Quyết định 08/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 08/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 08/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 06/01/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đơn giản hóa 13 nhóm thủ tục hành chính năm 2015
Nhằm mục tiêu 100% thủ tục hành chính (TTHC) tại các cấp chính quyền được chuẩn hóa và kịp thời công bố, công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC và niêm yết đồng bộ, thống nhất tại nơi tiếp nhận, giải quyết TTHC, ngày 06/01/2015, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 08/QĐ-TTg ban hành Kế hoạch đơn giản hóa TTHC trọng tâm năm 2015.
13 nhóm TTHC được đơn giản hóa và cắt giảm tối thiểu 25% chi phí bao gồm: Nhóm TTHC, quy định liên quan đến xuất khẩu thủy sản từ giai đoạn nuôi trồng, khai thác, nhập khẩu nguyên liệu, chế biến đến xuất khẩu; nhóm TTHC liên quan đến sản xuất, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật trên cạn từ khi nuôi/sử dụng con giống đến phân phối, xuất khẩu; nhóm TTHC, quy định liên quan đến công nhận giống, sản phẩm vật tư nông nghiệp mới, tiến bộ khoa học kỹ thuật từ khi sản xuất hoặc nhập khẩu để khảo nghiệm, thử nghiệm, phân tích đến khi công nhận; nhóm TTHC, quy định liên quan đến hoạt động của các cơ sở in; cơ sở khám, chữa bệnh từ khi có quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Giất chứng nhận đầu tư đến khi đi vào hoạt động và nhóm TTHC, quy định liên quan đến khám, chữa bệnh cho người dân...
Bên cạnh đó, Thủ tướng cũng yêu cầu các Bộ, ngành hoàn thành việc lập danh mục, chuẩn hóa các TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của các Bộ, ngành, địa phương trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC... trước ngày 30/04/2015 và thực hiện niêm yết đầy đủ các TTHC thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết tại nơi tiếp nhận, giải quyết TTHC ngay sau khi quyết định TTHC chuẩn hóa theo từng cấp giải quyết được ban hành, hoàn thành trước ngày 31/12/2015...
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 08/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 08/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- Số: 08/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc ------------------ Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2015 |
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Trung ương Hội Nông dân Việt Nam; - Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật Việt Nam; - Các Bệnh viện: Bạch Mai, Việt Đức, Chợ Rẫy, 103; - Các Trường Đại học: Bách Khoa Hà Nội, Kinh tế quốc dân, Y Hà Nội, Quốc gia Hà Nội, Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh; - Các Học viện: Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, Hành chính quốc gia; - Hiệp hội các trường đại học, cao đẳng ngoài công lập; - Hiệp hội In Việt Nam; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, KTN, KGVX, NC, PL; - HĐTV cải cách TTHC; - Lưu: Văn thư, TCCV (3b). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ)
STT | NỘI DUNG | CƠ QUAN THỰC HIỆN | |
CHỦ TRÌ | PHỐI HỢP | ||
I | NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, QUY ĐỊNH LIÊN QUAN | ||
1. | Nhóm thủ tục hành chính, quy định liên quan đến xuất khẩu thủy sản từ giai đoạn nuôi trồng, khai thác, nhập khẩu nguyên liệu, chế biến đến xuất khẩu. | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Bộ Tài chính; - Bộ Giao thông vận tải; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Bộ Tư pháp; - Hội đồng Tư vấn cải cách thủ tục hành chính (CCTTHC); - Trung ương Hội Nông dân Việt Nam. |
2. | Nhóm thủ tục hành chính, quy định liên quan đến sản xuất, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật trên cạn từ khi nuôi/sử dụng con giống đến phân phối, xuất khẩu. | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Bộ Tài chính; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Bộ Công Thương; - Bộ Tư pháp; - Hội đồng Tư vấn CCTTHC; - Trung ương Hội Nông dân Việt Nam. |
3. | Nhóm thủ tục hành chính, quy định liên quan đến công nhận giống, sản phẩm vật tư nông nghiệp mới, tiến bộ khoa học kỹ thuật từ khi sản xuất hoặc nhập khẩu để khảo nghiệm, thử nghiệm, phân tích đến khi công nhận. | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - Bộ Khoa học và Công nghệ; - Bộ Tài chính; - Bộ Công Thương; - Bộ Tư pháp; - Hội đồng Tư vấn CCTTHC; - Trung ương Hội Nông dân Việt Nam; - Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam. |
4. | Nhóm thủ tục hành chính, quy định liên quan đến hoạt động của các cơ sở in. | Bộ Thông tin và Truyền thông | - Bộ Công an; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Tài chính; - Bộ Tư pháp; - Hội đồng Tư vấn CCTTHC; - Hiệp hội In Việt Nam. |
5. | Nhóm thủ tục hành chính, quy định liên quan đến cơ sở khám bệnh, chữa bệnh từ khi có quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư đến khi đi vào hoạt động. | Bộ Y tế | - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Tài chính; - Bộ Tư pháp; - Hội đồng Tư vấn CCTTHC. |
6. | Nhóm thủ tục, quy định liên quan đến khám, chữa bệnh cho người dân. | Bộ Y tế | - Bộ Tài chính; - Bộ Tư pháp; - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Hội đồng Tư vấn CCTTHC; - Các bệnh viện: Bạch Mai, Việt Đức, Chợ Rẫy, 103; - Trường Đại học Y Hà Nội. |
7. | Nhóm thủ tục, quy định liên quan đến tuyển sinh, đào tạo đại học và sau đại học. | Bộ Giáo dục và Đào tạo | - Bộ Tư pháp; - Hội đồng Tư vấn CCTTHC; - Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh; - Học viện Hành chính quốc gia; - Đại học quốc gia Hà Nội; - Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh; - Trường Đại học Bách khoa Hà Nội; - Trường Đại học Kinh tế quốc dân; - Hiệp hội các trường đại học và cao đẳng Việt Nam. |
8. | Nhóm thủ tục hành chính, quy định liên quan đến chế độ ưu đãi về giáo dục đối với người có công với cách mạng và con của họ đang học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | - Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Bộ Tài chính; - Bộ Tư pháp; - Ủy ban Dân tộc; - Hội đồng Tư vấn CCTTHC. |
9. | Nhóm thủ tục hành chính, quy định liên quan đến quản lý biên giới trong xuất cảnh, nhập cảnh tại cửa khẩu cảng biển và cửa khẩu biên giới đất liền. | Bộ Quốc phòng | - Bộ Công an; - Bộ Tài chính; - Bộ Y tế; - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Bộ Giao thông vận tải; - Bộ Tư pháp. |
10. | Nhóm thủ tục hành chính, quy định liên quan đến cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công an. | Bộ Công an | - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Bộ Y tế; - Bộ Công Thương; - Bộ Xây dựng; - Bộ Quốc phòng; - Bộ Tài chính; - Bộ Tư pháp; - Hội đồng Tư vấn CCTTHC. |
11. | Nhóm thủ tục hành chính, quy định liên quan đến tuyển dụng, nâng ngạch đối với công chức; tuyển dụng, nâng ngạch, bổ nhiệm, đề bạt đối với viên chức. | Bộ Nội vụ | - Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Bộ Y tế; - Bộ Tài chính; - Bộ Tư pháp; - Hội đồng Tư vấn CCTTHC. |
12. | Nhóm thủ tục hành chính, quy định liên quan đến lý lịch tư pháp. | Bộ Tư pháp | - Bộ Công an; - Hội đồng Tư vấn CCTTHC. |
13. | Nhóm thủ tục hành chính, quy định liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực. | Bộ Tư pháp | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; - Hội đồng Tư vấn CCTTHC. |
II | NHÓM NHIỆM VỤ LIÊN QUAN ĐẾN RÀ SOÁT, CHUẨN HÓA VÀ CÔNG KHAI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | ||
1. | Rà soát, chuẩn hóa, công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Bộ, ngành, địa phương trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. | - Các Bộ, ngành; - Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Bộ Tư pháp. |
2. | Niêm yết đầy đủ các thủ tục hành chính được giải quyết tại nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính. | - Các Bộ, ngành; - Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Bộ Tư pháp. |