Quyết định 1211/QĐ-UBND Cao Bằng 2022 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1211/QĐ-UBND

Quyết định 1211/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Cao BằngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1211/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lê Hải Hòa
Ngày ban hành:15/09/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Xây dựng, Hành chính

tải Quyết định 1211/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1211/QĐ-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1211/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

_______

Số: 1211/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

Cao Bằng, ngày 15 tháng 9 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế; Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 835/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính "Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng" thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc Ban hành quy định quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Cao Bằng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng;

Căn cứ Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc Ban hành quy định một số nội dung quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;

Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cao Bằng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VPUBND tỉnh: LĐVP; TTTT, LĐ TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Bưu điện tỉnh Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hải Hòa

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI

STT

Tên thủ tục hành chính
(Mã số TTHC)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

(1.008432.000.00.00.H14)

12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không có

- Luật xây dựng Số: 50/2014/QH13

- Luật Quy hoạch Đô thị Số: 30/2009/QH12

- Luật 35/2018/QH14 Số: 35/2018/QH14

- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.

- Nghị định 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng

Đã cắt giảm thời hạn giải quyết 3 ngày/15 ngày theo quy định

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Tên thủ tục hành chính
(Mã số TTHC)

Đã công bố tại Quyết định

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

(1.002701.000.00.00.H14)

Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Theo quy định tại thông tư 20/2019/TT- BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng

- Luật xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;

- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010 của Chính phủ;

- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng;

- Thông tư 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng.

- Cắt giảm 5 ngày/20 ngày làm việc theo quy định;

- Sửa đổi tên thủ tục hành chính;

2

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

(1.003011.000.00.00.H14)

Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

Thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Trực tiếp;

- Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Theo quy định tại thông tư 20/2019/TT- BXD ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng

- Luật xây dựng ngày 18/6/2014;

- Luật quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;

- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ;

- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016;

- Thông tư 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019;

- Cắt giảm 5 ngày/25 ngày làm việc theo quy định;

- Sửa đổi tên thủ tục hành chính;

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu kinh tế được công bố tại Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ TTHC

LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG

1

Chấp thuận Tổng mặt bằng quy hoạch và kiến trúc công trình. BQL

Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019;

- Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng

2

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ cấp Giấy phép quy hoạch. BQL

Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019;

- Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng

3

Giới thiệu địa điểm xây dựng và tuyến xây dựng công trình.BQL

Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng

- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019;

- Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng

Tổng số danh mục TTHC công bố

06 TTHC

Trong đó:

- Công bố mới

01 TTHC

- Sửa đổi, bổ sung

02 TTHC

- Bãi bỏ

03 TTHC

Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4

03 TTHC

Qua Dịch vụ bưu chính công ích

03 TTHC

Tổng số TTHC cắt giảm thời gian giải quyết

03 TTHC

PHỤ LỤC 2

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1211/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)

Quy trình 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Ban quản lý khu kinh tế tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý đầu tư QHXDTN&MT

01 ngày

Bước 3

Thụ lý, Giải quyết hồ sơ, (Kiểm tra, thẩm định hồ sơ)

Công chức Phòng Quản lý Đầu tư QHXDTN&MT

07 ngày

Bước 4

Xem xét, thẩm định kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư QHXDTN&MT

01 ngày

Bước 5

Xem xét; Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế

02 ngày

Bước 6

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công

Văn thư Ban Quản lý khu kinh tế

0,5 ngày

Bước 7

Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả

Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Ban quản lý khu kinh tế tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

12 ngày làm việc

Quy trình 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Ban quản lý khu kinh tế tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư QHXDTN&MT

01 ngày

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ)

Công chức Phòng Quản lý Đầu tư QHXDTN&MT

09 ngày

Bước 4

Xem xét, thẩm định kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư QHXDTN&MT

02 ngày

Bước 5

Xem xét, Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế

02 ngày

Bước 6

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa

Văn thư Ban Quản lý khu kinh tế

0,5 ngày

Bước 7

Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả

Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Ban quản lý khu kinh tế tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

15 ngày làm việc

Quy trình 03

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời hạn thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ đầy đủ và chính xác theo quy định), quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Ban quản lý khu kinh tế tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư QHXDTN&MT

02 ngày

Bước 3

Thụ lý hồ sơ, giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ)

Công chức Phòng Quản lý Đầu tư QHXDTN&MT

12 ngày

Bước 4

Xem xét, thẩm định kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý Đầu tư QHXDTN&MT

02 ngày

Bước 5

Xem xét, Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế

03 ngày

Bước 6

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa

Văn thư Ban Quản lý khu kinh tế

0,5 ngày

Bước 7

Xác nhận trên hệ thống thông tin một cửa điện tử và trả kết quả

Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Ban quản lý khu kinh tế tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

20 ngày làm việc

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 70/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách diện tích đất trong khu vực đất thực hiện dự án thành dự án độc lập và phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện thủ tục chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Quyết định 70/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách diện tích đất trong khu vực đất thực hiện dự án thành dự án độc lập và phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện thủ tục chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

Quyết định 3082/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt kết quả thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu 3, thị trấn Quán Lào (bao gồm cả khu tái định cư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường tránh Quốc lộ 45 vào cụm công nghiệp phía Tây Bắc, thị trấn Quán Lào), huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa

Quyết định 3082/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt kết quả thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu 3, thị trấn Quán Lào (bao gồm cả khu tái định cư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường tránh Quốc lộ 45 vào cụm công nghiệp phía Tây Bắc, thị trấn Quán Lào), huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa

Xây dựng, Tài nguyên-Môi trường

văn bản mới nhất

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 48/2024/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng bãi bỏ Quyết định 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các tổ chức thuộc và trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, chức danh lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng

Cơ cấu tổ chức, Cán bộ-Công chức-Viên chức, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

loading
×
×
×
Vui lòng đợi