Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1812/QĐ-UBND Bình Phước 2023 TTHC sửa đổi ngành Tài nguyên và Môi trường
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1812/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1812/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Tuyết Minh |
Ngày ban hành: | 10/11/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 1812/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1812/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 10 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ- BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-BTNMT ngày 28/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ vào Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về thu thập, quản lý, khai thác thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 22/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT ngày 26/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính một phần Quyết định số 438/QĐ- BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2684/QĐ-BTNMT ngày 18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 559/TTr-STNMT ngày 03/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định: Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Văn phòng Đăng ký đất đai, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước; Quyết định số 2926/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đất đai được tiếp nhận tại Bộ phận một cửa thuộc UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước; Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong các lĩnh vực đất đai, môi trường và tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước; Quyết định số 686/QĐ- UBND ngày 15/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường, Đo đạc và Bản đồ tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Các hồ sơ thủ tục hành chính được nêu tại Điều 1 Quyết định này được tiếp nhận trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện giải quyết theo Bộ thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 03/08/2021; Quyết định số 2926/QĐ-UBND ngày 15/11/2021; Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 09/5/2023; Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh và theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI | |||
1. | 1.004217.000.00.00.H10 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | 23 | Một phần |
2. | 1.001990.000.00.00.H10 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 30 | Một phần |
3. | 1.001991.000.00.00.H10 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 39 | Một phần |
4. | 1.001134.000.00.00.H10 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 48 | Một phần |
5. | 2.001938.000.00.00.H10 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. | 56 | Toàn trình |
6. | 1.004238.000.00.00.H10 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 71 | Một phần |
7. | 1.004227.000.00.00.H10 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 76 | Một phần |
8. | 1.004221.000.00.00.H10 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 84 | Một phần |
9. | 1.004203.000.00.00.H10 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 90 | Một phần |
10. | 1.004199.000.00.00.H10 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 99 | Một phần |
11. | 1.004193.000.00.00.H10 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 108 | Toàn trình |
12. | 1.004177.000.00.00.H10 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận phát hiện | 116 | Một phần |
13. | 1.011616.000.00.00.H10 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 120 | Một phần |
14. | 2.000983.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 138 | Một phần |
15. | 1.002255.000.00.00.H10 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 150 | Một phần |
16. | 2.000976.000.00.00.H10 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 161 | Một phần |
17. | 1.002273.000.00.00.H10 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng là tổ chức trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở | 170 | Một phần |
18. | 2.000889.000.00.00.H10 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng đã có Giấy chứng nhận | 178 | Một phần |
19. | 2.000880.000.00.00.H10 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | 187 | Một phần |
20. | 1.005194.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 196 | Một phần |
21. | 1.001045.000.00.00.H10 | Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 202 | Một phần |
22. | 1.001009.000.00.00.H10 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | 210 | Một phần |
23. | 1.004269.000.00.00.H10 | Cung cấp dữ liệu đất đai | 218 | Toàn trình |
24. | 1.004267.000.00.00.H10 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh | 225 | Một phần |
25. | 1.003010.000.00.00.H10 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 227 | Toàn trình |
26. | 1.002253.000.00.00.H10 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 234 | Một phần |
27. | 1.002040.000.00.00.H10 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 239 | Một phần |
28. | 1.004257.000.00.00.H10 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | 244 | Một phần |
29. | 1.004688.000.00.00.H10 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | 249 | Một phần |
30. | 2.000962.000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp | 258 | Một phần |
31. | 1.001007.000.00.00.H10 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 277 | Một phần |
32. | 1.001039.000.00.00.H10 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 280 | Một phần |
33. | 1.000964.000.00.00.H10 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 290 | Một phần |
II. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI MỘT CỬA UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI MỘT CẤP | |||
1. | 1.004227.000.00.00.H10 | Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | 294 | Một phần |
2. | 1.004221.000.00.00.H10 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | 306 | Một phần |
3. | 1.001990.000.00.00.H10 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 315 | Một phần |
4. | 1.004206.000.00.00.H10 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 324 | Một phần |
5. | 1.004203.000.00.00.H10 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 333 | Một phần |
6. | 1.004199.000.00.00.H10 | Cấp đổi Giấy chứng nhận | 345 | Một phần |
7. | 2.001761.000.00.00.H10 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | 355 | Một phần |
8. | 1.004193.000.00.00.H10 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 364 | Toàn trình |
9. | 1.004177.000.00.00.H10 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do Cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | 370 | Một phần |
10. | 2.000976.000.00.00.H10 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 376 | Một phần |
11. | 1.002273.000.00.00.H10 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng (là hộ gia đình, cá nhân) trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không phải dự án phát triển nhà ở | 393 | Một phần |
12. | 1.002993.000.00.00.H10 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 412 | Một phần |
13. | 2.000889.000.00.00.H10 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng, tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | 423 | Một phần |
14. | 2.000880.000.00.00.H10 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | 437 | Một phần |
15. | 1.005194.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 449 | Toàn trình |
16. | 1.001045.000.00.00.H10 | Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 459 | Một phần |
17. | 1.004269.000.00.00.H10 | Cung cấp dữ liệu đất đai. Mã số hồ sơ | 469 | Toàn trình |
18. | 1.001991.000.00.00.H10 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 476 | Một phần |
19. | 2.001234.000.00.00.H10 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. | 485 | Toàn trình |
B. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Đo đạc bản đồ.
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
01 | 1.000049.000.00.00.H10 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | 490 | Một phần |
02 | 1.001923.000.00.00.H10 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | 502 | Một phần |
C. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực môi trường
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH | |||
1. | 1.010727.000.00.00.H10 | Cấp giấy phép môi trường | 507 | Một phần |
2. | 1.010728.000.00.00.H10 | Cấp đổi giấy phép môi trường | 571 | Toàn trình |
3. | 1.010729.000.00.00.H10 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | 575 | Toàn trình |
4. | 1.010730.000.00.00.H10 | Cấp lại giấy phép môi trường | 580 | Một phần |
5. | 1.010733.000.00.00.H10 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | 630 | Một phần |
6. | 1.010735.000.00.00.H10 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ | 656 | Một phần |
7. | 1.008675.000.00.00.H10 | Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | 668 | Một phần |
8. | 1.008682.000.00.00.H10 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | 672 | Một phần |
II. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN | |||
1. | 1.010723.000.00.00.H10 | Cấp giấy phép môi trường | 687 | Một phần |
2. | 1.010724.000.00.00.H10 | Cấp đổi giấy phép môi trường | 749 | Một phần |
3. | 1.010725.000.00.00.H10 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | 753 | Một phần |
4. | 1.010726.000.00.00.H10 | Cấp lại giấy phép môi trường | 758 | Một phần |
III. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP XÃ | |||
1. | 1.010736.000.00.00.H10 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | 808 | Một phần |
2. | 1.004082.000.00.00.H10 | Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 810 | Một phần |
D. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Khí tượng thủy văn .
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
1. | 1.000987.000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 819 | Toàn trình |
2. | 1.000970.000.00.00.H10 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 825 | Toàn trình |
3. | 1.000943.000.00.00.H10 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | 831 | Toàn trình |
E. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước.
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||
1. | 1.011516.000.00.00.H10 | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt | 835 | Một phần |
2. | 1.011517.000.00.00.H10 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | 838 | Một phần |
3. | 1.011518.000.00.00.H10 | Trả lại Giấy phép Tài nguyên nước | 842 | Toàn trình |
4. | 1.004232.000.00.00.H10 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 847 | Một phần |
5. | 1.004228.000.00.00.H10 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 852 | Một phần |
6. | 1.004223.000.00.00.H10 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 857 | Một phần |
7. | 1.004211.000.00.00.H10 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 863 | Một phần |
8. | 1.004179.000.00.00.H10 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm | 869 | Một phần |
9. | 1.004167.000.00.00.H10 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm | 876 | Một phần |
10. | 1.000824.000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép Tài nguyên nước | 882 | Toàn trình |
11. | 1.004122.000.00.00.H10 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 887 | Toàn trình |
12. | 2.001738.000.00.00.H10 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 898 | Toàn trình |
13. | 1.004253.000.00.00.H10 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 910 | Toàn trình |
14. | 1.009669.000.00.00.H10 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | 916 | Toàn trình |
15. | 2.001770.000.00.00.H10 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | 922 | Toàn trình |
16. | 1.004283.000.00.00.H10 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | 928 | Toàn trình |
17. | 1.001740.000.00.00.H10 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên | 937 | Một phần |
18. | 2.001850.000.00.00.H10 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | 940 | Một phần |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||
1. | 1.001662.000.00.00.H10 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | 943 | Một phần |
2. | 1.001645.000.00.00.H10 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên | 948 | Một phần |
F. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên khoáng sản.
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
1. | 1.000778.000.00.00.H10 | Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản | 951 | Toàn trình |
2. | 1.004481.000.00.00.H10 | Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản | 967 | Toàn trình |
3. | 2.001814.000.00.00.H10 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | 975 | Toàn trình |
4. | 1.005408.000.00.00.H10 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | 984 | Toàn trình |
5. | 2.001787.000.00.00.H10 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | 992 | Một phần |
6. | 1.004083.000.00.00.H10 | Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | 1011 | Toàn trình |
7. | 1.004446.000.00.00.H10 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | 1015 | Một phần |
8. | 1.004434.000.00.00.H10 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | 1036 | Một phần |
9. | 1.004433.000.00.00.H10 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | 1046 | Một phần |
10 | 2.001783.000.00.00.H10 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản | 1056 | Một phần |
11 | 1.004345.000.00.00.H10 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | 1067 | Một phần |
12 | 1.004135.000.00.00.H10 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | 1079 | Toàn trình |
13 | 1.004367.000.00.00.H10 | Đóng cửa mỏ khoáng sản | 1092 | Một phần |
14 | 2.001781.000.00.00.H10 | Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 1109 | Toàn trình |
15 | 1.004343.000.00.00.H10 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 1114 | Toàn trình |
16 | 2.001777.000.00.00.H10 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | 1122 | Toàn trình |
17 | 1.004132.000.00.00.H10 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 1136 | Toàn trình |
G. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tổng hợp
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
1. | 1.004237.000.00.00.H10 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | 1143 | Toàn trình |