Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 737/QĐ-UBND Bình Phước 2023 TTHC ngành Tài nguyên và Môi trường
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 737/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 737/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Tuyết Minh |
Ngày ban hành: | 09/05/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
tải Quyết định 737/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC ________ Số: 737/QĐ-UBND | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________ Bình Phước, ngày 09 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong các lĩnh vực đất đai, môi trường và tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
______________
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 174/TTr-STNMT ngày 28/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong các lĩnh vực đất đai, môi trường và tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung, thay thế:
1. Sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thứ tự số 21 và số 41 của khoản I lĩnh vực đất đai thuộc mục A của phần 1 Danh mục thủ tục hành chính và toàn bộ nội dung thủ tục hành chính thứ tự số 21 (từ trang 160 đến hết trang 166) và số 41 (từ trang 319 đến hết trang 322) của khoản I lĩnh vực đất đai tại mục A thuộc phần II Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 03/08/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh;
2. Thay thế các thủ tục hành chính thứ tự số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9 và 16 của khoản IV lĩnh vực tài nguyên nước thuộc mục A thủ tục hành chính tỉnh; thủ tục hành chính thứ tự số 1 và 2 của khoản III lĩnh vực tài nguyên nước thuộc mục B thủ tục hành chính cấp huyện tại phần 1 Danh mục thủ tục hành chính và toàn bộ nội dung thủ tục hành chính thứ tự số 1, 2, 3, 4, 5, 6 (từ trang 695 đến hết trang 727), số 9 (từ trang 739 đến hết trang 742) và số 16 (từ trang 786 đến hết trang 788) của khoản IV lĩnh vực tài nguyên nước thuộc mục A thủ tục hành chính tỉnh; thủ tục hành chính thứ tự số 1 và 2 (từ trang 935 đến hết trang 940) của khoản III lĩnh vực tài nguyên nước, thuộc mục B thủ tục hành chính cấp huyện tại phần II Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 03/08/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
3. Bãi bỏ thủ tục hành chính thứ tự số 4, 7 của khoản II lĩnh vực môi trường thuộc mục A phần 1 Danh mục thủ tục hành chính và toàn bộ nội dung thủ tục hành chính số 4 (từ trang 446 đến hết trang 455), số 7(từ trang 472 đến hết trang 476) của khoản II lĩnh vực môi trường thuộc mục A, phần II Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1990/QĐ-UBND ngày 03/08/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Văn phòng Đăng ký đất đai, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Cục KSTTHC (VPCP); - CT; các PCT UBND tỉnh; - Như Điều 3; - LĐVP, các phòng, ban, TT; - Lưu: VT, KSTTHC. | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Tuyết Minh |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 737/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH - LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||
1 | 1.011516000.00.00.H10 | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt | 6 | Một phần |
2 | 1.011517000.00.00.H10 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | 11 | Một phần |
3 | 1.011518000.00.00.H10 | Trả lại Giấy phép Tài nguyên nước | 15 | Một phần |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG - LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
I | TIẾP NHẬN TẠI MỘT TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||
1 | 1.004193000.00.00.H10 | Đính chính giấy chứng nhận đã cấp | 19 | Toàn trình |
II | TIẾP NHẬN TẠI MỘT CỬA UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI | |||
2 | 1.004193000.00.00.H10 | Đính chính giấy chứng nhận đã cấp | 26 | Toàn trình |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ - LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang | Mức DVC |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||
1. | 1.004232000.00.00.H10 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 31 | Một phần |
2. | 1.004228000.00.00.H10 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 36 | Một phần |
3. | 1.004223000.00.00.H10 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 41 | Một phần |
4. | 1.004211000.00.00.H10 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 47 | Một phần |
5. | 1.004179000.00.00.H10 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw;cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm | 53 | Một phần |
6. | 1.004167000.00.00.H10 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm | 60 | Một phần |
7. | 1.000824000.00.00.H10 | Cấp lại Giấy phép Tài nguyên nước | 66 | Toàn trình |
8. | 1.001740000.00.00.H10 | Lấy ý kiến UBND tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | 71 | Một phần |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||
1. | 1.001662000.00.00.H10 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | 74 | Một phần |
2. | 1.001645000.00.00.H10 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | 79 | Một phần |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ -LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||
1 | 1.004246000.00.00.H10 | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
2 | 1.004621000.00.00.H10 | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |