Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1105/QĐ-UBND Hà Nội 2017 công bố TTHC lĩnh vực Môi trường
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1105/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1105/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 14/02/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 1105/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng Chính phủ; - Chủ tịch UBND TP; - PCT UBND TP Nguyễn Quốc Hùng; - Trung tâm Tin học - Công báo TP; - Cổng giao tiếp Điện tử Hà Nội; - VPUBTP: Các PVP P.C.Công, P.V.Chiến Các phòng CV, NC, HC-TC; - Lưu: VT, NC(B). | CHỦ TỊCH Nguyễn Đức Chung |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 14 háng 02 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Số trang |
I | Thủ tục hành chính cấp thành phố | |||
1 | T-HNO-263134-TT | Thủ tục: Thẩm định Báo cáo Đánh giá môi trường chiến lược | Sở TNMT | 10 |
2 | T-HNO-263135-TT | Thủ tục: Thẩm định, Thẩm định lại và phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường | Sở TNMT | 23 |
3 | T-HNO-263136-TT | Thủ tục: Kiểm tra, xác nhận việc thực hiện các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án | Sở TNMT | 45 |
4 | T-HNO-263347-TT | Thủ tục: Kiểm tra, xác nhận hoàn thành từng phần phương án/phương án bổ sung cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản | Sở TNMT | 53 |
5 | T-HNO-263137-TT | Thủ tục: Thẩm định và Phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết | Sở TNMT | 58 |
6 | T-HNO-263138-TT | Thủ tục: Lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản (Cấp Sở TNMT) | Sở TNMT | 70 |
7 | T-HNO-263139-TT | Thủ tục: Xác nhận, xác nhận lại đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường | Sở TNMT | 80 |
8 | T-HNO-263344-TT | Thủ tục: Cấp, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Sở TNMT | 87 |
9 | T-HNO-263348-TT | Thủ tục: Cấp/cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất | Sở TNMT | 93 |
10 | Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án/phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Sở TNMT | 108 | |
11 | Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án/phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Sở TNMT | 136 | |
II | Thủ tục hành chính cấp huyện | |||
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Số trang |
1 | T-HNO-263140-TT | Thủ tục: Xác nhận, xác nhận lại đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường | UBND cấp huyện | 148 |
2 | T-HNO-263141-TT | Thủ tục: Đăng ký và xác nhận đăng ký Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản | UBND cấp huyện | 154 |
III | Thủ tục hành chính cấp xã | |||
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Số trang |
1 | T-HNO-263981-TT | Thủ tục: Tham vấn cộng đồng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | UBND cấp xã | 166 |
2 | Thủ tục: Tham vấn ý kiến đối với đề án bảo vệ môi trường chi tiết | UBND cấp xã | 187 |
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Số trang |
I | Thủ tục hành chính cấp thành phố | |||
1 | T-HNO-263220-TT | Thủ tục: Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh. | Sở TNMT | 191 |
2 | T-HNO-148698-TT | Thủ tục: Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. | Sở TNMT | 193 |
3 | T-HNO-263223-TT | Thủ tục: Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. | Sở TNMT | 207 |
4 | T-HNO-263224-TT | Thủ tục: Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm. | Sở TNMT | 233 |
5 | T-HNO-263225-TT | Thủ tục: Cấp Giấy phép xả nước thải với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; xả nước thải với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. | Sở TNMT | 254 |
6 | T-HNO-263226-TT | Thủ tục: Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ. | Sở TNMT | 276 |
7 | T-HNO-263227-TT | Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. | Sở TNMT | 285 |
8 | T-HNO-263228-TT | Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. | Sở TNMT | 292 |
9 | T-HNO-263229-TT | Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; để phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm. | Sở TNMT | 300 |
10 | T-HNO-263230-TT | Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước thải với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; xả nước thải với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. | Sở TNMT | 309 |
11 | T-HNO-263231-TT | Thủ tục: Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ. | Sở TNMT | 317 |
12 | T-HNO-263232-TT | Thủ tục: Cấp lại giấy phép tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố Hà Nội. | Sở TNMT | 327 |
13 | T-HNO-263233-TT | Thủ tục: Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố Hà Nội. | Sở TNMT | 331 |
II | Thủ tục hành chính cấp huyện | |||
1 | T-HNO-263221-TT | Thủ tục: Đăng ký khai thác nước dưới đất | UBND cấp huyện | 335 |
2 | T-HNO-263222-TT | Thủ tục: Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | UBND cấp huyện | 339 |
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Số trang |
Thủ tục hành chính cấp thành phố | ||||
1 | T-HNO-139914-TT | Thủ tục: Giấy phép thăm dò khoáng sản | Sở TNMT | 341 |
2 | T-HNO-139914-TT | Thủ tục: Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | Sở TNMT | 344 |
3 | T-HNO-139915-TT | Thủ tục: Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | Sở TNMT | 347 |
4 | T-HNO-140963-TT | Thủ tục: Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản | Sở TNMT | 350 |
5 | T-HNO-140992-TT | Thủ tục: Giấy phép khai thác khoáng sản | Sở TNMT | 353 |
6 | T-HNO-141006-TT | Thủ tục: Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | Sở TNMT | 356 |
7 | T-HNO-141248-TT | Thủ tục: Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | Sở TNMT | 359 |
8 | T-HNO-141170-TT | Thủ tục: Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản | Sở TNMT | 362 |
9 | T-HNO-141343-TT | Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt trữ lượng khoáng sản | Sở TNMT | 365 |
10 | Thủ tục: Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản | Sở TNMT | 368 |
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Số trang |
Thủ tục hành chính cấp thành phố | ||||
1 | Thủ tục: Cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo Khí tượng thủy văn | Sở TNMT | 372 | |
2 | Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo Khí tượng thủy văn | Sở TNMT | 374 |
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hà+nh chính | Cơ quan thực hiện | Số trang |
I | Thủ tục hành chính cấp thành phố | |||
1 | T-HNO-264483-TT | Thủ tục: Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu bản đồ. | Sở TNMT | 378 |
2 | T-HNO-264484-TT | Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. | Sở TNMT | 381 |
II | Thủ tục hành chính cấp huyện | |||
1 | T-HNO-264486-TT | Thủ tục: Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu bản đồ | UBND cấp huyện | 392 |