Quyết định 1258/QĐ-UBND Nam Định 2023 TTHC lĩnh vực hộ tịch

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1258/QĐ-UBND

Quyết định 1258/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Nam ĐịnhSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1258/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành:27/06/2023Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch

tải Quyết định 1258/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) 1258_QD-UBND DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1258/QĐ-UBND PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH

________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 1258/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 27 tháng 6 năm 2023

 

 

QUYẾT ĐỊNH

V/v công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp

___________

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 767/TTr-STP ngày 16/6/2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 37 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Bãi bỏ Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

 

Phụ lục

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH

THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP

(Kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

____________

 

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP

TT

Tên thủ tục hành chính

Nội dung sửa đổi

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục Xác nhận thông tin hộ tịch

- Căn cứ pháp lý.

- Thành phần hồ sơ.

03 ngày. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

8.000 đồng/Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký.

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

2

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

- Căn cứ pháp lý

- Phí, lệ phí

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật).

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

TT

Tên thủ tục hành chính

Nội dung sửa đổi

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục Xác nhận thông tin hộ tịch

- Căn cứ pháp lý.

- Thành phần hồ sơ.

03 ngày. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

8.000 đồng/Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 Của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

2

Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

- Căn cứ pháp lý.

- Thành phần hồ sơ.

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

- Không đúng hạn: 60.000 đồng/lần;

(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).

- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

3

Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

- Căn cứ pháp lý.

- Thành phần hồ sơ.

15 ngày

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

1.500.000 đồng/lần (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, người cao tuổi).

- Luật Hôn nhân và gia đình ngày 19/06/2014.

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

4

Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

- Căn cứ pháp lý.

- Thành phần hồ sơ.

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

60.000 đồng/lần (bao gồm đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký khai tử không đúng hạn)

(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).

- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính

- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

5

Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

- Căn cứ pháp lý.

- Thành phần hồ sơ.

15 ngày

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

1.500.000 đồng/lần (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).

- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

- Luật Hôn nhân và gia đình ngày 19/06/2014.

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

6

Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

- Căn cứ pháp lý.

- Thành phần hồ sơ.

15 ngày

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

- Đăng ký khai sinh không đúng hạn: 60.000 đồng/lần;

- Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.500.000 đồng/lần (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).

- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh, bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

- Luật Hôn nhân và gia đình ngày 19/06/2014.

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

7

Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

- Căn cứ pháp lý.

- Thành phần hồ sơ.

05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử; 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

60.000 đồng/lần

(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).

- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

- Bộ luật Dân sự ngày 24/11/2015.

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

8

Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

- Căn cứ pháp lý.

02 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

60.000 đồng/lần (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).

- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

- Bộ luật Dân sự ngày 24/11/2015.

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

9

Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

- Căn cứ pháp lý.

- Thành phần hồ sơ.

- Ngay trong ngày làm việc đối với bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

- 03 ngày làm việc đối với thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

30.000 đồng/lần (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).

- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

10

Thủ tục Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

- Căn cứ pháp lý.

- Thành phần hồ sơ.

12 ngày

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

75.000 đồng/lần (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, người cao tuổi).

- Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021.

- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

11

Thủ tục Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

- Căn cứ pháp lý.

- Thành phần hồ sơ.

12 ngày

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

75.000 đồng/lần (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, người cao tuổi).

- Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú ly hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

12

Thủ tục Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh, giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

- Căn cứ pháp lý.

- Thành phần hồ sơ.

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

75.000 đồng/lần (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).

- Phí cấp bản sao Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

13

Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

- Căn cứ pháp lý.

- Thành phần hồ sơ.

05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

50.000 đồng/lần (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).

- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

14

Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

- Căn cứ pháp lý.

- Thành phần hồ sơ.

05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

50.000 đồng/lần (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).

- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021.

- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

15

Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

- Căn cứ pháp lý.

- Phí, lệ phí

05 ngày làm việc. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

1.300.000 đồng/lần (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, người cao tuổi).

- Luật Hôn nhân và gia đình ngày 19/06/2014.

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021.

- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

16

Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

- Căn cứ pháp lý.

05 ngày làm việc; trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

50.000 đồng/lần

(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).

- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021.

- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

17

Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch

- Phí, lệ phí

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật).

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021.

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

TT

Tên thủ tục hành chính

Nội dung sửa đổi

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục Xác nhận thông tin hộ tịch

- Căn cứ pháp lý.

- Thành phần hồ sơ.

03 ngày. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.

Bộ phận Một cửa UBND cấp xã

8.000 đồng/ Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

2

Thủ tục Đăng ký khai sinh

- Căn cứ pháp lý.

- Thành phần hồ sơ.

Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Bộ phận Một cửa UBND cấp xã

- Không đúng hạn: 10.000 đồng/lần

(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).

- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

- Luật Hôn nhân và gia đình ngày 19/06/2014.

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

3

Thủ tục Đăng ký kết hôn

- Căn cứ pháp lý.

- Thành phần hồ sơ.

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.

Bộ phận Một cửa UBND cấp xã

- Miễn lệ phí

- Phí cấp bản sao Trích lục kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

- Luật Hôn nhân và gia đình ngày 19/06/2014.

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

4

Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con

- Căn cứ pháp lý.

- Thành phần hồ sơ.

03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.

Bộ phận Một cửa UBND cấp xã

15.000 đồng/lần

(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).

- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

- Luật Hôn nhân và gia đình ngày 19/06/2014.

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

5

Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

- Căn cứ pháp lý.

- Thành phần hồ sơ.

03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì không quá 08 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa UBND cấp xã

- Đăng ký khai sinh không đúng hạn: 10.000 đồng/lần

- Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng/ lần

(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).

- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh, bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

- Luật Hôn nhân và gia đình ngày 19/06/2014.

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

6

Thủ tục Đăng ký khai tử

- Căn cứ pháp lý.

- Thành phần hồ sơ.

Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Bộ phận Bộ phận Một cửa UBND cấp xã

- Không đúng hạn: 10.000 đồng/lần

(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).

- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

7

Thủ tục Đăng ký khai sinh lưu động

- Căn cứ pháp lý.

- Thành phần hồ sơ.

05 ngày làm việc

Nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động.

- Không đúng hạn: 10.000 đồng/lần

(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).

- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

8

Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu động

- Căn cứ pháp lý.

- Thành phần hồ sơ.

05 ngày làm việc

Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động

Không

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

9

Thủ tục Đăng ký khai tử lưu động

- Căn cứ pháp lý.

- Thành phần hồ sơ.

05 ngày làm việc

Nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động

- Không đúng hạn: 10.000 đồng/lần

(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

10

Thủ tục Đăng ký giám hộ

- Căn cứ pháp lý.

- Thành phần hồ sơ.

03 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa UBND cấp xã

- Miễn lệ phí

- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

- Bộ luật Dân sự ngày 24/11/2015.

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021.

- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

11

Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ

- Căn cứ pháp lý.

02 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa UBND cấp xã

- Miễn lệ phí

- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

- Bộ luật Dân sự ngày 24/11/2015.

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

12

Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

- Căn cứ pháp lý.

- Thành phần hồ sơ.

- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.

- Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Bộ phận Một cửa UBND cấp xã

15.000 đồng/lần

(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).

- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký thay đổi/cải chính/bổ sung thông tin hộ tịch (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

- Bộ luật Dân sự ngày 24/11/2015.

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

13

Thủ tục Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

- Căn cứ pháp lý.

- Thành phần hồ sơ.

03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì không quá 23 ngày

Bộ phận Một cửa UBND cấp xã

10.000 đồng/lần

(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

14

Thủ tục Đăng ký lại khai sinh

- Căn cứ pháp lý.

- Thành phần hồ sơ.

05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

Bộ phận Một cửa UBND cấp xã

5.000 đồng/lần

(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).

- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

15

Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

- Căn cứ pháp lý.

- Thành phần hồ sơ.

05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

Bộ phận Một cửa UBND cấp xã

5.000 đồng/lần

(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).

- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021.

- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

16

Thủ tục Đăng ký lại kết hôn

- Căn cứ pháp lý.

- Thành phần hồ sơ.

05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

Bộ phận Một cửa UBND cấp xã

20.000 đồng/lần

(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, người cao tuổi).

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

17

Thủ tục Đăng ký lại khai tử

- Căn cứ pháp lý.

05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.

Bộ phận Một cửa UBND cấp xã

5.000 đồng/lần

(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, trẻ em, người cao tuổi).

- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

- Nghị quyết số 81/2022/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

18

Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch

- Căn cứ pháp lý.

- Phí, lệ phí

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Bộ phận Một cửa UBND cấp xã

8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật).

- Luật Hộ tịch ngày 20/11/2014.

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ.

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp.

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Quyết định 6527/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao 24.158,7m2 đất (đã hoàn thành giải phóng mặt bằng) tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng cho Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng để thực hiện dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Sậy giai đoạn 4, 5, 6 xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội

Đất đai-Nhà ở, Xây dựng

loading
×
×
×
Vui lòng đợi