Quyết định 2431/QĐ-BKHCN công bố sửa đổi Tiêu chuẩn quốc gia
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2431/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2431/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/11/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bộ KHCN công bố sửa đổi Tiêu chuẩn quốc gia
Ngày 08/11/2010, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Quyết định 2431/QĐ-BKHCN về việc công bố sửa đổi Tiêu chuẩn quốc gia.
Cụ thể, sửa đổi TCVN 7271:2003 Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô - Phân loại theo mục đích sử dụng như sau: bổ sung các đặc điểm của ô tô PICK UP chở hàng ca bin đơn như sau: Thùng hàng dạng hở (có thể có mui phủ) hoặc dạng kín, có thể liền hoặc không liền thân với ca bin, có bố trí cửa để xếp, dỡ hàng; Thùng hàng không có trang bị tiện nghi và nội thất phục vụ chở người; Diện tích hữu ích của thùng hàng (Fh) không nhỏ hơn 1m2;...
Ngoài ra, bổ sung đặc điểm của ô tô tải VAN cụ thể: Không bố trí cửa sổ trên các thành xe tại khu vực khoang chở hàng và trên các cửa xếp, dỡ hàng ở hai bên thành xe; nếu có cửa sổ lắp kính hoặc ô kính cố định thì phải có các thanh chắn hoặc lưới kim loại cố định;…
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 2431/QĐ-BKHCN tại đây
tải Quyết định 2431/QĐ-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Số: 2431/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
--------
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
SỬA ĐỔI 2:2010 TCVN 7271:2003 Phương tiện giao thông đường bộ - Ô tô - Phân loại theo mục đích sử dụng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
SỬA ĐỔI 2:2010 TCVN 7271:2003
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - Ô TÔ -
PHÂN LOẠI THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Road vehicles - Motor vehicles - Classification in purpose of use
Điều 3.1.1 trang 4 được sửa đổi như sau:
Điều 3.1.1 Ô tô con (Passenger car)
STT | Tên gọi | Đặc điểm | Hình vẽ minh hoạ(*) |
3.1.1 | Ô tô con (Passenger car) | Ô tô chở người (3.1) có số chỗ ngồi bao gồm cả chỗ người lái không lớn hơn 9. Đặc điểm chi tiết như nêu tại TCVN 6211: 2003, điều 3.1.1.1 đến 3.1.1.8
Ô tô Pickup chở người có ít nhất một đặc điểm khác với ô tô Pickup chở hàng nêu tại 3.2.7 và 3.2.8 Ô tô VAN chở người có ít nhất một đặc điểm khác với ô tô tải VAN nêu tại 3.2.9 | |
CHÚ THÍCH: (*) Các hình vẽ trong tiêu chuẩn này chỉ là minh họa, trong thực tế hình dạng của các ô tô cụ thể có thể thay đổi.
Điều 3.2.7 trang 8 được sửa đổi như sau:
Điều 3.2.7. Ô tô PICK UP chở hàng ca bin đơn (Pickup with single cab)
STT | Tên gọi | Đặc điểm | Hình vẽ minh hoạ(*) |
3.2.7 | Ô tô PICK UP chở hàng ca bin đơn (Pickup with single cab) | Ô tô chở hàng (3.2) với các đặc điểm sau: - Thùng hàng dạng hở (có thể có mui phủ) hoặc dạng kín, có thể liền hoặc không liền thân với ca bin, có bố trí cửa để xếp, dỡ hàng; - Trong ca bin có bố trí một hàng ghế; - Thùng hàng không có trang bị tiện nghi và nội thất phục vụ chở người; - Diện tích hữu ích của thùng hàng (Fh) không nhỏ hơn 1 m2 (xác định như Phụ lục A của TCVN 7271: 2003); - Tổng khối lượng hàng hóa cho phép chở (mh) phải lớn hơn tổng khối lượng của số người cho phép chở (mng) được tính theo tỷ lệ sau: Trong đó: mng = 65 kg/người x số chỗ ngồi. |
Điều 3.2.8 trang 8 được sửa đổi như sau:
Điều 3.2.8 Ô tô PICK UP chở hàng ca bin kép (Pickup with double cab)
STT | Tên gọi | Đặc điểm | Hình vẽ minh hoạ(*) |
3.2.8 | Ô tô PICK UP chở hàng cabin kép (Pickup with double cab) | Ô tô chở hàng (3.2) với các đặc điểm sau: - Thùng hàng dạng hở (có thể có mui phủ) hoặc dạng kín, có thể liền hoặc không liền thân với ca bin, có bố trí cửa để xếp, dỡ hàng; - Trong ca bin có bố trí hai hàng ghế, có số chỗ ngồi kể cả chỗ ngồi của người lái không lớn hơn 5; - Thùng hàng không có trang bị tiện nghi và nội thất phục vụ chở người; - Diện tích hữu ích của sàn thùng hàng (Fh) không nhỏ hơn 1 m2 (xác định như Phụ lục A của TCVN 7271: 2003); - Tổng khối lượng hàng hóa cho phép chở (mh) phải lớn hơn tổng khối lượng của số người cho phép chở (mng) được tính theo tỷ lệ sau: Trong đó: mng = 65 kg/người x số chỗ ngồi. | |
Điều 3.2.9 trang 9 được sửa đổi như sau:
Điều 3.2.9 Ô tô tải VAN (Ô tô tải thùng kín có khoang chở hàng liền khối với khoang người ngồi)
(Van, Cargo van, Delivery van, Van type Truck)
STT | Tên gọi | Đặc điểm | Hình vẽ minh hoạ(*) |
3.2.9 | Ô tô tải VAN (Ô tô tải thùng kín có khoang chở hàng liền khối với khoang người ngồi) (Van, Cargo van, Delivery van, Van type Truck) | Ô tô chở hàng (3.2) với các đặc điểm sau: - Khoang chở hàng dạng kín liền khối với khoang người ngồi; - Có bố trí cửa xếp, dỡ hàng ở phía sau và có thể có thêm ở hai bên thành xe; - Có vách ngăn và/hoặc kết cấu rào chắn cố định để ngăn cách giữa khoang chở hàng và khoang người ngồi; - Không bố trí cửa sổ trên các thành xe tại khu vực khoang chở hàng và trên các cửa xếp, dỡ hàng ở hai bên thành xe; nếu có cửa sổ lắp kính hoặc ô kính cố định thì phải có các thanh chắn hoặc lưới kim loại cố định; - Diện tích hữu ích của sàn khoang chở hàng (Fh) không nhỏ hơn 1m2 và lớn hơn diện tích hữu ích của sàn khoang chở người (Fng) (xác định như phụ lục B của TCVN 7271:2003); - Tỷ lệ giữa khối lượng hàng hóa cho phép chở (mh) với tổng khối lượng của số người cho phép chở không kể người lái (mng) lớn hơn 1,8; Cụ thể là: mh /mng > 1,8 Ở đây khối lượng tính toán cho một người được xác định theo quy định của nhà sản xuất nhưng không nhỏ hơn 65 kg/người. - Tại khu vực khoang chở hàng không bố trí các trang thiết bị sau đây: Các kết cấu, liên kết chở để lắp ghế; dây đai an toàn và cơ cấu điều khiển điều hòa nhiệt độ; gạt tàn thuốc lá; giá để ly, cốc. |
|
Điều 3.3.5 trang 12 được sửa đổi như sau:
Điều 3.3.5. Ô tô trộn bê tông (Concrete-mixer lorry/vehicle)
STT | Tên gọi | Đặc điểm | Hình vẽ minh hoạ(*) |
3.3.5 | Ô tô trộn bê tông (Concrete-mixer lorry/vehicle) | Ô tô chuyên dùng (3.3) với các đặc điểm sau: - Có lắp các thiết bị để trộn bê tông; Có két chứa nước và các vòi cấp nước vào thùng trộn bê tông; Có phễu nạp liệu và máng dốc để xả bê tông; - Thùng trộn bê tông được đặt nghiêng so với phương nằm ngang; - Nguồn động lực của thiết bị có thể là động cơ riêng hoặc trích công suất từ động cơ ô tô; |
CHÚ THÍCH: (*) Các hình vẽ trong tiêu chuẩn này chỉ là minh họa, trong thực tế hình dạng của các ô tô cụ thể có thể thay đổi.
Điều 3.3.7 trang 12 được sửa đổi như sau:
Điều 3.3.7 Ô tô cần cẩu (Crane vehicle)
STT | Tên gọi | Đặc điểm | Hình vẽ minh hoạ(*) |
3.3.7 | Ô tô cần cẩu (Crane vehicle) | Ô tô chuyên dùng (3.3) có lắp cần cẩu chỉ để thực hiện công việc nâng, hạ và không thuộc loại xe như mô tả tại điều 3.4.1 của TCVN 7772 : 2007. |
CHÚ THÍCH: (*): Các hình vẽ trong tiêu chuẩn này chỉ là minh họa, trong thực tế hình dạng của các ô tô cụ thể có thể thay đổi.