Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 160/QĐ-UBND Sơn La 2022 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 160/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 160/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 25/01/2022 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 160/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 160/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 25 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
___________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 45/TTr-SNN ngày 24/01/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH SƠN LA
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
CẤP TỈNH: 02 Danh mục thủ tục hành chính (TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES | - 3,5 ngày làm việc (hồ sơ hợp lệ). - 22 ngày (TH cần kiểm tra thực tế). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua môi trường mạng. | Không | - Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. - Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. |
2 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 14 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Trực tiếp; - Qua đường bưu điện; - Qua môi trường mạng. | + Công nhận lâm phần tuyển chọn (01 giống): 600.000 đồng. + Công nhận vườn giống: 2.400.000 đồng/ vườn giống. + Bình tuyển, công nhận vườn giống, rừng giống: 7.500.000đ/lần. + Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng: 3000.000đ/lần. | - Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp; - Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015; - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp; - Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh về Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP: 05 Quy trình
I. Tên TTHC: Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES
* Thành phần hồ sơ:
(1) Đề nghị cấp mã số cơ sở nuôi, trồng theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ.
(2) Bản chính Phương án nuôi theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ (đối với động vật).
(3) Bản chính phương án trồng theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ (đối với thực vật).
1. Đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng Nhóm II và các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục II, III CITES không phải loài thủy sản
1.1. Trường hợp: Không cần kiểm tra thực địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 3,5 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 1,5 ngày làm việc (Giảm 30%)
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | ½ ngày |
B3 | Phòng Thanh tra, pháp chế tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thanh tra, pháp chế | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Kiểm lâm viên Phòng Thanh tra, pháp chế | Dự thảo mã số đăng ký cơ sở | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Thanh tra, pháp chế | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B4 | Xem xét trình ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến ký duyệt | ½ ngày |
B5 | Lưu sổ và bàn giao | Kiểm lâm viên Phòng Thanh tra, pháp chế | Văn bản phát hành (Mã số cơ sở) | ¼ ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Mã số cơ sở | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 3,5 ngày |
1.2. Trường hợp: Cần kiểm tra thực địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 22 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 08 ngày làm việc (Giảm 27%)
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | 01 ngày |
B3 | Xây dựng Kế hoạch kiểm tra thực địa | Lãnh đạo Phòng Thanh tra, pháp chế | Ý kiến phân công | 01 ngày |
Kiểm lâm viên Phòng Thanh tra, pháp chế | Dự thảo Văn bản (Kế hoạch kiểm tra thực địa) | 04 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Thanh tra, pháp chế | Ý kiến xét duyệt | 01 ngày | ||
B4 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phê duyệt (Kế hoạch kiểm tra thực địa) | 01 ngày |
B5 | Kiểm tra thực địa; Xây dựng dự thảo và trình cấp mã số | Kiểm lâm viên Phòng Thanh tra, pháp chế | dự thảo kết quả kiểm tra, xác minh thông tin | 10 ngày |
Lãnh đạo Phòng Thanh tra, pháp chế | Xét duyệt dự thảo | 01 ngày | ||
B6 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến ký duyệt | 01 ngày |
B7 | Lưu sổ và bàn giao | Kiểm lâm viên Phòng Thanh tra, pháp chế | Văn bản phát hành (Mã số cơ sở) | 01 ngày |
B9 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Mã số cơ sở | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 22 ngày |
2. Đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục II CITES
2.1. Trường hợp: Không cần kiểm tra thực địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 05 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 3,5 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 1,5 ngày làm việc (Giảm 30%)
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Phòng Thủy sản tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thủy sản | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Thủy sản | Dự thảo mã số đăng ký cơ sở | 02 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Thủy sản | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B3 | Xem xét trình ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | Ý kiến ký duyệt | ½ ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phòng Thủy sản | Văn bản phát hành (Mã số cơ sở) | ¼ ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Mã số cơ sở | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 3,5 ngày |
2.2. Trường hợp: Cần kiểm tra thực địa
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 30 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 22 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 08 ngày làm việc (Giảm 27%)
- Quy trình:
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 01 ngày |
B2 | Xây dựng Kế hoạch kiểm tra thực địa | Lãnh đạo Phòng Thủy sản | Ý kiến phân công | 01 ngày |
Chuyên viên phòng Thủy sản | Dự thảo Văn bản (Kế hoạch kiểm tra thực địa) | 04 ngày | ||
Lãnh đạo Phòng Thủy sản | Ý kiến xét duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | Ý kiến phê duyệt (Kế hoạch kiểm tra thực địa) | 01 ngày |
B4 | Kiểm tra thực địa; Xây dựng dự thảo và trình cấp mã sổ | Chuyên viên phòng Thủy sản | dự thảo kết quả kiểm tra, xác minh thông tin | 10 ngày |
Lãnh đạo Phòng Thủy sản | Xét duyệt dự thảo | 01 ngày | ||
B5 | Xem xét ký duyệt | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản | Ý kiến ký duyệt | 01 ngày |
B6 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phòng Thủy sản | Văn bản phát hành (Mã số cơ sở) | 01 ngày |
B7 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Mã số cơ sở | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 22 ngày |
II. Tên TTHC: Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
- Thành phần hồ sơ:
+ Văn bản đề nghị công nhận nguồn, giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT (bản chính);
+ Báo cáo kỹ thuật về nguồn giống cây trồng lâm nghiệp theo Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT (bản chính).
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 18 ngày làm việc
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 14 ngày làm việc
- Thời gian đã cắt giảm: 04 ngày làm việc (Giảm 22%)
- Quy trình:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bản giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | Ý kiến phân công | ½ ngày |
B3 | Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
Chuyên viên phòng Sử dụng và Phát triển rừng | - Xem xét nội dung hồ sơ. - Dự thảo văn bản (gửi các đơn vị đề xuất thành viên và dự thảo QĐ thành lập HĐTĐ cấp cơ sở) - Trình phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | 03 ngày | ||
B4 | HĐ thẩm định làm việc (Hội đồng tiến hành thẩm định hồ sơ, thực hiện kiểm tra hiện trường, họp và lập báo cáo kết quả thẩm định) | Kết quả làm việc của Hội đồng (Báo cáo thẩm định) | 06 ngày | |
B5 | Phòng Sử dụng và PTR tiếp nhận, xử lý kết quả của Hội đồng thẩm định | Chuyên viên phòng Sử dụng và Phát triển rừng | Dự thảo Văn bản (Dự thảo Quyết định) | 01 ngày |
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR | Ý kiến xét duyệt | ½ ngày | ||
B6 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục | Ý kiến trình phê duyệt | ¼ ngày |
B7 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 02 ngày |
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | ¼ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 14 ngày |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2319/QĐ-UBND NGÀY 23/9/2021 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH SƠN LA
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
CẤP TỈNH: 02 Danh mục thủ tục hành chính (TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cơ quan thực hiện |
1 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES | Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. | - Chi cục Kiểm lâm (Đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng, động vật rừng Nhóm II và các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục II, III CITES không phải loài thủy sản). - Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản (Đối với trường hợp đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thủy sản thuộc Phụ lục II CITES). |
2 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống cây trồng lâm nghiệp; | Chi cục Kiểm lâm |