Quyết định 1829/QĐ-UBND Cao Bằng 2017 TTHC chuẩn hóa lĩnh vực quản lý Nhà nước

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1829/QĐ-UBND

Quyết định 1829/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý Nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Cao BằngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1829/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hoàng Xuân Ánh
Ngày ban hành:24/10/2017Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
________
Số: 1829/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
__________________
Cao Bằng, ngày 24 tháng 10 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố thủ tục hành chính đưc chuẩn hoá trong một số lĩnh vực quản lý nhà nưc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng

 

__________________

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một s điều của các Nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kim soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 50 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong một số lĩnh vực quản lý nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết cùa Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng bao gồm: lĩnh vực Đầu tư tại Việt nam, lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, lĩnh vực Xây dựng, lĩnh vực Thương mại quốc tế, lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, lĩnh vực Việc làm, lĩnh vực Xuất nhập khẩu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý khu kinh tế tỉnh đã được công bố tại các quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2014; số 1677/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT;
- BQL Khu kinh tế tnh;
- Phòng KSTTHC, Sở Tư Pháp;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH

 

 

 

Hoàng Xuân Ánh

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HOÁ TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH CAO BẰNG

(Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (22 TTHC)

1

Cấp Giấy chng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. BQL

2

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. BQL

3

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL

4

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư). BQL

5

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. BQL

6

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ Tướng Chính phủ. BQL

7

Chuyển nhượng dự án đầu tư. BQL

8

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. BQL

9

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài.

10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL

11

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL

12

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL

13

Giãn tiến độ đầu tư. BQL

14

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư. BQL

15

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư. BQL

16

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hp đồng BCC. BQL

17

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. BQL

18

Đi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. BQL

19

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư. BQL

20

Bảo đảm đầu tư trong trường hp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư. BQL

21

Quyết định chủ trương đầu tư đi với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL

22

Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL

II

LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DNG (05 TTHC)

1

Giới thiệu địa điểm xây dựng và tuyến xây dựng công trình. BQL

2

Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ và dự toán quy hoạch chi tiết. BQL

nhayThủ tục Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ và dự toán quy hoạch chi tiết. BQL tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục 1 và Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằngnhay

3

Thm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết. BQL

nhayThủ tục Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết. BQL tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi, bổ sung bởi Phụ lục 1 và Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằngnhay

4

Chấp thuận Tng mặt bằng quy hoạch và kiến trúc công trình. BQL

5

Thẩm định, phê duyệt hồ Sơ cấp Giấy phép quy hoạch. BQL

III

LĨNH VỰC XÂY DỰNG (02 TTHC)

1

Cấp GPXD đi với các công trình từ cấp III trở xuống thuộc dự án liên quan đến hoạt động đầu tư và sản xuất kinh doanh của các nhà đầu tư xây dựng trong khu công nghiệp và các khu chức năng trong khu kinh tế (khu phi thuế quan, các khu vực cửa khẩu, khu chức năng đặc thù khác) được giao quản lý. BQL

2

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với các công trình từ cấp III trở xuống thuộc thẩm quyền Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh cấp GPXD. BQL

IV

LĨNH VC THƯƠNG MẠI QUC TẾ (05 TTHC)

1

Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. BQL

2

Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. BQL

3

Điều chỉnh, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.BQL

4

Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. BQL

5

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép. BQL

V

LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (12 TTHC)

1

Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. BQL

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. BQL

3

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu. BQL

4

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. BQL

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. BQL

6

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. BQL

7

Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. BQL

8

Cấp sửa đi bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. BQL

9

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. BQL

10

Cp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. BQL

11

Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép bán buôn sản thuốc lá. BQL

12

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. BQL

VI

LĨNH VỰC VIỆC LÀM (03 TTHC)

1

Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. BQL

2

Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. BQL

3

Xác nhận người lao động nước ngoài làm việc tại khu kinh tế không thuộc diện cấp giấy phép lao động. BQL

VII

LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU (01 TTHC)

1

Đăng ký kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa qua các cửa khẩu tỉnh Cao Bằng. BQL

 
Tổng cộng: 50 TTHC
Văn bản này có phụ lục đính kèm. Tải về để xem toàn bộ nội dung.
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi