Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn quốc gia sửa đổi 2:2010 TCVN 7271:2003 Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô

Số hiệu: TCVN 7271:2003/SĐ2:2010 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Giao thông
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
08/11/2010
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7271:2003/SĐ2:2010

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7271:2003/SĐ2:2010

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7271:2003/SĐ2:2010 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

SỬA ĐỔI 2:2010 TCVN 7271:2003

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - Ô TÔ -
PHÂN LOẠI THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Road vehicles - Motor vehicles - Classification in purpose of use

 

Điều 3.1.1 trang 4 được sửa đi như sau:

Điều 3.1.1 Ô tô con (Passenger car)

STT

Tên gọi

Đặc điểm

Hình vẽ minh hoạ(*)

3.1.1

Ô tô con

(Passenger car)

Ô tô chở người (3.1) có số chỗ ngồi bao gồm cả chỗ người lái không lớn hơn 9. Đặc điểm chi tiết như nêu tại TCVN 6211: 2003, điều 3.1.1.1 đến 3.1.1.8

Ô tô Pickup chở người có ít nhất một đặc điểm khác với ô tô Pickup chở hàng nêu tại 3.2.7 và 3.2.8

Ô tô VAN chở người có ít nhất một đặc điểm khác với ô tô tải VAN nêu tại 3.2.9

CHÚ THÍCH: (*) Các hình vẽ trong tiêu chuẩn này chỉ là minh họa, trong thực tế hình dạng của các ô tô cụ thể có thể thay đổi.

Điều 3.2.7 trang 8 được sửa đi như sau:

Điều 3.2.7. Ô tô PICK UP chở hàng ca bin đơn (Pickup with single cab)

STT

Tên gọi

Đặc điểm

Hình vẽ minh hoạ(*)

3.2.7

Ô tô PICK UP chở hàng ca bin đơn

(Pickup with single cab)

Ô chở hàng (3.2) với các đc đim sau:

- Thùng hàng dạng h(có thcó mui phủ) hoặc dạng kín, có thlin hoặc kng lin tn vi ca bin, có b trí ca đ xếp, d ng;

- Trong ca bin b trí một hàng ghế;

- Thùng hàng không có trang b tin nghi và nội thất phục v ch người;

- Din tích hu ích ca thùng hàng (Fh) không nhhơn 1 m2 (xác đnh như Ph lc A ca TCVN 7271: 2003);

- Tổng khi ng hàng hóa cho phép chở (mh) phi ln hơn tổng khối lượng của số người cho phép chở (mng) được tính theo t lệ sau:

Trong đó:

mng = 65 kg/người x số chỗ ngồi.

Điều 3.2.8 trang 8 được sửa đi như sau:

Điều 3.2.8 Ô tô PICK UP chở hàng ca bin kép (Pickup with double cab)

STT

Tên gọi

Đặc điểm

Hình vẽ minh hoạ(*)

3.2.8

Ô tô PICK UP chở hàng cabin kép

(Pickup with double cab)

Ô chở hàng (3.2) với các đc đim sau:

- Thùng hàng dạng hở (có thcó mui phủ) hoặc dạng kín, có thể liền hoc không liền thân với ca bin, có bố trí cửa để xếp, dỡ hàng;

- Trong ca bin bố trí hai hàng ghế, số ch ngi kể cả chỗ ngồi của người lái không ln hơn 5;

- Thùng hàng không có trang bị tin nghi và nội thất phục vụ chở người;

- Din tích hu ích ca sàn thùng hàng (Fh) không nhhơn 1 m2 (xác đnh như Phlc A ca TCVN 7271: 2003);

- Tổng khi ng hàng hóa cho phép chở (mh) phải lớn hơn tổng khối lượng ca số người cho phép chở (mng) được tính theo t lệ sau:

Trong đó:

mng = 65 kg/người x số chỗ ngồi.

Điều 3.2.9 trang 9 được sửa đổi như sau:

Điều 3.2.9 Ô tô tải VAN (Ô tô tải thùng kín có khoang chở hàng liền khối với khoang người ngồi)

(Van, Cargo van, Delivery van, Van type Truck)

STT

Tên gọi

Đặc điểm

Hình vẽ minh hoạ(*)

3.2.9

Ô tô tải VAN (Ô tô tải thùng kín có khoang chở hàng liền khối với khoang người ngồi)

(Van, Cargo van, Delivery van, Van type Truck)

Ô tô chở hàng (3.2) với các đặc điểm sau:

- Khoang chở hàng dạng kín liền khối với khoang người ngồi;

- Có bố trí cửa xếp, dỡ hàng ở phía sau và có thể có thêm ở hai bên thành xe;

- Có vách ngăn và/hoặc kết cấu rào chắn cố định để ngăn cách giữa khoang chở hàng và khoang người ngồi;

- Không bố trí cửa sổ trên các thành xe tại khu vực khoang chở hàng và trên các cửa xếp, dỡ hàng ở hai bên thành xe; nếu có cửa sổ lắp kính hoặc ô kính cố định thì phải có các thanh chắn hoặc lưới kim loại cố định;

- Diện tích hữu ích của sàn khoang chở hàng (Fh) không nhỏ hơn 1m2 và lớn hơn diện tích hữu ích của sàn khoang chở người (Fng) (xác định như phụ lục B của TCVN 7271:2003);

- Tỷ lệ giữa khối lượng hàng hóa cho phép chở (mh) với tổng khối lượng của số người cho phép chở không kể người lái (mng) lớn hơn 1,8;

Cụ th là: mh /mng > 1,8

Ở đây khối lượng tính toán cho một người được xác định theo quy định của nhà sản xuất nhưng không nhỏ hơn 65 kg/người.

- Tại khu vực khoang chở hàng không bố trí các trang thiết bị sau đây: Các kết cấu, liên kết chở để lắp ghế; dây đai an toàn và cơ cấu điều khiển điều hòa nhiệt độ; gạt tàn thuốc lá; giá để ly, cốc.

 

Điều 3.3.5 trang 12 được sửa đổi như sau:

Điều 3.3.5. Ô tô trộn bê tông (Concrete-mixer lorry/vehicle)

STT

Tên gọi

Đặc điểm

Hình vẽ minh hoạ(*)

3.3.5

Ô tô trộn bê tông

(Concrete-mixer lorry/vehicle)

Ô tô chuyên dùng (3.3) với các đặc điểm sau:

- Có lắp các thiết bị để trộn bê tông; Có két chứa nước và các vòi cấp nước vào thùng trộn bê tông; Có phễu nạp liệu và máng dốc để xả bê tông;

- Thùng trộn bê tông được đặt nghiêng so với phương nằm ngang;

- Nguồn động lực của thiết bị có thể là động cơ riêng hoặc trích công suất từ động cơ ô tô;

CHÚ THÍCH: (*) Các hình vẽ trong tiêu chuẩn này chỉ là minh họa, trong thực tế hình dạng của các ô tô cụ thể có thể thay đổi.

Điều 3.3.7 trang 12 được sa đổi như sau:

Điều 3.3.7 Ô tô cần cu (Crane vehicle)

STT

Tên gọi

Đặc điểm

Hình vẽ minh hoạ(*)

3.3.7

Ô tô cần cẩu

(Crane vehicle)

Ô tô chuyên dùng (3.3) có lắp cần cu chỉ đ thc hin công việc nâng, hạ và không thuc loi xe n mô tả tại điều 3.4.1 ca TCVN 7772 : 2007.

CHÚ THÍCH: (*): Các hình vẽ trong tiêu chuẩn này chỉ là minh họa, trong thực tế hình dạng của các ô tô cụ thể có thể thay đi.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7271:2003/SĐ2:2010

01

Quyết định 2431/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố sửa đổi Tiêu chuẩn quốc gia

02

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7271:2003 Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô - Phân loại theo mục đích sử dụng

03

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6211:2003 ISO 3833:1977 Phương tiện giao thông đường bộ - Kiểu - Thuật ngữ và định nghĩa

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×