Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1838/QĐ-UBND Hà Nội 2022 Danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1838/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1838/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 01/06/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 1838/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1838/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 01 tháng 6 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ VIỄN THÁM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI VÀ LIÊN THÔNG VỚI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
_______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung);
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3255/TTr-STNMT-VP ngày 16/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
- Danh mục 06 thủ tục hành chính mới ban hành (chi tiết tại Phụ lục 1);
- Danh mục 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (chi tiết tại Phụ lục 2);
- Danh mục 28 thủ tục hành chính thay thế (chi tiết tại Phụ lục 3);
- Danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (chi tiết tại Phụ lục 4).
Các thủ tục hành chính: Số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 11, 12, 13, Mục (I) và số 01, 02 Mục (II) Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 8430/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tham mưu sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt theo quy định.
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI VÀ LIÊN THÔNG VỚI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
A. Lĩnh vực Tài nguyên nước | ||||||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ | ||||||
1 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn bốn (04) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ (*). - Thời hạn thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền: trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. (Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ). | - Nộp hồ sơ: Trực tiếp. - Trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác | Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Kinh phí chi cho hoạt động thẩm định được lấy từ nguồn thu phí thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác sử dụng tài nguyên nước | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
B. Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ |
1 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời gian hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Thời gian thụ lý hồ sơ không bao gồm thời gian tổ chức chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ. | - Nộp hồ sơ: nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: Số 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Không | - Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23/11/2015. - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ - Quyết định số 1183/QĐ-BTNMT ngày 27/5/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời gian hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Thời gian thụ lý hồ sơ không bao gồm thời gian tổ chức chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ. | - Nộp hồ sơ: nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: Số 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Không | - Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015. - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 1183/QĐ-BTNMT ngày 27/5/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
C. Lĩnh vực Đo đạc bản đồ và Viễn thám |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VỚI BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
1 | Thẩm định hồ sơ cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | - Trong thời gian 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ Thời gian tổ chức chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. | - Nộp hồ sơ: nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
| - Luật Đo đạc Bản đồ năm 2018; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 88/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ |
1 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II. | - Thời hạn trả lời tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn cấp chứng chỉ: sau thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp gia hạn, cấp lại/cấp đổi: thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ Thời gian thụ lý hồ sơ không bao gồm thời gian tổ chức chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ. | - Nộp hồ sơ: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
| - Luật Đo đạc Bản đồ năm 2018; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 88/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp. Thời gian thụ lý hồ sơ không bao gồm thời gian tổ chức cung cấp thêm thông tin tìm kiếm. | - Nộp hồ sơ: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
| - Luật Đo đạc Bản đồ năm 2018; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 88/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI; UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
A. Lĩnh vực Tài nguyên nước | ||||||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ | ||||||
1 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn bốn (04) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền: trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. *Lưu ý: Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. | - Nộp hồ sơ: Trực tiếp. - Trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác | Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn bốn (04) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ tính tiền cấp quyền: trong thời hạn mười ba (13) ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. *Lưu ý: Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. | - Nộp hồ sơ: Trực tiếp. - Trả kết quả: Sở Tài nguyên và Môi trường gửi thông báo cho chủ giấy phép và Cục thuế địa phương nơi có công trình khai thác | Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Không quy định | - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ; - Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
B. Lĩnh vực Khí tượng thủy văn | ||||||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ |
01 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | - Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Thời gian thụ lý hồ sơ không bao gồm thời gian tổ chức chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ. | - Nộp hồ sơ: nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Không | - Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23/11/2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ; - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 1183/QĐ-BTNMT ngày 27/5/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |