Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 322/CCTTHC của Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi dữ liệu thủ tục hành chính về Tổ công tác chuyên trách của Thủ tướng Chính phủ và thực hiện đơn giản hóa thủ tục hành chính
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 322/CCTTHC
Cơ quan ban hành: | Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 322/CCTTHC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Ngô Hải Phan |
Ngày ban hành: | 05/10/2009 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
tải Công văn 322/CCTTHC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
TỔ CÔNG TÁC CHUYÊN TRÁCH CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 322/CCTTHC | Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2009 |
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
1. Để chuẩn bị cho việc công bố cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính trong tháng 10 năm 2009, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, Tổ trưởng Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ (sau đây gọi tắt là Tổ công tác chuyên trách) đã có công văn số 285/CCTTHC ngày 08 tháng 9 năm 2009 (sao đính kèm) đề nghị các đồng chí Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo hoàn tất việc nhập đầy đủ dữ liệu thủ tục hành chính vào phần mềm máy xén và gửi về Tổ công tác chuyên trách trước ngày 20 tháng 9 năm 2009. Tuy nhiên, đến thời điểm này vẫn còn nhiều địa phương (danh sách kèm theo) chưa hoàn thành, gây ảnh hưởng lớn đến tiến độ và kết quả thực hiện chung.
Tổ công tác chuyên trách Chính phủ đề nghị các đồng chí trực tiếp kiểm tra, chỉ đạo các Tổ công tác thực hiện Đề án 30 và đơn vị có liên quan ưu tiên gấp rút hoàn thành nhập đầy đủ dữ liệu thủ tục hành chính vào phần mềm máy xén và gửi về Tổ công tác chuyên trách chậm nhất vào ngày 10 tháng 10 năm 2009. Quá thời hạn trên, Tổ công tác chuyên trách sẽ báo cáo Thủ tướng Chính phủ những địa phương không hoàn thành công việc này.
2. Thủ tướng Chính phủ đã giao chỉ tiêu cho các địa phương đơn giản hóa và kiến nghị đơn giản hóa tối thiểu 30% các quy định hiện hành về thủ tục hành chính, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, Tổ trưởng Tổ công tác chuyên trách đã có công văn số 317/CCTTHC ngày 25 tháng 9 năm 2009 hướng dẫn các biện pháp đơn giản hóa thủ tục hành chính. Để bảo đảm thực hiện có kết quả chỉ đạo của Thủ tướng và hướng dẫn của Tổ công tác chuyên trách, đề nghị các đồng chí:
- Yêu cầu Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của địa phương trong tháng 10 năm 2009 tổ chức các đoàn công tác do Lãnh đạo Tổ công tác làm trưởng đoàn đến làm việc trực tiếp với từng sở, ngành và các huyện, xã được chọn rà soát điểm để hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện.
- Yêu cầu các sở, ngành và các huyện, xã được chọn rà soát điểm thành lập các nhóm giúp việc cho Lãnh đạo cơ quan, đơn vị để thẩm định kết quả rà soát thủ tục hành chính từ các bộ phận chuyên môn trước khi gửi kết quả rà soát về Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của địa phương./.
Nơi nhận: | KT. TỔ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC ĐỊA PHƯƠNG CHƯA HOÀN THÀNH CÔNG VIỆC
(Ban hành kèm theo Công văn số 322/CCTTHC ngày 05 tháng 10 năm 2009 của Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ)
STT | Địa phương | Số lượng hồ sơ TTHC đã nhập vào phần mềm máy xén | Số lượng hồ sơ TTHC đã chuyển sang chế độ Mở | Số lượng hồ sơ TTHC chưa chuyển sang chế độ Mở | Mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm theo hồ sơ TTHC |
1 | Cần Thơ | 1764 | 1646 | 118 | 1983 |
2 | Bắc Giang | 1988 | 1844 | 144 | 1286 |
3 | Thái Bình | 1588 | 1408 | 180 | 1107 |
4 | Vĩnh Phúc | 1505 | 1287 | 218 | 1210 |
5 | Trà Vinh | 1345 | 1108 | 237 | 1050 |
6 | Đà Nẵng | 1563 | 1321 | 242 | 0 |
7 | Lạng Sơn | 379 | 0 | 379 | 202 |
8 | Cao Bằng | 359 | 0 | 359 | 32 |
9 | Cà Mau | 1727 | 1366 | 361 | 1727 |
10 | Tiền Giang | 1551 | 1367 | 184 | 1836 |
11 | Lâm Đồng | 1783 | 1372 | 411 | 1665 |
12 | Lào Cai | 1216 | 1076 | 140 | 1714 |
13 | Nghệ An | 1897 | 1515 | 382 | 1372 |
14 | Nam Định | 1875 | 1377 | 498 | 1421 |
15 | Quảng Ngãi | 515 | 0 | 515 | 0 |
16 | Ninh Bình | 1459 | 1043 | 416 | 1379 |
17 | Kon Tum | 1566 | 1120 | 446 | 996 |
18 | Bến Tre | 1456 | 991 | 465 | 1462 |
19 | Quảng Trị | 1715 | 1089 | 626 | 1344 |
20 | Tây Ninh | 1168 | 551 | 617 | 8 |
21 | Hòa Bình | 631 | 0 | 631 | 60 |
22 | Phú Thọ | 662 | 1 | 661 | 409 |
23 | Ninh Thuận | 955 | 290 | 665 | 874 |
24 | Bình Định | 1286 | 584 | 702 | 1276 |
25 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 2065 | 1381 | 684 | 2242 |
26 | Sóc Trăng | 2068 | 1326 | 742 | 2118 |
27 | Vĩnh Long | 2161 | 1406 | 755 | 1643 |
28 | Bạc Liêu | 1589 | 1261 | 328 | 1707 |
29 | Khánh Hòa | 1455 | 1267 | 188 | 1327 |
30 | Quảng Bình | 1852 | 1042 | 810 | 1520 |
31 | Đồng Nai | 1669 | 761 | 908 | 84 |
32 | Hà Giang | 923 | 13 | 910 | 310 |
33 | Đắk Nông | 940 | 0 | 940 | 643 |
34 | Phú Yên | 927 | 0 | 927 | 155 |
35 | Thái Nguyên | 958 | 10 | 948 | 713 |
36 | Hà Nam | 1104 | 0 | 1104 | 527 |
37 | Hưng Yên | 1271 | 0 | 1271 | 1162 |
38 | Hà Nội | 1310 | 0 | 1310 | 62 |
39 | Hải Phòng | 1333 | 0 | 1333 | 784 |
40 | Đắk Lắk | 1364 | 0 | 1364 | 1165 |
41 | TP Hồ Chí Minh | 2659 | 1309 | 1350 | 3196 |
42 | Kiên Giang | 1591 | 0 | 1591 | 1287 |
43 | Bắc Ninh | 1485 | 0 | 1485 | 1144 |
44 | Quảng Nam | 1552 | 0 | 1552 | 1288 |
45 | Bắc Kạn | 1580 | 0 | 1580 | 1477 |
46 | Bình Dương | 1749 | 208 | 1541 | 1901 |
47 | Thừa Thiên Huế | 2112 | 602 | 1510 | 975 |
48 | Quảng Ninh | 1711 | 0 | 1711 | 816 |
49 | Long An | 2708 | 1044 | 1664 | 2031 |
50 | Hậu Giang | 1789 | 1 | 1788 | 413 |
51 | Tuyên Quang | 2028 | 0 | 2028 | 0 |
52 | An Giang | 2009 | 98 | 1911 | 1711 |
53 | Hải Dương | 2185 | 20 | 2165 | 2376 |
54 | Bình Phước | 2153 | 40 | 2113 | 1795 |