Quyết định 1414/QĐ-UBND 2020 TTHC hỗ trợ người dân khó khăn do COVID-19 tỉnh Tiền Giang

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1414/QĐ-UBND

Quyết định 1414/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Lao động Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền GiangSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1414/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Văn Dũng
Ngày ban hành:25/05/2020Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Lao động-Tiền lương, Y tế-Sức khỏe, Chính sách, Hành chính, COVID-19
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1414/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 25 tháng 5 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH HTRỢ NGƯỜI DÂN GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

_______________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định s 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 tháng 2017 của Chính phủ về sửa đi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành cnh;

Căn cứ Thông tư s 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 480/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bcác thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực việc làm, lao động - tiền lương về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo các Quyết định số 480/QĐ-LĐTBXH ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP Lê Văn Hùng,
P. KSTTHC;
- Lưu: VT, KSTT(Uyên).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Dũng

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI ĐỊCH COVID-19 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BÌNH VÀ XÃ HỘI TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

CẤP TỈNH

1. Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19

a) Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

b) Địa điểm thực hiện

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan Bảo hiểm xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: Không.

d) Căn cứ pháp lý

Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.

đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử:

đ.1) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: 24 giờ (nộp hồ sơ xác nhận tại cơ quan bảo hiểm xã hội)

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thi gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích)

Cơ quan Bảo hiểm xã hội

24 giờ

2

Giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

3

Ký duyệt hồ sơ

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả

5

Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

 

Giờ hành chính

đ.2) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: 40 giờ (nộp hồ sơ xác nhận tại Ủy ban nhân dân cấp huyện)

Bước

Nội dung công việc

Đơn v thc hin

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến), chuyển lãnh đạo Văn phòng

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

01 giờ

2

Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên

Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hi (LĐ - TBXH)

01 giờ

3

Thẩm định, giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điu kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH

14 giờ

4

Ký duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH

01 giờ

5

Trình lãnh đạo UBND cấp huyện

Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

04 giờ

6

Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 giờ

7

Đóng dấu, vào sổ và chuyển Sở LĐ-TBXH

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 giờ

8

Tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ

Phòng Lao động - Việc làm và An toàn lao động

06 giờ

9

Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở LĐ-TBXH

01 giờ

10

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh

Văn phòng Sở LĐ-TBXH

01 giờ

11

Tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng

Bộ phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh

0,5 giờ

12

Xem hồ sơ và chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội (VH-XH)

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

0,5 giờ

13

Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên

Lãnh đạo Phòng VH-XH

0,5 giờ

14

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng VH-XH

04 giờ

15

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Phòng VH-XH

01 giờ

16

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

0,5 giờ

17

Phê duyệt hồ sơ

Chủ tịch UBND tỉnh

0,5 giờ

18

Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho các đơn vị có liên quan

Bộ phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh

0,5 giờ

19

Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

Giờ hành chính

2. Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19

a) Thi hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

b) Địa điểm thực hiện

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi hộ kinh doanh hoạt động;

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: Không.

d) Căn cứ pháp lý

Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.

đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: 96 giờ

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Không quy định

2

Thẩm định, giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Công chức phụ trách

Không quy định

3

Ký duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp xã

Không quy định

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐ - TBXH)

Văn phòng UBND cấp xã

Không quy định

5

Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên

Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH

01 giờ

6

Thẩm định, giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH

08 giờ

7

Ký duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH

01 giờ

8

Trình lãnh đạo UBND cấp huyện

Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

04 giờ

9

Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 giờ

10

Đóng dấu, vào sổ và chuyển Sở LĐ-TBXH

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 giờ

11

Tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ

Phòng Lao động - Việc làm và An toàn lao động

10 giờ

12

Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở LĐ-TBXH

01 giờ

13

Đóng dấu, vào số và chuyển hồ sơ đến Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh

Văn phòng Sở LĐ-TBXH

01 giờ

14

Tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng

Bộ phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh

0,5 giờ

15

Xem hồ sơ và chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội (VH-XH)

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

0,5 giờ

16

Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên

Lãnh đạo Phòng VH-XH

0,5 giờ

17

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng VH-XH

06 giờ

18

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Phòng VH-XH

02 giờ

19

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

01 giờ

20

Phê duyệt hồ sơ

Chủ tịch UBND tỉnh

01 giờ

21

Đóng dấu, vào số và chuyển trả kết quả cho các đơn vị có liên quan

Bộ phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh

0,5 giờ

22

Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Giờ hành chính

3. Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp

a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được Danh sách do Ủy ban nhân dân cấp xã trình.

b) Địa điểm thực hiện

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Thtục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dịchvucong.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: Không.

d) Căn cứ pháp lý

Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.

đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: 40 giờ

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

50 giờ

2

Thẩm định, giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Công chức phụ trách

 

3

Ký duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp xã

04 giờ

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐ - TBXH)

Văn phòng UBND cấp xã

02 giờ

5

Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên

Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH

01 giờ

6

Thẩm định, giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH

08 giờ

7

Ký duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH

01 giờ

8

Trình lãnh đạo UBND cấp huyện

Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

04 giờ

9

Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 giờ

10

Đóng dấu, vào sổ và chuyển Sở LĐ-TBXH

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 giờ

11

Tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ

Phòng Lao động - Việc làm và An toàn lao động

10 giờ

12

Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở LĐ-TBXH

01 giờ

13

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh

Văn phòng Sở LĐ-TBXH

01 giờ

14

Tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng

Bộ phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh

0,5 giờ

15

Xem hồ sơ và chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội (VH-XH)

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

0,5 giờ

16

Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên

Lãnh đạo Phòng VH-XH

0,5 giờ

17

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng VH-XH

06 giờ

18

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Phòng VH-XH

02 giờ

19

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

01 giờ

20

Phê duyệt hồ sơ

Chủ tịch UBND tỉnh

01 giờ

21

Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho các đơn vị có liên quan

Bộ phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh

0,5 giờ

22

Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Giờ hành chính

4. Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19

a) Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

b) Địa điểm thực hiện

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dịchvucong.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: Không.

d) Căn cứ pháp lý

Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.

Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: 96 giờ

 

Bước

Nội dung công việc

Đơn vị thực hiện

Thời gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến)

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

50 giờ

2

Thẩm định, giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Công chức phụ trách

 

3

Ký duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo UBND cấp xã

04 giờ

4

Đóng dấu, vào sổ và chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐ - TBXH)

Văn phòng UBND cấp xã

02 giờ

5

Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên

Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH

01 giờ

6

Thẩm định, giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH

08 giờ

7

Ký duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH

01 giờ

8

Trình lãnh đạo UBND cấp huyện

Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

04 giờ

9

Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 giờ

10

Đóng dấu, vào sổ và chuyển Sở LĐ-TBXH

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 giờ

11

Tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ

Phòng Lao động - Việc làm và An toàn lao động

10 giờ

12

Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở LĐ-TBXH

01 giờ

13

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh

Văn phòng Sở LĐ-TBXH

01 giờ

14

Tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng

Bộ phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh

0,5 giờ

15

Xem hồ sơ và chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội (VH-XH)

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

0,5 giờ

16

Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên

Lãnh đạo Phòng VH-XH

0,5 giờ

17

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng VH-XH

06 giờ

18

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Phòng VH-XH

02 giờ

19

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

01 giờ

20

Phê duyệt hồ sơ

Chủ tịch UBND tỉnh

01 giờ

21

Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho các đơn vị có liên quan

Bộ phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh

0,5 giờ

22

Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã

Giờ hành chính

5. Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối vi người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19

a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

b) Địa điểm thực hiện

- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).

c) Phí, lệ phí: Không.

d) Căn cứ pháp lý

Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.

đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông và quy trình điện tử: 40 giờ

Bước

Nội dung công việc

Đơn v thc hin

Thi gian giải quyết

1

Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến), chuyển lãnh đạo Văn phòng

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện

01 giờ

2

Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên

Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội (LĐ-TBXH)

01 giờ

3

Thẩm định, giải quyết hồ sơ

(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung; không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)

Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH

14 giờ

4

Ký duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH

01 giờ

5

Trình lãnh đạo UBND cấp huyện

Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

04 giờ

6

Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 giờ

7

Đóng dấu, vào sổ và chuyển Sở LĐ-TBXH

Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện

01 giờ

8

Tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ

Phòng Lao động - Việc làm và An toàn lao động

06 giờ

9

Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở LĐ-TBXH

01 giờ

10

Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh

Văn phòng Sở LĐ-TBXH

01 giờ

11

Tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng

Bộ phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh

0,5 giờ

12

Xem hồ sơ và chuyển Phòng Văn hóa - Xã hội (VH-XH)

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

0,5 giờ

13

Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên

Lãnh đạo Phòng VH-XH

0,5 giờ

14

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng VH-XH

04 giờ

15

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Phòng VH-XH

01 giờ

16

Xem hồ sơ, ký tắt

Lãnh đạo Văn phòng phụ trách

0,5 giờ

17

Phê duyệt hồ sơ

Chủ tịch UBND tỉnh

0,5 giờ

18

Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho các đơn vị có liên quan

Bộ phận Một cửa Văn phòng ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh

0,5 giờ

19

Chuyển trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện; Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh; đối tượng nộp hồ sơ (người sử dụng lao động có nhu cầu hỗ trợ)

Giờ hành chính

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 17/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc sửa đổi, bổ sung chủng loại máy móc, thiết bị và số lượng tối đa của các Phụ lục tại khoản 1 Điều 2 Quyết định 39/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

Quyết định 17/2020/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc sửa đổi, bổ sung chủng loại máy móc, thiết bị và số lượng tối đa của các Phụ lục tại khoản 1 Điều 2 Quyết định 39/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh

Hành chính

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi