Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 981/QĐ-UBND Bình Phước 2024 Danh mục TTHC lĩnh vực tài nguyên nước

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 981/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trần Tuyết Minh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
21/06/2024
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hành chính, Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 981/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 981/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 981/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 981/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

_________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

Số: 981/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 21 tháng 6 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước

_____________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 144/TTr-STNMT ngày 18/6/2024.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2024 và thay thế các thủ tục hành chính thuộc phần E và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước tại Quyết định số 1812/QĐ- UBND ngày 10/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Các hồ sơ thủ tục hành chính được nêu tại Điều 1 Quyết định này được tiếp nhận trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện giải quyết theo thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1812/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh và theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP; P.KSTTHC; Trung tâm;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước)

A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

I. Thủ tục hành chính mới ban hành

TT

Mã TTHC

Tên thủ tục

Thời hạn giải quyết (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức dịch vụ công

1.

1.012500

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

23 ngày. Thời gian này tính cả thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024

Toàn trình

2.

1.012501

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

8 ngày. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024

Toàn trình

3.

1.012502

Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

14 ngày. Thời gian này tính cả thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật

Nộp hồ sơ trực tiếp cho bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024

Toàn trình

4.

1.012503

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

30 ngày. Thời gian này tính cả thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước).

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Thông tư số 03/2024/TT- BTNMT ngày 16/5/2024

Toàn trình

5.

1.012504

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

30 ngày. Thời gian này tính cả thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước).

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Thông tư số 03/2024/TT- BTNMT ngày 16/5/2024

Toàn trình

6.

1.012505

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

26 ngày. Thời gian này tính cả thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước).

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024

Toàn trình

II. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục

Thời hạn giải quyết (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức dịch vụ công

1.

1.004232

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm

45 ngày. Thời gian này tính cả thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)

- Phí thẩm định:

+ Lưu lượng dưới 200m³/ngày đêm: 200.000 đồng;

+ Lưu lượng từ 200m³ đến dưới 500m³/ngày đêm: 500.000 đồng;

+ Lưu lượng từ 500m³ đến dưới 1.000m³ /ngày đêm: 1.200.000 đồng;

+ Lưu lượng từ 1.000m³ đến dưới 3.000m³/ngày đêm: 2.200.000 đồng.

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024

- Quyết định số 50/2015/QĐ- UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh

Một phần

2.

1.004228

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm

38 ngày. Thời gian này tính cả thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)

+ Lưu lượng dưới 200m³/ngày đêm: 100.000 đồng;

+ Lưu lượng từ 200m³ đến dưới 500m³/ngày đêm: 250.000 đồng;

+ Lưu lượng từ 500m³ đến dưới 1.000m³/ngày đêm: 600.000 đồng;

+ Lưu lượng từ 1.000m³ đến dưới 3.000m³ /ngày đêm: 1.100.000 đồng.

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024

- Quyết định số 50/2015/QĐ- UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh

Một phần

3.

1.004223

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm

45 ngày. Thời gian này tính cả thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)

- Phí thẩm định Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất:

+ Lưu lượng dưới 200m³/ngày đêm: 200.000 đồng;

+ Lưu lượng từ 200m³ đến dưới 500m³/ngày đêm: 500.000 đồng;

+ Lưu lượng từ 500m³ đến dưới 1000m³/ngày đêm: 1.200.000 đồng;

+ Lưu lượng từ 1000m³ đến dưới 3000m³/ngày đêm: 2.200.000 đồng.

- Phí thẩm định Báo cáo kết quả thi công giếng, kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:

+ Lưu lượng dưới 200m³/ngày đêm: 200.000 đồng;

+ Lưu lượng từ 200m³ dưới 500m³/ngày đêm: 800.000 đồng;

+ Lưu lượng từ 500m³ đến dưới 1.000m³/ngày đêm:2.000.000 đồng;

+ Lưu lượng từ 1.000m³ đến dưới 3.000m³/ngày đêm: 3.000.000 đồng.

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024

- Quyết định số 50/2015/QĐ- UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh

Một phần

4.

1.004211

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm

38 ngày. Thời gian này tính cả thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)

- Phí thẩm định Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất:

+ Lưu lượng dưới 200m³/ngày đêm: 200.000 đồng;

+ Lưu lượng từ 200m³ đến dưới 500m³/ngày đêm: 500.000 đồng;

+ Lưu lượng từ 500m³ đến dưới 1000m³/ngày đêm: 1.200.000 đồng;

+ Lưu lượng từ 1000m³ đến dưới 3000m³/ngày đêm: 2.200.000 đồng.

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024

- Quyết định số 50/2015/QĐ- UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh

Một phần

5.

1.004122

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

24 ngày. Thời gian này tính cả thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)

- Phí thẩm định: 1.000.000/hồ sơ;

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024

- Quyết định số 50/2015/QĐ- UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh

Toàn trình

6.

2.001738

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

17 ngày. Thời gian này tính cả thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP.

Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)

- Phí thẩm định: 500.000 đồng.

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024

- Quyết định số 50/2015/QĐ- UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh

Toàn trình

7.

1.004253

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

08 ngày. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)

Không quy định.

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024

Toàn trình

8.

1.009669

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

26 ngày. Thời gian này tính cả thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)

Không quy định.

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024

Toàn trình

9.

2.001770

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

- 45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước);

- 38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước).

Thời gian này tính cả thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)

Không quy định.

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024

Toàn trình

10.

1.004283

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

21 ngày. Thời gian này tính cả thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)

Không quy định.

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024

Toàn trình

11.

1.011516

Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt

- 14 ngày. Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính là 28 ngày. Thời gian này tính cả thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)

Không quy định.

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16/5/2024

Một phần

III. Thủ tục hành chính thay thế

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục

Thời hạn giải quyết (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức dịch vụ công

1.

1.004179

Cấp giấy phép khai thác nước mặt (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)

45 ngày. Thời gian này tính cả thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)

- Phí thẩm định:

+ Lưu lượng dưới 0,1m³/giây đối với sản xuất nông nghiệp; công suất lắp máy dưới 50Kw đối với sản xuất điện; lưu lượng dưới 500 m³/ngày đêm cho các mục đích khác: 300.000 đồng;

+ Lưu lượng từ 0,1m³/giây đến dưới 0,5m³/giây đối với sản xuất nông nghiệp; công suất lắp máy từ 50Kw đến dưới 200Kw đối với sản xuất điện; lưu lượng từ 500 m³/ngày đêm đến dưới 3.000 m³/ngày đêm cho các mục đích khác: 800.000 đồng;

+ Lưu lượng từ 0,5m³/giây dưới 1m³/giây đối với sản xuất nông nghiệp; công suất lắp máy từ 200Kw đến dưới 1.000Kw đối với sản xuất điện; lưu lượng từ 3.000 m³/ngày đêm đến dưới 20.000 m³/ngày đêm cho các mục đích khác: 2.000.000 đồng;

+ Lưu lượng từ 1m³/giây dưới 2m³/giây đối với sản xuất nông nghiệp; công suất lắp máy từ 1.000Kw đến dưới 2.000Kw đối với sản xuất điện; lưu lượng từ 20.000 m³/ngày đêm đến dưới 50.000 m³/ngày đêm cho các mục đích khác: 4.000.000 đồng.

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024

- Quyết định số 50/2015/QĐ- UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh

Một phần

2.

1.004167

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt

38 ngày. Thời gian này tính cả thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)

- Phí thẩm định:

+ Lưu lượng dưới 0,1m³/giây đối với sản xuất nông nghiệp; công suất lắp máy dưới 50Kw đối với sản xuất điện; lưu lượng dưới 500 m³/ngày đêm cho các mục đích khác: 150.000 đồng;

+ Lưu lượng từ 0,1m /giây đến dưới 0,5m /giây đối với sản xuất nông nghiệp; công suất lắp máy từ 50Kw đến dưới 200Kw đối với sản xuất điện; lưu lượng từ 500 m³/ngày đêm đến dưới 3.000 m³/ngày đêm cho các mục đích khác: 400.000 đồng;

+ Lưu lượng từ 0,5m³/giây dưới 1m³/giây đối với sản xuất nông nghiệp; công suất lắp máy từ 200Kw đến dưới 1.000Kw đối với sản xuất điện; lưu lượng từ 3.000 m³/ngày đêm đến dưới 20.000 m³/ngày đêm cho các mục đích khác: 1.000.000 đồng;

+ Lưu lượng từ 1m³/giây dưới 2m³/giây đối với sản xuất nông nghiệp; công suất lắp máy từ 1.000Kw đến dưới 2.000Kw đối với sản xuất điện; lưu lượng từ 20.000 m³/ngày đêm đến dưới 50.000 m³/ngày đêm cho các mục đích khác: 2.000.000 đồng.

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024

- Quyết định số 50/2015/QĐ- UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh

Một phần

3.

1.011518

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

23 ngày. Thời gian này tính cả thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024

Toàn trình

4.

1.000824

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

17 ngày. Thời gian này tính cả thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024

Toàn trình

5.

2.001850

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện

49 ngày. Thời gian này tính cả thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)

Không quy định.

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024

Một phần

6.

1.001740

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

56 ngày. Thời gian này tính cả thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 727 Quốc lộ 14, phường Tân Bình, TP. Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước)

Không quy định.

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024

Một phần

B. Thủ tục hành chính cấp huyện

* Thủ tục hành chính thay thế

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục

Thời hạn giải quyết (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức dịch vụ công

1.

1.001662

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

14 ngày. Thời gian này tính cả thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tại địa chỉ dichvucong.binhphuoc.gov.vn hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024

Một phần

2.

1.001645

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)

42 ngày. Thời gian này tính cả thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật

Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Không quy định

- Luật Tài nguyên nước 2023;

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024

Một phần

* Ghi chú: Nội dung TTHC cụ thể công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/) theo quy định.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 981/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 1812/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 981/QĐ-UBND

01

Nghị định 63/2010/NĐ-CP của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính

02

Luật Tổ chức chính quyền địa phương của Quốc hội, số 77/2015/QH13

03

Nghị định 92/2017/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính

04

Thông tư 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính

05

Quyết định 14/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 3030/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính không phụ thuộc vào địa giới hành chính các lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện; Tài sản kết cấu hạ tầng chợ; Hoạt động của thương nhân nước ngoài; Thương mại quốc tế; Xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×