Tiêu chuẩn quốc gia sửa đổi 2:2010 TCVN 7271:2003 Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7271:2003/SĐ2:2010

Tiêu chuẩn quốc gia sửa đổi 2:2010 TCVN 7271:2003 Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô - Phân loại theo mục đích sử dụng
Số hiệu:TCVN 7271:2003/SĐ2:2010Loại văn bản:Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệLĩnh vực: Giao thông
Ngày ban hành:08/11/2010Hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Người ký:Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

tải Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7271:2003/SĐ2:2010

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

SỬA ĐỔI 2:2010 TCVN 7271:2003

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - Ô TÔ -
PHÂN LOẠI THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Road vehicles - Motor vehicles - Classification in purpose of use

 

Điều 3.1.1 trang 4 được sửa đi như sau:

Điều 3.1.1 Ô tô con (Passenger car)

STT

Tên gọi

Đặc điểm

Hình vẽ minh hoạ(*)

3.1.1

Ô tô con

(Passenger car)

Ô tô chở người (3.1) có số chỗ ngồi bao gồm cả chỗ người lái không lớn hơn 9. Đặc điểm chi tiết như nêu tại TCVN 6211: 2003, điều 3.1.1.1 đến 3.1.1.8

Ô tô Pickup chở người có ít nhất một đặc điểm khác với ô tô Pickup chở hàng nêu tại 3.2.7 và 3.2.8

Ô tô VAN chở người có ít nhất một đặc điểm khác với ô tô tải VAN nêu tại 3.2.9

CHÚ THÍCH: (*) Các hình vẽ trong tiêu chuẩn này chỉ là minh họa, trong thực tế hình dạng của các ô tô cụ thể có thể thay đổi.

Điều 3.2.7 trang 8 được sửa đi như sau:

Điều 3.2.7. Ô tô PICK UP chở hàng ca bin đơn (Pickup with single cab)

STT

Tên gọi

Đặc điểm

Hình vẽ minh hoạ(*)

3.2.7

Ô tô PICK UP chở hàng ca bin đơn

(Pickup with single cab)

Ô chở hàng (3.2) với các đc đim sau:

- Thùng hàng dạng h(có thcó mui phủ) hoặc dạng kín, có thlin hoặc kng lin tn vi ca bin, có b trí ca đ xếp, d ng;

- Trong ca bin b trí một hàng ghế;

- Thùng hàng không có trang b tin nghi và nội thất phục v ch người;

- Din tích hu ích ca thùng hàng (Fh) không nhhơn 1 m2 (xác đnh như Ph lc A ca TCVN 7271: 2003);

- Tổng khi ng hàng hóa cho phép chở (mh) phi ln hơn tổng khối lượng của số người cho phép chở (mng) được tính theo t lệ sau:

Trong đó:

mng = 65 kg/người x số chỗ ngồi.

Điều 3.2.8 trang 8 được sửa đi như sau:

Điều 3.2.8 Ô tô PICK UP chở hàng ca bin kép (Pickup with double cab)

STT

Tên gọi

Đặc điểm

Hình vẽ minh hoạ(*)

3.2.8

Ô tô PICK UP chở hàng cabin kép

(Pickup with double cab)

Ô chở hàng (3.2) với các đc đim sau:

- Thùng hàng dạng hở (có thcó mui phủ) hoặc dạng kín, có thể liền hoc không liền thân với ca bin, có bố trí cửa để xếp, dỡ hàng;

- Trong ca bin bố trí hai hàng ghế, số ch ngi kể cả chỗ ngồi của người lái không ln hơn 5;

- Thùng hàng không có trang bị tin nghi và nội thất phục vụ chở người;

- Din tích hu ích ca sàn thùng hàng (Fh) không nhhơn 1 m2 (xác đnh như Phlc A ca TCVN 7271: 2003);

- Tổng khi ng hàng hóa cho phép chở (mh) phải lớn hơn tổng khối lượng ca số người cho phép chở (mng) được tính theo t lệ sau:

Trong đó:

mng = 65 kg/người x số chỗ ngồi.

Điều 3.2.9 trang 9 được sửa đổi như sau:

Điều 3.2.9 Ô tô tải VAN (Ô tô tải thùng kín có khoang chở hàng liền khối với khoang người ngồi)

(Van, Cargo van, Delivery van, Van type Truck)

STT

Tên gọi

Đặc điểm

Hình vẽ minh hoạ(*)

3.2.9

Ô tô tải VAN (Ô tô tải thùng kín có khoang chở hàng liền khối với khoang người ngồi)

(Van, Cargo van, Delivery van, Van type Truck)

Ô tô chở hàng (3.2) với các đặc điểm sau:

- Khoang chở hàng dạng kín liền khối với khoang người ngồi;

- Có bố trí cửa xếp, dỡ hàng ở phía sau và có thể có thêm ở hai bên thành xe;

- Có vách ngăn và/hoặc kết cấu rào chắn cố định để ngăn cách giữa khoang chở hàng và khoang người ngồi;

- Không bố trí cửa sổ trên các thành xe tại khu vực khoang chở hàng và trên các cửa xếp, dỡ hàng ở hai bên thành xe; nếu có cửa sổ lắp kính hoặc ô kính cố định thì phải có các thanh chắn hoặc lưới kim loại cố định;

- Diện tích hữu ích của sàn khoang chở hàng (Fh) không nhỏ hơn 1m2 và lớn hơn diện tích hữu ích của sàn khoang chở người (Fng) (xác định như phụ lục B của TCVN 7271:2003);

- Tỷ lệ giữa khối lượng hàng hóa cho phép chở (mh) với tổng khối lượng của số người cho phép chở không kể người lái (mng) lớn hơn 1,8;

Cụ th là: mh /mng > 1,8

Ở đây khối lượng tính toán cho một người được xác định theo quy định của nhà sản xuất nhưng không nhỏ hơn 65 kg/người.

- Tại khu vực khoang chở hàng không bố trí các trang thiết bị sau đây: Các kết cấu, liên kết chở để lắp ghế; dây đai an toàn và cơ cấu điều khiển điều hòa nhiệt độ; gạt tàn thuốc lá; giá để ly, cốc.

 

Điều 3.3.5 trang 12 được sửa đổi như sau:

Điều 3.3.5. Ô tô trộn bê tông (Concrete-mixer lorry/vehicle)

STT

Tên gọi

Đặc điểm

Hình vẽ minh hoạ(*)

3.3.5

Ô tô trộn bê tông

(Concrete-mixer lorry/vehicle)

Ô tô chuyên dùng (3.3) với các đặc điểm sau:

- Có lắp các thiết bị để trộn bê tông; Có két chứa nước và các vòi cấp nước vào thùng trộn bê tông; Có phễu nạp liệu và máng dốc để xả bê tông;

- Thùng trộn bê tông được đặt nghiêng so với phương nằm ngang;

- Nguồn động lực của thiết bị có thể là động cơ riêng hoặc trích công suất từ động cơ ô tô;

CHÚ THÍCH: (*) Các hình vẽ trong tiêu chuẩn này chỉ là minh họa, trong thực tế hình dạng của các ô tô cụ thể có thể thay đổi.

Điều 3.3.7 trang 12 được sa đổi như sau:

Điều 3.3.7 Ô tô cần cu (Crane vehicle)

STT

Tên gọi

Đặc điểm

Hình vẽ minh hoạ(*)

3.3.7

Ô tô cần cẩu

(Crane vehicle)

Ô tô chuyên dùng (3.3) có lắp cần cu chỉ đ thc hin công việc nâng, hạ và không thuc loi xe n mô tả tại điều 3.4.1 ca TCVN 7772 : 2007.

CHÚ THÍCH: (*): Các hình vẽ trong tiêu chuẩn này chỉ là minh họa, trong thực tế hình dạng của các ô tô cụ thể có thể thay đi.

Click Tải về để xem toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam nói trên.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
Vui lòng đợi