Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2542/QĐ-UBND Thái Bình 2023 TTHC sửa đổi lĩnh vực tư pháp
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2542/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2542/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 16/11/2023 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tư pháp-Hộ tịch |
tải Quyết định 2542/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2542/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Thái Bình, ngày 16 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
__________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 71/TTr-STP ngày 09/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 16 (Mười sáu) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính này thực hiện theo Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Điều 2. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành; phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2542/QĐ-UBND ngày 16/11/2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
TT | Mã TTHC | Tên TTHC | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
| ||
1. | 2.000528.000.00.00.H54 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài (Thủ tục số 1 phần II Phụ lục kèm theo Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý | Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
2. | 2.000806.000.00.00.H54 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài (Thủ tục số 2 phần II Phụ lục kèm theo Quyết định 1134/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | |
3. | 1.001766.000.00.00.H54 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài (Thủ tục số 3 phần II Phụ lục kèm theo Quyết định 1134/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | |
4. | 2.000779.000.00.00.H54 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (Thủ tục số 4 phần II Phụ lục kèm theo Quyết định 1134/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | |
5. | 1.001669.000.00.00.H54 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (Thủ tục số 6 phần II Phụ lục kèm theo Quyết định 1134/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
6. | 2.000756.000.00.00.H54 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài (Thủ tục số 7 phần II Phụ lục kèm theo Quyết định 1134/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | |
7. | 2.000748.000.00.00.H54 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc (Thủ tục số 8 phần II Phụ lục kèm theo Quyết định 1134/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | |
8. | 2.002189.000.00.00.H54 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Thủ tục số 9 phần II Phụ lục kèm theo Quyết định 1134/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | |
9. | 2.000554.000.00.00.H54 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, huỷ việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (Thủ tục số 10 phần II Phụ lục kèm theo Quyết định 1134/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | |
10. | 2.000547.000.00.00.H54 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (Thủ tục số 11 phần II Phụ lục kèm theo Quyết định 1134/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
11. | 2.000522.000.00.00.H54 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài (Thủ tục số 12 phần II Phụ lục kèm theo Quyết định 1134/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | |
12. | 1.000893.000.00.00.H54 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (Thủ tục số 13 phần II Phụ lục kèm theo Quyết định 1134/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | |
13. | 2.000513.000.00.00.H54 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài (Thủ tục số 14 phần II Phụ lục kèm theo Quyết định 1134/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | |
14. | 2.000497.000.00.00.H54 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài (Thủ tục số 15 phần II Phụ lục kèm theo Quyết định 1134/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | |
15. | 2.000635.000.00.00.H54 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (Thủ tục số 16 phần II Phụ lục kèm theo Quyết định 1134/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. | Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp |
16. | 2.002516.000.00.H54 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch (Thủ tục số 1 phần I Phụ lục kèm theo Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) | - Thành phần hồ sơ; - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý. |