Công văn 1466/BNN-TCLN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đính chính Quyết định 500/QĐ-BNN-TCLN về việc giao nhiệm vụ thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Công văn 1466/BNN-TCLN

Công văn 1466/BNN-TCLN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đính chính Quyết định 500/QĐ-BNN-TCLN về việc giao nhiệm vụ thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:1466/BNN-TCLNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Công vănNgười ký:Hà Công Tuấn
Ngày ban hành:27/03/2012Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

tải Công văn 1466/BNN-TCLN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Công văn 1466/BNN-TCLN DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Công văn 1466/BNN-TCLN PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

____________________

Số: 1466/BNN-TCLN
Về việc đính chính văn bản

Hà Nội, ngày 27 tháng 03 năm 2012

 

 

Kính gửi:

Các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

Ngày 3 tháng 3 năm 2012, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Phó trưởng Ban Chỉ đạo nhà nước về Kế hoạch bảo vệ phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 đã ban hành Quyết định số 500/QĐ-BNN-TCLN về việc giao nhiệm vụ thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2012 cho các Bộ, ngành, địa phương.

Do có sơ suất, phụ lục kèm theo Quyết định số 500/QĐ-BNN-TCLN đã phát hành bản dự thảo, trong đó số liệu “tổng số” trong cột số (11) và cột số (13) có một số sai sót, chưa chính xác. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xin được đính chính số liệu tại hai cột theo như phụ lục gửi kèm theo Công văn này; số liệu chỉ tiêu kế hoạch cụ thể được ghi tại các cột khác không thay đổi. Phụ lục kèm theo công văn này thay cho phụ lục kèm theo Quyết định số 500/QĐ-BNN- TCLN

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xin được đính chính và đề nghị các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương biết và triển khai thực hiện tốt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2012./.

 

 Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Lưu: VT, VPBCĐ

TUQ. BỘ TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHỤ TRÁCH TỔNG CỤC LÂM NGHIỆP




Hà Công Tuấn
Chánh Văn phòng Ban Chỉ đạo nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020

 

 

KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG NĂM 2012 GIAO CHO CÁC HỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 500/QĐ-BNN-TCLN ngày 13/3/2012, được đính chính tại Công văn số 1466/BNN-TCLN ngày 27 tháng 3 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

 

TT

Bộ, Ngành, địa phương

Bảo vệ rừng

Khoanh nuôi tái sinh (ha)

Trồng rừng (ha)

Chăm sóc rừng (ha)

Cải tạo rừng (ha)

Trồng cây phân tán (ngàn cây)

 

 

 

 

100% diện tích rừng (tính đến 31/12/2010)

Trong đó, khoán bảo vệ rừng

Tổng

Trong đó

Tổng

Phòng hộ, đặc dụng

Rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

Tổng

62 huyện 30a

Phòng hộ, đặc dụng

 

Mới

Chuyển tiếp

 

 

Tổng số

Trồng mới

Trồng lại

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

13,388,000

2,000,000

1,281,500

718,500

350,000

44,000

306,000

255,000

30,000

225,000

140,000

85,000

356,800

3,000

50,000

 

 

 

 

I

TRUNG ƯƠNG

 

98,000

0

98,000

9,400

400

9,000

4,550

2,850

1,700

1,400

300

9,800

0

5,500

 

 

 

 

1

Bộ NN-PTNT

 

50,000

 

50,000

4,400

100

4,300

900

700

200

100

100

3,500

 

2,000

 

 

 

 

2

Bộ Q.Phòng

 

38,000

 

38,000

1,750

50

1,700

2,200

1,800

400

300

100

5,000

 

1,500

 

 

 

 

3

Bộ Công an

 

6,000

 

6,000

1,750

50

1,700

950

200

750

700

50

800

 

1,000

 

 

 

 

4

TW Đoàn Thanh niên

 

4,000

 

4,000

1,500

200

1,300

500

150

350

300

50

500

 

1,000

 

 

 

 

II

ĐỊA PHƯƠNG

13,388,000

1,902,000

1,281,500

620,460

340,800

43,600

297,200

250,450

27,150

223,300

138,600

84,700

347,000

3,000

44,500

 

 

 

 

1

MNTD phía Bắc

4,985,337

696,500

539,000

157,600

148,800

23,800

125,000

148,650

10,850

137,800

90,100

47,700

151,300

1,000

8,800

 

 

 

 

1

Hà Giang

444,861

56,300

56,300

0

23,400

1,000

22,400

13,300

2,000

11,300

8,000

3,300

12,000

 

500

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

390,148

46,100

0

46,100

7,700

1,200

6,500

13,800

800

13,000

8,000

5,000

12,000

 

500

 

 

 

 

3

Cao Bằng

336,813

66,100

66,100

 

18,400

1,200

17,200

9,700

300

9,400

6,700

2,700

9,000

 

500

 

 

 

 

4

Lạng Sơn

409,427

22,600

 

22,600

2,400

1,500

900

6,100

600

5,500

4,000

1,500

12,000

 

500

 

 

 

 

5

Lào Cai

327,755

30,700

30,700

 

2,900

1,200

1,700

9,700

1,000

8,700

6,700

2,000

5,000

 

1,000

 

 

 

 

6

Yên Bái

410,702

62,300

62,300

 

2,400

200

2,200

13,500

1,000

12,500

8,000

4,500

13,000

1,000

600

 

 

 

 

7

Thái Nguyên

175,071

21,200

 

21,200

2,000

1,100

900

11,600

600

11,000

6,500

4,500

7,000

 

500

 

 

 

 

8

Bắc Kạn

288,149

3,900

3,900

 

5,800

1,500

4,300

9,850

350

9,500

6,500

3,000

13,000

 

400

 

 

 

 

9

Phú Thọ

183,149

20,700

20,700

 

2,900

2,000

900

5,700

700

5,000

1,000

4,000

9,000

 

500

 

 

 

 

10

Bắc Giang

127,338

7,900

7,900

 

1,300

400

900

4,000

300

3,700

1,700

2,000

10,500

 

600

 

 

 

 

11

Quảng Ninh

310,359

32,500

 

32,500

4,800

500

4,300

12,500

800

11,700

6,700

5,000

12,000

 

1,200

 

 

 

 

12

Hoà Bình

224.963

35.200

 

35.200

3.900

3.000

900

10.800

800

10.000

6.000

4.000

12.000

 

500

 

 

 

 

13

Sơn La

625.786

62.900

62.900

 

3.700

2.000

1.700

11.100

600

10.500

8.000

2.500

12.000

 

500

 

 

 

 

14

Điện Biên

347.225

53.000

55.000

 

29.800

4.000

25.800

9.800

500

9.300

8.300

1.000

6.000

 

500

 

 

 

 

15

Lai Châu

383.591

175.100

175.100

 

37.400

3.000

34.400

7.200

500

6.700

4.000

2.700

6.800

 

500

 

 

 

 

2.

Đồng bằng sông Hồng

124.581

24.600

0

24.600

8.400

600

7.800

4.260

2.560

1.700

600

1.100

8.930

0

12.100

 

 

 

 

16

Hà Nội

24.277

3.600

 

3.600

0

0

0

50

50

 

 

 

500

 

1.500

 

 

 

 

17

Hải Phòng

17.989

4.700

 

4.700

700

300

400

1.000

1.000

 

 

 

3.500

 

2.000

 

 

 

 

18

Hải Dương

10.212

1.600

 

1.600

100

100

0

300

 

300

 

300

500

 

2.000

 

 

 

 

19

Vĩnh Phúc

28.548

4.300

 

4.300

300

100

200

1.100

100

1.000

500

500

400

 

2.000

 

 

 

 

20

Bắc Ninh

591

200

 

200

 

 

 

10

10

 

 

 

100

 

600

 

 

 

 

21

Hà Nam

4.773

800

 

800

 

 

 

100

 

100

 

100

30

 

1.000

 

 

 

 

22

Nam Định

3.623

900

 

900

400

100

300

800

800

 

 

 

1.000

 

1.000

 

 

 

 

23

Ninh Bình

27.237

6.600

 

6.600

6.900

 

6.900

300

100

200

 

200

400

 

1.000

 

 

 

 

24

Thái Bình

7.330

1.900

 

1.900

 

 

 

600

500

100

100

 

2.500

 

1.000

 

 

 

 

3.

Bắc Trung bộ

2.807.204

378.600

290.700

88.000

61.300

8.500

52.800

44.400

3.700

40.700

22.700

18.000

63.400

2.000

8.000

 

 

 

 

25

Thanh Hóa

545.026

77.300

77.300

0

4.900

1.500

3.400

10.900

1.200

9.700

6.700

3.000

12.800

 

2.000

 

 

 

 

26

Nghệ An

874.510

129.100

129.100

0

35.900

1.500

34.400

9.400

400

9.000

6.000

3.000

12.000

1.000

2.000

 

 

 

 

27

Hà Tĩnh

318.205

46.000

 

46.000

5.300

1.000

4.300

8.400

400

8.000

5.000

3.000

12.000

1.000

1.000

 

 

 

 

28

Quảng Bình

548.344

49.000

49.000

 

3.900

500

3.400

4.800

300

4.500

1.500

3.000

8.600

 

1.000

 

 

 

 

29

Quảng Trị

226.468

35.300

35.300

 

3.500

500

3.000

5.300

800

4.500

1.500

3.000

8.000

 

1.000

 

 

 

 

30

TT - Huế

294.651

42.000

 

42.000

7.800

3.500

4.300

5.600

600

5.000

2.000

3.000

10.000

 

1.000

 

 

 

 

4.

Duyên hải Nam Trung bộ

1.919.735

374.800

273.370

101.440

98.400

6.400

92.000

28.100

4.400

23.700

15.300

8.400

81.500

0

5.900

 

 

 

 

31

TP. Đà Nẵng

51.315

10.200

 

10.200

 

 

 

600

200

400

200

200

1.000

 

1.000

 

 

 

 

32

Quảng Nam

512.543

60.100

60.100

 

19.600

700

18.900

4.400

400

4.000

3.000

1.000

12.000

 

1.000

 

 

 

 

33

Quảng Ngãi

250.119

40.600

40.600

 

6.100

500

5.600

3.500

800

2.700

1.700

1.000

6.000

 

400

 

 

 

 

34

Bình Định

287.505

54.700

54.700

 

48.800

1.500

47.300

3.000

600

2.400

1.400

1.000

14.000

 

1.000

 

 

 

 

35

Phú Yên

178.535

21.800

 

21.800

5.800

1.500

4.300

5.800

800

5.000

3.000

2.000

10.500

 

400

 

 

 

 

36

Khánh Hoà

204.487

29.500

 

29.500

2.300

600

1.700

3.300

300

3.000

2.000

1.000

11.000

 

1.000

 

 

 

 

37

Ninh Thuận

148.665

118.000

118.000

 

1.400

100

1.300

3.800

800

3.000

2.000

1.000

15.000

 

500

 

 

 

 

38

Bình Thuận

286.566

39.900

 

39.900

14.400

1.500

12.900

3.700

500

3.200

2.000

1.200

12.000

 

600

 

 

 

 

5.

Tây nguyên

2.874.384

317.300

178.500

138.800

11.600

2.500

9.100

15.620

1.820

13.800

7.500

6.300

25.300

0

2.000

 

 

 

 

39

Đắk Lắc

610.489

74.900

 

74.900

2.700

500

2.200

4.000

200

3.800

1.500

2.300

7.000

 

400

 

 

 

 

40

Đăk Nông

288.813

16.300

 

16.300

1.400

500

900

2.520

20

2.500

1.500

1.000

4.800

 

400

 

 

 

 

41

Gia Lai

719.812

47.600

 

47.600

1.400

500

900

3.100

600

2.500

1.500

1.000

5.500

 

400

 

 

 

 

42

Kon Tum

654.063

113.100

113.100

 

3.900

500

3.400

2.900

400

2.500

1.500

1.000

3.500

 

400

 

 

 

 

43

Lâm Đồng

601.207

65.400

65.400

 

2.200

500

1.700

3.100

600

2.500

1.500

1.000

4.500

 

400

 

 

 

 

6.

Đông Nam bộ

407.949

72.200

0

72.300

9.800

1.200

8.600

4.530

1.830

2.700

1.100

1.600

9.200

0

3.100

 

 

 

 

44

TP.HCM

39.315

8.300

 

8.300

 

 

 

30

30

 

 

 

200

 

800

 

 

 

 

45

Đồng Nai

167.881

32.400

 

32.400

1.100

800

300

1.100

300

800

300

500

2.800

 

500

 

 

 

 

46

Bình Dương

9.254

900

 

900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

 

 

 

47

Bình Phước

116.710

13.300

 

13.300

100

0

100

800

300

500

500

 

2.000

 

400

 

 

 

 

48

Tây Ninh

48.098

11.600

 

11.600

6.900

0

6.900

1.100

600

500

300

200

3.500

 

400

 

 

 

 

49

Bà Rịa - VT

26.690

5.800

 

5.800

1.700

400

1.300

1.500

600

900

 

900

700

 

400

 

 

 

 

7.

Đồng bằng SCL

268.885

37.900

0

37.900

2.500

600

1.900

4.890

1.990

2.900

1.300

1.600

7.700

0

4.600

 

 

 

 

50

Long An

38.170

1.100

 

1.100

 

 

 

550

50

500

 

500

300

 

500

 

 

 

 

51

Tiền Giang

7.690

900

 

900

 

 

 

150

150

 

 

 

200

 

400

 

 

 

 

52

Bến Tre

3.896

900

 

900

 

 

 

160

60

100

100

 

300

 

400

 

 

 

 

53

Trà Vinh

7.482

2.000

 

2.000

100

 

100

120

120

 

 

 

500

 

400

 

 

 

 

54

Sóc Trăng

10.668

1.500

 

1.500

200

100

100

300

300

 

 

 

700

 

400

 

 

 

 

55

An Giang

13.759

2.600

 

2.600

 

 

 

300

300

 

 

 

1.200

 

400

 

 

 

 

56

Hậu Giang

2.607

400

 

400

 

 

 

240

40

200

100

100

100

 

300

 

 

 

 

57

Đồng Tháp

7.593

1.000

 

1.000

 

 

 

120

20

100

100

 

800

 

400

 

 

 

 

58

Kiên Giang

72.616

14.900

 

14.900

1.800

300

1.500

800

500

300

 

300

700

 

400

 

 

 

 

59

Bạc Liêu

4.018

900

 

900

200

100

100

550

250

300

300

 

1.500

 

500

 

 

 

 

60

Cà Mau

100.387

11.700

 

11.700

200

100

100

1.600

200

1.400

700

700

1.400

 

500

 

 

 

 

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi