Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1414/QĐ-UBND 2020 TTHC hỗ trợ người dân khó khăn do COVID-19 tỉnh Tiền Giang
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Theo dõi hiệu lực tất cả điều khoản
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 1414/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1414/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Dũng |
Ngày ban hành: | 25/05/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Y tế-Sức khỏe, Chính sách, Hành chính, COVID-19 |
tải Quyết định 1414/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1414/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 25 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
_______________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 tháng 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 480/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố các thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo các Quyết định số 480/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI ĐỊCH COVID-19 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BÌNH VÀ XÃ HỘI TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
CẤP TỈNH
1. Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19
a) Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan Bảo hiểm xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử:
đ.1) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: 24 giờ (nộp hồ sơ xác nhận tại cơ quan bảo hiểm xã hội)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích) | Cơ quan Bảo hiểm xã hội | 24 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | ||
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả | ||
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Giờ hành chính |
đ.2) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: 40 giờ (nộp hồ sơ xác nhận tại Ủy ban nhân dân cấp huyện)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến), chuyển lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 01 giờ |
2 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐ - TBXH) | 01 giờ |
3 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH | 14 giờ |
4 | Ký duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH | 01 giờ |
5 | Trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 04 giờ |
6 | Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 giờ |
7 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển Sở LĐ-TBXH | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 giờ |
8 | Tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Phòng Lao động - Việc làm và An toàn lao động | 06 giờ |
9 | Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở LĐ-TBXH | 01 giờ |
10 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh | Văn phòng Sở LĐ-TBXH | 01 giờ |
11 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh | 0,5 giờ |
12 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội (VH-XH) | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 0,5 giờ |
13 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên | Lãnh đạo Phòng VH-XH | 0,5 giờ |
14 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng VH-XH | 04 giờ |
15 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng VH-XH | 01 giờ |
16 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 0,5 giờ |
17 | Phê duyệt hồ sơ | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 giờ |
18 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho các đơn vị có liên quan | Bộ phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh | 0,5 giờ |
19 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | Giờ hành chính |
2. Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19
a) Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi hộ kinh doanh hoạt động;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: 96 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Không quy định |
2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Công chức phụ trách | Không quy định |
3 | Ký duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp xã | Không quy định |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐ - TBXH) | Văn phòng UBND cấp xã | Không quy định |
5 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên | Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH | 01 giờ |
6 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH | 08 giờ |
7 | Ký duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH | 01 giờ |
8 | Trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 04 giờ |
9 | Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 giờ |
10 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển Sở LĐ-TBXH | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 giờ |
11 | Tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Phòng Lao động - Việc làm và An toàn lao động | 10 giờ |
12 | Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở LĐ-TBXH | 01 giờ |
13 | Đóng dấu, vào số và chuyển hồ sơ đến Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh | Văn phòng Sở LĐ-TBXH | 01 giờ |
14 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh | 0,5 giờ |
15 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội (VH-XH) | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 0,5 giờ |
16 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên | Lãnh đạo Phòng VH-XH | 0,5 giờ |
17 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng VH-XH | 06 giờ |
18 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng VH-XH | 02 giờ |
19 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 01 giờ |
20 | Phê duyệt hồ sơ | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 giờ |
21 | Đóng dấu, vào số và chuyển trả kết quả cho các đơn vị có liên quan | Bộ phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh | 0,5 giờ |
22 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Giờ hành chính |
3. Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được Danh sách do Ủy ban nhân dân cấp xã trình.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dịchvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: 40 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 50 giờ |
2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Công chức phụ trách | |
3 | Ký duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐ - TBXH) | Văn phòng UBND cấp xã | 02 giờ |
5 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên | Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH | 01 giờ |
6 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH | 08 giờ |
7 | Ký duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH | 01 giờ |
8 | Trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 04 giờ |
9 | Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 giờ |
10 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển Sở LĐ-TBXH | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 giờ |
11 | Tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Phòng Lao động - Việc làm và An toàn lao động | 10 giờ |
12 | Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở LĐ-TBXH | 01 giờ |
13 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh | Văn phòng Sở LĐ-TBXH | 01 giờ |
14 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh | 0,5 giờ |
15 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội (VH-XH) | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 0,5 giờ |
16 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên | Lãnh đạo Phòng VH-XH | 0,5 giờ |
17 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng VH-XH | 06 giờ |
18 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng VH-XH | 02 giờ |
19 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 01 giờ |
20 | Phê duyệt hồ sơ | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 giờ |
21 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho các đơn vị có liên quan | Bộ phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh | 0,5 giờ |
22 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Giờ hành chính |
4. Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
a) Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dịchvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: 96 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 50 giờ |
2 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Công chức phụ trách | |
3 | Ký duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐ - TBXH) | Văn phòng UBND cấp xã | 02 giờ |
5 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên | Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH | 01 giờ |
6 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH | 08 giờ |
7 | Ký duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH | 01 giờ |
8 | Trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 04 giờ |
9 | Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 giờ |
10 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển Sở LĐ-TBXH | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 giờ |
11 | Tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Phòng Lao động - Việc làm và An toàn lao động | 10 giờ |
12 | Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở LĐ-TBXH | 01 giờ |
13 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh | Văn phòng Sở LĐ-TBXH | 01 giờ |
14 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh | 0,5 giờ |
15 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội (VH-XH) | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 0,5 giờ |
16 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên | Lãnh đạo Phòng VH-XH | 0,5 giờ |
17 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng VH-XH | 06 giờ |
18 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng VH-XH | 02 giờ |
19 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 01 giờ |
20 | Phê duyệt hồ sơ | Chủ tịch UBND tỉnh | 01 giờ |
21 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho các đơn vị có liên quan | Bộ phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh | 0,5 giờ |
22 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Giờ hành chính |
5. Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: 40 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến), chuyển lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 01 giờ |
2 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên | Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐ-TBXH) | 01 giờ |
3 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung; không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH | 14 giờ |
4 | Ký duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH | 01 giờ |
5 | Trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 04 giờ |
6 | Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 giờ |
7 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển Sở LĐ-TBXH | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 giờ |
8 | Tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Phòng Lao động - Việc làm và An toàn lao động | 06 giờ |
9 | Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở LĐ-TBXH | 01 giờ |
10 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh | Văn phòng Sở LĐ-TBXH | 01 giờ |
11 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh | 0,5 giờ |
12 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội (VH-XH) | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 0,5 giờ |
13 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên | Lãnh đạo Phòng VH-XH | 0,5 giờ |
14 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng VH-XH | 04 giờ |
15 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng VH-XH | 01 giờ |
16 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 0,5 giờ |
17 | Phê duyệt hồ sơ | Chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 giờ |
18 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho các đơn vị có liên quan | Bộ phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh | 0,5 giờ |
19 | Chuyển trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện; Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh; đối tượng nộp hồ sơ (người sử dụng lao động có nhu cầu hỗ trợ) | Giờ hành chính |