Công văn 546/TCTK-PPCĐ của Tổng cục Thống Kê về việc thông báo mã số đơn vị hành chính mới

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 546/TCTK-PPCĐ

Công văn 546/TCTK-PPCĐ của Tổng cục Thống Kê về việc thông báo mã số đơn vị hành chính mới
Cơ quan ban hành: Tổng cục Thống kêSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:546/TCTK-PPCĐNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Nguyễn Bích Lâm
Ngày ban hành:30/07/2015Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
-------
Số: 546/TCTK-PPCĐ
V/v: Thông báo mã số đơn vị hành chính mới
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------------
Hà Nội, ngày 30 tháng 07 năm 2015
 
 

Kính gửi:
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
 
Căn cứ Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến ngày 30/6/2004;
Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập mới, chia tách, sáp nhập đơn vị hành chính của một số huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, xã, phường, thị trấn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 30/6/2015;
Tổng cục Thống kê thông báo danh sách các đơn vị hành chính và mã số mới trong toàn quốc tính từ ngày 01/01/2015 đến ngày 30/6/2015 (chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Tổng cục Thống kê đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cập nhật mã số đơn vị hành chính mới để thống nhất sử dụng trong công tác quản lý và thống kê theo đúng nội dung trong Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ.
Mọi thông tin cần thiết xin liên hệ:
Vụ Phương pháp chế độ thống kê và Công nghệ thông tin,
ĐT: (04) 37343679, e-mail: [email protected]./.
 

 Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Văn phòng Quốc hội (để báo cáo);
- Văn phòng Trung ương Đảng (để báo cáo);
- Các Cục TK tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Trung tâm Tư liệu và dịch vụ Thống kê (để đăng trên website);
- Lưu: VT, PPCĐ.
TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Bích Lâm
 
 
DANH MỤC
HÀNH CHÍNH MỚI (TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 30/6/2015)
(Kèm theo Công văn số:546/TCTK-PPCĐ ngày 30 tháng 7 năm 2015)
 

Mã Tỉnh
Tên Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW
Số, Nghị quyết, Ngày, tháng, năm
Mã huyện
Tên Huyện, Quận, Thị xã, Thành phố trực thuộc Tỉnh
Mã Xã
Tên Xã, Phường, Thị trấn
Mô tả
06
Tỉnh Bắc Kạn
892/NQ-UBTVQH13 Ngày 11/3/2015
058
Thành phố Bắc Kạn
Đổi loại hình từ thị xã Bắc Kạn
01846
Phường Huyền Tụng
Đổi loại hình từ xã Huyền Tụng
01855
Phường Xuất Hóa
Đổi loại hình từ xã Xuất Hóa
19
Tỉnh Thái Nguyên
932/NQ-UBTVQH13 Ngày 15/5/2015
165
Thành phố Sông Công
Đổi loại hình từ thị xã Sông Công
05506
Phường Lương Sơn
Chuyển đến từ thành phố Thái Nguyên và đổi loại hình từ xã Lương Sơn
172
Thị xã Phố Yên
Đổi loại hình từ huyện Phổ Yên
05854
Phường Bãi Bông
Đổi loại hình từ thị trấn Bãi Bông
05857
Phường Bắc Sơn
Đổi loại hình từ thị trấn Bắc Sơn
05860
Phường Ba Hàng
Đổi loại hình từ thị trấn Ba Hàng
05878
Phường Đồng Tiến
Đổi loại hình từ xã Đồng Tiến
22
Tỉnh Quảng Ninh
891/NQ-UBTVQH13 Ngày 11/3/2015
205
Thị xã Đông Triều
Đổi loại hình từ huyện Đông Triều
07069
Phường Mạo Khê
Đổi loại hình từ thị trấn Mạo Khê
07072
Phường Đông Triều
Đổi loại hình từ thị trấn Đông Triều
07093
Phường Đức Chính
Đổi loại hình từ xã Đức Chính
07105
Phường Xuân Sơn
Đổi loại hình từ xã Xuân Sơn
07123
Phường Kim Sơn
Đổi loại hình từ xã Kim Sơn
07126
Phường Hưng Đạo
Đổi loại hình từ xã Hưng Đạo
37
Tỉnh Ninh Bình
904/NQ-UBTVQH13 Ngày 10/4/2015
370
Thành phố Tam Điệp
Đổi loại hình từ thị xã Tam Điệp
14374
Phường Yên Bình
Đổi loại hình từ xã Yên Bình
38
Tỉnh Thanh Hóa
935/NQ-UBTVQH13 Ngày 15/5/2015
382
Thị xã Sầm Sơn
16513
Xã Quảng Minh
Chuyển đến từ huyện Quảng Xương
16516
Xã Quảng Hùng
16528
Xã Quảng Thọ
16531
Xã Quảng Châu
16534
Xã Quảng Vinh
16537
Xã Quảng Đại
404
Huyện Nông Cống
16312
Xã Minh Thọ
Đóng mã do sát nhập vào thị trấn Nông Cống
405
Huyện Đông Sơn
16411
Xã Đông Xuân
Đóng mã do sát nhập vào thị trấn Rừng Thông
42
Tỉnh Hà Tĩnh
903/NQ-UBTVQH13 Ngày 10/4/2015
447
Thị xã Kỳ Anh
Đổi loại hình từ huyện Kỳ Anh
18754
Phường Sông Trí
Đổi loại hình từ thị trấn Kỳ Anh
18820
Phường Kỳ Trinh
Đổi loại hình từ xã Kỳ Trinh
18823
Phường Kỳ Thịnh
Đổi loại hình từ xã Kỳ Thịnh
18832
Phường Kỳ Phương
Đổi loại hình từ xã Kỳ Phương
18835
Phường Kỳ Long
Đổi loại hình từ xã Kỳ Long
18841
Phường Kỳ Liên
Đổi loại hình từ xã Kỳ Liên
449
Huyện Kỳ Anh
Chia tách từ huyện Kỳ Anh cũ
18757
Xã Kỳ Xuân
18760
Xã Kỳ Bắc
18763
Xã Kỳ Phú
18766
Xã Kỳ Phong
18769
Xã Kỳ Tiến
18772
Xã Kỳ Giang
18775
Xã Kỳ Đồng
18778
Xã Kỳ Khang
18784
Xã Kỳ Văn
18787
Xã Kỳ Trung
18790
Xã Kỳ Thọ
Chuyển đến từ huyện Kỳ Anh cũ
18793
Xã Kỳ Tây
18799
Xã Kỳ Thượng
18802
Xã Kỳ Hải
18805
Xã Kỳ Thư
18811
Xã Kỳ Châu
18814
Xã Kỳ Tân
18826
Xã Kỳ Hợp
18838
Xã Kỳ Lâm
18844
Xã Kỳ Sơn
18850
Xã Kỳ Lạc
49
Tỉnh Quảng Nam
889/NQ-UBTVQH13 Ngày 11/3/2015
507
Thị xã Điện Bàn
Đổi loại hình từ huyện Điện Bàn
20551
Phường Vĩnh Điện
Đổi loại hình từ thị trấn Vĩnh Điện
20563
Phường Điện Ngọc
Đổi loại hình từ xã Điện Ngọc
20575
Phường Điện An
Đổi loại hình từ xã Điện An
20578
Phường Điện Nam Bắc
Đổi loại hình từ xã Điện Nam Bắc
20579
Phường Điện Nam Trung
Đổi loại hình từ xã Điện Nam Trung
20580
Phường Điện Nam Đông
Đổi loại hình từ xã Điện Nam Đông
20581
Phường Điện Dương
Đổi loại hình từ xã Điện Dương
62
Tỉnh Kon Tum
890/NQ-UBTVQH13 Ngày 11/3/2015
618
Huyện Ia H’Drai
Chia tách từ huyện Sa Thầy
23535
Xã la Dal
Chuyển đến từ huyện Sa Thầy
23537
Xã la Dom
Chuyển đến từ huyện Sa Thầy
23538
Xã la Tơi
Chuyển đến từ huyện Sa Thầy
70
Tỉnh Bình Phước
931/NQ-UBTVQH13 Ngày 15/5/2015
698
Huyện Phú Riềng
Chia tách từ huyện Bù Gia Mập
25240
Xã Long Bình
Chuyển đến từ huyện Bù Gia Mập
25243
Xã Bình Tân
25244
Xã Bình Sơn
25246
Xã Long Hưng
25250
Xã Phước Tân
25252
Xã Bù Nho
25255
Xã Long Hà
25258
Xã Long Tân
25261
Xã Phú Trung
25264
Xã Phú Riềng
84
Tỉnh Trà Vinh
934/NQ-UBTVQH13 Ngày 15/5/2015
850
Thị xã Duyên Hải
Đổi loại hình từ huyện Duyên Hải
29512
Phường 1
Đổi loại hình từ thị trấn Duyên Hải
29516
Phường 2
Chia tách từ xã Long Toàn và Long Hữu
851
Huyện Duyên Hải
Chia tách từ huyện Duyên Hải cũ
29513
Thị trấn Long Thành
Chuyển đến từ huyện Duyên Hải cũ
29497
Xã Đôn Xuân
Chuyển đến từ huyện Trà Cú
29500
Xã Đôn Châu
29521
Xã Long Khánh
Chuyển đến từ Huyện Duyên Hải cũ
29530
Xã Ngũ Lạc
29533
Xã Long Vĩnh
29536
Xã Đông Hải
93
Tỉnh Hậu Giang
933/NQ-UBTVQH13 Ngày 15/5/2015
936
Thị xã Long Mỹ
Đổi loại hình từ huyện Long Mỹ
31471
Phường Thuận An
Đổi loại hình từ thị trấn Long Mỹ
31472
Phường Trà Lồng
Đổi loại hình từ thị trấn Trà Lồng
31473
Phường Bình Thạnh
Chia tách từ thị trấn Long Mỹ và xã Long Bình
31475
Phường Vĩnh Tường
Chia tách từ xã Long Bình
937
Huyện Long Mỹ
Chia tách từ huyện Long Mỹ cũ
31483
Xã Thuận Hưng
Chuyển đến từ huyện Long Mỹ cũ
31484
Xã Thuận Hòa
31486
Xã Vĩnh Thuận Đông
31489
Xã Vĩnh Viễn
31490
Xã Vĩnh Viễn A
31492
Xã Lương Tâm
31493
Xã Lương Nghĩa
31495
Xã Xà Phiên
95
Tỉnh Bạc Liêu
930/NQ-UBTVQH13 Ngày 15/5/2015
959
Thị xã Giá Rai
Đổi loại hình từ huyện Giá Rai
31942
Phường 1
Đổi loại hình từ thị trấn Giá Rai
31945
Phường Hộ Phòng
Đổi loại hình từ thị trấn Hộ Phòng
31951
Phường Láng Tròn
Đổi loại hình từ xã Phong Thạnh Đông A
 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi