Quyết định 2528/QĐ-BTNMT 2017 TTHC mới ban hành Bộ TNMT

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải văn bản
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2528/QĐ-BTNMT

Quyết định 2528/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trườngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2528/QĐ-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Hồng Hà
Ngày ban hành:18/10/2017Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

Công bố TTHC lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường
Ngày 18/10/2017, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ra Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT về việc công bố thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực nước, môi trường, địa chất, khoáng sản.
Theo Quyết định này, có 05 TTHC mới được ban hành thuộc các lĩnh vực nêu trên, trong đó có: Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước; Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình; Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước…
Bên cạnh đó, có một loạt TTHC được sửa đổi, bổ sung, như: Cấp/Cấp lại/Điều chỉnh Giấy phép xử lý chất thải nguy hại; Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản; Phê duyệt trữ lượng khoáng sản; Đóng cửa mỏ khoáng sản; Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ…
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Để tìm hiểu thêm quy định nêu trên, bạn đọc tham khảo:
Quyết định 2528/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Xem chi tiết Quyết định 2528/QĐ-BTNMT tại đây

tải Quyết định 2528/QĐ-BTNMT

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
-------

Số: 2528/QĐ-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

-------------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước, môi trường, địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Thứ trưởng;
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- UBND các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Lưu: VT, PC.

BỘ TRƯỞNG




Trần Hồng Hà

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG

1

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình

Địa chất và khoáng sản

Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

Tài nguyên nước

Bộ Tài nguyên và Môi trường

3

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành

Tài nguyên nước

Bộ Tài nguyên và Môi trường

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

Địa chất và khoáng sản

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

2

Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

Địa chất và khoáng sản

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

3

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình

Địa chất và khoáng sản

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

4

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh

5

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành

Tài nguyên nước

UBND cấp tỉnh

B. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế
I. Danh mục thủ tục hành chính cấp Trung ương
1. Lĩnh vực tài nguyên nước

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Cơ quan thực hiện

1

B-BTM- 263968-TT

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên

(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

(2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

B-BTM- 263976- TT

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên

(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

(2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

Bộ Tài nguyên và Môi trường

3

B-BTM- 263977- TT

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên

(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

(2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

Bộ Tài nguyên và Môi trường

4

B-BTM- 264880- TT

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên

(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

(2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

Bộ Tài nguyên và Môi trường

5

B-BTM- 264881- TT

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000m3/ ngày đêm trở lên

(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

(2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

Bộ Tài nguyên và Môi trường

6

B-BTM- 264882- TT

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước bin cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000m3/ ngày đêm trở lên

(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

(2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

Bộ Tài nguyên và Môi trường

7

B-BTM- 264883- TT

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác

(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC; ngày 27/6/2016.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

8

B-BTM- 264884- TT

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác

(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC; ngày 27/6/2016.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

nhayCác thủ tục hành chính STT từ 01-08 thuộc lĩnh vực tài nguyên nước cấp Bộ ban hành kèm theo Quyết định 2528/QĐ-BTNMT được sửa đổi bởi Danh mục TTHC được sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định 3086/QĐ-BTNMT.nhay

9

B-BTM- 264886- TT

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn

(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

(2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

Bộ Tài nguyên và Môi trường

nhayThủ tục Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn thuộc lĩnh vực tài nguyên nước cấp Bộ ban hành kèm theo Quyết định 2528/QĐ-BTNMT được sửa đổi bởi Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 và Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 theo quy định tại Điều 2.nhay

10

B-BTM- 264887- TT

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn

(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

(2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

Bộ Tài nguyên và Môi trường

nhayThủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn thuộc lĩnh vực tài nguyên nước cấp Bộ ban hành kèm theo Quyết định 2528/QĐ-BTNMT được sửa đổi bởi Danh mục TTHC được sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 và Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 theo quy định tại Điều 2. nhay
2. Lĩnh vực môi trường

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Cơ quan thực hiện

1

BTM- 264831-TT

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/201

Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường

nhayThủ tục hành chính Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ ban hành kèm theo Quyết định 2528/QĐ-BTNMT bị bãi bỏ bởi Danh mục TTHC bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định 3086/QĐ-BTNMT.nhay

2

BTM- 264832- TT

Cấp điều chỉnh Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường

nhayThủ tục hành chính Cấp điều chỉnh Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ ban hành kèm theo Quyết định 2528/QĐ-BTNMT bị bãi bỏ bởi Danh mục TTHC bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định 3086/QĐ-BTNMT.nhay

3

BTM- 264833- TT

Cấp gia hạn Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường

nhayThủ tục hành chính Cấp gia hạn Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ ban hành kèm theo Quyết định 2528/QĐ-BTNMT bị bãi bỏ bởi Danh mục TTHC bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định 3086/QĐ-BTNMT.
nhay

4

BTM- 264834- TT

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy him là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường

nhayThủ tục hành chính Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ ban hành kèm theo Quyết định 2528/QĐ-BTNMT bị bãi bỏ bởi Danh mục TTHC bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định 3086/QĐ-BTNMT.nhay

5

BTM- 264850- TT

Cấp giấy phép xử lý chất thải nguy hại

Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

Bộ Tài nguyên và Môi trường

nhayThủ tục hành chính Cấp giấy phép xử lý chất thải nguy hại ban hành kèm theo Quyết định 2528/QĐ-BTNMT được sửa đổi bởi Danh mục TTHC được sửa đổi theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 1 Quyết định 3086/QĐ-BTNMT.nhay

 

       

6

BTM- 264851- TT

Cấp lại Giấy phép xử lý chất thải nguy hại

Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

nhayThủ tục hành chính Cấp lại giấy phép xử lý chất thải nguy hại ban hành kèm theo Quyết định 2528/QĐ-BTNMT được sửa đổi bởi Danh mục TTHC được sửa đổi theo quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 1 Quyết định 3086/QĐ-BTNMT.nhay

7

BTM- 264852- TT

Điều chỉnh Giấy phép xử lý chất thải nguy hại

Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

8

BTM- 180776- TT

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải

Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.

Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường

3. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Cơ quan thực hiện

1

B-BTM- 260110-TT

Cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu về địa chất, khoáng sản

Thông tư số 190/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

Trung tâm Thông tin, Lưu trữ Địa chất, Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

2

B-BTM- 264874-TT

Đu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

3

B-BTM- 264875-TT

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoánsản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

4

B-BTM- 264858-TT

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

(3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016

(4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

nhayThủ tục hành chính Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản cấp Bộ ban hành kèm theo Quyết định 2528/QĐ-BTNMT được sửa đổi bởi Danh mục TTHC được sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định 3086/QĐ-BTNMT.nhay

5

B-BTM- 260165-TT

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

(1) Nghị đnh số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

6

B-BTM- 264859-TT

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

(1) Nghị đnh số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

(3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP;

(4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

nhayThủ tục hành chính Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản cấp Bộ ban hành kèm theo Quyết định 2528/QĐ-BTNMT được sửa đổi bởi Danh mục TTHC được sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định 3086/QĐ-BTNMT.nhay

7

B-BTM- 259793-TT

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

8

B-BTM- 259904-TT

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

9

B-BTM- 264859-TT

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

(1) Nghị đnh s 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

10

B-BTM- 259955- TT

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

(1) Nghị đnh số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

11

B-BTM- 259902-TT

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

(1) Nghị đnh số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

12

B-BTM- 264860-TT

Đóng cửa mỏ khoáng sản

(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

13

B-BTM- 260111-TT

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)

(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.

(2) Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013

Bộ Tài nguyên và Môi trường

nhayThủ tục hành chính này bị bãi bỏ bởi Số thứ tự 1 Mục A Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ ban hành kèm theo Quyết định số 1310/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.nhay
II. Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh
1. Lĩnh vực tài nguyên nước

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Cơ quan thực hiện

1

B-BTM- 264903- TT

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

2

B-BTM- 264904- TT

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

3

B-BTM- 264905- TT

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

4

B-BTM- 264906- TT

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

5

B-BTM- 264907- TT

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

6

B-BTM- 264908- TT

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm

(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

7

B-BTM- 264909- TT

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

8

B-BTM- 264910- TT

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

9

B-BTM- 264808-TT

Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

nhayCác thủ tục hành chính STT từ 01-09 thuộc lĩnh vực tài nguyên nước cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định 2528/QĐ-BTNMT được sửa đổi bởi Danh mục TTHC được sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định 3086/QĐ-BTNMT.nhay

10

B-BTM- 264809- TT

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

nhayThủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ thuộc lĩnh vực tài nguyên nước cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định 2528/QĐ-BTNMT được sửa đổi bởi Danh mục TTHC được sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 và Danh mục ban hành kèm theo Quyết định 4404/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 theo quy định tại Điều 2.nhay
2. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Cơ quan thực hiện

1

B-BTM- 264876- TT

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

2

B-BTM- 264877- TT

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyềnphê duyệt

Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

3

B-BTM- 264802- TT

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

(3) Thông tư số 45/2016TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

(4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

nhayThủ tục hành chính Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định 2528/QĐ-BTNMT được sửa đổi bởi Danh mục TTHC được sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định 3086/QĐ-BTNMT.nhay

4

B-BTM- 264902- TT

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

5

B-BTM- 260173- TT

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;

(3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

(4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016..

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

nhayThủ tục hành chính Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định 2528/QĐ-BTNMT được sửa đổi bởi Danh mục TTHC được sửa đổi ban hành kèm theo Quyết định 3086/QĐ-BTNMT.nhay

6

B-BTM- 260179- TT

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

7

B-BTM- 260206- TT

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

8

B-BTM- 264803- TT

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.

(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

9

B-BTM- 264805- TT

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.

(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

10

B-BTM- 260184- TT

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

11

B-BTM- 264806- TT

Đóng cửa mỏ khoáng sản

(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

12

B-BTM- 264804- TT

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

(1) Nghị đnh số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

13

B-BTM- 260223- TT

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

(1) Nghị đnh số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;

(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

14

B-BTM- 264805- TT

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

(1) Nghị đnh số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;

(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15

B-BTM-59004-TT

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)

(1) Luật khoáng sản.

(2) Nghị định số 203/2013/NĐ-CP

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

nhayThủ tục hành chính này bị bãi bỏ bởi Số thứ tự 1 Mục B Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ ban hành kèm theo Quyết định số 1310/QĐ-BTNMT theo quy định tại Điều 2.nhay
nhayNội dung cụ thể Thủ tục Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn thuộc lĩnh vực tài nguyên nước được sửa đổi, bổ sung bởi Phần II Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 theo quy định tại Điều 2. nhay
nhayNội dung cụ thể Thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn được sửa đổi, bổ sung bởi Phân II Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 theo quy định tại Điều 2. nhay
nhayNội dung cụ thể thủ tục Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ được sửa đổi, bổ sung bởi Phân II Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 theo quy định tại Điều 2. nhay
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
-------
Số: 2528/QĐ-BTNMT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2017

 
 
-------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
 
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Thứ trưởng;
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- UBND các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Lưu: VT, PC.
BỘ TRƯỞNG




Trần Hồng Hà

 
 
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
 
 

STT
Tên thủ tục hành chính
Lĩnh vực
Cơ quan thực hiện
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
1
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình
Địa chất và khoáng sản
Bộ Tài nguyên và Môi trường
2
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Tài nguyên nước
Bộ Tài nguyên và Môi trường
3
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
Tài nguyên nước
Bộ Tài nguyên và Môi trường
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
Địa chất và khoáng sản
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
2
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
Địa chất và khoáng sản
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
3
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình
Địa chất và khoáng sản
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
4
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Tài nguyên nước
UBND cấp tỉnh
5
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành
Tài nguyên nước
UBND cấp tỉnh

1. Lĩnh vực tài nguyên nước

STT
Shồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
Cơ quan thực hiện
1
B-BTM- 263968-TT
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
Bộ Tài nguyên và Môi trường
2
B-BTM- 263976- TT
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
Bộ Tài nguyên và Môi trường
3
B-BTM- 263977- TT
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
Bộ Tài nguyên và Môi trường
4
B-BTM- 264880- TT
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
Bộ Tài nguyên và Môi trường
5
B-BTM- 264881- TT
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000m3/ ngày đêm trở lên
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
Bộ Tài nguyên và Môi trường
6
B-BTM- 264882- TT
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000m3/ ngày đêm trở lên
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
Bộ Tài nguyên và Môi trường
7
B-BTM- 264883- TT
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC; ngày 27/6/2016.
Bộ Tài nguyên và Môi trường
8
B-BTM- 264884- TT
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC; ngày 27/6/2016.
Bộ Tài nguyên và Môi trường
9
B-BTM- 264886- TT
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
Bộ Tài nguyên và Môi trường
10
B-BTM- 264887- TT
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(2) Thông tư số 270/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
Bộ Tài nguyên và Môi trường

2. Lĩnh vực môi trường

STT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
Cơ quan thực hiện
1
BTM- 264831-TT
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/201
Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường
2
BTM- 264832- TT
Cấp điều chỉnh Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường
3
BTM- 264833- TT
Cấp gia hạn Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường
4
BTM- 264834- TT
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường
5
BTM- 264850- TT
Cấp giấy phép xử lý chất thải nguy hại
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
Bộ Tài nguyên và Môi trường
6
BTM- 264851- TT
Cấp lại Giấy phép xử lý chất thải nguy hại
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
Bộ Tài nguyên và Môi trường
7
BTM- 264852- TT
Điều chỉnh Giấy phép xử lý chất thải nguy hại
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
Bộ Tài nguyên và Môi trường
8
BTM- 180776- TT
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
Tổng cục Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường

3. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản

STT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
Cơ quan thực hiện
1
B-BTM- 260110-TT
Cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu về địa chất, khoáng sản
Thông tư số 190/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
Trung tâm Thông tin, Lưu trữ Địa chất, Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
2
B-BTM- 264874-TT
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016.
Bộ Tài nguyên và Môi trường
3
B-BTM- 264875-TT
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016.
Bộ Tài nguyên và Môi trường
4
B-BTM- 264858-TT
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
(3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016
(4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
Bộ Tài nguyên và Môi trường
5
B-BTM- 260165-TT
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
Bộ Tài nguyên và Môi trường
6
B-BTM- 264859-TT
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
(3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP;
(4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
Bộ Tài nguyên và Môi trường
7
B-BTM- 259793-TT
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
Bộ Tài nguyên và Môi trường
8
B-BTM- 259904-TT
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
Bộ Tài nguyên và Môi trường
9
B-BTM- 264859-TT
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
Bộ Tài nguyên và Môi trường
10
B-BTM- 259955- TT
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
Bộ Tài nguyên và Môi trường
11
B-BTM- 259902-TT
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
Bộ Tài nguyên và Môi trường
12
B-BTM- 264860-TT
Đóng cửa mỏ khoáng sản
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.
Bộ Tài nguyên và Môi trường
13
B-BTM- 260111-TT
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
(1) Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
(2) Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013
Bộ Tài nguyên và Môi trường

1. Lĩnh vực tài nguyên nước

STT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
Cơ quan thực hiện
1
B-BTM- 264903- TT
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
2
B-BTM- 264904- TT
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
3
B-BTM- 264905- TT
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
4
B-BTM- 264906- TT
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
5
B-BTM- 264907- TT
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
6
B-BTM- 264908- TT
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
7
B-BTM- 264909- TT
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
8
B-BTM- 264910- TT
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác
(1) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(2) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
9
B-BTM- 264808-TT
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
10
B-BTM- 264809- TT
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

2. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản

STT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
Cơ quan thực hiện
1
B-BTM- 264876- TT
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
2
B-BTM- 264877- TT
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
3
B-BTM- 264802- TT
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(3) Thông tư số 45/2016TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
(4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
4
B-BTM- 264902- TT
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
5
B-BTM- 260173- TT
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
(3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
(4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016..
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
6
B-BTM- 260179- TT
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
7
B-BTM- 260206- TT
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
8
B-BTM- 264803- TT
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
9
B-BTM- 264805- TT
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
10
B-BTM- 260184- TT
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
11
B-BTM- 264806- TT
Đóng cửa mỏ khoáng sản
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
12
B-BTM- 264804- TT
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
13
B-BTM- 260223- TT
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016;
(3) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
14
B-BTM- 264805- TT
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
(1) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016;
(2) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
15
B-BTM-59004-TT
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
(1) Luật khoáng sản.
(2) Nghị định số 203/2013/NĐ-CP
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 
 
 

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi