​Quyết định 194/QĐ-UBND 06 thủ tục hành chính sửa đổi của Sở GTVT Gia Lai

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 194/QĐ-UBND

​Quyết định 194/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết đối với 06 thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Gia LaiSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:194/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Võ Ngọc Thành
Ngày ban hành:10/03/2021Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Giao thông

tải Quyết định 194/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 194/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 194/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 194/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 10 tháng 3 năm 2021

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

_______________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định s63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bsung một số điều của các Nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định s 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn c Thông tư s02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một squy định của Nghị định s61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 358/TTr-SGTVT ngày 03/3/2021.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:

1. Công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên cơ sở Quyết định số 286/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải (Phụ lục I kèm theo).

2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với 06 thủ tục hành chính được sửa đi, b sung tại Khoản 1 Điều này (Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Ki
m soát TTHC- Văn phòng Chính phủ;
- S
TTTT (phòng CNTT);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Bưu điện tỉnh;
- C
ng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Thành

 

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định s194/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)

 

STT

Tên TTHC
(Số hồ sơ của TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia)

Thi hạn giải quyết

Đa điểm thc hin

Phí, lệ phí
(nếu có)

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Lĩnh vực Đường bộ

01

Cấp mới Giấy phép lái xe 1.002835.000.00.00.H21

Thời gian cấp giấy phép lái xe chậm nhất không quá 10 ngày làm việc, ktừ ngày kết thúc kỳ sát hạch.

Nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ sở đào tạo lái xe.

Cơ sở đào tạo lái xe lập hồ sơ, gửi trực tiếp đến Sở Giao thông vận tải.

Địa chỉ: Số 10 Trần Hưng Đạo, TP Pleiku, Gia Lai.

+ Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đồng/lần; sát hạch thực hành: 50.000đồng/lần.

+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đồng/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đồng/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đồng/lần.

Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng B Giao thông vn tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ

02

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp 1.002809.000.00.00.H21

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Giao thông vận tải)

Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.

Lệ phí 135.000 đồng/lần.

03

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp 1.002804.000.00.00.H21

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Giao thông vận tải)

Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.

Lệ phí 135.000 đồng/lần.

Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 20 tháng 01 năm 2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng B Giao thông vn tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ

04

Đi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp 1.002801.000.00.00.H21

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, ktừ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Giao thông vận tải)

Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.

Lệ phí 135.000 đồng/lần.

05

Cấp giấy phép lái xe quốc tế 2.001002.000.00.00.H21

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, ktừ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định

Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Giao thông vận tải)

Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.

Lệ phí 135.000 đồng/lần.

06

Cấp lại giấy phép lái xe quốc tế 1.002300.000.00.00.H21

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp IDP đúng theo quy định.

Nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (quầy Sở Giao thông vận tải)

Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai.

Lệ phí 135.000 đồng/lần.

 

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CÁC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định s194/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)

 

TT

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ

Thi gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ

Cơ quan phối hợp (nếu có)

Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)

Mô tả quy trình

 

 

LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

 

 

1. Cấp mới Giấy phép lái xe - 1.002835.000.00.00.H21

 

 

1

Bước 1

Cơ sở đào tạo lái xe lập hồ sơ và danh sách học viên đăng ký dự sát hạch để cấp GPLX nộp tại Sở Giao thông vận tải (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính)

Công chức của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ và danh sách học viên đăng ký dự sát hạch để cấp GPLX

04 giờ làm việc

Không

Không

(1)Hsơ nộp tại Sở Giao thông vận tải (Công chức tiếp nhận Hồ sơ và danh sách học viên đăng ký dự sát hạch để cấp GPLX theo đúng thành phần quy định).

 

 

2

Bước 2

Chủ trì điều phối thm định

Lãnh đạo, chuyên viên phòng Quản lý Phương tiện và Người lái

47 giờ làm việc

(2)Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Kết thúc kỳ sát hạch chuyên viên phòng Quản lý Phương tiện và Người lái tổng hợp kết quả sát hạch, dự thảo quyết định trúng tuyn kỳ sát hạch kèm theo danh sách thí sinh trúng tuyển được cấp GPLX; trình lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt

 

 

Thẩm định trình phê duyệt

Lãnh đạo phòng Quản lý Phương tiện và Người lái

2 giờ làm việc

 

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

1 giờ làm việc

Không

Không

(3)Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý Phương tiện và Người lái, Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả; chuyển cho bộ phận Văn thư Sở. Chuyên viên Quản lý Phương tiện và Người lái tiến hành in GPLX

 

 

4

Bước 4

Trả kết quả

Tại Sở Giao thông vận tải

02 giờ làm việc

(4)Cơ sở đào tạo lái xe nhận kết quả từ phòng chuyên môn.

 

 

TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC

56 giờ làm việc (07 ngày làm việc)

 

 

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 10 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết.

 

 

2. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp - 1.002809.000.00.00.H21

 

 

1

Bước 1

Cá nhân lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)

Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ làm việc

Không

Không

(1) Hsơ nộp tại TTPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định).

 

 

2

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Chuyên viên phòng Quản lý Phương tiện và Người lái

19 giờ làm việc

(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý Phương tiện và Người lái. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.

 

 

Thẩm định trình phê duyệt

Lãnh đạo phòng Quản lý phương tiện và người lái

2 giờ làm việc

 

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

1 giờ làm việc

Không

Không

(3)Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý phương tiện và người lái Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.

 

 

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;

02 giờ làm việc

(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân.

 

 

TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC

28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)

 

 

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 10 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết.

 

 

3. Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp - 1.002804.000.00.00.H21

 

 

1

Bước 1

Cá nhân lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)

Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ làm việc

Không

Không

(1)Hsơ nộp tại TTPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định.

 

 

2

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Chuyên viên phòng Quản lý Phương tiện và Người lái

19 giờ làm việc

(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý phương tiện và người lái. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.

 

 

Thẩm định trình phê duyệt

Lãnh đạo phòng Quản lý phương tiện và người lái

2 giờ làm việc

 

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

1 giờ làm việc

Không

Không

(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý Phương tiện và Người lái, Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.

 

 

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;

02 giờ làm việc

(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả cho tổ chức, công dân.

 

 

TỔNG CỘNG THỜI GIAN THỰC HIỆN TTHC

28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc)

 

 

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 05 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết

 

 

4. Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp -1.002801.000.00.00.H21

 

 

1

Bước 1

Cá nhân lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)

Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ làm việc

Không

Không

(1)Hsơ nộp tại TTPVHCC tỉnh; Bộ phận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần theo quy định.

 

 

2

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Chuyên viên phòng Quản lý phương tiện và người lái

19 giờ làm việc

(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý phương tiện và người lái. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.

 

 

Thẩm định trình phê duyệt

Lãnh đạo phòng Quản lý phương tiện và người lái

2 giờ làm việc

 

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

1 giờ làm việc

Không

Không

(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý phương tiện và người lái, Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.

 

 

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;

02 giờ làm việc

(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả cho tổ chức, công dân.

 

 

TỔNG CNG THỜI GIAN THC HIN TTHC

28 giờ làm vic (3,5 ngày làm việc)

 

 

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 5 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết

 

 

5. Cấp giấy phép lái xe quốc tế - 2.001002.000.00.00.H21

 

 

1

Bước 1

Cá nhân lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)

Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ làm việc

Không

Không

(1) Hồ sơ nộp tại TTPVHCC tỉnh; Bphận một cửa (Nhân viên Bưu điện tiếp nhận Hồ sơ theo đúng thành phần quy định.

 

 

2

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Chuyên viên phòng Quản lý phương tiện và người lái

19 giờ làm việc

(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý phương tiện và người lái. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.

 

 

Thẩm định trình phê duyệt

Lãnh đạo phòng Quản lý phương tiện và người lái

2 giờ làm việc

 

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

1 giờ làm việc

Không

Không

(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý phương tiện và người lái Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyn cho bộ phận chuyên ngành.

 

 

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;

02 giờ làm việc

(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức, công dân.

 

 

TỔNG CNG THỜI GIAN THC HIN TTHC

28 giờ làm vic (3,5 ngày làm việc)

 

 

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 5 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết

 

 

6. Cấp giấy phép lái xe quốc tế - 1.002300.000.00.00.H21

 

 

1

Bước 1

Cá nhân lập 01 bộ hồ sơ nộp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (gửi trực tiếp hoặc qua đường dịch vụ bưu chính công ích)

Nhân viên Bưu điện làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh

04 giờ làm việc

Không

Không

(1) Hồ sơ nộp tại TTPVHCC tỉnh; Bphận một cửa (cán bộ sở biệt phái v TT, tiếp nhận Hsơ theo đúng thành phần quy định.

 

 

2

Bước 2

Chủ trì điều phối thẩm định

Chuyên viên phòng Quản lý phương tiện và người lái

19 giờ làm việc

(2) Phòng chuyên môn chủ trì điều phối thẩm định hồ sơ: Hồ sơ chuyển cho chuyên viên phòng Quản lý phương tiện và người lái. Chuyên viên giải quyết Hồ sơ theo quy định và chuyển cho lãnh đạo phòng thẩm định và phê duyệt.

 

 

Thẩm định trình phê duyệt

Lãnh đạo phòng Quản lý phương tiện và người lái

2 giờ làm việc

 

 

3

Bước 3

Phê duyệt

Lãnh đạo Sở

1 giờ làm việc

(3) Phê duyệt: Lãnh đạo phòng Quản lý phương tiện và người lái Trình lãnh đạo ký duyệt và nhận kết quả, chuyển cho bộ phận chuyên ngành.

 

 

4

Bước 4

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh;

02 giờ làm việc

(4) Nhân viên Bưu điện làm việc tại TTPVHCC tỉnh nhận kết quả từ phòng chuyên môn và trả kết quả cho tổ chức, công dân.

 

 

TỔNG CNG THỜI GIAN THC HIN TTHC

28 giờ làm vic (3,5 ngày làm việc)

 

 

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định 5 ngày. Sở thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết

 

 

                

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi