Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 04/2012/QĐ-UBND định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô tỉnh Đắk Lắk

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 04/2012/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Lữ Ngọc Cư
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
15/03/2012
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Hành chính, Giao thông

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 04/2012/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 04/2012/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 04/2012/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 04/2012/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 04/2012/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 15 tháng 03 năm 2012

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU ĐỐI VỚI XE Ô TÔ CON SỬ DỤNG KINH PHÍ TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC PHỤC VỤ CÔNG TÁC

___________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Chỉ thị số 26/2005/CT-TTg ngày 20/7/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường tiết kiệm trong tiêu dùng xăng dầu;

Căn cứ Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty Nhà nước; Quyết định số 61/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg;

Căn cứ Thông tư số 103/2007/TT-BTC ngày 29/8/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư số 06/2011/TT-BTC ngày 14/01/2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 103/2007/TT-BTC ngày 29/8/2007;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 44/TTr-GTVT ngày 16/01/2012,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô con sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước phục vụ công tác (chi tiết như phụ lục kèm theo).

Điều 2. Định mức tiêu hao nhiên liệu trên là căn cứ cho công tác quản lý, cung cấp nhiên liệu cho các loại xe ô tô con phục vụ công tác có sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước.

Đối với các loại ô tô chuyên dùng thì Thủ trưởng cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức trên để quy định cụ thể cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định 36/2007/QĐ-UBND ngày 12/9/2007 của UBND tỉnh ĐăkLăk về việc ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu cho các loại ô tô con sử dụng ngân sách Nhà nước phục vụ công tác.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Giao thông vận tải, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Website Chính phủ;
- Thường trực Tỉnh ủy (thay b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (nt);
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Vụ Pháp chế, Cục QLCS-Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VB-Bộ Tư Pháp;
- CT, PCT. UBND tỉnh;
- Các tổ chức CT-XH thuộc tỉnh;
- Báo Đắk Lắk; Công báo;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Các phòng CM-VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TCTM

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lữ Ngọc Cư

 

 

 

PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU XE Ô TÔ CON

(Kèm theo Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 15/3/2012 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

ĐVT: Lít/100km

STT

Nhiên liệu, thể tích làm việc của động cơ (Cm3)

TOYOTA

MAZDA

NISAN

MITSUBISHI

ISUZU

FORD

HYUNDAI

DAEWOO

YAZ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

I

Động cơ sử dụng nhiên liệu xăng từ 4 đến dưới 7 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xe có thể tích làm việc của động cơ dưới 1.800 Cm3

10

9

-

10

-

10

10

10

-

2

Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 1.800Cm3 đến dưới 2.000Cm3

12

12

12

12

-

-

12

12

-

3

Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 2.000Cm3 đến dưới 2.400Cm3

13

13,5

-

-

-

14

13,5

-

-

4

Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 2400Cm3 đến dưới 3.000Cm3

14

-

-

-

-

 

14,5

-

-

5

Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 3000Cm3 trở lên

15

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Động cơ sử dụng nhiên liệu xăng từ 7 đến dưới 10 chỗ ngồi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xe có thể tích làm việc của động cơ dưới 2.000Cm3

12

-

12

13

-

-

12,5

11

-

2

Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 2.000Cm3 đến dưới 2.400Cm3

13,5

-

14

14

-

-

13,5

14

-

3

Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 2400Cm3 đến dưới 3.000Cm3

16

-

15

16,5

-

16

15

-

17

4

Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 3.000Cm3 đến dưới 3.500Cm3

17

-

-

18,5

17

-

-

-

-

5

Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 3.500Cm3 đến dưới 4.500Cm3

20

17

17

-

-

-

-

-

-

6

Xe có Thể tích làm việc của động cơ từ 4.500 Cm3 trở lên

23

-

-

-

-

-

-

-

-

III

Động cơ sử dụng nhiên liệu xăng

Số chỗ ngồi từ 10 đến 16 chỗ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 2.000Cm3 đến dưới 2.400Cm3

14

15

-

14

15

-

-

-

-

2

Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 2400Cm3 đến dưới 3.000Cm3

16,5

-

-

-

-

16

-

-

-

VI

Động cơ sử dụng nhiên liệu Diezen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xe có thể tích làm việc của động cơ dưới 2.000Cm3

9

-

-

9

-

-

9

9,5

-

2

Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 2.000Cm3 đến dưới 2.500Cm3

10,5

-

-

11

-

12

10

-

-

3

Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 2500Cm3 đến dưới 3.000Cm3

12

10

10

12

10

-

12

-

-

4

Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 3.000Cm3  đến dưới 3.500Cm3

13

-

-

13

-

-

-

-

-

5

Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 3.500Cm3 đến dưới 4.500Cm3

14

-

14

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

I. Định mức tiêu hao nhiên liệu đã tính phụ cấp cho tất cả các trường hợp như:

+ Quay trở đầu, hoạt động trong thành phố, cung đoạn đường ngắn…

+ Qua cầu phao, cầu tạm, cầu khác có tín hiệu đi lại một chiều mà xe phải dừng, đỗ, dồn, dịch, chờ đợi,…

II. Trường hợp ô tô trong từng thời gian chạy roda (từ 0 đến 10.000km); phục vụ trên các tuyến đường giao thông chưa hình thành như đi khảo sát, hoạt động vùng sâu, vùng xa, đường quá xấu, đường do mưa lũ, lụt lội, trơn, lầy, gây nhiều khó khăn cho ô tô, tắc đường ở các thành phố đô thị cấp 1 (vận tốc < 30 km/h) thì các đơn vị có thể tăng thêm định mức tiêu hao nhiên liệu nhưng không vượt quá 20% so với định mức đã quy định.

(chỉ áp dụng cho các cung đoạn đường đó).

III. Đối với xe ô tô đã sử dụng chỉ số km trên đồng hồ báo đã vận hành 150.000 km trở lên thì nhiên liệu được cộng thêm như sau:

+ Xe có thể tích làm việc của động cơ dưới 2.400Cm3 thì nhiên liệu được cộng thêm 1lít/100km

+ Xe có thể tích làm việc của động cơ từ 2.400Cm3 trở lên thì nhiên liệu được cộng thêm 1,5lít/100km.

+ Đối với xe có động cơ Diezen có thể tích làm việc của động cơ từ 2.500 cm3 trở lên thì nhiên liệu được cộng thêm 1,5 lít/100km.

IV. Định mức trên không áp dụng cho những dòng xe Hybrid

+ Xe sử dụng 02 nguồn nhiên liệu (xăng, điện).

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 04/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành Định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô con sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước phục vụ công tác

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 25/2022/QĐ-UBND

Văn bản liên quan Quyết định 04/2012/QĐ-UBND

01

Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11

02

Chỉ thị 26/2005/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường tiết kiệm trong tiêu dùng xăng, dầu

03

Quyết định 59/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước

04

Thông tư 103/2007/TT-BTC của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07/5/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và công ty nhà nước

05

Quyết định 61/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 59/2007/QĐ-TTg ngày 07/05/2007 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý sử dụng phương tiện đi lại trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty nhà nước

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 02224/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Dân tộc và Tôn giáo và Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

văn bản mới nhất

image

Quyết định 02224/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Dân tộc và Tôn giáo và Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

Hành chính

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×