỉnh An Giang thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng.

10 ngày

làm việc

Không có

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

33

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

33.1

Đối với công trình cấp II và cấp III

24 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

33.2

Đối với công trình cấp IV

16 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại

Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

34

Thủ tục Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách và Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công đối với công trình sử dụng vốn khác

 

 

 

 

 

 

 

34.1

Đối với công trình cấp II và cấp III

24 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

34.2

Đối với công trình cấp IV

16 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

35

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng công trình điều chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

35.1

Đối với công trình cấp II và cấp III

24 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của BTC

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

34.1

Đối với công trình cấp II và cấp III

24 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

34.2

Đối với công trình cấp IV

16 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

35

Thủ tục Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng công trình điều chỉnh

 

 

 

 

 

 

 

35.1

Đối với công trình cấp II và cấp III

24 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của BTC

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

35.2

Đối với công trình cấp IV

16 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của BTC

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

36

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với tổ chức (nhà thầu nước ngoài) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh.

16 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

37

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với cá nhân (nhà thầu nước ngoài) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh.

16 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

38

Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng đối với nhà thầu nước ngoài nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C và nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng hoạt động xây dựng tại Việt Nam.

16 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

39

Thủ tục cấp chứng chỉ năng lực hoạt động Hạng II, Hạng III

20 ngày

làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

40

Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động Hạng II, Hạng III.

10 ngày

làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

41

Thủ tục điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động Hạng II, Hạng III

20 ngày

làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

42

Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng Hạng II, Hạng III của cá nhân nước ngoài.

25 ngày

làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

43

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động Hạng II, Hạng III

20 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

44

Thủ tục cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động Hạng II, Hạng III

20 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

45

Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động Hạng II, Hạng III

20 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

46

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân Hạng II, Hạng III (Đối với trường hợp bi thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoảrn 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng      chỉ hành

nghề).

20 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

47

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động Hạng II, Hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn).

20 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

48

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân Hạng II, Hạng III do lỗi của cơ quan cấp.

10 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

49

Thủ tục công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng trong nước.

12 ngày làm việc

Không thu

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

IV

Lĩnh vực phát triển đô thị

50

Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

67 ngày làm việc

Không thu

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

51

Thủ tục điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.

15 ngày làm việc

Thu lệ phí theo Quyết định số 87/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh An Giang thực hiện Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 09/02/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

52

Thủ tục lấy ý kiến về Quy hoạch kiến trúc và xây dựng đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh

15 ngày làm việc

Không thu

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

V

Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản

53

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản.

10 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

54

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, rách, nát.

10 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

55

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do chứng chỉ hết hạng.

10 ngày làm việc

Thu lệ phí theo hướng dẫn tại Thông tư số 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

56

Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở.

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

VI

Lĩnh vực Xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

57

Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua.

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

58

Thủ tục đề nghị UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

32 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

59

Thủ tục đề nghị UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

32 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

60

Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

61

Thủ tục thẩm định giá bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh.

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

62

Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh.

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

63

Thủ tục thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước.

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính

công

x

 

 

 

64

Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước.

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính

công

x

 

 

 

65

Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

66

Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước.

45 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

XIII. SỞ Y TẾ TỈNH AN GIANG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Có TN&TKQ qua dịch vụ

bưu chính

Không

TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

DVCTT

Mức độ 3

DVCTT

Mức độ 4

I

Khám bệnh, chữa bệnh

 

 

 

 

 

 

 

1.

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam.

30 ngày làm việc

360.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

2.

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a và b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.

30 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

3.

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.

30 ngày làm việc

360.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

4.

Thủ tục cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề.

30 ngày làm việc

360.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

5.

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình.

30 ngày làm việc

360.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

6.

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.

30 ngày làm việc

150.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

7.

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm c, d, đ, e g tại Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.

30 ngày làm việc

360.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

8.

Thủ tục cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn.

20 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

9.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.

60 ngày làm việc

10.500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

10.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa.

45 ngày làm việc

5.700.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

11.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa.

45 ngày làm việc

4.300.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

12.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng.

45 ngày làm việc

4.300.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

13.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.

45 ngày làm việc

4.300.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

14.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà.

45 ngày làm việc

4.300.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

15.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc.

45 ngày làm việc

4.300.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

16.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả.

45 ngày làm việc

4.300.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

17.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.

45 ngày làm việc

4.300.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

18.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh.

45 ngày làm việc

5.700.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

19.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền.

45 ngày làm việc

3.100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

20.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-Quang.

45 ngày làm việc

4.300.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

21.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm.

45 ngày làm việc

4.300.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

22.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá.

45 ngày làm việc

3.100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

23.

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp.

45 ngày làm việc

5.700.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

24.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm.

45 ngày làm việc

- Bệnh viện: 10.500.000 đồng.

- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình):

5.700.000 đồng.

- Phòng khám chuyên khoa; Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng; Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp; Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang; Phòng xét nghiệm;

Cơ sở dịch vụ y tế; Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa     bệnh khác: 4.300.000 đồng.

- Phòng chẩn trị y học cổ truyền; Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000 đồng.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

25.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

45 ngày làm việc

1.500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

26.

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh.

45 ngày

1.500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

27.

Thủ tục điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.

45 ngày làm việc

4.300.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

28.

Thủ tục thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

45 ngày làm việc

1.500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

29.

Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự.

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

30.

Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn.

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

31.

Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe.

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

32.

Thủ tục đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

20 ngày làm việc

4.300.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

33.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền.

30 ngày làm việc

2.500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

34.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.

35 ngày làm việc

2.500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

35.

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.

30 ngày làm việc

2.500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

36.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.

30 ngày làm việc

2.500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

37.

Thủ tục cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.

30 ngày làm việc

2.500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

38.

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận là lương y.

07 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

39.

Thủ tục cho phép tổ chức các đoàn khám, chữa bệnh nhân đạo.

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

40.

Thủ tục ấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

60 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

41.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa.

45 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

42.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa.

45 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

43.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.

45 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

44.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà.

45 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

45.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc.

45 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

46.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả.

45 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

47.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.

45 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

48.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh.

45 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

49.

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền.

45 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

50.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-Quang.

45 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

51.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm.

45 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

52.

Thủ tụ cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã.

45 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

53.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm.

45 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

54.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

45 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

55.

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.

45 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

56.

Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.

45 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

57.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

58.

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ.

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

59.

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm.

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

60.

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng.

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

61.

Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh.

10 ngày làm việc

1.000.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

62.

Thủ tục thông báo đăng ký hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ.

10 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

II

Lĩnh vực Dược phẩm

 

 

 

 

 

 

 

63

Thủ tục công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

64

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;

- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.

- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán       buôn

(GDP): 4.000.000 đồng

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc     tiêu chuẩn và điều kiện hành

nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện

nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó

khăn, miền núi: 500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

65

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ.

15 ngày làm việc

500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

66

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược.

05 ngày làm việc

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

67

Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

05 ngày làm

việc

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

68

Thủ tục điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

05 ngày làm việc

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

69

Thủ tục cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;

- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.

- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán              buôn

(GDP): 4.000.000 đồng

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực               hiện

nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi: 500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

70

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;

- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.

- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực               hiện

nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó

khăn, miền núi: 500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

71

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

- 15 ngày kể

từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp Giấy

chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng.

- 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược.

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

72

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

15 ngày làm việc

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

73

Thủ tục thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động.

05 ngày làm việc

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

74

Thủ tục cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

20 ngày làm việc

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

75

Thủ tục cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

30 ngày làm việc

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

76

Thủ tục cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.

07 ngày làm việc

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

77

Thủ tục cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh.

07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

78

Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

10 ngày làm việc

1.600.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

79

Thủ tục kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước.

07 ngày làm việc

100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

80

Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

20 ngày làm việc

- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng

- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi:

500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

81

Thủ tục đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ

20 ngày làm việc

- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng

- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi:

500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

 

 

Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.

20 ngày làm việc

- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng

- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi:

500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

83

Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

20 ngày làm việc

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

84

Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.

20 ngày làm việc

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

85

Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.

20 ngày làm việc

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

86

Thủ tục kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT.

10 ngày làm việc

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

87

Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

20 ngày làm việc

4.000.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

88

Thủ tục đánh giá đáp ứng thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.

20 ngày làm việc

4.000.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

89

Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.

20 ngày làm việc

4.000.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

90

Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại.

20 ngày làm việc

4.000.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

91

Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại.

20 ngày làm việc

4.000.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

92

Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại

20 ngày làm việc

4.000.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

93

Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

20 ngày làm việc

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

94

Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất

20 ngày làm việc

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

95

Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.

20 ngày làm việc

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

96

Thủ tục kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT.

10 ngày làm việc

Chưa quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

III

Lĩnh vực Mỹ phẩm

 

 

 

 

 

 

 

97

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.

30 ngày làm việc

6.000.000

đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

98

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.

05 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

99

Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm khi thay đổi về tên của cơ sở sản xuất hoặc thay đổi địa chỉ do điều chỉnh địa giới hành chính (địa điểm sản xuất không thay đổi).

05 ngày làm việc

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

100

Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm.

10 ngày làm việc

1.600.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

101

Thủ tục cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận);

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận).

500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

IV

Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng

 

 

 

 

102

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

20 ngày làm việc

- Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đ /lần/cơ sở

- Đối với cơ sở sản xuất khác được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đ /lần/cơ sở

- Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng

/lần/cơ sở

- Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đ /lần/cơ sở

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

103

Thủ tục đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt; sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

07 ngày làm việc

1.500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

104

Thủ tục đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt; sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

07 ngày làm việc

1.500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

105

Thủ tục đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt; sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

10 ngày làm việc

1.200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

V

Lĩnh vực Y tế dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

106

Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng.

Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực              hiện

việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

107

Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II.

Cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

108

Thủ tục xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng.

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

109

Thủ tục công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với các cơ sở điều trị lần đầu công bố đủ điều kiện.

05 ngày làm

việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

X

 

VI

Lĩnh vực Trang thiết bị y tế và Công trình y tế

 

 

 

 

 

110

Thủ tục điều chỉnh nội dung hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

03 ngày làm

việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

111

Thủ tục điều chỉnh nội dung hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D

03 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

112

Thủ tục công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế.

03 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

113

Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A.

03 ngày làm việc

1.000.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

114

Thủ tục công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D.

03 ngày làm việc

1.000.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

X

 

XIV. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH AN GIANG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí (Nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Có TN&TKQ qua dịch vụ bưu

chính

Không

TN&TKQ

qua dịch vụ bưu chính

DVCTT

Mức độ 3

DVCTT

Mức độ

4

A

ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

I

CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

1

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường địa phương đang khai thác

07 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

2

Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác

07 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

3

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường địa phương đang khai thác

10 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

4

Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường địa phương đang khai thác

05 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

5

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường địa phương đang khai thác

07 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

6

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác

07 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

7

Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác

07 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

8

Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, đường bộ địa phương

10 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

9

Gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, đường bộ địa phương

05 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

10

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, đường bộ địa phương

07 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

11

Thủ tục đề nghị đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác

+ Quốc lộ: 20 ngày

+ Đường tỉnh

10 ngày

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

12

Chấp thuận các hoạt động văn hóa (thể thao, diễu hành, lễ hội) trên đường tỉnh, đường đô thị trong địa bàn tỉnh hoặc trên nhiều hệ thống đường bộ (trừ quốc lộ hoặc trên nhiều hệ thống đường bộ trong đó có quốc lộ)

05 ngày làm

việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

II

THẨM ĐỊNH DỰ ÁN GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

13

Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng và thiết kế cơ sở công trình giao thông

- Thẩm định dự án:

+ Không quá 30 dự án nhóm B;

+ Không quá 20 (hai mươi) dự án nhóm C.

- Thẩm định thiết kế cơ sở

+ Không quá 20 dự án nhóm B;

+ Không quá 15 ngày dự án nhóm C.

Phí thẩm định thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

14

Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án giao thông chỉ cần lập Báo cáo kinh tế kỹ thuật

20 ngày làm việc

Phí thẩm định thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

III

CẤP PHÉP LƯU HÀNH ĐẶC BIỆT

 

 

 

 

 

 

 

15

Cấp phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ

02 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

16

Cấp phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng

02 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

IV

ĐĂNG KÝ, CẤP BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG CÓ THAM GIA GIAO THÔNG

17

Thủ tục đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu

15 ngày làm việc

+ Cấp Giấy chứng nhận kèm theo biển số 200.000 đồng/ lần- phương tiện.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

18

Thủ tục đăng ký xe máy chuyên dùng có thời hạn

15 ngày làm việc

200.000 đồng/ lần- phương tiện

 

x

 

x

x

19

Thủ tục đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

03 ngày làm việc

+ Lệ phí cấp Giấy chứng nhận kèm theo biển số 200.000 đồng/lần- phương tiện.

+ Lệ phí cấp Giấy chứng nhận      không

kèm theo biển số 50.000 đồng/lần- phương tiện.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

20

Thủ tục cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

30 ngày làm việc

+ Lệ phí cấp Giấy chứng nhận kèm theo biển số 200.000 đồng/lần- phương tiện.

+ Lệ phí cấp Giấy chứng nhận không

kèm theo biển số 50.000 đồng/lần- phương tiện.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

21

Thủ tục cấp giấy đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng.

03 ngày làm việc

70.000 đồng/Giấy chứng nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

22

Thủ tục đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố.

10 ngày làm việc

Cấp Giấy chứng nhận không kèm theo biển số đăng ký: 50.000 đ/GCN.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

23

Thủ tục di chuyển đăng ký tại Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký (sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố)

03 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

24

Thủ tục đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng tại Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đến

15 ngày làm việc

cấp Giấy chứng nhận kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần-GCN

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

25

Thủ tục di chuyển đăng ký tại Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký (không thay đổi chủ sở hữu)

03 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

26

Thủ tục đăng ký lại xe máy chuyên dùng tại Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đến (không thay đổi chủ sở hữu)

03 ngày làm việc

Lệ phí cấp Giấy chứng nhận kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần /GCN

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

27

Thủ tục xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

02 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

28

Thủ tục xử lý xe máy chuyên dùng không có chứng từ nguồn gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển

sau 7 ngày kể từ ngày thông báo công khai lần cuối.

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

29

Thủ tục xử lý xe máy chuyên dùng mất một trong số Giấy tờ đã kê khai trong phiếu di chuyển của hồ sơ di chuyển.

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

V

THẨM ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

30

Thủ tục thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

07 ngày làm việc

200.000đ/giấy chứng nhận

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

VI

CẤP PHÉP ĐÀO TẠO, HOẠT ĐỘNG TRUNG TÂM SÁT HẠCH, SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE

 

 

 

 

31

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

32

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo hoặc lưu lượng đào tạo

08 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

33

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan

03 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

34

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 A4

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

35

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 A4

08 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

36

Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

05 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

37

Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe

10 ngàylàm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

38

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận

03 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

VII

VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

39

Công bố lần đầu đưa bến xe khách vào khai thác

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

40

Công bố lại bến xe khách

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

41

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

B

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

 

 

 

 

 

 

 

I

CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY

 

 

 

 

 

 

 

42

Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương có dự án đầu tư xây dựng

10 ngày làm

việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

43

Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương không có dự án đầu tư xây dựng

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

44

Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

+ 02 ngày trường hợp Sở công bố đóng luồng

+ 04 ngày trường hợp UBND tỉnh công bố đóng luồng

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

45

Thủ tục cho ý kiến dự án công trình xây dựng cầu vĩnh cửu, cầu tạm

+ 10 ngày đối với công trình              bảo

đảm an ninh quốc phòng.

+       05 ngày công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương;

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

46

Thủ tục cho ý kiến dự án xây dựng công trình cầu quay, cầu cất, cầu nâng hạ, cầu phao, âu tàu, đập, thủy điện, thủy lợi, công trình thủy điện, thủy lợi kết hợp giao thông

+10 ngày công trình bảo đảm an ninh quốc phòng.

+ 05 ngày, công trình trên            tuyến

đường thủy nội địa địa phương;

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

47

Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình đường ống, đường dây vượt qua luồng trên không trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương

+10 ngày công trình bảo đảm an ninh quốc phòng.

+ 05 ngày, công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương;

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

48

Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình cảng cá; cảng làm nhiệm vụ an ninh, quốc phòng; công trình phong điện, nhiệt điện; cảng, bến thủy nội địa, bến phà; kè trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương

+10 ngày công trình bảo đảm an ninh quốc phòng.

+ 05 ngày, công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương;

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

49

Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình cảng cá; cảng làm nhiệm vụ an ninh, quốc phòng; công trình phong điện, nhiệt điện; cảng, bến thủy nội địa, bến phà; kè trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương

+10 ngày công trình bảo đảm an ninh quốc phòng.

+ 05 ngày, công trình trên            tuyến

đường thủy nội địa địa phương;

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

50

Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình khai thác tài nguyên, nạo vét trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương

+10 ngày công trình bảo đảm an ninh quốc phòng.

+ 05 ngày, công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương;

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

51

Thủ tục cho ý kiến đối với khu vực nuôi trồng thủy sản, hải sản, vùng nước hoạt động dạy nghề, vùng nước neo đậu phương tiện, nhà hàng, khu vui chơi giải trí, khu vực thể thao trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương

+10 ngày công trình bảo đảm an ninh quốc phòng.

+ 05 ngày, công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương;

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

52

Thủ tục chấp thuận phương án, điều chỉnh phương án đảm bảo an toàn giao thông thi công công trình trên đường thủy nội địa

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

53

Công bố hạn chế giao thông thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

54

Công bố hạn chế giao thông đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

55

Công bố hạn chế giao thông tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương

05 ngày làm

việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

II

CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐÀO TẠO THUYỀN VIÊN

 

 

 

 

 

56

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

57

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

7 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

III

CÔNG BỐ CẢNG THỦY NỘI ĐỊA

 

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

58

Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

5 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

59

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

7 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

60

Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị công bố hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

5 ngàylàm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

61

Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

3 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

62

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

7 ngày làm việc

100.000 đ/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

63

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

5 ngày làm việc

100.000 đ/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

64

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài do mở rộng hoặc nâng cấp năng lực thông qua

7 ngày làm việc

100.000 đ/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

IV

CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN THỦY NỘI ĐỊA

 

 

 

 

 

65

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

5 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

66

Cấp mới, cấp lại phép hoạt động bến thủy nội địa mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua

5 ngày làm việc

100.000 đ/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

67

Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

3 ngày làm việc

100.000 đ/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

V

CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN KHÁCH NGANG SÔNG

 

 

 

 

 

68

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến khách ngang sông

5 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

69

Cấp mới, cấp lại phép hoạt động bến khách ngang sông mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua

5 ngày làm việc

100.000 đ/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

70

Cấp lại Giấy phép hoạt động

bến khách ngang sông

3 ngày làm việc

100.000 đ/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

VI

VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

 

 

 

 

 

 

 

71

Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

72

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định trên tuyến đường thủy nội địa

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

73

Thủ tục phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên tuyến đường thủy nội địa

02 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

74

Thủ tục phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi dùng để chở hành khách và xe ô tô.

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

 

XV. SỞ TÀI CHÍNH TỈNH AN GIANG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí (nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Ghi chú

TN&TKQ qua dịch vụ

Bưu chính

Không

TN&TKQ

qua dịch vụ

bưu chính

DVCTT

Mức

độ 3

DVCTT

Mức

độ 4

1

Thủ tục xác định các khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước phải nộp của người sử dụng đất

04 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

2

Thủ tục điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

3

Thủ tục hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

4

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

5

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

6

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

7

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

Bước 2

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

8

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

9

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d,đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng TS công

48 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

10

Quyết định điều chuyển tài sản công

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

11

Quyết định bán tài sản công

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

12

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2, Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

06 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

13

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

06 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

14

Quyết định thanh lý tài sản công

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

15

Quyết định tiêu hủy tài sản công

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

16

Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

17

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

18

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

Bước 2

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

19

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

Bước 2

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

20

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

Bước 2

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

21

Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

Bước 2

24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

22

Mua quyển hóa đơn

04 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

Phải kiểm tra, đối chiếu

23

Mua hóa đơn lẻ

04 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

với cá nhân đi mua hóa

đơn

24

Đăng ký tham gia thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản

Chưa có quy định

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

Chưa có quy định cụ thể của Bộ

Tài chính

25

Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công

cụ thể của Bộ

Tài chính

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

 

26

Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao

Chưa có quy định cụ thể của Bộ Tài chính

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

BQL KCNC xây dựng quy trình

27

Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao

Chưa có quy định cụ thể của Bộ Tài chính

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

 

28

Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần

08 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

29

Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty TNHH một thành viên

08 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

 

30

Thủ tục thẩm định mua bán tài sản vượt quá thẩm quyền của doanh nghiệp

04 ngày

làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

31

Thủ tục thẩm định thanh toán khối lượng dịch vụ công ích

08 ngày

làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

32

Thủ tục thẩm tra chi phí dịch vụ, sản phẩm công ích

04 ngày

làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

33

Thủ tục đánh giá, xếp loại công ty nhà nước

60 ngày

làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

34

Thủ tục cấp phát kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm

08 ngày

làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

 

35

Thủ tục thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm

17 ngày

làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

 

36

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước

02 ngày

làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

37

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách

02 ngày

làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

38

Thủ tục đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách)

02 ngày

làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

39

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư

02 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

40

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án

02 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

41

Đăng ký chuyển giai đoạn dự án đầu tư

02 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

42

Thủ tục đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho dự án đầu tư).

02 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

 

43

Thủ tục thanh toán hỗ trợ ngân sách nhà nước về tiền thuê đất, thuê mặt nước của hộ gia đình, cá nhân

08 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

 

44

Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực

08 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

 

45

Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường

08 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

 

46

Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ

08 ngày

làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

 

47

Thủ tục thanh toán hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản

08 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

 

48

Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển

08 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

x

 

 

 

49

Thủ tục hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính

12 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

50

Thủ tục đăng ký giá (thực hiện trong thời gian Nhà nước áp dụng biện pháp bình ổn giá)

04 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

 

51

Thủ tục thẩm định phương án giá thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh

12 đến 24 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

 

XVI. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí (Nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Có TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

Không TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

DVCTT

Mức độ 3

DVCTT

Mức độ 4

I

Lĩnh vực Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)

23 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

2

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)

23 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

II

Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật; phân bón (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy)

07 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

4

Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật; phân bón (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh)

07 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

    

5

Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy)

07 ngày làm

việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

    

6

Thủ tục tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh)

07 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

    

7

Thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận giống, sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)

30 ngày làm việc

15.000.00 0 đồng/TCCN/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

    

8

Thủ tục chỉ định lại tổ chức chứng nhận giống, sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)

30 ngày làm việc

15.000.000 đồng/TCCN/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

    

9

Thủ tục mở rộng phạm vi chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)

30 ngày làm việc

15.000.000 đồng/TCCN/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

    

10

Thủ tục miễn giám sát đối với tổ chức chứng nhận được chỉ định có chứng chỉ công nhận (đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

    

11

Thủ tục công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

45 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

    

12

Thủ tục công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

33 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

    

13

Thủ tục cấp lại công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

    

14

Thủ tục chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất phù hợp quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi 01 tỉnh

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

    

15

Thủ tục đăng ký quảng cáo giống cây trồng

07 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

    

16

Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

03 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

    

17

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

07 ngày làm việc

600.000 đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

18

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

15 ngày làm việc

800.000 đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

19

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

+ 15 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ.

+ 05 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở được              xếp Loại A theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT.

800.000 đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

    

20

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

20 ngày làm việc

3.000.000 đồng/cơ sở/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

    

21

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

- 20 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy

chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn.

- 05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy

chứng nhận bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên Giấy chứng nhận

1.200.000 đồng/cơ sở/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

    

22

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

10 ngày làm việc

500.000 đồng/cơ sở/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

23

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

05 ngày làm việc

200.000 đồng/cơ sở/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

24

Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón

+ 10 ngày làm việc đối với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón.

+ 01 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân bón.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

 

III

Lĩnh vực Chăn nuôi và thú y

 

 

 

 

 

 

 

25

Đăng ký công bố hợp quy cơ sở ấp trứng gia cầm, thức ăn chăn nuôi (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy)

07 ngày làm việc

150.000 đồng/giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

26

Đăng ký công bố hợp quy cơ sở ấp nở trứng gia cầm, thức ăn chăn nuôi, (đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh)

07 ngày làm việc

150.000 đồng/giấy

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

27

Đăng ký quảng cáo giống vật nuôi

07 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

28

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

10 ngày làm việc

900.000 đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

29

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

+ 15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú hết hạn.

+ 05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy

chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY.

1.000.000 đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

30

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

+ 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới;

+ 03 ngày làm việc trong trường hợp gia hạn.

50.000 đồng/CCHN

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

31

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

03 ngày làm việc

50.000 đồng/CCHN

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

32

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

08 ngày làm việc

230.000/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

x

x

33

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký)

05 ngày làm việc

không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

34

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

20 ngày làm việc

300.000

đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

35

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

20 ngày làm việc

300.000 đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

36

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

15 ngày làm việc

300.000 đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

37

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

+ 07 ngày làm việc: với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng.

+ 17 ngày làm việc: với trường hợp chưa được

Đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận

300.000

đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

38

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản

+ 07 ngày làm việc: đối với trường hợp cơ sở đã được đánh

giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng.

+ 17 ngày: đối với trường hợp còn lại.

300.000 đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

39

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

02 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

40

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

20 ngày làm việc

300.000

đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

41

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

20 ngày làm việc

300.000

đồng

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

42

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

13 ngày làm việc

300.000 đồng/lần

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

IV

Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

 

 

 

 

43

Thủ tục tự công bố chất lượng sản phẩm

01 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính

công

 

 

 

 

V

Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

 

 

 

44

Thủ tục hỗ trợ dự án liên kết

- Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi            nhận

được đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập hội đồng và tổ chức thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có tờ trình trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét phê duyệt.

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

45

Thủ tục công nhận nghề truyền thống

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

46

Thủ tục công nhận làng nghề

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

47

Thủ tục công nhận làng nghề truyền thống

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

48

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

18 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

49

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

18 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

VI

Lĩnh vực thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

50

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

51

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

52

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

20 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

53

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

54

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Không quy định.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

55

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trườnghợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

03 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính

công

 

 

 

 

56

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

03 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

57

Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

30 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

58

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

XVII. SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí (nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Có TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

Không TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

DVCTT mức độ 3

DVCTT mức độ 4

I

LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP

1.

Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.

+ Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp: 200.000 đồng/lần/người

+ Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng  liệt sỹ): 100.000 đồng/lần/người

Các trường hợp miễn phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp gồm: Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; Người thuộc hộ nghèo theo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020; Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật.

Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 2 Phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể từ phiếu thứ 3 trở đi cơ quan cấp phiếu lý lịch tư pháp thu thêm 5.000đ/phiếu, để bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu lý lịch tư pháp.

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

X

X

2.

Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

X

X

3.

Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày. Trường hợp khẩn cấp thì thời hạn không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận được yêu cầu.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

X

X

II

LĨNH VỰC QUỐC TỊCH

 

 

 

 

 

 

 

4.

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam.

05 ngày làm việc

100.000 đồng /trường hợp

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

 

X

X

 

5.

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

115 ngày làm việc

3.000.000 đồng/trường

hợp

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

 

 

X

 

6.

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

85 ngày làm việc

2.500.000 đồng/trường hợp

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

 

X

X

 

7.

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam trong nước

75 ngày

2.500.000 đồng/trường hợp

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

 

X

X

 

8.

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam trong nước

- 05 ngày làm việc đối với trường hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam

- 15 ngày làm việc đối với trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).

100.000 đồng /trường hợp

X

X

 

X

 

III

LĨNH VỰC HỘ TỊCH

 

 

 

 

 

 

 

9.

Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

X

 

IV

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

 

 

 

 

 

 

 

10.

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

 

X

 

 

11.

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

- Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.

4.500.000 đồng/trường hợp

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

 

X

 

 

12.

Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

Không

Không

 

 

 

 

 

V

LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

 

 

 

 

 

 

 

13.

Thủ tục Bổ nhiệm công chứng viên

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm, Sở Tư pháp có văn bản đề nghị Bộ trưởng Bộ Tư pháp bổ nhiệm công chứng viên kèm theo hồ sơ đề nghị bổ nhiệm; trường hợp từ chối đề nghị thì phải thông báo bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do cho người nộp hồ sơ;

- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ đề nghị bổ nhiệm của Sở Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét, quyết định bổ nhiệm công chứng viên; trường hợp từ chối bổ nhiệm phải thông báo bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do, gửi cho Sở Tư pháp và người đề nghị bổ nhiệm.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

14.

Bổ nhiệm lại công chứng viên

 

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

15.

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị miễn nhiệm của công chứng viên, Sở Tư pháp có văn bản đề nghị kèm theo đơn đề nghị miễn nhiệm của công chứng viên gửi Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị miễn nhiệm công chứng viên, Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét, quyết định việc miễn nhiệm công chứng viên.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

 

X

 

 

16.

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm)

Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị miễn nhiệm công chứng viên, Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét, quyết định việc miễn nhiệm công chứng viên

Không

 

 

 

 

 

17.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

X

 

18.

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

X

 

19.

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

20.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

X

X

 

X

X

21.

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

10 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

22.

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

X

 

23.

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

X

X

24.

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

25.

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

X

X

26.

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

X

X

27.

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

3.500.000 đồng/lần tham dự kiểm tra

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

28.

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Lệ phí cấp mới Thẻ công chứng viên là 100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

X

 

29.

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Lệ phí cấp lại Thẻ công chứng viên là 100.000 đồng

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

X

X

30.

Xóa đăng ký hành nghề công chứng

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng

Không

 

 

X

 

 

31.

Thành lập Văn phòng công chứng

Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

 

 

X

 

32.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng theo Mẫu TP-CC-18 ban hành kèm theo Thông tư số 06/2015/TT-BTP; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do

1.000.000 đồng

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

 

 

X

 

33.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động thì lệ phí là 500.000 đồng.

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

 

 

 

X

34.

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

 

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

 

 

 

X

35.

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp tỉnh có quyết định thu hồi quyết định cho phép thành lập, Sở Tư pháp có trách nhiệm thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng;

- Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày bị thu hồi quyết định cho phép thành lập, Văn phòng công chứng có nghĩa vụ nộp đủ số thuế còn nợ, thanh toán xong các khoản nợ khác, làm thủ tục chấm dứt hợp đồng lao động đã ký với công chứng viên, nhân viên của tổ chức mình; đối với yêu cầu công chứng đã tiếp nhận mà chưa công chứng thì phải trả lại hồ sơ yêu cầu công chứng cho người yêu cầu công chứng

Không

 

 

 

 

 

36.

Hợp nhất Văn phòng công chứng

- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều này, Sở Tư pháp lấy ý kiến của Hội công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

 

 

 

X

37.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng hợp nhất, đồng thời thực hiện việc xóa tên các Văn phòng công chứng được hợp nhất khỏi danh sách đăng ký hoạt động.

1.000.000 đồng.

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

X

38.

Sáp nhập Văn phòng công chứng

- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của Hội công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

 

 

 

X

39.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động thì lệ phí là 500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

X

40.

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của Hội công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

 

 

 

X

41.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Lệ phí cấp lại Giấy đăng ký hoạt động là 500.000 đồng.

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

X

42.

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình UBND cấp tỉnh;

- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh ra quyết định cho phép chuyển đổi hoặc có văn bản thông báo việc từ chối cho phép chuyển đổi

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

X

43.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000 đồng

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

44.

Thành lập Hội công chứng viên

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được Đề án thành lập Hội công chứng viên, Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án, trình UBND cấp tỉnh hồ sơ đề nghị thành lập Hội công chứng viên;

- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND cấp tỉnh ra Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Không

 

 

 

 

 

VI

LĨNH VỰC LUẬT SƯ

 

 

 

 

 

 

 

45.

Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư

Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xem xét, phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Đoàn luật sư. Liên đoàn luật sư Việt Nam có ý kiến bằng văn bản về Đề án tổ chức Đại hội; phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật (nếu có) gửi Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.

Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được ý kiến của Liên đoàn luật sư Việt Nam và kết quả thẩm định của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, xem xét phê duyệt hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung Đề án tổ chức Đại hội.

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

X

 

 

 

46.

Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả Đại hội.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

47.

Hợp nhất công ty luật

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

200.000 đồng/01 lần cấp.

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

48.

Sáp nhập công ty luật

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

200.000 đồng/01 lần cấp.

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

49.

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

200.000 đồng/01 lần cấp.

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

50.

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

100.000 đồng/hồ sơ

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

51.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

52.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

100.000 đồng/hồ sơ

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

53.

Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

54.

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

55.

Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

56.

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

57.

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

200.000 đồng

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

58.

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

59.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phí thẩm định 600.000 đồng.

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

60.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

61.

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

62.

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập

Không

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

63.

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư

Trong thời hạn 07 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

64

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết

Trong thời hạn 07 ngày làm việc

Không

 

 

 

 

 

65

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Trong thời hạn 07 ngày làm việc

600.000 đồng

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

66

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

VII

LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT

 

 

 

 

 

 

 

67.

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

X

 

68.

Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

69.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

70.

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

Chậm nhất là 15 ngày, kể từ ngày chấm dứt hoạt động, tổ chức chủ quản phải nộp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật cho Sở Tư pháp nơi cấp Giấy đăng ký hoạt động.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

71.

Chấm dứt hoạt động trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động

Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày thu hồi Giấy đăng ký hoạt động.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

72.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

Chậm nhất là 15 ngày, kể từ ngày chấm dứt hoạt động của Chi nhánh.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

73.

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP

Sau 60 ngày kể từ ngày Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP mà tổ chức chủ quản vẫn không bổ sung đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật đó.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

74.

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn

Chậm nhất là 15 ngày làm việc, kể từ ngày có quyết định xử phạt vi phạm hành chính

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

75.

Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

76.

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Trung tâm tư vấn pháp luật.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

77.

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

VIII

LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

 

 

78.

Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

79.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

1.000.000 đồng

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

80.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

1.000.000 đồng

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

81.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

82.

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

83.

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh /Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

84.

Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

5.000.000 đồng

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

85.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3.000.000 đồng

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

86.

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

87.

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

07 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

88.

Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

07 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

89.

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Không

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

90.

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Không

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

91.

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Không

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

92.

Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày được cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cho phép thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài ở nước ngoài thì Trung tâm trọng tài phải thông báo bằng văn bản cho Sở Tư pháp nơi Trung tâm đăng ký hoạt động.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

93.

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày lập Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài phải thông báo bằng văn bản về việc lập Văn phòng đại diện cho Sở Tư pháp, nơi Trung tâm trọng tài đặt trụ sở và Sở Tư pháp, nơi đặt Văn phòng đại diện.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

94.

Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày thay đổi địa điểm, thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, Trung tâm trọng tài phải thông báo bằng văn bản về việc đổi địa điểm, thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện cho Sở Tư pháp, nơi Trung tâm trọng tài đặt trụ sở và Sở Tư pháp, nơi đặt Văn phòng đại diện.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

95.

Thủ tục Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài thay đổi danh sách Trọng tài viên, thì trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định thay đổi phải thông báo bằng văn bản cho Sở Tư pháp, nơi Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài đăng ký hoạt động.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

96.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

IX

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP

 

 

 

 

 

 

 

97.

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp

Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Tư pháp xem xét, thẩm định hồ sơ xin phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp, thống nhất ý kiến với người đứng đầu cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

98.

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

99.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

100.

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

45 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

101.

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

17 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

102.

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

07 ngày

Không

 

 

 

 

 

103.

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động

07 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

104.

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động

07 ngày

Không

 

 

 

 

 

105.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

106.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

X

LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

 

 

 

 

 

 

 

107.

Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

108.

Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên

03 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

109.

Thủ tục thu hồi Thẻ đấu giá viên

03 ngày làm việc

Không

 

 

 

 

 

110.

Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp

10 ngày làm việc

500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

111.

Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác

10 ngày làm việc

500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

112.

Thủ tục Phê duyệt tổ chức đấu giá tài sản đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

90 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

113.

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

05 ngày làm việc

500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

114.

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

07 ngày làm việc

500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

115.

Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

07 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

116.

Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

10 ngày làm việc

1.000.000 đồng

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

117.

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Trường hợp doanh nghiệp đấu giá tài sản ngừng hoạt động 01 năm mà không thông báo với Sở Tư pháp nơi doanh nghiệp đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp gửi thông báo bằng văn bản và yêu cầu người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đến trụ sở của Sở Tư pháp để giải trình; sau 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trong thông báo mà người được yêu cầu không đến thì Sở Tư pháp ra quyết định thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp.

Không

 

 

 

 

 

118.

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

10 ngày làm việc

2.700.000 đồng

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

XI

LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢ

 

 

 

 

 

119.

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp quyết định ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản và thông báo bằng văn bản cho người đó; trong trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản.

Người bị từ chối có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật.

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, Sở Tư pháp gửi danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản cho Bộ Tư pháp.

500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

120.

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Không

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

121.

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Không

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

122.

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp quyết định thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp của doanh nghiệp tư nhân cho doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

 

 

 

 

123.

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp quyết định ghi tên doanh nghiệp vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản và thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp đó.

500.000 đồng

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

124.

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Quản tài viên, Sở Tư pháp thay đổi thông tin về địa chỉ giao dịch của Quản tài viên

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

125.

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của doanh nghiệp, Sở Tư pháp thay đổi thông tin về tên, địa chỉ trụ sở Văn phòng đại diện, Chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

126.

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

 

Không

 

 

 

 

 

127.

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

Không

 

 

 

 

 

128.

Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

129.

Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

 

Không

 

 

 

 

 

130.

Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

Không

 

 

 

 

 

XII

LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

 

 

 

 

 

131.

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

X

 

132.

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

XIII

LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

 

 

 

 

 

 

 

133.

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá tổ chức phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 05 ngày làm việc.

Sở Tư pháp có trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến các tổ chức đã nộp hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, tổ chức được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Sở Tư pháp.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

134.

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

135.

Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

136.

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

X

 

137.

Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

138.

Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không

 

X

 

X

 

139.

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không

 

X

 

X

 

140

Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với luật sư

- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá luật sư phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 05 ngày làm việc.

- Trung tâm có trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến các luật sư đã nộp hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày thông báo, luật sư được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Trung tâm.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

 

 

 

 

141

Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

- Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại;

- Đối với Giám đốc Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

 

 

 

 

XIV

LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

142.

Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

143.

Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

 

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

144.

Thủ tục phục hồi danh dự

15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự.

Không

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

XV

LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI

 

 

 

 

 

 

 

145.

Đăng ký làm hoà giải viên thương mại vụ việc

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản

Không quy định

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

146.

Thôi làm hoà giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp

Không quy định

Không quy định

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

147

Đăng ký hoạt động Trung tâm hoà giải thương mại

Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản.

Không quy định

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

148.

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Trung tâm.

Không quy định

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

149.

Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản.

Không quy định

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

150.

Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không quy định

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

151.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị.

Không quy định

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

152.

Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực.

Không quy định

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

153.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không quy định

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

154.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hoà giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị.

Không quy định

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

155.

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh.

Không quy định

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

156.

Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Không quy định

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

157.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận báo cáo của chi nhánh.

Không quy định

Trung tâm Phục vụ  hành chính công

X

 

 

 

B. CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC

I. BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH AN GIANG

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Phí, lệ

phí (nếu có)

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Có TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

Không TN&TKQ qua dịch vụ bưu chính

DVCTT

Mức độ 3

DVCTT

Mức độ 4

I

Lĩnh vực thực hiện chính sách BHXH

1

Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

10 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

2

Giải quyết lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã

14 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

3

Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài định cư

06 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

4

Giải quyết chế độ tử tuất

11 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

5

Giải quyết chế độ hưu trí

11 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

6

Hồ sơ giải quyết chế độ hưu trí, tử tuất đối với người đang tham gia đóng BHXH

11 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

7

Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích

11 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

8

Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

9

Giải quyết Điều chỉnh thông tin về nhân thân đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng

15 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

x

10

Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo QĐ 52/2013/QĐ-TTg

11 ngày

làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

11

Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg, Quyết định số 613/QĐ-TTg

14 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

II

Lĩnh vực Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế

 

 

 

 

 

 

 

12

Hồ sơ thanh toán trực tiếp chi phí khám chữa bệnh BHYT

40 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

III

Lĩnh vực cấp sổ BHXH, cấp thẻ BHYT

 

 

 

 

 

 

 

13

Hồ sơ cấp lại, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH (Lĩnh vực cấp sổ BHXH, cấp thẻ BHYT)

10 ngày làm việc Xác minh: 45 ngày

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

14

Cộng nối thời gian tham gia BHXH (lĩnh vực cấp sổ BHXH, cấp thẻ BHYT)

10 ngày làm việc Xác minh: 45

ngày

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

15

Gộp quá trình tham gia BHXH cho người bảo lưu có từ 02 sổ BHXH trở lên (lĩnh vực cấp sổ BHXH, cấp thẻ BHYT)

10 ngày làm việc Xác minh: 45

ngày

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

x

 

 

 

IV

Lĩnh vực chi trả các chế độ BHXH

 

 

 

 

 

 

 

16

Người hưởng lĩnh chế độ BHXH hàng tháng bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi tài khoản cá nhân, hoặc thay đổi nơi nhận trong địa bàn tỉnh

05 ngày làm việc

Không

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH AN GIANG

1. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

STT

Tên thủ tục hành chính

Giải trình

I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

1

Thủ tục tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.

Thủ tục này thực hiện bằng cách nhanh nhất và tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở (đối tượng là nạn nhân của bạo lực gia đình, nạn nhân bị xâm hại tình dục, nạn nhân bị buôn bán và nạn nhân bị cưỡng bức lao động...)

2

Thủ tục tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

Đối tượng tự nguyện ký hợp đồng cung cấp dịch vụ trợ giúp xã hội với người đứng đầu cơ sở.

Thời hạn giải quyết: Theo thỏa thuận

II. Lĩnh vực Người có công

3

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

Thân nhân hoặc người thờ cúng liệt sĩ thường ở xa đến thực hiện thủ tục hành chính bất kỳ vào thời điểm nào trong các ngày làm việc trong tuần hoặc vào các ngày thứ bảy, chủ nhật cũng phải giải quyết. Nên thủ tục hành chính này không thể áp dụng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

III. Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội

4

Thủ tục đưa người nghiện ma túy tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Cơ sở Điều trị, cai nghiện ma túy

Thủ tục hành chính này được bãi bỏ tại Quyết định số 313/QĐ-LĐTBXH ngày 15/3/2019 của Bộ Lao động - TBXH về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

5

Thủ tục chế độ thăm gặp thân nhân đối với học viên tại Cơ sở Điều trị, cai nghiện ma túy

6

Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Cơ sở Điều trị, cai nghiện ma túy

Gia đình học viên phải trực tiếp đến tại Cơ sở Điều trị, cai nghiện ma túy tỉnh thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang thực hiện thủ tục.

(Địa chỉ: tại huyện Tri Tôn)

IV. Lĩnh vực Việc làm

7

Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

Thực hiện theo Công văn chỉ đạo số 62/LĐTBXH-VL ngày 04/1/2019 của Bộ Lao động - TBXH về việc thực hiện Bảo hiểm thất nghiệp (có photocopy văn bản kèm theo)

8

Thủ tục tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

9

Thủ tục tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

10

Thủ tục chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

11

Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

12

Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

13

Thủ tục giải quyết hỗ trợ học nghề

14

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

15

Thủ tục thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng

16

Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

V. Lĩnh vực Trẻ em

17

Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

+ Các cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân thông báo ngay (gặp trực tiếp hoặc qua điện thoại) cho nơi tiếp nhận thông tin về hành vi xâm hại trẻ em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại.

+ Cơ quan Lao động - Thương binh và xã hội các cấp, cơ quan công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền trực tiếp thực hiện, áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.

 

2. SỞ TÀI CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Giải trình

 

Lĩnh vực giải quyết khiếu nại tố cáo

 

1

Thủ tục chuyển đơn khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân không thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính

Thực hiện tại đơn vị do đơn thư khiếu nại, tố cáo phải gặp trực tiếp người dân để hướng dẫn

2

Thủ tục giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân thuộc thẩm quyền Sở Tài chính

 

3. SỞ TƯ PHÁP

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Giải trình

 

LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

 

1.

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

 

2.

Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

 

3.

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

 

4. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

STT

Tên thủ tục hành chính

Giải trình

I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y

1

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Thủ tục cần giải quyết ngay và được thực hiện tại Trạm Chăn nuôi và Thú y và Trạm Kiểm dịch động vật. Ví dụ: xe chở gia súc gia cầm di chuyển từ huyện này đến huyện khác thì phải thực hiện kiểm dịch tại Trạm huyện, Nếu di chuyển liên tỉnh thì thực hiện kiểm dịch tại Trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông (gần phà Vàm cống)

2

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

3

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

II. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

4

Thủ tục giải quyết chính sách hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình di chuyển khỏi vủng thiên tai

Trên thực tế, “Thủ tục giải quyết chính sách hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình di chuyển khỏi vủng thiên tai” đây là một thủ tục đặc thù: Cụ thể, có một số trường hợp các hộ dân bị ảnh hưởng bởi tỉnh trạng sạt lở cần phải di dời khẩn cấp đến nơi ở mới để đảm bảo an toàn cho tính mạng và tài sản. Khi đó, Chi cục Phát triển nông thôn (là đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT) lập tức đến địa bàn để khảo sát, thẩm tra và chuẩn bị hồ sơ rút kinh phí, trong thời gian chờ rút kinh phí hỗ trợ, UBND xã và các đơn vị có liên quan chuẩn bị hồ sơ thủ tục theo quy định, sau đó chuyển hồ sơ cho Chi cục Phát triển nông thôn tiến hành cấp phát cho người dân trong thời gian sớm nhất để người dân ( đặc biệt là các hộ nghèo) có chi phí phục vụ cho việc di dời đến nơi ở mới an toàn, đảm bảo ổn định đời sống và sản xuất ở nơi tái định cư. Do đó, không thể thực hiện theo đúng qui trình tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh, để thể hiện sự quan tâm, hỗ trợ của cơ quan nhà nước đối với người dân.

5. SỞ Y TẾ

STT

Tên thủ tục hành chính

Giải trình

I

Lĩnh vực Y tế dự phòng

1.

Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng

- Địa điểm thực hiện: Thực hiện tại cửa khẩu.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế.

- Thời gian thực hiện: Ngay sau khi tiếp nhận đủ đơn và tài liệu minh chứng đã tiêm vắc xin phòng bệnh.

2.

Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải

- Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với một phương tiện vận tải không quá 01 giờ đối với phương tiện đường bộ, đường hàng không; 02 giờ đối với phương tiện đường sắt, đường thủy.

- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một phương tiện vận tải không quá 20 phút kể từ khi nhận đủ giấy tờ.

- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế không quá 01 giờ đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường hàng không: 02 giờ đối với phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy. Trường hợp quá thời gian kiểm tra nhưng chưa hoàn thành công tác chuyên môn, nghiệp vụ kiểm dịch y tế, trước khi hết thời gian quy định 15 phút, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế biết, thời gian gia hạn không quá 01 giờ.

- Thời gian cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền không quá 30 phút sau khi hoàn thành việc xử lý y tế.

- Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế:

+ Không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa, một tàu bay;

+ Không quá 06 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm phát hiện ra phương tiện vận tải thuộc diện phải xử lý y tế.

+ Không quá 24 giờ đối với tàu thuyền trong trường hợp phải xử lý y tế bằng hình thức bẫy chuột, đặt mồi, xông hơi diệt chuột.

+ Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ đối với một phương tiện vận tải đường bộ hoặc một toa tàu hỏa hoặc một tàu bay; không quá 04 giờ đối với cả đoàn tàu hỏa hoặc một tàu thuyền kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.

3.

Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa

- Thời gian hoàn thành việc giám sát đối với hàng hóa không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.

- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra giấy tờ một lô hàng hóa không quá 20 phút.

- Thời gian hoàn thành việc kiểm tra thực tế phải không quá 01 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 03 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên.

- Thời gian hoàn thành các biện pháp xử lý y tế không quá 02 giờ đối với lô hàng hóa dưới 10 tấn, không quá 06 giờ đối với lô hàng hóa từ 10 tấn trở lên. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà vẫn chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 02 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.

4.

Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt

- Địa điểm thực hiện: Thực hiện tại cửa khẩu.

- quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế.

- Thời gian thực hiện:

+ Không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ.

+ Không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ.

+ Không quá 03 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản, nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.

5.

Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người

- Địa điểm thực hiện: Thực hiện tại cửa khẩu.

- quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế.

- Thời gian thực hiện:

+ Không quá 15 phút kể từ khi nộp đủ các loại giấy tờ.

+ Không quá 01 giờ kể từ khi nộp đủ giấy tờ.

+ Không quá 01 giờ kể từ khi tổ chức kiểm dịch y tế biên giới yêu cầu xử lý y tế. Trước khi hết thời gian quy định 15 phút mà chưa hoàn thành việc xử lý y tế, tổ chức kiểm dịch y tế biên giới phải thông báo việc gia hạn thời gian xử lý y tế bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người khai báo y tế. Thời gian gia hạn không quá 01 giờ kể từ thời điểm có thông báo gia hạn.

6.

Thủ tục chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền

- Địa điểm thực hiện: Thực hiện tại cửa khẩu.

- quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế.

- Thời gian thực hiện: Tối đa không quá 6 giờ

7.

Thủ tục chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền

- Địa điểm thực hiện: Thực hiện tại cửa khẩu.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế.

- Thời gian thực hiện: Tối đa không quá 1 giờ

II

Lĩnh vực Giám định y khoa

8.

Thủ tục khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động

- Địa điểm thực hiện: Không cố định.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Giám định y khoa.

- Thời gian thực hiện: Không quy định

- Trình tự giải quyết: Từ nhiều cơ quan, đơn vị hoặc 01 trường hợp phải thực hiện giám định nhiều lần

Ví dụ: Sở Lao động Thương và Xã hội, Công an, Bệnh viện...

9.

Thủ tục khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp

- Địa điểm thực hiện: Không cố định.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Giám định y khoa.

- Thời gian thực hiện: Không quy định

- Trình tự giải quyết: Từ nhiều cơ quan, đơn vị hoặc 01 trường hợp phải thực hiện giám định nhiều lần

Ví dụ: Sở Lao động Thương và Xã hội, Công an, Bệnh viện.

10.

Thủ tục khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động

- Địa điểm thực hiện: Không cố định.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Giám định y khoa.

- Thời gian thực hiện: Không quy định

- Trình tự giải quyết: Từ nhiều cơ quan, đơn vị

Ví dụ: Sở Lao động Thương và Xã hội, Công an, Bệnh viện.

11.

Thủ tục khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất

- Địa điểm thực hiện: Không cố định.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Giám định y khoa.

- Thời gian thực hiện: Không quy định

- Trình tự giải quyết: Từ nhiều cơ quan, đơn vị hoặc 01 trường hợp phải thực hiện giám định nhiều lần

Ví dụ: Sở Lao động Thương và Xã hội, Công an, Bệnh viện.

12.

Thủ tục khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai.

- Địa điểm thực hiện: Không cố định.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Giám định y khoa.

- Thời gian thực hiện: Không quy định

- Trình tự giải quyết: Từ nhiều cơ quan, đơn vị hoặc 01 trường hợp phải thực hiện giám định nhiều lần

- Ví dụ: Sở Lao động Thương và Xã hội, Công an, Bệnh viện...

13.

Thủ tục khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần.

- Địa điểm thực hiện: Không cố định.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Giám định y khoa.

- Thời gian thực hiện: Không quy định

- Trình tự giải quyết: Từ nhiều cơ quan, đơn vị hoặc 01 trường hợp phải thực hiện giám định nhiều lần

Ví dụ: Sở Lao động Thương và Xã hội, Công an, Bệnh viện.

14.

Thủ tục khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động

- Địa điểm thực hiện: Không cố định.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Giám định y khoa.

- Thời gian thực hiện: Không quy định

- Trình tự giải quyết: Từ nhiều cơ quan, đơn vị hoặc 01 trường hợp phải thực hiện giám định nhiều lần

Ví dụ: Sở Lao động Thương và Xã hội, Công an, Bệnh viện.

15.

Thủ tục khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát

- Địa điểm thực hiện: Không cố định.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Giám định y khoa.

- Thời gian thực hiện: Không quy định

- Trình tự giải quyết: Từ nhiều cơ quan, đơn vị hoặc 01 trường hợp phải thực hiện giám định nhiều lần

Ví dụ: Sở Lao động Thương và Xã hội, Công an, Bệnh viện.

16.

Thủ tục khám giám định tổng hợp

- Địa điểm thực hiện: Không cố định.

- Cơ quan tổ chức thực hiện: Trung tâm Giám định y khoa.

- Thời gian thực hiện: Không quy định

- Trình tự giải quyết: Từ nhiều cơ quan, đơn vị hoặc 01 trường hợp phải thực hiện giám định nhiều lần

Ví dụ: Sở Lao động Thương và Xã hội, Công an, Bệnh viện.

 

6. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

TT

Tên thủ tục hành chính

Giải trình

 

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN

1

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP

- Theo Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT, trường hợp sử dụng ngân sách trung ương thì thực hiện quy định của pháp luật về đầu tư công nên khó xác định thời gian cụ thể để trả kết quả giải quyết cho doanh nghiệp.

- Thủ tục hành chính được thực hiện tại nhiều cơ quan, đơn vị. Riêng thủ tục cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP (UBND tỉnh có văn bản cam kết hỗ trợ vốn. Sở Kế hoạch và Đầu tư là cơ quan tiếp nhận, giải quyết hồ sơ).

 

7. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

 

 

A. ĐƯỜNG BỘ

GIẢI THÍCH

 

I. SÁT HẠCH, CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Thủ tục đã đăng ký trực tuyến mức độ 4 - Học viên đăng ký học tại cơ sở đào tạo,; sau khóa học Sở GTVT tổ chức kiểm tra đạt yêu cầu cấp Giấy chứng nhận

2

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Thủ tục đã đăng ký trực tuyến mức độ 4, không có văn bản giấy.

3

Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái

Thủ tục đã đăng ký trực tuyến mức độ 4; cơ sở đào tạo đăng ký trực tuyến qua cổng thông tin điện tử Sở GTVT, không có văn bản giấy;

4

Cấp mới Giấy phép lái xe

Thủ tục thực hiện trực tuyến mức độ 3,4 trên cơ sở dữ liệu (máy chủ) của Tổng cục Đường bộ Việt Nam;

Quy trình thực hiện:

+ Học viên nộp hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp tại cơ sở đào tạo;

+ Cơ sở đào tạo đăng lý tổ chức lớp học; trình xét duyệt danh sách: báo cáo đăng ký kỳ sát hạch trên trên phần mềm Đào tạo sát hạch lái xe);

+ Chuyển thủ tục, hồ sơ thí sinh dự thi cho Hội Đồng thi Sở GTVT kiểm tra

+ Hội đồng thi Sở GTVT tổ chức sát hạch, báo cáo kết quả thi, trình lãnh đạo phê duyệt kết quả thi, tổ chức in ấn, cấp GPLX (trên phần mềm);

+ Chuyển hồ sơ cho cơ sở đào tạo trả kết quả cho thí sinh trúng tuyến.

5

Cấp lại Giấy phép lái xe

Thủ tục đăng ký trực tuyến mức độ 3,4 trên cơ sở dữ liệu, phần mềm dùng chung toàn quốc (thuộc máy chủ) của Tổng cục Đường bộ Việt Nam.

Ủy thác cho Bưu Điện An Giang đăng ký trực tuyến, tiếp nhận hồ sơ trên phần mềm mô phỏng của Trường Đại học An Giang và trả kết quả đến nơi người dân yêu cầu.

6

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Thủ tục đăng ký trực tuyến mức độ 3,4 trên cơ sở dữ liệu, phần mềm dùng chung toàn quốc (thuộc máy chủ) của Tổng cục Đường bộ Việt Nam; chụp ảnh trực tiếp.

Ủy thác cho Bưu Điện An Giang đăng ký trực tuyến, tiếp nhận hồ sơ trên phần mềm mô phỏng của Trường Đại học An Giang và trả kết quả đến nơi người dân yêu cầu.

7

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

Thủ tục đăng ký trực tuyến mức độ 3,4 trên cơ sở dữ liệu, phần mềm dùng chung toàn quốc (thuộc máy chủ) của Tổng cục Đường bộ Việt Nam; chụp ảnh trực tiếp.

Ủy thác cho Bưu Điện An Giang đăng ký trực tuyến, tiếp nhận hồ sơ trên phần mềm mô phỏng của Trường Đại học An Giang và trả kết quả đến nơi người dân yêu cầu.

8

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

Thủ tục đăng ký trực tuyến mức độ 3,4 trên cơ sở dữ liệu, phần mềm dùng chung toàn quốc (thuộc máy chủ) của Tổng cục Đường bộ Việt Nam; chụp ảnh trực tiếp.

Ủy thác cho Bưu Điện An Giang đăng ký trực tuyến, tiếp nhận hồ sơ trên phần mềm mô phỏng của Trường Đại học An Giang và trả kết quả đến nơi người dân yêu cầu.

9

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

Thủ tục đăng ký trực tuyến mức độ 3,4 trên cơ sở dữ liệu, phần mềm dùng chung toàn quốc (thuộc máy chủ) của Tổng cục Đường bộ Việt Nam; chụp ảnh trực tiếp.

Ủy thác cho Bưu Điện An Giang đăng ký trực tuyến, tiếp nhận hồ sơ trên phần mềm mô phỏng của Trường Đại học An Giang và trả kết quả đến nơi người dân yêu cầu.

10

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bẳng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

Thủ tục đăng ký trực tuyến mức độ 3,4 trên cơ sở dữ liệu, phần mềm dùng chung toàn quốc (thuộc máy chủ) của Tổng cục Đường bộ Việt Nam; chụp ảnh trực tiếp.

Ủy thác cho Bưu Điện An Giang đăng ký trực tuyến, tiếp nhận hồ sơ trên phần mềm mô phỏng của Trường Đại học An Giang và trả kết quả đến nơi người dân yêu cầu.

11

Thủ tục cấp Giấy phép lái xe quốc tế (IDP)

Thủ tục đăng ký trực tuyến mức độ 3 trên cơ sở dữ liệudùng chung toàn quốc (máy chủ) của Tổng cục Đường bộ Việt Nam chụp ảnh, ký tên trực tiếp và nhận kết quả ngay

 

II. VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

12

Thủ tục thông báo các dịch vụ đại lý: bán vé, vận tải hàng hóa, thu gom, chuyển tải, kho hàng và cứu hộ vận tải đường bộ

Thủ tục đã đăng ký trực tuyến mức độ 4 (chỉ đăng ký không có trả kết quả)

13

Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Thủ tục đã đăng ký trực tuyến mức độ 3,4 trên hệ thống quản lý của Tổng cục Đường bộ Việt Nam; (không có văn bản giấy)

14

Cấp lại Giấy phép kinh doanh do thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh

Thủ tục đã đăng ký trực tuyến mức độ 3,4 trên hệ thống quản lý của Tổng cục Đường bộ Việt Nam; (không có văn bản giấy)

15

Cấp lại Giấy phép do Giấy phép kinh doanh bị mất

Thủ tục đã đăng ký trực tuyến mức độ 3,4 trên hệ thống quản lý của Tổng cục Đường bộ Việt Nam; (không có văn bản giấy)

16

Cấp lại Giấy phép do Giấy phép kinh doanh bị hư hỏng

Thủ tục đã đăng ký trực tuyến mức độ 3,4 trên hệ thống quản lý của Tổng cục Đường bộ Việt Nam, (không có văn bản giấy)

17

Cấp lại Giấy phép kinh doanh do hết hạn Giấy phép

Thủ tục đã đăng ký trực tuyến mức độ 3,4 trên hệ thống quản lý của Tổng cục Đường bộ Việt Nam; (không có văn bản giấy)

18

Thủ tục đăng ký khai thác tuyến cố định liên tỉnh

Thủ tục đã đăng ký trực tuyến mức độ 3,4 trên hệ thống quản lý của Tổng cục Đường bộ Việt Nam, thủ tục liên thông với Sở GTVT các tỉnh, thành; (không có văn bản giấy)

19

Thủ tục đăng ký khai thác tuyến cố định nội tỉnh

Thủ tục đã đăng ký trực tuyến mức độ 3,4 trên hệ thống quản lý của Tổng cục Đường bộ Việt Nam; (không có văn bản giấy)

20

Thủ tục thông báo thay xe khai thác trên tuyến

Thủ tục đã đăng ký trực tuyến mức độ 3,4 - không có văn bản giấy (chỉ đăng ký không có trả kết quả)

21

Thủ tục thông báo ngừng khai thác tuyến

Thủ tục đã đăng ký trực tuyến mức độ 3,4 - không có văn bản giấy (chỉ đăng ký không có trả kết quả)

22

Thủ tục thông báo giảm số chuyến xe chạy trên tuyến

Thủ tục đã đăng ký trực tuyến mức độ 3,4 (chỉ đăng ký không có trả kết quả)

23

Thủ tục đăng ký màu sơn đặc trưng xe buýt

Thủ tục đã đăng ký trực tuyến mức độ 3,4 - không có văn bản giấy (chỉ đăng ký không có trả kết quả)

24

Thủ tục ngừng khai thác tuyến xe buýt

Thủ tục đã đăng ký trực tuyến mức độ 3,4 - không có văn bản giấy (chỉ đăng ký không có trả kết quả)

25

Thủ tục đăng ký biểu trưng (logo) xe taxi

Thủ tục đã đăng ký trực tuyến mức độ 3,4 - không có văn bản giấy (chỉ đăng ký không có trả kết quả)

26

Thủ tục cấp phù hiệu vận tải

Thủ tục đã đăng ký trực tuyến mức độ 3,4 trên hệ thống quản lý của Tổng cục Đường bộ Việt Nam - không có văn bản giấy; hồ sơ giải quyết trong ngày.

27

Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ

Thủ tục đã đăng ký trực tuyến mức độ 3,4 trên hệ thống quản lý của Tổng cục Đường bộ Việt Nam- không có văn bản giấy); hồ sơ giải quyết trong ngày.

28

Thủ tục cấp phù hiệu xe trung chuyển

Thủ tục đã đăng ký trực tuyến mức độ 3, 4 trên hệ thống quản lý của Tổng cục Đường bộ Việt Nam- không có văn bản giấy; hồ sơ giải quyết trong ngày.

 

III. VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ VIỆT NAM- CAMPUCHIA

29

Thủ tục cấp phép liên vận phương tiện phi thương mại Việt Nam - Campuchia

Thủ tục đã đăng ký trực tuyến mức độ 3, 4 trên hệ thống quản lý của Tổng cục Đường bộ Việt Nam- không có văn bản giấy; hồ sơ giải quyết trong ngày.

30

Thủ tục Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

Thủ tục đã đăng ký trực tuyến mức độ 3, 4 trên hệ thống quản lý của Tổng cục Đường bộ Việt Nam - không có văn bản giấy, hồ sơ giải quyết trong ngày.

 

IV. VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ VIỆT NAM - LÀO

31

Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt

- Lào cho phương tiện thương mại

Thủ tục đã đăng ký trực tuyến mức độ 3, 4 trên hệ thống quản lý của Tổng cục Đường bộ Việt Nam và tích hợp một cửa ASEAN, Một cửa quốc gia- không có văn bản giấy; hồ sơ giải quyết trong ngày.

32

Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào

Thủ tục đã đăng ký trực tuyến mức độ 3, 4 trên hệ thống quản lý của Tổng cục Đường bộ Việt Nam và tích hợp một cửa ASEAN, Một cửa quốc gia- không có văn bản giấy; hồ sơ giải quyết trong ngày

33

Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Thủ tục đã đăng ký trực tuyến mức độ 3, 4 trên hệ thống quản lý của Tổng cục Đường bộ Việt Nam; và tích hợpp một cửa ASEAN, Một cửa quốc gia- không có văn bản giấy; hồ sơ giải quyết trong ngày

 

V. VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUA LIÊN QUỐC GIA: VIỆT NAM - CAMPUCHIA - LÀO

34

Thủ tục cấp Giấy phép vận tải CLV cho xe vận tải hành khách cố định

Thủ tục đã đăng ký trực tuyến mức độ 3, 4 trên hệ thống quản lý của Tổng cục Đường bộ Việt Nam và tích hợp một cửa ASEAN, Một cửa quốc gia- không có văn bản giấy; hồ sơ giải quyết trong ngày

35

Thủ tục cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện phi thương mại

Thủ tục đã đăng ký trực tuyến mức độ 3, 4 trên hệ thống quản lý của Tổng cục Đường bộ Việt Nam và tích hợp một cửa ASEAN, Một cửa quốc gia - không có văn bản giấy; hồ sơ giải quyết trong ngày

36

Thủ tục Gia hạn Giấy phép liên vận CLV lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia.

Thủ tục đã đăng ký trực tuyến mức độ 3, 4 trên hệ thống quản lý của Tổng cục Đường bộ Việt Nam và tích hợp một cửa ASEAN, Một cửa quốc gia- không có văn bản giấy; hồ sơ giải quyết trong ngày

37

Thủ tục đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia.

Thủ tục đã đăng ký trực tuyến mức độ 3, 4 trên hệ thống quản lý của Tổng cục Đường bộ Việt Nam và tích hợp một cửa ASEAN, Một cửa quốc gia- không có văn bản giấy; hồ sơ giải quyết trong ngày

 

B. ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

 

 

I. ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

38

Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Thủ tục thực hiện đăng ký trực tuyến mức độ 3, 4; chọn bắt số phương tiện trên phần mềm. Ủy thác cho bưu điện An Giang đăng ký trực tuyến, tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết đến nơi được yêu cầu

39

Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (khai thác trước ngày 01/01/2005)

Thủ tục thực hiện đăng ký trực tuyến mức độ 3, 4; chọn bắt số phương tiện trên phần mềm. Ủy thác cho bưu điện An Giang đăng ký trực tuyến, tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết đến nơi được yêu cầu

40

Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (đóng mới trong nước sau ngày 01/01/2005)

Thủ tục thực hiện đăng ký trực tuyến mức độ 3, 4; chọn bắt số phương tiện trên phần mềm. Ủy thác cho bưu điện An Giang đăng ký trực tuyến, tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết đến nơi được yêu cầu

41

Thủ tục đăng ký lại phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Thủ tục thực hiện đăng ký trực tuyến mức độ 3, 4; chọn bắt số phương tiện trên phần mềm. Ủy thác cho bưu điện An Giang đăng ký trực tuyến, tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết đến nơi được yêu cầu

42

Thủ tục đăng ký lại phương tiện do thay đổi tính năng kỹ thuật

Thủ tục thực hiện đăng ký trực tuyến mức độ 3, 4. Ủy thác cho bưu điện An Giang đăng ký trực tuyến, tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết đến nơi được yêu cầu

43

Thủ tục đăng ký lại phương tiện do thay đổi tên

Thủ tục thực hiện đăng ký trực tuyến mức độ 3, 4. Ủy thác cho bưu điện An Giang đăng ký trực tuyến, tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết đến nơi được yêu cầu

44

Thủ tục đăng ký lại phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Thủ tục thực hiện đăng ký trực tuyến mức độ 3, 4; Ủy thác cho bưu điện An Giang đăng ký trực tuyến, tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết đến nơi được yêu cầu

45

Thủ tục đăng ký lại phương tiện chuyển quyền sở hữu, thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Thủ tục thực hiện đăng ký trực tuyến mức độ 3, 4; chọn bắt số phương tiện trên phần mềm. Ủy thác cho bưu điện An Giang đăng ký trực tuyến, tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết đến nơi được yêu cầu

46

Thủ tục đăng ký lại phương tiện do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Thủ tục thực hiện đăng ký trực tuyến mức độ 3, 4; chọn bắt số phương tiện trên phần mềm. Ủy thác cho bưu điện An Giang đăng ký trực tuyến, tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết đến nơi được yêu cầu

47

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng

Thủ tục thực hiện đăng ký trực tuyến mức độ 3, 4. Ủy thác cho bưu điện An Giang đăng ký trực tuyến, tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết đến nơi được yêu cầu

48

Thủ tục xóa đăng ký phương tiện

Thủ tục thực hiện đăng ký trực tuyến mức độ 3, 4. Ủy thác cho bưu điện An Giang đăng ký trực tuyến, tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết đến nơi được yêu cầu

 

 

II. THI, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN THUYỂN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

49

Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải

Thủ tuc liên quan đến nhiều giai đoạn: tuyển sinh, đăng ký tổ chức lớp, tổ chức dạy học (cơ sở đào tạo thực hiện); Hội đồng thi xét duyệt hồ sơ, tổ chức thi, thi lại, cấp bằng CCCM. Ủy thác cho bưu điện An Giang đăng ký trực tuyến, tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết đến nơi được yêu cầu

Các trường hợp cấp chứng chỉ chuyên môn thuộc thẩm quyền của cơ sở đào tạo

50

Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải

Thủ tục đổi, cấp lại bằng thuyền máy trường hạng 3, 4 thực hiện đăng ký trực tuyến mức độ 3, 4. Thủ tuc chuyển đổi bằng thuyền trưởng liên quan đến nhiều giai đoạn: tuyển sinh, đăng ký tổ chức lớp, tổ chức dạy học (cơ sở đào tạo thực hiện); Hội đồng thi xét duyệt hồ sơ, tổ chức thi, thi lại, cấp bằng CCCM. Ủy thác cho bưu điện An Giang đăng ký trực tuyến, tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết đến nơi được yêu cầu Các trường hợp cấp chứng chỉ chuyên môn thuộc thẩm quyền của cơ sở đào tạo

 

B. ĐƯỜNG THỦY

 

 

I. VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

 

51

Thủ tục cấp phép hoạt động vận tải thủy qua biên giới Việt Nam- Campuchia

Thủ tục đã đăng ký trực tuyến mức độ 3, 4; trả kết quả trong ngày. Ủy thác cho Bưu điện bưu điện An Giang tiếp nhận trực tuyến, trả kết quả theo yêu cầu;

 

8. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí (nếu có)

Địa điểm thực hiện

Giải trình

I.

LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH

1

Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

Không quy định

Không

Các cơ sở giáo dục

Thực hiện trên phần mềm chung của Bộ GDĐT theo quy định, tập trung tại một thời điểm, quy chế thi thay đổi theo từng năm

2

Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

Hồ sơ xét công nhận tốt nghiệp THPT được thí sinh hoàn thiện và nộp tại nơi đăng ký dự thi theo quy định và thời hạn xét duyệt hồ sơ đăng ký dự thi được thực hiện theo hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Không

Các cơ sở giáo

dục

3

Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo

Không

Các cơ sở giáo dục

4

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

Theo đợt tuyển sinh

Không

Các cơ sở giáo dục

 

5

Đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên

Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GDĐT

Không

Các cơ sở giáo dục

 
 

9. BẢO HIỂM XÃ HỘI

STT

Tên thủ tục hành chính

Giải trình

I

Lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

1

Tham gia bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế

Phân cấp cho Bảo hiểm xã hội huyện, thị, thành phố thực hiện với Đại lý thu cấp xã, phường, thị trấn nên không thuận lợi khi tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh

2

Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện

3

Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT.

Thực hiện kê khai giao dịch điện tử, mang hiệu quả cao, tiết kiệm thời gian, chi phí cho đơn vị sử dụng lao động

4

Hoàn trả tiền đã đóng đối với người tham gia BHXH tự nguyện, người có từ 2 sổ BHXH trở lên có thời gian đóng BHXH, BHTN trùng nhau, người tham gia BHYT theo hộ gia đình, người tham gia BHYT được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng.

5

Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT.

II

Lĩnh vực chi trả bảo hiểm xã hội

 

6

Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng hoặc trợ cấp một lần của người hưởng đã chết nhưng còn những tháng chưa nhận

Khi tiếp nhận Bảo hiểm xã hội huyện, thị, thành phố thực hiện chuyển khoản và chi ngay (đối với đối tượng có yêu cầu nhận tiền mặt), việc thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết tại Bảo hiểm xã hội tỉnh, Bảo hiểm xã hội huyện, thị, thành phố rất thuận lợi cho đối tượng

7

Truy lĩnh lương hưu, hưởng tiếp trợ cấp BHXH trong các trường hợp: Hết hạn hưởng, không còn tên trên Danh sách chi trả tháng này nhưng còn số tiền của các tháng trước chưa nhận; người hưởng hoặc người lĩnh thay 6 tháng liên tục không nhận tiền, cơ quan BHXH đã tạm dừng in danh sách chi trả; truy lĩnh chế độ BHXH một lần của những năm trước

III

Lĩnh vực thực hiện chính sách BHYT

 

8

Ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế

Thực hiện tại cơ sở khám chữa bệnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Bảo hiểm xã hội huyện, thị, thành phố nên không thuận lợi khi thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh

IV

Lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội

9

Giải quyết chế độ ốm đau

Thực hiện kê khai giao dịch điện tử, mang hiệu quả cao, tiết kiệm thời gian, chi phí cho đơn vị sử dụng lao động

10

Giải quyết hưởng chế độ thai sản

11

Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

12

Giải quyết hưởng BHXH một lần

Phân cấp cho Bảo hiểm xã hội huyện, thị, thành phố thực hiện nên không thuận lợi khi thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công tỉnh

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 4363/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Thú y, Thủy sản, Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Nông thôn mới, Viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Quyết định 4363/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Thú y, Thủy sản, Lâm nghiệp, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Nông thôn mới, Viên chức thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa

Hành chính, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi