Quyết định 215/QĐ-BGTVT 2024 TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 215/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 215/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Xuân Sang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/03/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 215/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 215/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 06 tháng 03 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
_________________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 215/QĐ-BGTVT ngày 06 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cơ quan thực hiện |
I. Thủ tục hành chính do trung ương giải quyết | ||||
1 | 1.002345 | Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải | Thông tư số 54/2023/TT-BGTVT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2016/TT-BGTVT ngày 12/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | Cục Hàng hải Việt Nam |
2 | 1.002326 | Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải | Cục Hàng hải Việt Nam | |
3 | 1.000289 | Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | Cục Hàng hải Việt Nam | |
4 | 1.000279 | Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động; hoa tiêu hàng hải dẫn tàu trên tuyến mới trong vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | Cục Hàng hải Việt Nam | |
5 | 1.000284 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | Cục Hàng hải Việt Nam | |
6 | 1.002788 | Đăng ký và cấp Sổ thuyền viên | Thông tư số 56/2023/TT-BGTVT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2017/TT-BGTVT ngày 28/07/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | Cục Hàng hải Việt Nam; Chi cục Hàng hải; Cảng vụ hàng hải |
7 | 1.002787 | Cấp lại Sổ thuyền viên | Cục Hàng hải Việt Nam; Chi cục Hàng hải; Cảng vụ hàng hải |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp tại Cục Hàng hải Việt Nam hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
b) Giải quyết TTHC:
- Cục Hàng hải Việt Nam nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ theo quy định, vào sổ và hẹn trả kết quả đúng quy định:
+ Trường hợp nộp trực tiếp, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ theo quy định;
+ Trong trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì Cục Hàng hải Việt Nam thông báo bằng văn bản chậm nhất 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ;
+ Chậm nhất 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cục Hàng hải Việt Nam có văn bản gửi Cảng vụ hàng hải khu vực yêu cầu xác nhận về lượt dẫn tàu. Chậm nhất 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Cục Hàng hải Việt Nam, Cảng vụ hàng hải khu vực có văn bản xác nhận gửi Cục Hàng hải Việt Nam.
- Chậm nhất 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được xác nhận của Cảng vụ hàng hải khu vực, Cục Hàng hải Việt Nam cấp GCNKNCMHTHH theo mẫu. Trường hợp không đủ điều kiện cấp GCNKNCMHTHH theo quy định, Cục Hàng hải Việt Nam phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp hoặc hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Công văn của tổ chức hoa tiêu hàng hải hoặc đơn vị quản lý thuyền trưởng theo mẫu;
- Tờ khai theo mẫu;
- 03 phiếu sát hạch khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải đối với hoa tiêu hàng hải hạng Ba, 02 phiếu sát hạch đối với hoa tiêu hàng hải hạng Nhì, hạng Nhất và Ngoại hạng, 01 phiếu sát hạch đối với thuyền trưởng tự dẫn tàu theo mẫu;
- 02 ảnh màu đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, 01 tệp (file) ảnh đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cỡ 3cm x 4cm, nền trắng, chụp trong vòng 06 tháng gần nhất;
- Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính Giấy chứng nhận sức khỏe theo quy định.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
Chậm nhất 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
1.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định tại Việt Nam: Cục Hàng hải Việt Nam. b) Cơ quan có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cục Hàng hải Việt Nam.
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
1.7. Kết quả của việc thực hiện TTHC:
- Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải.
1.8. Phí, lệ phí:
- Lệ phí: 150.000 đồng/giấy.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Mẫu công văn đề nghị cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải;
- Mẫu tờ khai danh sách tàu biển, thời gian dẫn tàu an toàn, thời gian thực tập dẫn tàu;
- Mẫu phiếu sát hạch/đánh giá khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không có.
1.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 27/2016/TT-BGTVT ngày 12/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải;
- Thông tư số 54/2023/TT-BGTVT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2016/TT-BGTVT ngày 12/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải;
- Thông tư số 189/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động chuyên ngành hàng hải.
Mẫu công văn đề nghị cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải:
Cơ quan chủ quản | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /…………… | ......, ngày …..tháng ….. năm ....... |
Kính gửi: Cục Hàng hải Việt Nam
Căn cứ Thông tư số / /TT-BGTVT ngày …….. của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải, Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải, Công ty …………………………. đề nghị Cục Hàng hải Việt Nam xem xét, cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải, Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải cho các ông (bà) có tên dưới đây:
1. Đối với hoa tiêu hàng hải hạng Ba
Họ và tên.………………..Sinh ngày……/……./…................ …...............………
Số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân: .....………….....................
Đã hoàn thành Khoá đào tạo hoa tiêu hàng hải cơ bản theo Quyết định số …../QĐ-CHHVN ngày....tháng….năm .... của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam.
Số GCNKNCM thuyền trưởng tàu biển:…………………………
Thời gian đảm nhiệm chức danh thuyền trưởng tàu biển: ............tháng
Thời gian thực tập HTHH hạng Ba:…….tháng; số lượt thực tập dẫn tàu:……
Đề nghị cấp GCNKNCMHTHH: hạng Ba
Đề nghị cấp GCNVHĐHTHH: (nêu cụ thể tên vùng và các tuyến dẫn tàu)………
2. Đối với hoa tiêu hàng hải hạng Nhì
Họ và tên.………………..Sinh ngày……/……./…................ …...............………................
Số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân: .....…………..................................
Số GCNKNCMHTHH hạng Ba: ……………………… . … …………………….....................
Số GCNVHĐHTHH hiện có: ……………………………………………………......................
Đã dẫn tàu trên các tuyến trong vùng hoa tiêu hàng hải: …………………………...........
(nêu cụ thể tên vùng và các tuyến dẫn tàu)
Thời gian dẫn tàu có sử dụng GCNKNCMHTHH hạng Ba:...….tháng; số lượt dẫn tàu:...............
Số GCNKNCM Thuyền trưởng tàu biển:...................................................
Thời gian đảm nhiệm chức danh Thuyền trưởng tàu biển: .......tháng
Thời gian thực tập HTHH hạng Nhì:…tháng; số lượt thực tập dẫn tàu:...............
Đề nghị cấp GCNKNCMHTHH: hạng Nhì
Đề nghị cấp GCNVHĐHTHH: (nêu cụ thể tên vùng và các tuyến dẫn tàu)……….
3. Đối với hoa tiêu hàng hải hạng Nhất
Họ và tên.………………..Sinh ngày……/……./…................ …...............………
Số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân: .....…………...................
Đã hoàn thành Khoá đào tạo hoa tiêu hàng hải nâng cao theo Quyết định số ...…../QĐ-CHHVN ngày….tháng….năm ..... của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam.
Số GCNKNCMHTHH hạng Nhì: ………………….......................................................
Số GCNVHĐHTHH hiện có: …………………………………………………….............
Đã dẫn tàu trên các tuyến trong vùng hoa tiêu hàng hải: ………………………….....
(nêu cụ thể tên vùng và các tuyến dẫn tàu)
Thời gian thực tập HTHH hạng Nhất: …..........tháng; số lượt dẫn tàu: ……………
Đề nghị cấp GCNKNCMHTHH: hạng Nhất
Đề nghị cấp GCNVHĐHTHH: (nêu cụ thể tên vùng và các tuyến dẫn tàu) ………
4. Đối với hoa tiêu hàng hải Ngoại hạng
Họ và tên.………………..Sinh ngày……/……./…................ …...............………
Số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân: .....…………...................
Số GCNKNCMHTHH hạng Nhất: …..…………………................................................
Số GCNVHĐHTHH hiện có: ………………………………………………………...........
Đã dẫn tàu trên các tuyến trong vùng hoa tiêu hàng hải: …………………………......
(nêu cụ thể tên vùng và các tuyến dẫn tàu)
Thời gian dẫn tàu có sử dụng GCNKNCMHTHH hạng Nhất: .........tháng; số lượt dẫn tàu: ….....
Thời gian thực tập HTHH Ngoại hạng: ……. tháng; số lượt thực tập dẫn tàu…………
Đề nghị cấp GCNKNCMHTHH: Ngoại hạng
Đề nghị cấp GCNVHĐHTHH: (nêu cụ thể tên vùng và các tuyến dẫn tàu) ………..
5. Đối với thuyền trưởng tự dẫn tàu
Họ và tên.……………….. Sinh ngày……/……./…................ …...............………
Số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân: .....…………...................
Đã hoàn thành Khoá đào tạo hoa tiêu hàng hải cơ bản theo Quyết định số …../QĐ-CHHVN ngày....tháng….năm .... của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam.
Số GCNKNCM thuyền trưởng tàu biển: …………………………
Thời gian đảm nhiệm chức danh thuyền trưởng tàu biển: ............tháng
Thời gian dẫn tàu: …….tháng; số lượt dẫn tàu an toàn:……
Đề nghị cấp GCNKNCMHTHH: Thuyền trưởng tự dẫn tàu.
Đề nghị cấp GCNVHĐHTHH: (nêu cụ thể tên vùng và các tuyến dẫn tàu) ………
Hồ sơ kèm theo gồm có:
.......................................................…………………………….…………….........…
.......................................................…………………………….…………….........…
Đề nghị Cục Hàng hải Việt Nam xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: | Thủ trưởng đơn vị (1) |
Ghi chú:
Cung cấp đầy đủ thông tin cần thiết, tương ứng với hạng hoa tiêu đề nghị.
(1) Tổ chức hoa tiêu hàng hải hoặc đơn vị quản lý thuyền trưởng.
Mẫu Tờ khai danh sách tàu biển, thời gian dẫn tàu an toàn, thời gian thực tập dẫn tàu:
Cơ quan chủ quản | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ......, ngày ….. tháng ….. năm ..…... |
TỜ KHAI
Họ và tên hoa tiêu hàng hải/ thuyền trưởng: ..............................................................
Sinh ngày: ........tháng.........năm.................................................................................
Số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân: .....………….......................
Đơn vị công tác: .........................................................................................................
Số GCNKNCMHTHH: .............................................................................................
Số GCNVHĐHTHH: .................................................................................................
Số GCNKNCM thuyền trưởng...................................................................................
Khu vực được phép dẫn tàu: ......................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Dưới đây là danh sách tàu biển, thời gian dẫn tàu an toàn của hoa tiêu hàng hải, thuyền trưởng ........................................................: □
Dưới đây là danh sách tàu biển, thời gian thực tập dẫn tàu của hoa tiêu hàng hải, thuyền trưởng .......................................................: □
TT | Ngày dẫn tàu | Tên tàu | Tổng dung tích | Chiều dài tàu | Tuyến dẫn tàu | Ghi chú | |
Từ | Đến | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác nhận của tổ chức hoa tiêu hàng hải (2) | Thủ trưởng đơn vị (1) |
Ghi chú:
Tích dấu √ vào ô □ tương ứng và điền đầy đủ thông tin yêu cầu.
(1) Tổ chức hoa tiêu hàng hải hoặc đơn vị quản lý thuyền trưởng.
(2) Chỉ áp dụng đối với thuyền trưởng.
Mẫu Phiếu sát hạch/đánh giá khả năng chuyên môn của hoa tiêu hàng hải:
Cơ quan chủ quản | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ......, ngày ….. tháng ….. năm ..…... |
PHIẾU SÁT HẠCH/ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN
Họ và tên hoa tiêu sát hạch/đánh giá: …………………………......…………………
Số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân: .....…………..........................
Chức danh: ……………………………………………….......….………........….…..
Số GCNKNCMHTHH của hoa tiêu sát hạch/đánh giá: ..............................................
Số GCNVHĐHTHH của hoa tiêu sát hạch/đánh giá:..................................................
Họ và tên người được sát hạch/đánh giá: .....................................................................
Sinh ngày: ........tháng.........năm....................................................................................
Số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân: .....…………..........................
Đơn vị công tác: ...........................................................................................................
Chức danh: ...................................................................................................................
Số GCNKNCMHTHH: ............................. ..................................................................
Số GCNVHĐHTHH:.................................................................................................... GCNKNCM thuyền trưởng………… Số…………… ………………………………
Ngày sát hạch/đánh giá dẫn tàu:....................thời gian từ:........................đến: ………
Tên tàu: ………………………………GT:…………………..LOA:…..… ………m
Tuyến sát hạch/đánh giá dẫn tàu: .................................................................................
.......................................................................................................................................
Kết quả sát hạch/đánh giá:
Khả năng giao tiếp: tiếng Việt:……..…. điểm; tiếng Anh:…………. điểm (1)
Tuân thủ Quy tắc quốc tế về phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển: ……..điểm (1)
Kỹ năng điều động tàu: ……………. điểm (1)
Tư thế, tác phong: (Đạt/không đạt)……………………………………………...…..
Nhận xét khác: ………………………………………..………………………..…...
…………………………………………………………………………….…………
| Hoa tiêu sát hạch/đánh giá |
Mẫu Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải:
1. Mẫu giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải (mặt ngoài)
(Kích thước 14 cm x 20 cm)
|
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
|
2. Mẫu giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải (mặt trong)
(Kích thước 14 cm x 20 cm)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN
Số:............./HTHH No. |
| CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam chứng nhận: By authorization of Minister of Transport, the Chairman of Vietnam Maritime Administration certifies that Ông (bà): Mr (Mrs). Sinh ngày: ................ Nơi sinh: ........................... Date of birth Place of birth Quốc tịch: ............................................................ Nationality Có đủ khả năng để dẫn tàu có tổng dung tích đến (GT): ............... To be able to pilot vessel up to GT và có chiều dài tối đa (mét): ........................................................... or length over all (m) Giấy chứng nhận này có giá trị đến ngày: ...................................... This Certificate is valid until
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp tại Cục Hàng hải Việt Nam hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
b) Giải quyết TTHC:
- Cục Hàng hải Việt Nam nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ theo quy định, vào sổ và hẹn trả kết quả đúng quy định:
+ Trường hợp nộp trực tiếp, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ theo quy định;
+ Trong trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì Cục Hàng hải Việt Nam thông báo bằng văn bản chậm nhất 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ;
+ Trường hợp cấp lại do GCNKNCMHTHH hết hoặc sắp hết hạn: chậm nhất 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cục Hàng hải Việt Nam có văn bản gửi Cảng vụ hàng hải khu vực yêu cầu xác nhận về lượt dẫn tàu. Chậm nhất 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Cục Hàng hải Việt Nam, Cảng vụ hàng hải khu vực có văn bản xác nhận gửi Cục Hàng hải Việt Nam.
- Chậm nhất 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định hoặc chậm nhất 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xác nhận của Cảng vụ hàng hải khu vực (đối với trường hợp phải lấy xác nhận của Cảng vụ hàng hải khu vực), Cục Hàng hải Việt Nam cấp lại GCNKNCMHTHH theo mẫu quy định. Trường hợp không đủ điều kiện cấp lại GCNKNCMHTHH theo quy định, Cục Hàng hải Việt Nam phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2.2. Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại GCNKNCMHTHH, trong đó nêu rõ lý do và có xác nhận của người đứng đầu tổ chức hoa tiêu hàng hải hoặc đơn vị quản lý thuyền trưởng theo mẫu;
- Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính giấy tờ có giá trị pháp lý chứng minh sự điều chỉnh đối với trường hợp thay đổi thông tin;
- 02 ảnh màu đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, 01 tệp (file) ảnh đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cỡ 3cm x 4cm, nền trắng, chụp trong vòng 06 tháng gần nhất;
- Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính Giấy chứng nhận sức khỏe theo quy định; hoặc Giấy chứng nhận sức khỏe thuyền viên theo quy định của Bộ Y tế (đối với trường hợp hoa tiêu trên 62 tuổi).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết:
Chậm nhất 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
2.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định tại Việt Nam: Cục Hàng hải Việt Nam. b) Cơ quan có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cục Hàng hải Việt Nam.
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
2.7. Kết quả của việc thực hiện TTHC:
- Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải.
2.8. Phí, lệ phí:
- Lệ phí: 150.000 đồng/Giấy.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
Mẫu đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không có.
2.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 27/2016/TT-BGTVT ngày 12/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải;
- Thông tư số 54/2023/TT-BGTVT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2016/TT-BGTVT ngày 12/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải;
- Thông tư số 189/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động chuyên ngành hàng hải.
Mẫu Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
......., ngày...... tháng...... năm.........
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Kính gửi: Cục Hàng hải Việt Nam
Họ và tên: ................................................... Nam, nữ: ........................................
Sinh ngày: ........tháng.........năm.............................................................................
Số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân: .....…………........................
Chức danh: .............................................................................................................
Đơn vị công tác: .....................................................................................................
GCNKHCMHTHH hạng: .....................Số: …..…….. ……………………………
GCNVHĐHTHH hạng: ........................ Số: …..……………………………………
GCNKNCM thuyền trưởng………… Số…………………………………………
Đề nghị:
Cấp lại □ GCNKNCMHTHH □ GCNVHĐHTHH
Lý do đề nghị cấp lại (mất, hư hỏng, sắp hết hạn...): …..…………..……
Được dẫn tàu trên các tuyến trong vùng HTHH (nêu cụ thể vùng và các tuyến dẫn tàu): ……………………………………………………………..
Số lượt dẫn tàu an toàn: ……...; trong thời gian ….. tháng, từ tháng… năm… đến tháng … năm …..; trong các vùng hoa tiêu hàng hải …., trên các tuyến dẫn tàu: ….. (1)
Số lượt thực tập dẫn tàu trong vùng hoa tiêu hàng hải…., trên các tuyến dẫn tàu ….; trong thời gian … tháng, từ tháng … năm … đến … tháng …. năm …. (2)
Hồ sơ kèm theo gồm có: …………………………......….…………………….…
Chúng tôi cam đoan những thông tin trên là đúng sự thật. Nếu sai, xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Đề nghị Cục Hàng hải Việt Nam xem xét, giải quyết./.
Xác nhận của tổ chức | Xác nhận của tổ chức hoa tiêu | Người đề nghị |
Ghi chú:
- Tích dấu √ vào ô □ tương ứng và điền đầy đủ thông tin yêu cầu.
- Trường hợp đề nghị cấp lại GCNKNCMHTHH, GCNVHĐHTHH khi đáp ứng đủ số lượt dẫn tàu an toàn theo quy định: cần đầy đủ nội dung tại mục (1) (3).
- Trường hợp đề nghị cấp lại GCNKNCMHTHH, GCNVHĐHTHH khi đáp ứng đủ số lượt thực tập theo quy định: cần đầy đủ nội dung tại mục (2) (3), (4).
Mẫu Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải:
1. Mẫu giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải (mặt ngoài)
(Kích thước 14 cm x 20 cm)
|
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
|
2. Mẫu giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải (mặt trong)
(Kích thước 14 cm x 20 cm)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN
Số:............./HTHH No. |
| CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam chứng nhận: By authorization of Minister of Transport, the Chairman of Vietnam Maritime Administration certifies that Ông (bà): Mr (Mrs). Sinh ngày: ................ Nơi sinh: .......................... Date of birth Place of birth Quốc tịch: ........................................................ Nationality Có đủ khả năng để dẫn tàu có tổng dung tích đến (GT): ............... To be able to pilot vessel up to GT và có chiều dài tối đa (mét): ........................................................... or length over all (m) Giấy chứng nhận này có giá trị đến ngày: ...................................... This Certificate is valid until
|
3. Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải
3.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp tại Cục Hàng hải Việt Nam hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
b) Giải quyết TTHC:
- Cục Hàng hải Việt Nam nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ theo quy định, vào sổ và hẹn trả kết quả đúng quy định:
+ Trường hợp nộp trực tiếp, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ theo quy định;
+ Trong trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì Cục Hàng hải Việt Nam thông báo bằng văn bản chậm nhất 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Chậm nhất 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cục Hàng hải Việt Nam cấp GCNVHĐHTHH theo mẫu quy định. Trường hợp không đủ điều kiện cấp GCNVHĐHTHH theo quy định, Cục Hàng hải Việt Nam phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
3.2. Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Công văn của tổ chức hoa tiêu hàng hải hoặc đơn vị quản lý thuyền trưởng theo mẫu;
- Tờ khai theo mẫu;
- 02 ảnh màu đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, 01 tệp (file) ảnh đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cỡ 3cm x 4cm, nền trắng, chụp trong vòng 06 tháng gần nhất.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4. Thời hạn giải quyết:
Chậm nhất 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
3.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
3.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định tại Việt Nam: Cục Hàng hải Việt Nam. b) Cơ quan có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cục Hàng hải Việt Nam.
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
3.7. Kết quả của việc thực hiện TTHC:
Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải.
3.8. Phí, lệ phí:
- Lệ phí: 150.000 đồng/giấy
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Mẫu công văn đề nghị cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải;
- Mẫu Tờ khai danh sách tàu biển, thời gian dẫn tàu an toàn, thời gian thực tập dẫn tàu.
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không có.
3.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 27/2016/TT-BGTVT ngày 12/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải;
- Thông tư số 54/2023/TT-BGTVT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2016/TT-BGTVT ngày 12/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải;
- Thông tư số 189/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động chuyên ngành hàng hải.
Mẫu Công văn đề nghị cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải:
Cơ quan chủ quản | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /…………… | ......, ngày …..tháng ….. năm ....... |
Kính gửi: Cục Hàng hải Việt Nam
Căn cứ Thông tư số / /TT-BGTVT ngày …….. của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải, Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải, Công ty …………………………. đề nghị Cục Hàng hải Việt Nam xem xét, cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải, Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải cho các ông (bà) có tên dưới đây:
1. Đối với hoa tiêu hàng hải hạng Ba
Họ và tên.………………..Sinh ngày……/……./…................ …...............………
Số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân: .....………….....................
Đã hoàn thành Khoá đào tạo hoa tiêu hàng hải cơ bản theo Quyết định số …../QĐ-CHHVN ngày....tháng….năm .... của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam.
Số GCNKNCM thuyền trưởng tàu biển:…………………………
Thời gian đảm nhiệm chức danh thuyền trưởng tàu biển: ............tháng
Thời gian thực tập HTHH hạng Ba:…….tháng; số lượt thực tập dẫn tàu:……
Đề nghị cấp GCNKNCMHTHH: hạng Ba
Đề nghị cấp GCNVHĐHTHH: (nêu cụ thể tên vùng và các tuyến dẫn tàu)………
2. Đối với hoa tiêu hàng hải hạng Nhì
Họ và tên.………………..Sinh ngày……/……./…................ …...............………................
Số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân: .....…………..................................
Số GCNKNCMHTHH hạng Ba: ……………………… . … …………………….....................
Số GCNVHĐHTHH hiện có: ……………………………………………………......................
Đã dẫn tàu trên các tuyến trong vùng hoa tiêu hàng hải: …………………………...........
(nêu cụ thể tên vùng và các tuyến dẫn tàu)
Thời gian dẫn tàu có sử dụng GCNKNCMHTHH hạng Ba:...….tháng; số lượt dẫn tàu:...............
Số GCNKNCM Thuyền trưởng tàu biển:...................................................
Thời gian đảm nhiệm chức danh Thuyền trưởng tàu biển: .......tháng
Thời gian thực tập HTHH hạng Nhì:…tháng; số lượt thực tập dẫn tàu:...............
Đề nghị cấp GCNKNCMHTHH: hạng Nhì
Đề nghị cấp GCNVHĐHTHH: (nêu cụ thể tên vùng và các tuyến dẫn tàu)……….
3. Đối với hoa tiêu hàng hải hạng Nhất
Họ và tên.………………..Sinh ngày……/……./…................ …...............………
Số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân: .....…………...................
Đã hoàn thành Khoá đào tạo hoa tiêu hàng hải nâng cao theo Quyết định số ...…../QĐ-CHHVN ngày….tháng….năm ..... của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam.
Số GCNKNCMHTHH hạng Nhì: ………………….......................................................
Số GCNVHĐHTHH hiện có: …………………………………………………….............
Đã dẫn tàu trên các tuyến trong vùng hoa tiêu hàng hải: ………………………….....
(nêu cụ thể tên vùng và các tuyến dẫn tàu)
Thời gian thực tập HTHH hạng Nhất: …..........tháng; số lượt dẫn tàu: ……………
Đề nghị cấp GCNKNCMHTHH: hạng Nhất
Đề nghị cấp GCNVHĐHTHH: (nêu cụ thể tên vùng và các tuyến dẫn tàu) ………
4. Đối với hoa tiêu hàng hải Ngoại hạng
Họ và tên.………………..Sinh ngày……/……./…................ …...............………
Số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân: .....…………...................
Số GCNKNCMHTHH hạng Nhất: …..…………………................................................
Số GCNVHĐHTHH hiện có: ………………………………………………………...........
Đã dẫn tàu trên các tuyến trong vùng hoa tiêu hàng hải: …………………………......
(nêu cụ thể tên vùng và các tuyến dẫn tàu)
Thời gian dẫn tàu có sử dụng GCNKNCMHTHH hạng Nhất: .........tháng; số lượt dẫn tàu: ….....
Thời gian thực tập HTHH Ngoại hạng: ……. tháng; số lượt thực tập dẫn tàu…………
Đề nghị cấp GCNKNCMHTHH: Ngoại hạng
Đề nghị cấp GCNVHĐHTHH: (nêu cụ thể tên vùng và các tuyến dẫn tàu) ………..
5. Đối với thuyền trưởng tự dẫn tàu
Họ và tên.……………….. Sinh ngày……/……./…................ …...............………
Số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân: .....…………...................
Đã hoàn thành Khoá đào tạo hoa tiêu hàng hải cơ bản theo Quyết định số …../QĐ-CHHVN ngày....tháng….năm .... của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam.
Số GCNKNCM thuyền trưởng tàu biển: …………………………
Thời gian đảm nhiệm chức danh thuyền trưởng tàu biển: ............tháng
Thời gian dẫn tàu: …….tháng; số lượt dẫn tàu an toàn:……
Đề nghị cấp GCNKNCMHTHH: Thuyền trưởng tự dẫn tàu.
Đề nghị cấp GCNVHĐHTHH: (nêu cụ thể tên vùng và các tuyến dẫn tàu) ………
Hồ sơ kèm theo gồm có:
.......................................................…………………………….…………….........…
.......................................................…………………………….…………….........…
Đề nghị Cục Hàng hải Việt Nam xem xét, giải quyết./.
| Thủ trưởng đơn vị (1) |
Ghi chú:
Cung cấp đầy đủ thông tin cần thiết, tương ứng với hạng hoa tiêu đề nghị.
(1) Tổ chức hoa tiêu hàng hải hoặc đơn vị quản lý thuyền trưởng.
Mẫu Tờ khai danh sách tàu biển, thời gian dẫn tàu an toàn, thời gian thực tập dẫn tàu:
Cơ quan chủ quản | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ......, ngày ….. tháng ….. năm ..…... |
TỜ KHAI
Họ và tên hoa tiêu hàng hải/ thuyền trưởng: ..............................................................
Sinh ngày: ........tháng.........năm.................................................................................
Số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân: .....………….......................
Đơn vị công tác: .........................................................................................................
Số GCNKNCMHTHH: .............................................................................................
Số GCNVHĐHTHH: .................................................................................................
Số GCNKNCM thuyền trưởng...................................................................................
Khu vực được phép dẫn tàu: ......................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Dưới đây là danh sách tàu biển, thời gian dẫn tàu an toàn của hoa tiêu hàng hải, thuyền trưởng ........................................................: □
Dưới đây là danh sách tàu biển, thời gian thực tập dẫn tàu của hoa tiêu hàng hải, thuyền trưởng .......................................................: □
TT | Ngày dẫn tàu | Tên tàu | Tổng dung tích | Chiều dài tàu | Tuyến dẫn tàu | Ghi chú | |
Từ | Đến | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác nhận của tổ chức hoa tiêu hàng hải (2) | Thủ trưởng đơn vị (1) |
Ghi chú:
Tích dấu √ vào ô □ tương ứng và điền đầy đủ thông tin yêu cầu.
(1) Tổ chức hoa tiêu hàng hải hoặc đơn vị quản lý thuyền trưởng.
(2) Chỉ áp dụng đối với thuyền trưởng.
Mẫu Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải:
1. Mẫu Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải (mặt ngoài)
(Kích thước 14cm x 20cm)
(Tên tuyến dẫn tàu) ……………….……………….……………….…… ……………….……………….……………….…… ……………….……………….……………….…… ……………….……………….……………….…… ……………….……………….……………….…… ……………….……………….……………….…… ……………….……………….……………….…… ……………….……………….……………….…… ……………….……………….……………….…… ……………….……………….……………….……
|
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY CHỨNG NHẬN VÙNG HOẠT ĐỘNG
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM |
Giấy chứng nhận này được gia hạn đến: ......... Thay đổi vùng hoạt động: ................................. …………….……………….……………….……… ……………….……………….……………….…… Ngày thay đổi: ................................................... Chữ ký và tên của người được ủy quyền
|
| |
Giấy chứng nhận này được cấp đến: ............... Thay đổi vùng hoạt động: ................................. …………….……………….……………….……… ……………….……………….……………….…… Ngày thay đổi: .................................................. Chữ ký và tên của người được ủy quyền
|
|
2. Mẫu Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải (mặt trong)
(Kích thước 14cm x 20cm)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY CHỨNG NHẬN VÙNG HOẠT ĐỘNG
Số:............./GCN
|
| CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam chứng nhận: Ông (bà): ............................................ Sinh ngày:........................................... Nơi sinh: ............................................ Quốc tịch: ........................................... Đơn vị công tác: ................................. Có GCNKNCM hoa tiêu hàng hải số: ......................................... Được dẫn tàu trên các tuyến trong vùng hoa tiêu hàng hải: (Tên vùng hoa tiêu hàng hải) ............................................................. ............................................................. ............................................................. ............................................................. ............................................................. ............................................................. ............................................................. Hà Nội, ngày...... tháng...... năm......
|
4. Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động; hoa tiêu hàng hải dẫn tàu trên tuyến mới trong vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải
4.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp tại Cục Hàng hải Việt Nam hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
b) Giải quyết TTHC:
- Cục Hàng hải Việt Nam nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ theo quy định, vào sổ và hẹn trả kết quả đúng quy định:
+ Trường hợp nộp trực tiếp, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ theo quy định;
+ Trong trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì Cục Hàng hải Việt Nam thông báo bằng văn bản chậm nhất 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ;
+ Chậm nhất 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định, Cục Hàng hải Việt Nam có văn bản gửi Cảng vụ hàng hải khu vực cầu xác nhận về lượt dẫn tàu. Chậm nhất 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Cục Hàng hải Việt Nam, Cảng vụ hàng hải khu vực có văn bản xác nhận gửi Cục Hàng hải Việt Nam.
- Chậm nhất 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được xác nhận của Cảng vụ hàng hải khu vực, Cục Hàng hải Việt Nam cấp GCNVHĐHTHH theo mẫu quy định. Trường hợp không đủ điều kiện cấp GCNVHĐHTHH theo quy định, Cục Hàng hải Việt Nam phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
4.2. Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
4.3.Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Công văn của tổ chức hoa tiêu hàng hải theo mẫu;
- Tờ khai theo mẫu;
- 02 ảnh màu đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, 01 tệp (file) ảnh đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cỡ 3cm x 4cm, nền trắng, chụp trong vòng 06 tháng gần nhất.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4.4. Thời hạn giải quyết:
Chậm nhất 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
4.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
4.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định tại Việt Nam: Cục Hàng hải Việt Nam.
b) Cơ quan có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cục Hàng hải Việt Nam.
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
4.7. Kết quả của việc thực hiện TTHC:
Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động.
4.8. Phí, lệ phí:
- Lệ phí: 150.000 đồng/giấy.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Mẫu công văn đề nghị cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải;
- Mẫu Tờ khai danh sách tàu biển, thời gian dẫn tàu an toàn, thời gian thực tập dẫn tàu.
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không có.
4.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 27/2016/TT-BGTVT ngày 12/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải;
- Thông tư số 54/2023/TT-BGTVT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2016/TT-BGTVT ngày 12/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải;
- Thông tư số 189/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động chuyên ngành hàng hải.
Mẫu Công văn đề nghị cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải:
Cơ quan chủ quản | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /…………… | ......, ngày …..tháng ….. năm ....... |
Kính gửi: Cục Hàng hải Việt Nam
Căn cứ Thông tư số / /TT-BGTVT ngày …….. của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải, Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải, Công ty …………………………. đề nghị Cục Hàng hải Việt Nam xem xét, cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải, Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải cho các ông (bà) có tên dưới đây:
1. Đối với hoa tiêu hàng hải hạng Ba
Họ và tên.………………..Sinh ngày……/……./…................ …...............………
Số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân: .....………….....................
Đã hoàn thành Khoá đào tạo hoa tiêu hàng hải cơ bản theo Quyết định số …../QĐ-CHHVN ngày....tháng….năm .... của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam.
Số GCNKNCM thuyền trưởng tàu biển:…………………………
Thời gian đảm nhiệm chức danh thuyền trưởng tàu biển: ............tháng
Thời gian thực tập HTHH hạng Ba:…….tháng; số lượt thực tập dẫn tàu:……
Đề nghị cấp GCNKNCMHTHH: hạng Ba
Đề nghị cấp GCNVHĐHTHH: (nêu cụ thể tên vùng và các tuyến dẫn tàu)………
2. Đối với hoa tiêu hàng hải hạng Nhì
Họ và tên.………………..Sinh ngày……/……./…................ …...............………................
Số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân: .....…………..................................
Số GCNKNCMHTHH hạng Ba: ……………………… . … …………………….....................
Số GCNVHĐHTHH hiện có: ……………………………………………………......................
Đã dẫn tàu trên các tuyến trong vùng hoa tiêu hàng hải: …………………………...........
(nêu cụ thể tên vùng và các tuyến dẫn tàu)
Thời gian dẫn tàu có sử dụng GCNKNCMHTHH hạng Ba:...….tháng; số lượt dẫn tàu:...............
Số GCNKNCM Thuyền trưởng tàu biển:...................................................
Thời gian đảm nhiệm chức danh Thuyền trưởng tàu biển: .......tháng
Thời gian thực tập HTHH hạng Nhì:…tháng; số lượt thực tập dẫn tàu:...............
Đề nghị cấp GCNKNCMHTHH: hạng Nhì
Đề nghị cấp GCNVHĐHTHH: (nêu cụ thể tên vùng và các tuyến dẫn tàu)……….
3. Đối với hoa tiêu hàng hải hạng Nhất
Họ và tên.………………..Sinh ngày……/……./…................ …...............………
Số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân: .....…………...................
Đã hoàn thành Khoá đào tạo hoa tiêu hàng hải nâng cao theo Quyết định số ...…../QĐ-CHHVN ngày….tháng….năm ..... của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam.
Số GCNKNCMHTHH hạng Nhì: ………………….......................................................
Số GCNVHĐHTHH hiện có: …………………………………………………….............
Đã dẫn tàu trên các tuyến trong vùng hoa tiêu hàng hải: ………………………….....
(nêu cụ thể tên vùng và các tuyến dẫn tàu)
Thời gian thực tập HTHH hạng Nhất: …..........tháng; số lượt dẫn tàu: ……………
Đề nghị cấp GCNKNCMHTHH: hạng Nhất
Đề nghị cấp GCNVHĐHTHH: (nêu cụ thể tên vùng và các tuyến dẫn tàu) ………
4. Đối với hoa tiêu hàng hải Ngoại hạng
Họ và tên.………………..Sinh ngày……/……./…................ …...............………
Số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân: .....…………...................
Số GCNKNCMHTHH hạng Nhất: …..…………………................................................
Số GCNVHĐHTHH hiện có: ………………………………………………………...........
Đã dẫn tàu trên các tuyến trong vùng hoa tiêu hàng hải: …………………………......
(nêu cụ thể tên vùng và các tuyến dẫn tàu)
Thời gian dẫn tàu có sử dụng GCNKNCMHTHH hạng Nhất: .........tháng; số lượt dẫn tàu: ….....
Thời gian thực tập HTHH Ngoại hạng: ……. tháng; số lượt thực tập dẫn tàu…………
Đề nghị cấp GCNKNCMHTHH: Ngoại hạng
Đề nghị cấp GCNVHĐHTHH: (nêu cụ thể tên vùng và các tuyến dẫn tàu) ………..
5. Đối với thuyền trưởng tự dẫn tàu
Họ và tên.……………….. Sinh ngày……/……./…................ …...............………
Số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân: .....…………...................
Đã hoàn thành Khoá đào tạo hoa tiêu hàng hải cơ bản theo Quyết định số …../QĐ-CHHVN ngày....tháng….năm .... của Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam.
Số GCNKNCM thuyền trưởng tàu biển: …………………………
Thời gian đảm nhiệm chức danh thuyền trưởng tàu biển: ............tháng
Thời gian dẫn tàu: …….tháng; số lượt dẫn tàu an toàn:……
Đề nghị cấp GCNKNCMHTHH: Thuyền trưởng tự dẫn tàu.
Đề nghị cấp GCNVHĐHTHH: (nêu cụ thể tên vùng và các tuyến dẫn tàu) ………
Hồ sơ kèm theo gồm có:
.......................................................…………………………….…………….........…
.......................................................…………………………….…………….........…
Đề nghị Cục Hàng hải Việt Nam xem xét, giải quyết./.
| Thủ trưởng đơn vị (1) |
Ghi chú:
Cung cấp đầy đủ thông tin cần thiết, tương ứng với hạng hoa tiêu đề nghị.
(1) Tổ chức hoa tiêu hàng hải hoặc đơn vị quản lý thuyền trưởng.
Mẫu Tờ khai danh sách tàu biển, thời gian dẫn tàu an toàn, thời gian thực tập dẫn tàu:
Cơ quan chủ quản | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ......, ngày ….. tháng ….. năm ..…... |
TỜ KHAI
Họ và tên hoa tiêu hàng hải/ thuyền trưởng: ..............................................................
Sinh ngày: ........tháng.........năm.................................................................................
Số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân: .....………….......................
Đơn vị công tác: .........................................................................................................
Số GCNKNCMHTHH: .............................................................................................
Số GCNVHĐHTHH: .................................................................................................
Số GCNKNCM thuyền trưởng...................................................................................
Khu vực được phép dẫn tàu: ......................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Dưới đây là danh sách tàu biển, thời gian dẫn tàu an toàn của hoa tiêu hàng hải, thuyền trưởng ........................................................: □
Dưới đây là danh sách tàu biển, thời gian thực tập dẫn tàu của hoa tiêu hàng hải, thuyền trưởng .......................................................: □
TT | Ngày dẫn tàu | Tên tàu | Tổng dung tích | Chiều dài tàu | Tuyến dẫn tàu | Ghi chú | |
Từ | Đến | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác nhận của tổ chức hoa tiêu hàng hải (2) | Thủ trưởng đơn vị (1) |
Ghi chú:
Tích dấu √ vào ô □ tương ứng và điền đầy đủ thông tin yêu cầu.
(1) Tổ chức hoa tiêu hàng hải hoặc đơn vị quản lý thuyền trưởng.
(2) Chỉ áp dụng đối với thuyền trưởng.
Mẫu Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải:
1. Mẫu Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải (mặt ngoài)
(Kích thước 14cm x 20cm)
(Tên tuyến dẫn tàu) ……………….……………….……………….…... ……………….……………….……………….…… ……………….……………….……………….…… ……………….……………….……………….…… ……………….……………….……………….…… ……………….……………….……………….…… ……………….……………….……………….…… ……………….……………….……………….…… ……………….……………….……………….…… ……………….……………….……………….……
|
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
GIẤY CHỨNG NHẬN VÙNG HOẠT ĐỘNG
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM |
Giấy chứng nhận này được gia hạn đến: .......... Thay đổi vùng hoạt động: .................................. …………….……………….……………….………. ……………….……………….……………….……. Ngày thay đổi: .................................................... Chữ ký và tên của người được ủy quyền
|
| |
Giấy chứng nhận này được cấp đến: ................. Thay đổi vùng hoạt động: ................................... …………….……………….……………….……….. ……………….……………….……………….…….. Ngày thay đổi: ..................................................... Chữ ký và tên của người được ủy quyền
|
|
2. Mẫu Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải (mặt trong)
(Kích thước 14cm x 20cm)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY CHỨNG NHẬN VÙNG HOẠT ĐỘNG
Số:............./GCN
|
| CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam chứng nhận: Ông (bà): ............................................ Sinh ngày:........................................... Nơi sinh:............................................. Quốc tịch: ........................................... Đơn vị công tác: ................................. Có GCNKNCM hoa tiêu hàng hải số: ......................................... Được dẫn tàu trên các tuyến trong vùng hoa tiêu hàng hải: (Tên vùng hoa tiêu hàng hải) ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ ............................................................ Hà Nội, ngày...... tháng...... năm......
|
5. Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải
5.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Tổ chức, cá nhân nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp tại Cục Hàng hải Việt Nam hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
b) Giải quyết TTHC:
- Cục Hàng hải Việt Nam nhận hồ sơ, kiểm tra thành phần, số lượng hồ sơ theo quy định, vào sổ và hẹn trả kết quả đúng quy định:
+ Trường hợp nộp trực tiếp, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ theo quy định;
+ Trong trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì Cục Hàng hải Việt Nam thông báo bằng văn bản chậm nhất 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Chậm nhất 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy Cục Hàng hải Việt Nam cấp lại GCNVHĐHTHH theo mẫu quy định. Trường hợp không đủ điều kiện cấp lại GCNVHĐHTHH theo quy định, Cục Hàng hải Việt Nam phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
5.2. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại GCNVHĐHTHH, trong đó nêu rõ lý do và có xác nhận của người đứng đầu tổ chức hoa tiêu hàng hải hoặc đơn vị quản lý thuyền trưởng theo mẫu;
- Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính giấy tờ có giá trị pháp lý chứng minh sự điều chỉnh đối với trường hợp thay đổi thông tin;
- 02 ảnh màu đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, 01 tệp (file) ảnh đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cỡ 3cm x 4cm, nền trắng, chụp trong vòng 06 tháng gần nhất.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
5.4. Thời hạn giải quyết:
Chậm nhất 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5.5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
5.6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định tại Việt Nam: Cục Hàng hải Việt Nam. b) Cơ quan có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cục Hàng hải Việt Nam.
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
5.7. Kết quả của việc thực hiện TTHC:
Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải.
5.8. Phí, lệ phí:
- Lệ phí: 150.000 đồng/giấy.
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải;
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không có.
5.11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Thông tư số 27/2016/TT-BGTVT ngày 12/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải;
- Thông tư số 54/2023/TT-BGTVT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2016/TT-BGTVT ngày 12/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải;
- Thông tư số 189/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động chuyên ngành hàng hải.
Mẫu Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
......., ngày...... tháng...... năm.........
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Kính gửi: Cục Hàng hải Việt Nam
Họ và tên: ................................................... Nam, nữ: ........................................
Sinh ngày: ........tháng.........năm.............................................................................
Số định danh cá nhân hoặc số chứng minh nhân dân: .....…………........................
Chức danh: .............................................................................................................
Đơn vị công tác: .....................................................................................................
GCNKHCMHTHH hạng: .....................Số: …..…….. ……………………………
GCNVHĐHTHH hạng: ........................ Số: …..……………………………………
GCNKNCM thuyền trưởng………… Số…………………………………………
Đề nghị:
Cấp lại □ GCNKNCMHTHH □ GCNVHĐHTHH
Lý do đề nghị cấp lại (mất, hư hỏng, sắp hết hạn...): …..…………..……
Được dẫn tàu trên các tuyến trong vùng HTHH (nêu cụ thể vùng và các tuyến dẫn tàu): ……………………………………………………………..
Số lượt dẫn tàu an toàn: ……...; trong thời gian ….. tháng, từ tháng… năm… đến tháng … năm …..; trong các vùng hoa tiêu hàng hải …., trên các tuyến dẫn tàu: ….. (1)
Số lượt thực tập dẫn tàu trong vùng hoa tiêu hàng hải…., trên các tuyến dẫn tàu ….; trong thời gian … tháng, từ tháng … năm … đến … tháng …. năm …. (2)
Hồ sơ kèm theo gồm có: …………………………......….…………………….…
Chúng tôi cam đoan những thông tin trên là đúng sự thật. Nếu sai, xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Đề nghị Cục Hàng hải Việt Nam xem xét, giải quyết./.
Xác nhận của tổ chức | Xác nhận của tổ chức hoa tiêu | Người đề nghị |
Ghi chú:
- Tích dấu √ vào ô □ tương ứng và điền đầy đủ thông tin yêu cầu.
- Trường hợp đề nghị cấp lại GCNKNCMHTHH, GCNVHĐHTHH khi đáp ứng đủ số lượt dẫn tàu an toàn theo quy định: cần đầy đủ nội dung tại mục (1) (3).
- Trường hợp đề nghị cấp lại GCNKNCMHTHH, GCNVHĐHTHH khi đáp ứng đủ số lượt thực tập theo quy định: cần đầy đủ nội dung tại mục (2) (3), (4).
Mẫu Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải :
1. Mẫu Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải (mặt ngoài)
(Kích thước 14cm x 20cm)
(Tên tuyến dẫn tàu) ……………….……………….……………….…….. ……………….……………….……………….……… ……………….……………….……………….……… ……………….……………….……………….……… ……………….……………….……………….……… ……………….……………….……………….……… ……………….……………….……………….……… ……………….……………….……………….……… ……………….……………….……………….……… ……………….……………….……………….………
|
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY CHỨNG NHẬN VÙNG HOẠT ĐỘNG
CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM |
Giấy chứng nhận này được gia hạn đến: ............ Thay đổi vùng hoạt động: ..................................... …………….……………….……………….………… ……………….……………….……………….……… Ngày thay đổi: ...................................................... Chữ ký và tên của người được ủy quyền
|
| |
Giấy chứng nhận này được cấp đến: ..................... Thay đổi vùng hoạt động: ....................................... …………….……………….……………….………….. ……………….……………….……………….……….. Ngày thay đổi: ........................................................ Chữ ký và tên của người được ủy quyền
|
|
2. Mẫu Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải (mặt trong)
(Kích thước 14cm x 20cm)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY CHỨNG NHẬN VÙNG HOẠT ĐỘNG
Số:............./GCN
|
| CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam chứng nhận: Ông (bà): ........................................ Sinh ngày:............................................... Nơi sinh: ........................................ Quốc tịch: ...................................... Đơn vị công tác: ........................... Có GCNKNCM hoa tiêu hàng hải số: ......................................... Được dẫn tàu trên các tuyến trong vùng hoa tiêu hàng hải: (Tên vùng hoa tiêu hàng hải) ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... ....................................................... Hà Nội, ngày...... tháng...... năm......
|
6. Đăng ký và cấp Sổ thuyền viên
6.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Tổ chức, cá nhân nộp một (01) bộ hồ sơ đề nghị đăng ký và cấp Sổ thuyền viên trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến một trong các Cơ quan đăng ký thuyền viên.
b) Giải quyết TTHC:
- Cơ quan đăng ký thuyền viên tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau:
+ Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ;
+ Trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian chậm nhất hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan đăng ký thuyền viên hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ (gửi bằng văn bản hoặc thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên hệ thống dịch vụ công).
- Trong thời hạn hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, theo quy định, cơ quan đăng ký thuyền viên thực hiện việc vào Sổ đăng ký thuyền viên và cấp Sổ thuyền viên theo mẫu quy định. Trường hợp không cấp, cơ quan đăng ký thuyền viên phải trả lời bằng văn bản trong thời hạn quy định tại khoản này và nêu rõ lý do.
6.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
6.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ
- Tờ khai đề nghị cấp Sổ thuyền viên theo mẫu;
- Hai (02) ảnh màu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính), 01 tệp (file) ảnh (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến), cỡ 4cm x 6cm, theo kiểu chụp ảnh căn cước công dân, chụp trong vòng 06 tháng trước ngày nộp hồ sơ;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính: Hộ chiếu hoặc Giấy chứng minh nhân dân 09 số còn hiệu lực theo quy định (đối với trường hợp không có căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân 12 số);
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cơ bản;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính văn bằng, chứng chỉ chuyên môn phù hợp với chức danh đảm nhận đối với các chức danh không yêu cầu Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (đối với thuyền viên);
- Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính văn bản tiếp nhận thực tập của chủ tàu (đối với học viên thực tập).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
6.4. Thời hạn giải quyết:
Trong hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
6.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
6.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Cục Hàng hải Việt Nam.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Chi cục Hàng hải Việt Nam tại Hải Phòng, Chi cục Hàng hải Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh, các Cảng vụ hàng hải được Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan đăng ký thuyền viên bao gồm Cục Hàng hải Việt Nam, Chi cục Hàng hải Việt Nam tại Hải Phòng, Chi cục Hàng hải Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh, các Cảng vụ hàng hải được Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền.
- Cơ quan phối hợp: Không có.
6.7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:
- Sổ thuyền viên
6.8. Phí, lệ phí:
- Lệ phí: 190.000 đồng/sổ.
6.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Mẫu Tờ khai đề nghị cấp Sổ thuyền viên
6.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không có.
6.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 23/2017/TT-BGTVT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam;
- Thông tư số 56/2013/TT-BGTVT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2017/TT-BGTVT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam;
- Thông tư số 189/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động chuyên ngành hàng hải.
Mẫu Tờ khai đề nghị cấp, cấp lại Sổ thuyền viên của cá nhân:
Ảnh (4x6) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP SỔ THUYỀN VIÊN(1) |
1. Họ và tên (chữ in hoa):...........................................2. Nam, nữ:......................... ...........
3. Số định danh cá nhân (Căn cước công dân) hoặc CMND hoặc Hộ chiếu: ...................
4. Ngày cấp:..................................................... Nơi cấp:....................................................
5. Sinh ngày:......... tháng.........năm ........................6. Nơi sinh:.........................................
7.Quốc tịch:.......................................................... ..............................................................
8. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ............................................................................................................. .
............................................................................................................................................
9. Nơi đăng ký tạm trú (nếu có): ..............................................
...........................................................................................................................................
10. Chức danh: ..................................................................................................................
11. GCNKNCM,Chứng chỉ nghề số:......................Ngày cấp:........ /........../.........(nếu có)
12. Hình thức cấp (cấp mới, cấp lại): ................................................................................
13. Lý do cấp lại:................................................................................................................
14. Số Sổ thuyền viên đã cấp (nếu có):.............................................................................
Ngày cấp:......./........./........Nơi cấp.....................................................................................
Tài liệu kèm theo: ..............................................................................................................
Tôi cam đoan những thông tin trên và các tài liệu kèm theo là đúng sự thật. Nếu sai, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC(2) | ............, ngày...........tháng ......... năm.. |
Đề nghị nhận kết quả:
□ Trực tiếp
□ Qua hệ thống bưu chính (Ghi rõ thông tin, địa chỉ người nhận)........................................
□ Khác (nêu rõ):......................................
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI SỔ THUYỀN VIÊN(2)
Tên Tổ chức | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:................ | ..........., ngày ..... tháng.. .....năm................ |
Kính gửi:....(tên cơ quan có thẩm quyền)....
...(tên tổ chức)... đề nghị ....(tên cơ quan có thẩm quyền)....xem xét, cấp Sổ thuyền viên cho những thuyền viên có tên dưới đây:
TT | Họ và tên Ngày sinh | Nơi sinh | Hình thức cấp (cấp mới, cấp lại): | Số ĐDCN (CCCD) hoặc CMND hoặc hộ chiếu | Số Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoặc chứng chỉ nghề (nếu có) | ||
Số | Ngày cấp, nơi cấp | Loại chứng chỉ, Số | Ngày cấp, nơi cấp | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu kèm theo: ............................................................................................
Chúng tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên và các tài liệu kèm theo là đúng sự thật. Nếu sai, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Đề nghị nhận kết quả: | LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC |
Ghi chú
(1) Dành cho cá nhân nộp hồ sơ (không cần xác nhận của Tổ chức).
Cá nhân khai số định danh cá nhân tại mục 3 thì không phải khai mục 2, 4, 6, 7, 8, 9
(2) Dành cho tổ chức nộp hồ sơ.
Tổ chức nộp hồ sơ phải kèm theo Tờ khai đề nghị cấp Sổ thuyền viên của thuyền viên và thực hiện xác nhận thông tin vào từng Tờ khai.
Mẫu Sổ thuyền viên:
1. Mẫu Sổ thuyền viên (Mặt ngoài trang bìa đầu)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
---------------
SỔ THUYỀN VIÊN
SEAMAN’S BOOK
2. Mẫu Sổ thuyền viên (Mặt trong trang bìa đầu)
QUY ĐỊNH VỀ SỬ DỤNG SỔ THUYỀN VIÊN
REGULATIONS ON USING THIS SEAMAN'S BOOK
1. Sổ thuyền viên được cấp cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam, tàu biển nước ngoài và thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam theo quy định của Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
This Seaman's book is issued to seafarer who is working on board Vietnamese vessels, foreign vessels and foreign seafarer who is working on board Vietnamese vessels in compliance with the regulations of the Government of the Socialist Republic of Vietnam.
2. Sổ thuyền viên là bằng chứng về thời gian, chức danh đảm nhiệm trên tàu biển của thuyền viên.
This Seaman's book is the evidence document of the period of working on board, rank and capacity of the seafarer.
3. Chủ tàu, thuyền trưởng chịu trách nhiệm xác nhận việc bố trí chức danh thuyền viên, thời gian xuống tàu, rời tàu trong Sổ thuyền viên.
Shipowner, Master are responsible for certifying rank and capacity, date of embarkation and disembarkation of seafarer.
4. Mỗi thuyền viên chỉ được cấp một Sổ thuyền viên; thuyền viên được cấp Sổ thuyền viên có trách nhiệm giữ gìn và bảo quản cẩn thận, không được tẩy, xóa, sửa chữa những nội dung trong Sổ thuyền viên; không được cho người khác sử dụng hoặc sử dụng trái với quy định của pháp luật.
Each seafarer shall hold one Seaman’s book only; it must be kept carefully. Any unauthorized modification, correction, deletion to the seaman’s book is strictly forbidden. This seaman’s book must not be used by other person or used for illegal purposes.
5. Sổ thuyền viên không giới hạn thời gian sử dụng.
Time of use the seaman's book is unlimited.
6. Khi Sổ thuyền viên bị mất, bị hỏng, bị sai thông tin hoặc hết số trang sử dụng thì thuyền viên phải làm thủ tục theo quy định để được cấp lại.
In case of loss or damage or errored information or when all pages of this Seaman's book have been used up, the bearer shall apply for renewal.
3. Mẫu Sổ thuyền viên (Trang 1)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
---------------
SỔ THUYỀN VIÊN
SEAMAN’S BOOK
4. Mẫu Sổ thuyền viên (Trang 2)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
---------------
SỔ THUYỀN VIÊN
SEAMAN’S BOOK
Số:…………………..
No.
|
Ảnh cỡ 4x6 cm
|
|
Chữ ký của người được cấp Sổ thuyền viên
Signature of the bearer
5. Mẫu Sổ thuyền viên (Trang 3)
SỔ THUYỀN VIÊN
SEAMAN’S BOOK
Họ và tên thuyền viên: .........................................................................................................
Full name
Giới tính: ..............................................................................................................................
Sex
Ngày sinh: ............................................................................................................................
Date of birth
Nơi sinh: ...............................................................................................................................
Place of birth
Quốc tịch: .............................................................................................................................
Nationality
Số GCMND hoặc CCCD hoặc Hộ chiếu: .............................................................................
ID card N° or passport
…………………., ngày …….. tháng ……. năm ……..
Date month year
6. Mẫu Sổ thuyền viên (Trang 4 đến trang 48)
BỐ TRÍ CHỨC DANH
Designation
Tên tàu: ................................................................................................................................
Ship's name
Loại tàu: ...............................................................Quốc tịch:………………………………….
Type of ship Nationality
Tổng dung tích: ………………………………GT Tổng công suất máy chính: ...kW
Gross tonnage Main Engine's Power
Chủ tàu: ...............................................................................................................................
Shipowner
Chức danh:…………………………………….. Số GCNKNCM: ............................
Capacity No. of COC.
Ngày chủ tàu bố trí chức danh: ……………………………………………………
Date of assignment
| CHỦ TÀU |
Tên cảng, ngày xuống tàu: …………………………………………
Port, Date of embarkation
| THUYỀN TRƯỞNG |
Tên cảng, ngày rời tàu:………………………………………………….
Port, Date of disembarkation
| THUYỀN TRƯỞNG |
Sổ này gồm 48 trang được đánh số từ 1 đến 48 (in ở trang 48)
This book consists of 48 pages which are numbered from 1 to 48 (in page no. 48)
7. Mẫu Sổ thuyền viên
ĐẶC ĐIỂM SỔ THUYÊN VIÊN
SEAMAN'S BOOK DESIGN
1. Bìa màu xanh, được làm bằng chất liệu chống thấm nước, bền dai;
2. Kích thước 12,5 x 8,7 cm;
3. Giấy bên trong sổ là loại giấy màu trắng;
4. Sổ gồm 48 trang, được đánh số từ 1 đến 48.
7. Cấp lại Sổ thuyền viên
7.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
- Tổ chức, cá nhân nộp một (01) bộ hồ sơ đề nghị đăng ký và cấp Sổ thuyền viên trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến một trong các Cơ quan đăng ký thuyền viên.
b) Giải quyết TTHC:
- Cơ quan đăng ký thuyền viên tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau:
+ Trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp, nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ;
+ Trường hợp nhận hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời gian chậm nhất hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan đăng ký thuyền viên hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ (gửi bằng văn bản hoặc thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên hệ thống dịch vụ công).
- Trong thời hạn hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, theo quy định, cơ quan đăng ký thuyền viên thực hiện việc vào Sổ đăng ký thuyền viên và cấp Sổ thuyền viên theo mẫu. Trường hợp không cấp, cơ quan đăng ký thuyền viên phải trả lời bằng văn bản trong thời hạn quy định tại khoản này và nêu rõ lý do.
7.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
7.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ
- Tờ khai đề nghị cấp lại Sổ thuyền viên theo mẫu;
- Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính giấy tờ có giá trị pháp lý chứng minh sự điều chỉnh đối với trường hợp thay đổi thông tin;
- Hai (02) ảnh màu (đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính), 01 tệp (file) ảnh (đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến), cỡ 4cm x 6cm, theo kiểu chụp ảnh căn cước công dân, chụp trong vòng 06 tháng trước ngày nộp hồ sơ.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
7.4. Thời hạn giải quyết:
- Trong hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
7.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
7.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Cục Hàng hải Việt Nam.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Chi cục Hàng hải Việt Nam tại Hải Phòng, Chi cục Hàng hải Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh, các Cảng vụ hàng hải được Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan đăng ký thuyền viên bao gồm Cục Hàng hải Việt Nam, Chi cục Hàng hải Việt Nam tại Hải Phòng, Chi cục Hàng hải Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh, các Cảng vụ hàng hải được Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam ủy quyền.
- Cơ quan phối hợp: Không có.
7.7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:
- Sổ thuyền viên.
7.8. Phí, lệ phí:
- Lệ phí: 190.000 đồng/sổ.
7.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Mẫu Tờ khai đề nghị cấp Sổ thuyền viên.
7.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
7.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 23/2017/TT-BGTVT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam;
- Thông tư số 56/2013/TT-BGTVT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2017/TT-BGTVT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam;
- Thông tư số 189/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động chuyên ngành hàng hải.
Mẫu Tờ khai đề nghị cấp, cấp lại Sổ thuyền viên của cá nhân:
Ảnh (4x6) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP SỔ THUYỀN VIÊN(1) |
1. Họ và tên (chữ in hoa):...........................................2. Nam, nữ:......................... ...........
3. Số định danh cá nhân (Căn cước công dân) hoặc CMND hoặc Hộ chiếu: ...................
4. Ngày cấp:..................................................... Nơi cấp:....................................................
5. Sinh ngày:......... tháng.........năm ........................6. Nơi sinh:.........................................
7.Quốc tịch:.......................................................... ..............................................................
8. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ............................................................................................................. .
............................................................................................................................................
9. Nơi đăng ký tạm trú (nếu có): ..............................................
...........................................................................................................................................
10. Chức danh: ..................................................................................................................
11. GCNKNCM,Chứng chỉ nghề số:......................Ngày cấp:........ /........../.........(nếu có)
12. Hình thức cấp (cấp mới, cấp lại): ................................................................................
13. Lý do cấp lại:................................................................................................................
14. Số Sổ thuyền viên đã cấp (nếu có):.............................................................................
Ngày cấp:......./........./........Nơi cấp.....................................................................................
Tài liệu kèm theo: ..............................................................................................................
Tôi cam đoan những thông tin trên và các tài liệu kèm theo là đúng sự thật. Nếu sai, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC(2) | ............, ngày...........tháng ......... năm.. |
Đề nghị nhận kết quả:
□ Trực tiếp
□ Qua hệ thống bưu chính (Ghi rõ thông tin, địa chỉ người nhận)........................................
□ Khác (nêu rõ):......................................
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI SỔ THUYỀN VIÊN(2)
Tên Tổ chức | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:................ | ..........., ngày ..... tháng.. .....năm................ |
Kính gửi:....(tên cơ quan có thẩm quyền)....
...(tên tổ chức)... đề nghị ....(tên cơ quan có thẩm quyền)....xem xét, cấp Sổ thuyền viên cho những thuyền viên có tên dưới đây:
TT | Họ và tên Ngày sinh | Nơi sinh | Hình thức cấp (cấp mới, cấp lại): | Số ĐDCN (CCCD) hoặc CMND hoặc hộ chiếu | Số Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoặc chứng chỉ nghề (nếu có) | ||
Số | Ngày cấp, nơi cấp | Loại chứng chỉ, Số | Ngày cấp, nơi cấp | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tài liệu kèm theo: ............................................................................................
Chúng tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên và các tài liệu kèm theo là đúng sự thật. Nếu sai, chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Đề nghị nhận kết quả: | LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC |
Ghi chú
(1) Dành cho cá nhân nộp hồ sơ (không cần xác nhận của Tổ chức).
Cá nhân khai số định danh cá nhân tại mục 3 thì không phải khai mục 2, 4, 6, 7, 8, 9
(2) Dành cho tổ chức nộp hồ sơ.
Tổ chức nộp hồ sơ phải kèm theo Tờ khai đề nghị cấp Sổ thuyền viên của thuyền viên và thực hiện xác nhận thông tin vào từng Tờ khai.
Mẫu Sổ thuyền viên:
1. Mẫu Sổ thuyền viên (Mặt ngoài trang bìa đầu)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
---------------
SỔ THUYỀN VIÊN
SEAMAN’S BOOK
2. Mẫu Sổ thuyền viên (Mặt trong trang bìa đầu)
QUY ĐỊNH VỀ SỬ DỤNG SỔ THUYỀN VIÊN
REGULATIONS ON USING THIS SEAMAN'S BOOK
1. Sổ thuyền viên được cấp cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam, tàu biển nước ngoài và thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam theo quy định của Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
This Seaman's book is issued to seafarer who is working on board Vietnamese vessels, foreign vessels and foreign seafarer who is working on board Vietnamese vessels in compliance with the regulations of the Government of the Socialist Republic of Vietnam.
2. Sổ thuyền viên là bằng chứng về thời gian, chức danh đảm nhiệm trên tàu biển của thuyền viên.
This Seaman's book is the evidence document of the period of working on board, rank and capacity of the seafarer.
3. Chủ tàu, thuyền trưởng chịu trách nhiệm xác nhận việc bố trí chức danh thuyền viên, thời gian xuống tàu, rời tàu trong Sổ thuyền viên.
Shipowner, Master are responsible for certifying rank and capacity, date of embarkation and disembarkation of seafarer.
4. Mỗi thuyền viên chỉ được cấp một Sổ thuyền viên; thuyền viên được cấp Sổ thuyền viên có trách nhiệm giữ gìn và bảo quản cẩn thận, không được tẩy, xóa, sửa chữa những nội dung trong Sổ thuyền viên; không được cho người khác sử dụng hoặc sử dụng trái với quy định của pháp luật.
Each seafarer shall hold one Seaman’s book only; it must be kept carefully. Any unauthorized modification, correction, deletion to the seaman’s book is strictly forbidden. This seaman’s book must not be used by other person or used for illegal purposes.
5. Sổ thuyền viên không giới hạn thời gian sử dụng.
Time of use the seaman's book is unlimited.
6. Khi Sổ thuyền viên bị mất, bị hỏng, bị sai thông tin hoặc hết số trang sử dụng thì thuyền viên phải làm thủ tục theo quy định để được cấp lại.
In case of loss or damage or errored information or when all pages of this Seaman's book have been used up, the bearer shall apply for renewal.
3. Mẫu Sổ thuyền viên (Trang 1)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
---------------
SỔ THUYỀN VIÊN
SEAMAN’S BOOK
4. Mẫu Sổ thuyền viên (Trang 2)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
---------------
SỔ THUYỀN VIÊN
SEAMAN’S BOOK
Số:…………………..
No.
|
Ảnh cỡ 4x6 cm
|
|
Chữ ký của người được cấp Sổ thuyền viên
Signature of the bearer
5. Mẫu Sổ thuyền viên (Trang 3)
SỔ THUYỀN VIÊN
SEAMAN’S BOOK
Họ và tên thuyền viên: .........................................................................................................
Full name
Giới tính: ..............................................................................................................................
Sex
Ngày sinh: ............................................................................................................................
Date of birth
Nơi sinh: ...............................................................................................................................
Place of birth
Quốc tịch: .............................................................................................................................
Nationality
Số GCMND hoặc CCCD hoặc Hộ chiếu: .............................................................................
ID card N° or passport
…………………., ngày …….. tháng ……. năm ……..
Date month year
6. Mẫu Sổ thuyền viên (Trang 4 đến trang 48)
BỐ TRÍ CHỨC DANH
Designation
Tên tàu: ................................................................................................................................
Ship's name
Loại tàu: ...............................................................Quốc tịch:………………………………….
Type of ship Nationality
Tổng dung tích: ………………………………GT Tổng công suất máy chính: ...kW
Gross tonnage Main Engine's Power
Chủ tàu: ...............................................................................................................................
Shipowner
Chức danh:…………………………………….. Số GCNKNCM: ............................
Capacity No. of COC.
Ngày chủ tàu bố trí chức danh: ……………………………………………………
Date of assignment
| CHỦ TÀU |
Tên cảng, ngày xuống tàu: …………………………………………
Port, Date of embarkation
| THUYỀN TRƯỞNG |
Tên cảng, ngày rời tàu:………………………………………………….
Port, Date of disembarkation
| THUYỀN TRƯỞNG |
Sổ này gồm 48 trang được đánh số từ 1 đến 48 (in ở trang 48)
This book consists of 48 pages which are numbered from 1 to 48 (in page no. 48)
7. Mẫu Sổ thuyền viên
ĐẶC ĐIỂM SỔ THUYÊN VIÊN
SEAMAN'S BOOK DESIGN
1. Bìa màu xanh, được làm bằng chất liệu chống thấm nước, bền dai;
2. Kích thước 12,5 x 8,7 cm;
3. Giấy bên trong sổ là loại giấy màu trắng;
4. Sổ gồm 48 trang, được đánh số từ 1 đến 48.