Thông tư 53/2019/TT-BGTVT mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 53/2019/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 53/2019/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/12/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Không thu tiền sử dụng dịch vụ khách hàng với người quá cảnh trong 24 giờ
Ngày 31/12/2019, Bộ Giao thông Vận tải ban hành Thông tư 53/2019/TT-BGTVT về việc quy định mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
Theo đó, Bộ Giao thông Vận tải quy định không thu tiền sử dụng dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay; dịch vụ điều hành bay đi, đến; dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý trong các trường hợp sau: Chuyến bay chuyên cơ; Chuyến bay công vụ; Chuyến bay tìm kiếm cứu nạn, vận chuyển hàng nhân đạo, cứu trợ lũ lụt; Chuyến bay quay trở lại sau khi cất cánh trong 30 phút.
Bên cạnh đó, hành khách sẽ không phải nộp tiền sử dụng dịch vụ phục vụ khách hàng trong các trường hợp: Hành khách đi trên các chuyến bay thuộc đối tượng không thu tiền sử dụng dịch vụ; Hành khách quá cảnh trong vòng 24 giờ, chỉ áp dụng trong trường hợp chặng đến và đi từ Việt Nam được xuất trên cùng một vé hành khách, hành lý; Thành viên tổ bay; Trẻ em dưới 02 tuổi, tính tại thời điểm khởi hành chặng đầu tiên.
Mặt khác, Thông tư cũng quy định tùy thuộc vào tổng số tiền thanh toán các khoản sử dụng dịch vụ hàng tháng, các nhà vận chuyển có thể được giảm mức thu các khoản phí trên. Cụ thể, đối với các dịch vụ cung cấp cho chuyến bay quốc tế, mức điều chỉnh giảm dao động từ 1,5 - 5%, tương đương với tổng mức thu giá dịch vụ từ 125.000 - 1.500.000 USD. Đối với các dịch vụ cung cấp cho chuyến bay nội địa, con số này là 1,5 - 5%, tương đương với mức thu từ trên 05 tỷ đồng đến từ 30 tỷ đồng trở lên.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 15/3/2020.
Thông tư này:
- Làm hết hiệu lực Quyết định 3065/QĐ-BGTVT, Quyết định 4224/QĐ-BGTVT, Quyết định 1522/QĐ-BGTVT, Quyết định 2345/QĐ-BGTVT.
- Làm hết hiệu lực một phần Quyết định 4213/QĐ-BGTVT.
Xem chi tiết Thông tư 53/2019/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 53/2019/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG TƯ
Quy định mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành
hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam
-----------------------
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá và Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP.
Căn cứ Nghị định số 102/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giáo thông vận tải ban hành Thông tư quy định mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không, bao gồm:
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân cung ứng, sử dụng và quản lý giá các dịch vụ chuyên ngành hàng không quy định tại Điều 1 Thông tư này.
Trong Thông tư này, các từ ngữ được hiểu như sau:
Giá dịch vụ ghi trên hóa đơn thanh toán (USD) |
Mức điều chỉnh giảm (%) |
Trên 125.000 USD đến dưới 250.000 USD |
1,5% |
Từ 250.000 USD đến dưới 750.000 USD |
2,5% |
Từ 750.000 USD đến dưới 1.500.000 USD |
3.5% |
Từ 1.500.000 USD trở lên |
5% |
Giá dịch vụ ghi trên hóa đơn thanh toán (VNĐ) |
Mức điều chỉnh giảm (%) |
Trên 5 tỷ đồng đến dưới 10 tỷ đồng |
1,5% |
Từ 10 tỷ đồng đến dưới 15 tỷ đồng |
2,5% |
Từ 15 tỷ đồng đến dưới 30 tỷ đồng |
3,5% |
Từ 30 tỷ đồng trở lên |
5% |
Công thức:
QUY ĐỊNH MỨC GIÁ, KHUNG GIÁ CỤ THỂ
GIÁ DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG DO NHÀ NƯỚC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) |
Mức giá (USD lượt hạ cánh hoặc cất cánh) |
|
Cự ly điều hành dưới 250 km |
Cự ly điều hành từ 250 km trở lên |
|
Dưới 20 tấn |
80 |
100 |
Từ 20 đến dưới 50 tấn |
125 |
150 |
Từ 50 đến dưới 100 tấn |
210 |
255 |
Từ 100 đến dưới 150 tấn |
260 |
320 |
Từ 150 đến dưới 190 tấn |
310 |
390 |
Từ 190 đến dưới 240 tấn |
345 |
425 |
Từ 240 đến dưới 300 tấn |
380 |
460 |
Từ 300 tấn trở lên |
425 |
520 |
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) |
Mức giá (VNĐ/chuyến bay) |
|
Cự ly điều hành dưới 500 km |
Cự ly điều hành từ 500 km trở lên |
|
Dưới 20 tấn |
586.500 |
851.000 |
Từ 20 đến dưới 50 tấn |
920.000 |
1.265.000 |
Từ 50 đến dưới 100 tấn |
1.552.500 |
3.473.000 |
Từ 100 đến dưới 150 tấn |
2.587.500 |
4.945.000 |
Từ 150 đến dưới 190 tấn |
3.519.000 |
6.463.000 |
Từ 190 đến dưới 240 tấn |
3.806.500 |
7.820.000 |
Từ 240 đến dưới 300 tấn |
4.197.500 |
8.464.000 |
Từ 300 tấn trở lên |
5.784.500 |
9.568.000 |
Vht là vận tốc hành trình của máy bay được công bố trong tài liệu của nhà sản xuất máy bay (km/h);
T là thời gian bay thực tế của máy bay;
Trường hợp do lỗi điều hành bay, đơn vị cung cấp dịch vụ điều hành bay đi, đến các cảng hàng không sân bay thương thảo với đối tượng sử dụng dịch vụ điều hành bay đi, đến dể thanh toán một cách hợp lý các chi phi thực tế phát sinh do tàu bay qua tại điểm nơi xuất phát.
Trọng tải cất cấnh tối đa (MTOW) |
Mức giá (USD/chuyến) |
|
Cự ly bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý dưới 500 km |
Cự ly bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý từ 500 km trở lên |
|
Dưới 20 tấn |
115 |
129 |
Từ 20 đến dưới 50 tấn |
176 |
197 |
Từ 50 đến dưới 100 tấn |
255 |
286 |
Từ 100 đến dưới 150 tấn |
330 |
370 |
Từ 150 đến dưới 190 tấn |
384 |
431 |
Từ 190 đến dưới 240 tấn |
420 |
460 |
Từ 240 đến dưới 300 tấn |
450 |
490 |
Từ 300 tấn trở lên |
480 |
520 |
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) |
Mức giá (USD/chuyến) |
|
Tổng cự ly bay qua vùng trời Việt Nam và vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý dưới 500 km |
Tổng cự ly bay qua vùng trời Việt Nam và vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý từ 500 km trở lên |
|
Dưới 20 tấn |
54 |
61 |
Từ 20 đến dưới 50 tấn |
83 |
93 |
Từ 50 đến dưới 100 tấn |
121 |
136 |
Từ 100 đến dưới 150 tấn |
156 |
175 |
Từ 150 đến dưới 190 tấn |
182 |
204 |
Từ 190 đến dưới 240 tấn |
199 |
218 |
Từ 240 đến dưới 300 tấn |
213 |
232 |
Từ 300 tấn trở lên |
227 |
246 |
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) |
Mức giá ở mức ban đầu (USD/lần) |
Giá 1 tấn trên mức ban đầu (USD/lần) |
Dưới 20 tấn |
84 |
|
Từ 20 - dưới 50 tấn |
84 |
3,7 |
Từ 50 - dưới 150 tấn |
195 |
5,3 |
Từ 150 - dưới 250 tấn |
725 |
5,7 |
Từ 250 tấn trở lên |
1.295 |
6,3 |
Trọng tải cất cánh tối da (MTOW) |
Mức giá ở mức ban đầu(VNĐ/lần) |
Giá 1 tấn trên mức ban đầu (VND/lần) |
Dưới 20 tấn |
765.000 |
|
Từ 20 đến dưới 50 tấn |
765.000 |
32.000 |
Từ 50 đến dưới 150 tấn |
1.725.000 |
47.000 |
Từ 150 đến dưới 250 tấn |
6.425.000 |
52.000 |
Từ 250 tấn trở lên |
11.625.000 |
59.000 |
này đối với: tàu bay thực hiện chuyến bay đào tạo huấn luyện phi công (không
kết hợp khai thác thương mại); tàu bay sau khi cất cánh từ 30 phút trở lên phải
quay lại điểm xuất phát không phải do lỗi của người khai thác cảng hàng không, sân bay.
Trường hợp do lỗi của người khai thác cảng hàng không, sân bay, người khai thác cảng hàng không, sân bay thương thảo với các đơn vị để thanh toán một cách hợp lý các chi phí thực tế phát sinh do tàu bay phải quay lại cảng hãng không nơi xuất phát.
Đối tượng áp dụng |
Đơn vị tính |
Mức giá |
Hành khách, hành lý đi chuyến bay quốc tế |
USD/hành khách |
2 |
Hành khách, hành lý đi chuyến bay quốc nội |
VNĐ/hành khách |
18.181 |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức giá |
Giá theo giờ |
USD khách giờ |
9 |
Giá theo ngày |
USD/khách/ngày |
90 |
Mức giá nêu trên áp dụng đối với tối đa 01 nhân viên an ninh giám sát có trang bị dụng cụ hỗ trợ. Thời gian bắt đầu sử dụng dịch vụ được tính từ khi các bên giao, nhận và ký biên bản bàn giao cho đến khi các bên giao, nhận lại hành khách bị từ chối nhập cảnh và ký biên bản bàn giao. Thời gián tối thiểu cho 01 lần sử dụng dịch vụ là 01 giờ. dưới 60 phút được tính là 01 giờ. Trên 10 giờ được tinh giá theo ngày.
Cảng hàng không |
Mức giá |
|
Quốc tế (USD/ tấn) |
Quốc nội (VNĐ tấn) |
|
Nhóm A, Nhóm B |
17,0 |
140.000 |
Nhóm C |
10,2 |
84.000 |
Cảng hàng không |
Mức giá (USD/hành khách) |
1. Nội Bài |
25 |
2. Tân Sơn Nhất |
20 |
3. Đà Nẵng |
20 |
4. Phú Quốc |
18 |
5. Cần Thơ |
16 |
6. Liên Khương, Cam Ranh, Cát Bi, Vinh |
14 |
7. Vân Đồn |
20 |
8. Cảng hàng không khác |
8 |
Cảng hàng không |
Mức giá (VNĐ/hành khách) |
Nhóm A |
90.909 |
Nhóm B |
72.727 |
Nhóm C |
54.545 |
KHUNG GIÁ DỊCH VỤ IIÀNG KHÔNG DO NHÀ NƯỚC QUY ĐỊNH
Thời gian đậu lại |
Khung giá(USD/tấn MTOW) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Miễn thu 2 giờ đầu |
|
|
Trên 2 giờ đến 5 giờ |
1,96 |
2,8 |
Trên 5 giờ đến 8 giờ |
2,45 |
3,5 |
Trên 8 giờ đến 12 giờ |
2,66 |
3,8 |
Trên 12 giờ đến 14 giờ |
2,80 |
4,0 |
Trên 14 giờ đến 18 giờ |
2,94 |
4,2 |
Trên 18 giờ (giá ngày: USD/tấn/ngày) |
2,94 |
4,2 |
Thời gian đậu lại |
Khung giá (VND/tấn MTOW) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Miễn thu 2 giờ đầu |
|
|
Trên 2 giờ đến 5 giờ |
14.000 |
20.000 |
Trên 5 giờ đến 8 giờ |
19.000 |
27.000 |
Trên 8 giờ đến 12 giờ |
20.000 |
29.000 |
Trên 12 giờ đến 14 giờ |
21.000 |
30.000 |
Trên 14 giờ đến 18 giờ |
22.000 |
31.000 |
Trên 18 giờ (giá ngày: VNĐ/tấn/ngày) |
23.000 |
32.000 |
Thời gian đậu lại trên 18 giờ đến 24 giờ được tính là 01 ngày; đối với tàu bay đậu lại trên 24 giờ và cất cánh trong vòng 24 giờ tiếp theo, thời gian đậu lại được tính thêm 01 ngày. Cách tính này sẽ được áp dụng để tính thời gian đậu lại trong những khoảng 24 giờ tiếp theo.
Thời gian sử dụng |
Khung giá (USD/lần chuyến) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
1/ Tàu bay dưới 240 ghế |
|
|
- Đến 2 giờ đầu tiên |
85 |
120 |
- Mỗi 30 phút tiếp theo (USD/30 phút) |
28 |
40 |
2. Tàu bay từ 240 ghế trở lên |
|
|
- Đến 2 giờ đầu tiên |
125 |
200 |
- Mỗi 30 phút tiếp theo (USD 30 phút) |
35 |
50 |
Thời gian sử dụng |
Khung giá (VNĐ/lần chuyến) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
1/ Tàu bay dưới 240 ghế |
|
|
- Đến 2 giờ đầu tiên |
735.000 |
1.050.000 |
- Mỗi 30 phút tiếp theo (VNĐ/30 phút) |
280.000 |
400.000 |
2/ Tàu bay từ 240 ghế trở lên |
|
|
- Đến 2 giờ đầu tiên |
1.120.000 |
1.600.000 |
- Mỗi 30 phút tiếp theo (VNĐ/30 phút) |
420.000 |
600.000 |
Thuê quầy làm thủ tục hành khách |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
Giá thuê theo tháng |
USD/quầy/tháng |
2.240 |
3.200 |
Giá thuê theo chuyến |
USD/quầy/tháng |
20 |
29 |
Thuê quầy làm thủ tục hành khách |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
Giá thuê theo tháng |
VNĐ/quầy/tháng |
27.000.000 |
38.000.000 |
Giá thuê theo chuyến |
VNĐ/quầy/tháng |
170.000 |
240.000 |
Ghế thiết kế của tàu bay |
Khung giá (USD/lần) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Tàu bay dưới 40 ghế |
0 |
8 |
Tàu bay từ 40 đến dưới 100 ghế |
0 |
15 |
Tàu bay từ 100 đến dưới 240 ghế |
0 |
25 |
Tàu bay từ 240 ghế trở lên |
0 |
42 |
Ghế thiết kế của tàu bay |
Khung giá (VNĐ/lần) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Tàu bay dưới 40 ghế |
0 |
84.000 |
Tàu bay từ 40 đến dưới 100 ghế |
0 |
154.000 |
Tàu bay từ 100 đến dưới 240 ghế |
0 |
252.000 |
Tàu bay từ 240 ghế trở lên |
0 |
420.000 |
xử lý hành lý tự động.
Ghế thiết kế của tàu bay |
Khung giá (USD/chuyến) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Tàu bay dưới 100 ghế |
0 |
15 |
Tàu bay từ 100 đến dưới 240 ghế |
0 |
25 |
Tàu bay từ 240 đến dưới 300 ghế |
0 |
30 |
Tàu bay từ 300 đến dưới 400 ghế |
0 |
40 |
Tàu bay từ 400 ghế trở lên |
0 |
45 |
Ghế thiết kế của tàu bay |
Khung giá (VNĐ/chuyến) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Tàu bay dưới 100 ghế |
0 |
150.000 |
Tàu bay từ 100 đến dưới 240 ghế |
0 |
250.000 |
Tàu bay từ 240 đến dưới 300 ghế |
0 |
320.000 |
Tàu bay từ 300 đến dưới 400 ghế |
0 |
400.000 |
Tàu bay từ 400 ghế trở lên |
0 |
490.000 |
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) |
Khung giá (VNĐ/chuyến bay) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Dưới 20 tấn |
1.400.000 |
2.400.000 |
Từ 20 đến dưới 50 tấn |
2.100.000 |
3.600.000 |
Từ 50 đến dưới 100 tấn |
2.800.000 |
4.800.000 |
Từ 100 tấn trở lên |
3.500.000 |
6.000.000 |
Sản lượng tra nạp tại cảng hàng không, sân bay |
Khung giá (VNĐ/tấn) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Cảng hàng không, sân bay có sản lượng tra nạp từ 30.000 tấn/năm |
275.000 |
550.000 |
Cảng hàng không, sân bay có sản lượng tra nạp từ 3.000 tấn/năm đến dưới 30.000 tấn/năm |
415.000 |
830.000 |
Cảng hàng không, sân bay có sản lượng tra nạp dưới 3.000 tấn/năm |
785.000 |
1.570.000 |
Danh mục áp dụng |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
Đối với chuyến bay quốc tế |
USD/tấn |
25 |
45 |
Đối với chuyến bay quốc nội |
VNĐ/tấn |
562.500 |
1.012.500 |
KHUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ PHI HÀNG KHÔNG
TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY VIỆT NAM
Các phân loại mặt bằng tại các cảng hàng không, sân bay quy định tại Thông tư này thực hiện theo tài liệu khai thác công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay được Cục Hàng không Việt Nam chấp thuận theo quy định về quản lý khai thác cảng hàng không, sân bay.
Vị trí |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
Khu vực ga quốc tế |
USD/m2/tháng |
32 |
45 |
Khu vực ga quốc nội |
VNĐ/m2/tháng |
450.000 |
650.000 |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ |
|||
I. Khu vực trong cách ly |
|||
1. Mặt bằng kinh doanh thương mại |
|||
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
70 |
105 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
60 |
90 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
40 |
60 |
Mặt bẳng loại D |
USD/m2/tháng |
20 |
30 |
Hệ số điều chỉnh đối với loại mặt bằng ≤ 10 m2 |
1,2 |
||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin; kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách. |
0,6 |
||
2. Mặt bằng kinh doanh một số dịch vụ khác |
|||
Kinh doanh phòng khách hạng thương giá (VIP, CIP) |
USD/m2/tháng |
75 |
113 |
Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2) |
USD/m2/tháng |
200 |
300 |
Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) |
USD/m2/tháng |
70 |
105 |
3. Mặt bằng văn phòng |
|||
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca... |
USD/m2/tháng |
32 |
48 |
Mặt bằng tác nghiệp tầng 1 (Khu ngoại trường) |
USD/m2/tháng |
18 |
27 |
4. Mặt bằng khác |
|||
Quầy hành lý thất lạc (L&F) |
USD/quầy/tháng |
560 |
840 |
Mặt bằng loại E (tầng hầm, không áp dụng hệ số điều chỉnh) |
USD/m2/tháng |
14 |
21 |
II. Khu vực ngoài cách ly |
|||
1. Mặt bằng kinh doanh thương mại |
|||
Mặt bằng loại A |
VNĐ/m2/tháng |
1.575.000 |
2.362.500 |
Mặt bằng loại B |
VNĐ/m2/tháng |
1.350.000 |
2.025.000 |
Mặt bằng loại C |
VNĐ/m2/tháng |
900.000 |
1.350.000 |
Mặt bằng loại D |
VNĐ/m2/tháng |
450.000 |
675.000 |
Hệ số điều chỉnh đối với loại mặt bằng ≤ 10 m2 |
1,2 |
||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin; kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách. |
0,6 |
||
2. Mặt bằng kinh doanh một số dịch vụ khác |
|||
Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2) |
VNĐ/máy/tháng |
4.500.000 |
6.750.000 |
Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2) |
VNĐ/máy/tháng |
2.200.000 |
3.300.000 |
Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2) |
VNĐ/máy/tháng |
10.000.000 |
15.000.000 |
Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) |
VNĐ/máy/tháng |
1.500.000 |
2.250.000 |
3. Mặt bằng văn phòng |
|||
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca... |
VNĐ/m2/tháng |
720.000 |
1.080.000 |
4. Mặt bằng khác |
|||
Quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/quầy/tháng |
12.600.000 |
18.900.000 |
Mặt bằng quầy bán vé giờ chót (vị trí mặt bằng có diện tích đến 15 m2) |
VNĐ/quầy/tháng |
12.600.000 |
18.900.000 |
Mặt bằng loại E (tầng hầm) |
VNĐ/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
1. Khung giá cơ bản |
|||
Khu vực cách ly |
VNĐ/m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích dưới 5 m |
2,0 |
||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích từ 5 m2 đến 10 m2 |
1,2 |
||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin, kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách |
0,6 |
||
2. Một số loại hình kinh doanh khác |
|||
Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2) |
VNĐ/máy/tháng |
2.200.000 |
3.300.000 |
Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) |
VNĐ/máy/tháng |
1.200.000 |
1.800.000 |
3. Mặt bằng khác |
|||
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
650.000 |
975.000 |
Mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca... |
VNĐ/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
Mặt bằng tầng hầm |
VNĐ/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
II. Khu vực ngoài cách ly |
|||
1. Mức giá cơ bản |
|||
Khu vực công cộng tầng 1, 2 |
VNĐ/m2/tháng |
500.000 |
750.000 |
Khu vực công cộng tầng 3,4 |
VNĐ/m2/tháng |
250.000 |
375.000 |
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích dưới 5 m2 |
2,0 |
||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích từ 5 m2 đến 10 m2 |
1,2 |
||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin, kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách |
0,6 |
||
2. Một số loại hình kinh doanh khác |
|||
Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking, máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2) |
VNĐ/máy/tháng |
2.200.000 |
3.300.000 |
Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2) |
VNĐ/máy/tháng |
4.000.000 |
6.000.000 |
Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) |
VNĐ/máy/tháng |
1.200.000 |
1 800.000 |
3. Mặt bằng khác |
|||
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
650.000 |
975.000 |
Mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca... |
VNĐ/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
Mặt bằng tầng hầm |
VNĐ/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ |
|||
I. Khu vực trong cách ly |
|
|
|
Kinh doanh sách báo, bưu điện lầu 3 |
USD/m2/tháng |
30 |
45 |
Kinh doanh sách báo, bưu điện lầu 2 |
USD/m2/tháng |
60 |
90 |
Kinh doanh thương mại lầu 2 |
USD/m2/tháng |
60 |
90 |
Kinh doanh thương mại lầu 3; cụ thể từng vị trí: (3.4.17; 3.4.18: 3.4.19: 3.4.20; 3.4.21; 3.4.22) |
USD/m2/tháng |
48 |
72 |
Kinh doanh thương mại lầu 3 (khu vực còn lại) |
USD/m2/tháng |
60 |
90 |
Kinh doanh ăn uống USĐ/iứVtháng |
USD/m2/tháng |
65 |
98 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia(VIP, CIP) |
USD/m2/tháng |
100 |
150 |
Mặt bằng kho |
USD/m2/tháng |
35 |
53 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2 |
USD/vị trí/ tháng |
350 |
525 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2 |
USD/vị trí/ tháng |
700 |
1.050 |
II. Khu vực ngoài cách ly |
|||
1. Khu vực hạn chế |
|||
Kinh doanh thương mại |
VNĐ/ m2/tháng |
1.450 000 |
2.175.000 |
Quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/ m2/tháng |
800.000 |
1.200.000 |
Kinh doanh ăn uống |
VNĐ/ m2/tháng |
1.600.000 |
2.400.000 |
Mặt bằng kho |
VNĐ/ m2/tháng |
700.000 |
1.050.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2 |
VNĐ/vị trí/tháng |
8.000.000 |
12.000.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có Diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2 |
VNĐ/vị trí/tháng |
16.000.000 |
24.000.000 |
2. Khu vục sảnh nhà ga |
|||
Sảnh ga quốc tế |
VNĐ/ m2/tháng |
700.000 |
1.050.000 |
Mặt bằng kho (Sảnh ga quốc tế) |
VNĐ/ m2/tháng |
350.000 |
525.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2 |
VNĐ/vị trí/tháng |
4.000.000 |
6.000.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2 |
VNĐ/vị trí/tháng |
8.000.000 |
12.000000 |
3. Các hình thức kinh doanh khác |
|||
Mặt bằng đặt máy ATM, Kios banking (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2) |
VNĐ/máy/tháng |
6.000.000 |
9.000.000 |
Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2) |
VNĐ/máy/tháng |
2.200.000 |
3.300,000 |
Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2) |
VNĐ/máy/tháng |
10.000.000 |
15.000.000 |
Đặt ghế mát xa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 3 m2 ) |
VNĐ/ghế/tháng |
3.000.000 |
4.500.000 |
4. Mặt bằng khác |
|
|
|
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/ m2/tháng |
900.000 |
1.350.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI |
|||
I. Khu vực trong cách ly, hạn chế |
|||
Mặt bằng kinh doanh ăn, uống loại 1: Kinh doanh phòng khách hạng thương gia |
VNĐ/ m2/tháng |
720.000 |
1.080.000 |
Mặt bằng kinh doanh ăn, uống loại 2 |
VNĐ/ m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
Mặt bằng kinh doanh khác (không Phải kinh doanh ăn, uống) |
VNĐ/ m2/tháng |
720.000 |
1.080.000 |
Mặt bằng kho, bếp |
VNĐ/ m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
Mặt bằng đặt quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/ m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2 |
VNĐ/vị trí /tháng |
4.000.000 |
6.000.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2 |
VNĐ/vị trí /tháng |
8.000.000 |
12.000.000 |
II. Khu vực ngoài cách ly |
|||
l. Khu vực sảnh nhà ga |
|||
Mặt bằng kinh doanh |
VNĐ/ m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
Mặt bằng kho |
VNĐ/ m2/tháng |
250.000 |
375.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2 |
VNĐ/vị trí /tháng |
3.000.000 |
4.500.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2 |
VNĐ/vị trí /tháng |
6.000.000 |
9.000.000 |
2. Các hình thức kinh doanh khác |
|||
Mặt bằng đặt máy ATM, Kios banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2) |
VNĐ /máy/tháng |
5.000.000 |
7.500.000 |
Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2) |
VNĐ /máy/tháng |
2.200.000 |
3.300.000 |
Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2) |
VNĐ /máy/tháng |
8.000.000 |
12.000.000 |
Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 3 m2) |
VNĐ/ghế/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2 /tháng |
650.000 |
975.000 |
Mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca... |
VNĐ/m2 /tháng |
300.000 |
450.000 |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|
|
|
1.1. Kinh doanh hàng miễn thuế |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
55 |
82 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
45 |
68 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
30 |
45 |
1.2. Kinh doanh thương mại, dịch vụ |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
46 |
68 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
37 |
56 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
25 |
38 |
1.3. Kinh doanh ăn uống |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
37 |
55 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
30 |
45 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
20 |
30 |
1.4. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch, v.v.) |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
55 |
82 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
45 |
68 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
30 |
45 |
1.5. Sách báo, bưu điện |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
27 |
41 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
23 |
34 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
15 |
23 |
1.6. Mặt bằng quầy hành lý thất lạc |
USD/quầy/tháng |
315 |
473 |
1.7. Mặt bằng quầy vé giờ chót |
USD/m2/tháng |
23 |
35 |
1.8. Mặt bằng phòng khách hạng thương gia |
USD/m2/tháng |
33 |
50 |
1.9. Mặt bằng phòng chờ riêng |
USD/m2/tháng |
35 |
53 |
1.10. Mặt bằng có diện tích < 10m2 |
USD/quầy/tháng |
333 |
500 |
1.11. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca...) |
USD/m2/tháng |
32 |
48 |
1.12. Mặt bằng đặt máy ATM |
USD/máy/tháng |
180 |
270 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
2.1. Kinh doanh thương mại, dịch vụ |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
VNĐ/m2/tháng |
1.039.000 |
1.559.000 |
Mặt bằng loại B |
VNĐ/m2/tháng |
857.000 |
1.286.000 |
Mặt bằng loại C |
VNĐ/m2/tháng |
572.000 |
857 000 |
2.2. Kinh doanh ăn uống |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
VNĐ/m2/tháng |
831.000 |
1.247.000 |
Mặt bằng loại B |
VNĐ/m2/tháng |
686.000 |
1.029.000 |
Mặt bằng loại C |
VNĐ/m2/tháng |
457.000 |
686.000 |
2.3. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch,v.v.) |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
VNĐ/m2/tháng |
1.247.000 |
1.871.000 |
Mặt bằng loại B |
VNĐ/m2/tháng |
1.029.000 |
1.543.000 |
Mặt bằng loại C |
VNĐ/m2/tháng |
686.000 |
1.029.000 |
2.4. Sách báo, bưu điện |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
VNĐ/m2/tháng |
626.000 |
935.000 |
Mặt bằng loại B |
VNĐ/m2/tháng |
514.000 |
772.000 |
Mặt bằng loại C |
VNĐ/m2/tháng |
343.00 |
514.000 |
2.5. Mặt bằng quầy vé giờ chót |
VNĐ/m2/tháng |
531.000 |
797 000 |
2.6. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca...) |
VNĐ/m2/tháng |
720.000 |
1.080.000 |
2.7. Mặt bằng phòng chờ riêng |
VNĐ/m2/tháng |
805.000 |
1.207.000 |
2.8. Mặt bằng kho |
|
|
|
Kho trong nhà |
VNĐ/m2/tháng |
410.000 |
615.000 |
Kho ngoài nhà |
VNĐ/m2/tháng |
319.000 |
478.000 |
2.9. Mặt bằng đặt trang thiết bị |
VNĐ/vị trí/tháng |
4.099.000 |
6.148.000 |
2.10. Mặt bằng có diện tích < 10m2 |
VNĐ/quầy/tháng |
7.590.000 |
11.385.000 |
2.11. Mặt bằng khác |
|
|
|
Đặt máy bán hàng tự động |
VNĐ/vị trí/tháng |
1.032.000 |
1.548.000 |
Đặt máy ATM (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2) |
VNĐ/vị trí/tháng |
4.099.000 |
6.148.000 |
Đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2) |
VNĐ/máy/tháng |
10.000.000 |
15.000.000 |
Đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2) |
VNĐ/vị trí/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Kinh doanh sách báo, bưu điện |
VNĐ/m2/tháng |
400.000 |
600.000 |
Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
Kinh doanh ăn uống |
VNĐ/m2/tháng |
500.000 |
750.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
500.000 |
750.000 |
Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch) |
|
500.000 |
750.000 |
kinh doanh khác (không bao gồm ăn, uống, sách báo, bưu điện, miễn thuế...) |
VNĐ/m2/tháng |
450.000 |
675.000 |
Đặt máy bán hàng tự động |
VNĐ/máy/tháng |
1.000.000 |
1.500.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Kinh doanh sách báo, bưu điện |
VNĐ/m2/tháng |
350.000 |
525.000 |
Kinh doanh thương mại, mặt bằng Quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
450.000 |
675.000 |
Kinh doanh ăn uống |
VNĐ/m2/tháng |
400.000 |
600.000 |
Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch) |
VNĐ/m2/tháng |
500.000 |
750.000 |
Kinh doanh khác (không bao gồm ăn, uống, sách báo, bưu điện, miễn thuế...) |
VNĐ/m2/tháng |
450.000 |
675.000 |
Đặt máy bán hàng tự động |
VNĐ/máy/tháng |
1.000.000 |
1.500.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
650.000 |
975.000 |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
USD/m2/tháng |
15 |
23 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
USD/m2/tháng |
14 |
21 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
USD/máy/tháng |
136 |
204 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/ m2/tháng |
190.000 |
285.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
3.000.000 |
4.500.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/ m2/tháng |
225.000 |
338.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/ m2/tháng |
225.000 |
338.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
3.000.000 |
4.500.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/ m2/tháng |
150.000 |
225.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
3.000.000 |
4.500.000 |
Khu vực còn lại |
VNĐ/m2/tháng |
110.000 |
165.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/ m2/tháng |
35.000 |
53.000 |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
||
Tối thiểu |
Tối đa |
|||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ |
||||
1. Khu vực trong cách ly |
||||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
USD/m2/tháng |
60 |
90 |
|
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
USD/m2/tháng |
70 |
105 |
|
Kinh doanh sách báo, bưu điện |
USD/m2/tháng |
15 |
23 |
|
Mặt bằng đặt máy ATM |
USD/máy/tháng |
75 |
113 |
|
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
|
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
1.100.000 |
1.650.000 |
|
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
1.600.000 |
2.500.000 |
|
B. NHÀ GA QUỐC NỘI |
||||
1. Khu vực trong cách ly |
||||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
800.000 |
1.200.000 |
|
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
500.000 |
750.000 |
|
Kinh doanh sách báo, bưu điện |
VNĐ/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
|
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
1.500.000 |
2.250.000 |
|
2. Khu vực ngoài cách ly |
||||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
700.000 |
1.050.000 |
|
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
1.500.000 |
2.250.000 |
|
Thuê khác |
VNĐ/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
||||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ |
|||||
1. Khu vực trong cách ly |
|||||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
USD/m2/tháng |
20 |
68 |
||
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
USD/m2/tháng |
32 |
48 |
|
|
Mặt bằng đặt máy ATM |
USD/máy/tháng |
90 |
135 |
|
|
Đặt ghế mát xa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) |
USD/ghế/tháng |
68 |
102 |
|
|
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
||||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/ m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
|
|
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
|
|
Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) |
VNĐ/ghế/tháng |
1.500.000 |
2.250.000 |
|
|
B. NHÀ GA QUỐC NỘI |
|
||||
1. Khu vực trong cách ly |
|
||||
Mặt bằng kinh doanh thương mại |
VNĐ/ m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
|
|
Mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/ m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
|
|
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/ m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
|
|
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
1.500.000 |
2.250.000 |
|
|
Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) |
VNĐ/ghế/tháng |
1.500.000 |
2.250.000 |
|
|
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy Vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) tầng 2 |
VNĐ/ m2/tháng |
500.000 |
750.000 |
|
|
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) tầng 1 |
VNĐ/ m2/tháng |
400.000 |
600.000 |
|
|
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
1.500.000 |
2.250.000 |
|
|
Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) |
VNĐ/ghế/tháng |
1.500.000 |
2.250.000 |
|
|
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/ m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
|
|
Thuê khác |
VNĐ/ m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
|
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
USD/m2/tháng |
50 |
75 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
USD/m2/tháng |
30 |
45 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
USD/máy/tháng |
45 |
67 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
900.000 |
1.350.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
1.000.000 |
1.500.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
450.000 |
675.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
400.000 |
600.000 |
Mặt bằng làm quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch.) |
VNĐ/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
1.000.000 |
1.500.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
1.000.000 |
1.500.000 |
Thuê mặt bằng khác |
VNĐ/m2/tháng |
50.000 |
75.000 |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
||||
Tối thiểu |
Tối đa |
|||||
A. NHA GA QUỐC TẾ |
||||||
1. Khu vục trong cách ly |
||||||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
USD/m2/tháng |
60 |
90 |
|||
Kinh doanh ăn uống |
USD/m2/tháng |
65 |
98 |
|||
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
USD/m2/tháng |
70 |
105 |
|||
Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch,v.v …) |
USD/m2/tháng |
60 |
90
|
|||
Mặt bằng đặt máy ATM |
USD/máy/tháng |
113 |
170 |
|||
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
|||
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
2.500.000 |
3.750.000 |
|||
B. NHÀ GA QUỐC NỘI |
||||||
1. Khu vực trong cách ly |
|
|
|
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L& F) |
VNĐ/m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
|||
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
|||
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
|||
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
500.000 |
750.000 |
|||
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
|||
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
|||
Thuê khác |
VNĐ/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|||
Tối thiểu |
Tối đa |
||||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ |
|||||
1. Khu vực trong cách ly |
|||||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
USD/m2/tháng |
14 |
21 |
||
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
USD/m2/tháng |
14 |
21 |
||
Mặt bằng đặt máy ATM |
USD/máy/tháng |
90 |
135 |
||
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
||
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
||
B. NHÀ GA QUỐC NỘI |
|||||
1. Khu vực trong cách ly |
|
|
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
225 000 |
337.500 337.500 |
||
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
225.000 |
|||
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
||
2. Khu vực ngoài cách Iy |
|
|
|
||
Mặt bằng kinh doanh thương mại tầng 1 |
VNĐ/m2/tháng |
150.000 |
225.000 |
||
Mặt bằng kinh doanh thương mại tầng 2 |
VNĐ/m2/tháng |
175.000 |
262.500 |
||
Mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
||
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|||||
Tối thiểu |
Tối đa |
||||||
1. Khu vục trong cách ly |
|||||||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
400.000 |
600.000 |
||||
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
||||
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
1.000.000 |
1.500.000 |
|
|||
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
||||||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
|
|||
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
1.000.000 |
1.500.000 |
|
|||
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
150.000 |
225.000 |
|
|||
Thuê khác |
VNĐ/m2/tháng |
120.000 |
180.000 |
|
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
400.000 |
600.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
350.000 |
525.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
1.200.000 |
1.800.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy Vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
350.000 |
525.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
1.200.000 |
1.800.000 |
Thuê khác |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trung cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
50.000 |
75.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Thuê khác |
VNĐ/m2/tháng |
50.000 |
75.000 |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L& F) |
VNĐ/m2/tháng |
95.000 |
142.500 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
60.000 |
90.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
60.000 |
90.000 |
Thuê khác |
VNĐ/m2/tháng |
50.000 |
75.000 |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
150.000 |
225.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Thuê khác |
VNĐ/m2/tháng |
50.000 |
75.000 |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Một bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
80.000 |
120.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
200.000 |
300.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
80.000 |
120.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
200.000 |
300.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Thuê khác |
VNĐ/m2/tháng |
50.000 |
75.000 |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
800.000 |
1.200.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
800.000 |
1.200.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Thuê khác |
VNĐ/m2/tháng |
40.000 |
60.000 |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quấy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
150.000 |
225.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Thuê khác |
VNĐ/m2/tháng |
30.000 |
45.000 |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vục trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy Vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
150.000 |
225.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Thuê khác |
VNĐ/m2/tháng |
50.000 |
75.000 |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|||
---|---|---|---|---|---|
Tối thiểu |
Tối đa |
||||
1. Khu vực trong cách ly |
|||||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
||
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
50.000 |
75.000 |
||
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
||
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
||
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
||
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
||
Thuê khác |
VNĐ/m2/tháng |
50.000 |
75.000 |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Khu vực trong cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
200.000 |
300.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
150.000 |
225.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy /tháng |
500.000 |
750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
500.000 |
750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
Thuê khác |
VNĐ/m2/tháng |
50.000 |
75.000 |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
||
Tối thiểu |
Tối đa |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
||||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
80.000 |
120.000 |
|
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
|
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
800.000 |
1.200.000 |
|
2. Khu vực ngoài cách ly |
||||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
35.000 |
53.000 |
|
Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/máy/tháng |
800.000 |
1.200.000 |
|
Kinh doanh sách báo, điện tử |
VNĐ/m2/tháng |
40.000 |
60.000 |
|
Quầy giao dịch ngân hàng |
VNĐ/m2/ tháng |
50.000 |
75.000 |
|
Mặt hàng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
100.000 |
150.000 |
|
Mặt bằng kinh doanh khác trong nhà ga |
VNĐ/m2/tháng |
120.000 |
180.000 |
|
Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động, máy đóng gói hành lý |
VNĐ/máy/tháng |
1.000.000 |
1.500.000 |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ |
|||
1. Khu vục trong cách ly |
|
|
|
1.1. Kinh doanh hàng miễn thuế |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
56 |
83 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
46 |
69 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
29 |
44 |
1.2. Kinh doanh thương mại, dịch vụ |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
46 |
69 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
38 |
57 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
26 |
40 |
1.3. Kinh doanh ăn uống |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
36 |
54 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
29 |
44 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
21 |
32 |
1.4. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch ...) |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
56 |
83 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
46 |
69 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
29 |
44 |
1.5. Sách báo, bưu điện |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
26 |
40 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
24 |
36 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
15 |
22 |
1.6. Mặt bằng quầy hành lý thất lạc |
USD/m2/tháng |
25 |
38 |
1.8. Mặt bằng phòng khách hạng thương gia |
USD/m2/tháng |
34 |
52 |
1.9. Mặt bằng phòng chờ riêng |
USD/m2/tháng |
34 |
52 |
1.10. Mặt bằng có diện tích < 10 m2 |
USD/m2/tháng |
34 |
52 |
1.11. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
USD/m2/tháng |
33 |
50 |
1.12. Mặt bằng đặt máy ATM |
USD/máy tháng |
181 |
272 |
2. Khu vục ngoài cách ly |
|
|
|
2.1. Kinh doanh thương mại, dịch vụ |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
VNĐ/m2/tháng |
1.020.000 |
1.530.000 |
Mặt bằng loại B |
VNĐ/m2/tháng |
840.000 |
1.260.000 |
Mặt bằng loại C |
VNĐ/m2/tháng |
600.000 |
900.000 |
2.2. Kinh doanh ăn uống |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
VNĐ/m2/tháng |
810.000 |
1.215.000 |
Mặt bằng loại B |
VNĐ/m2/tháng |
660.000 |
990.000 |
Mặt bằng loại C |
VNĐ/m2/tháng |
480.000 |
720.000 |
2.3. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch....) |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
VNĐ/m2/tháng |
1.230.000 |
1.845.000 |
Mặt bằng loại B |
VNĐ/m2/tháng |
1.050.000 |
1.575.000 |
Mặt bằng loại C |
VNĐ/m2/tháng |
660.000 |
990.000 |
2.4. Sách báo, bưu điện |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
VNĐ/m2/tháng |
660 000 |
990.000 |
Mặt bằng loại B |
VNĐ/m2/tháng |
540.000 |
810.000 |
Mặt bằng loại C |
VNĐ/m2/tháng |
360.000 |
540.000 |
2.5. Mặt bằng quầy vé giờ chót |
VNĐ/m2/tháng |
510.000 |
765.000 |
2.6. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca...) |
VNĐ/m2/tháng |
750.000 |
1.125.000 |
2.7. Mặt bằng phòng chờ riêng |
VNĐ/m2/tháng |
780.000 |
1.170.000 |
2.8. Mặt bằng kho trong nhà |
VNĐ/m2/tháng |
390.000 |
585.000 |
2.9. Mặt bằng kho ngoài nhà |
VNĐ/m2/tháng |
300.000 |
450.000 |
2.10. Mặt bằng đặt trang thiết bị |
VNĐ/m2/tháng |
390.000 |
585.000 |
2.11. Mặt bằng có diện tích <10 m2 |
VNĐ/m2/tháng |
780.000 |
1.170.000 |
2.12. Đặt máy bán hàng tự động |
VNĐ/m2/tháng |
1.050.000 |
1.575.000 |
2 13. Đặt máy ATM |
VNĐ/m2/tháng |
4.080.000 |
6.120.000 |
2 14. Đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 05 m2) |
VNĐ/m2/tháng |
1.980.000 |
2.970.000 |
2.15. Đặt máy làm thủ tục hành khách tự động |
VNĐ/m2/tháng |
1.980.000 |
2.970.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI |
|||
1. Khu vực trong cách ly |
|
|
|
1.1 Kinh doanh sách báo, bưu điện |
VNĐ/m2/tháng |
420.000 |
630.000 |
1.2. Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
630.000 |
945.000 |
1.3. Kinh doanh, ăn uống |
VNĐ/m2/tháng |
480.000 |
720.000 |
14 Kinh doanh phòng khách hạng thượng gia (VIP, CIP) |
VNĐ/m2/tháng |
480.000 |
720.000 |
1.5. Quầy giao dịch (ngân háng, du lịch, …) |
VNĐ/m2/tháng |
480.000 |
720.000 |
1.6. Kinh doanh khác |
VNĐ/m2/tháng |
480.000 |
720.000 |
1.7. Đặt máy bán hàng tự động |
VNĐ/m2/tháng |
1.020.000 |
1.530.000 |
1.8 Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/m2/tháng |
1.980.000 |
2.970.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly |
|
|
|
2.1. Kinh doanh sách báo, bưu điện |
VNĐ/m2/tháng |
330.000 |
495.000 |
2.2. Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) |
VNĐ/m2/tháng |
480.000 |
720.000 |
2.3 Kinh doanh ăn uống |
VNĐ/m2/tháng |
420.000 |
630.000 |
2.4 Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch) |
VNĐ/m2/tháng |
480.000 |
720.000 |
2.5. Kinh doanh khác |
VNĐ/m2/tháng |
480.000 |
720.000 |
2.6. Đặt máy bán hàng tự động |
VNĐ/m2/tháng |
1.020.000 |
1.530.000 |
2.7. Mặt bằng đặt máy ATM |
VNĐ/m2/tháng |
1.980.000 |
2.970.000 |
2.8. Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) |
VNĐ/m2/tháng |
630.000 |
945.000 |
Danh mục |
Khung giá (VNĐ/m2/tháng) |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
1. Cho thuê mặt bằng kho |
235.000 |
400.000 |
2. Cho thuê mặt bằng văn phòng |
450.000 |
650.000 |
Dịch vụ |
Đơn vị tính |
Khung giá tại nhà ga quốc nội (VNĐ) |
Khung giá tại nhà ga quốc tế (USD) |
||
Tối thiểu |
Tối đa |
Tối thiểu |
Tối đa |
||
1. Dịch vụ cung cấp đồ uống |
|
|
|
|
|
- Nước lọc đóng chai <= 500 ml |
Chai |
3.500 |
20.000 |
0.35 |
2 |
- Sữa hộp các loại <= 180 ml |
Hộp |
4.500 |
20.000 |
0,45 |
2 |
2. Dịch vụ cung cấp đồ ăn |
|
|
|
|
|
- Phở ăn liền, mì ăn liền, miến ăn liền, cháo ăn liền không bổ sung thêm thực phẩm. - Bánh mỳ không bổ sung thêm thực phẩm. |
Tô, bát, cái |
5.000 |
20.000 |
0,5 |
2 |
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Lê Anh Tuấn |