Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3969/QĐ-UBND Hà Nội 2023 Danh mục TTHC lĩnh vực Môi trường; Khí tượng thủy văn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 3969/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3969/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 08/08/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 3969/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3969/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 08 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG; KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN; ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ; KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
__________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5466/TTr-STNMT-VP ngày 24/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc bản đồ và viễn thám số (1), Mục (I), và số (1), (2), Mục II, Phần C, Phụ lục 1 và thủ tục hành chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 01/6/2022; thủ tục hành chính lĩnh vực Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố hết hiệu lực.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xây dựng, tham mưu sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định này trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt theo quy định.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG; KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN; ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ; KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3969/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ |
I | Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
1 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | - Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận cấp phép: Mười bảy (17) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trong đó, thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày; thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: 15 ngày). Thời gian thụ lý hồ sơ không bao gồm thời gian tổ chức chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ. | - Nộp hồ sơ: trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội. Địa chỉ: số 18 Huỳnh Thúc Kháng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. | Không | - Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23/11/2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ; - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | - Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận cấp phép: Mười bảy (17) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trong đó, thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 ngày; thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận Cấp phép: 15 ngày). Thời gian thụ lý hồ sơ không bao gồm thời gian tổ chức chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ. | - Nộp hồ sơ: trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trả kết quả trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: số 18 Huỳnh Thúc Kháng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. | Không | - Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23/11/2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ; - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | - Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo sát, đánh giá, kết luận cấp phép: Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Thời gian thụ lý hồ sơ không bao gồm thời gian tổ chức chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ. | - Nộp hồ sơ: trực tuyến qua Cổng dịch vụ công, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: dịch vụ công trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: số 18 Huỳnh Thúc Kháng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. | Không | - Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23/11/2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Thủ tướng Chính phủ; - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ; - Quyết định số Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
I | Lĩnh vực Đo đạc và bản đồ |
1 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II. | - Thời hạn trả lời tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn cấp chứng chỉ: sau thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp gian hạn, cấp lại/cấp đổi: thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ Thời gian thụ lý hồ sơ không bao gồm thời gian tổ chức chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ. | - Nộp hồ sơ: trực tuyến qua Cổng dịch vụ công, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tuyến qua Cổng dịch vụ công, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: số 18 Huỳnh Thúc Kháng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. | Không | - Luật Đo đạc Bản đồ năm 2018; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp (nhưng không quá 10 ngày làm việc). Thời gian thụ lý hồ sơ không bao gồm thời gian tổ chức bổ sung, cung cấp thêm thông tin tìm kiếm. | - Nộp hồ sơ: trực tuyến qua Cổng dịch vụ công, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trả kết quả giải quyết dưới dạng bản sao hoặc xuất bản phẩm với các hình thức sau: trực tuyến qua Cổng dịch vụ công, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: số 18 Huỳnh Thúc Kháng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. | Không | - Luật Đo đạc Bản đồ năm 2018; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
3 | Thẩm định hồ sơ cấp, bổ sung, gia hạn, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ | - Thời hạn trả lời tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp/bổ sung) hoặc 04 ngày làm việc (đối với trường hợp gia hạn) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ Thời gian tổ chức chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết TTHC. | - Nộp hồ sơ: trực tuyến qua Cổng dịch vụ công, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: số 18 Huỳnh Thúc Kháng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. | Theo Thông tư 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ Tài chính, cụ thể: Mức phí đối với hồ sơ thẩm định căn cứ theo số hoạt động dịch vụ Đo đạc và bản đồ đề nghị cấp phép theo quy định: + Dưới 03 hoạt động: thu phí 4.090.000 đồng. + Từ 03 đến 05 hoạt động: thu phí 5.540.000 đồng. + Từ 06 đến 08 hoạt động: thu phí 6.030.000 đồng. + Từ 09 đến 11 hoạt động: thu phí 6.510.000 đồng. + Từ 12 đến 14 hoạt động: thu phí 7.000.000 đồng. | - Luật Đo đạc Bản đồ năm 2018; - Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ; - Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
II | Lĩnh vực Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
1 | Lĩnh vực khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp hồ sơ: trực tuyến qua Cổng dịch vụ công, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. - Trả kết quả: trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính theo yêu cầu của cá nhân, tổ chức. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường ủy quyền cho Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường Hà Nội. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: số 18 Huỳnh Thúc Kháng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. | - Sử dụng, khai thác hồ sơ, tài liệu đất đai: + Đối với tổ chức thu 300.000đ/hồ sơ/lần + Đối với hộ gia đình, cá nhân thu 150.000đ/hồ sơ/lần - Sử dụng khai thác hồ sơ, tài liệu về các lĩnh vực khác thực hiện theo quy định của Bộ Tài chính. | - Luật Tiếp cận thông tin ngày 06/4/2016. - Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ; - Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ Tài nguyên và môi trường; - Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND thành phố Hà Nội; - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội. |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP XÃ | |||||
I | Lĩnh vực Môi trường | |||||
1 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích. | Không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ | - Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân sau khi thực hiện thỏa thuận, ký Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích với Bên cung cấp, nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở của Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc gửi qua đường bưu điện tới Ủy ban nhân dân cấp xã. - Trả kết quả: Trả kết quả trực tiếp tại Ủy ban nhân dân xã hoặc qua đường bưu điện. | UBND cấp xã | Không | - Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ.
|