Thông tư 25/2016/TT-BGTVT sửa Định mức quản lý, bảo trì đường thủy nội địa
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 25/2016/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 25/2016/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trương Quang Nghĩa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 03/10/2016 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý đường thủy nội địa
Cụ thể, khuyến khích ứng dụng khoa học kỹ thuật và công nghệ thông tin trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa tăng năng suất lao động, hiệu quả kinh tế và phục vụ quản lý tốt hơn trong: Công tác giám sát, kiểm tra tình trạng báo hiệu, tín hiệu, công tác đo, đọc mực nước; công nghệ sơn. Việc áp dụng khoa học kỹ thuật và công nghệ thông tin trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa phải được thử nghiệm, đánh giá và định mức cho từng công việc sẽ được Bộ Giao thông Vận tải quyết định công bố hàng năm để áp dụng.
Đồng thời, Thông tư này cũng bổ sung 17 tuyến, đoạn tuyến đường thủy nội địa quốc gia vào Danh mục phân loại đường thủy nội địa do trung ương quản lý. Trong đó có: Hồ thủy điện Sơn La - Lai Châu; Sông Lèn; Sông Trường; Sông Tào; Sông Lam; Kênh Nhà Lê; Sông Nghèn; Sông Ngàn Sâu; Sông Gia Hội; Sông Bến Hải; Tuyến ngang phá Tam Giang; Tuyến ngang đầm Cầu Hai; Sồng Hàn; Sông Sài Gòn…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017.
Xem chi tiết Thông tư 25/2016/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 25/2016/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 25/2016/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2016 |
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông và Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
- Công trình âu, đập thực hiện bảo trì theo quy trình bảo trì được phê duyệt riêng cho từng công trình theo quy định hiện hành.
- Công trình kè chỉnh trị, kè chân cột báo hiệu bằng đá hộc thực hiện bảo dưỡng lát bù mái và chân bị bong xô, vệ sinh phát quang cây bụi mọc trên kè hoặc trồng bù lớp thảm thực vật mái kè (nếu là kè thực vật).”
“II. KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
STT |
Hạng mục công việc |
ĐVT |
Định ngạch |
||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
1 |
Khối lượng công tác QLTX |
|
|
|
|
1.1 |
Đơn vị bảo trì công trình đường thủy nội địa tự tổ chức kiểm tra tuyến, kết hợp bảo dưỡng thường xuyên toàn bộ tuyến luồng |
lần/năm |
52 |
52 |
52 |
1.4 |
Kiểm tra đột xuất sau thiên tai |
lần/năm |
3 |
3 |
3 |
1.5 |
Kiểm tra theo dõi công trình giao thông và tham gia xử lý tai nạn |
lần/năm |
4 |
4 |
4 |
1.7 |
Đo dò sơ khảo bãi cạn |
lần/năm/bãi |
9 |
9 |
9 |
2 |
Khối lượng công tác bảo trì đường thủy nội địa |
|
|
|
|
2.1 |
Bảo trì báo hiệu |
|
|
|
|
2.1.1 |
Thả phao |
lần/năm/quả |
2 |
2 |
2 |
2.1.2 |
Điều chỉnh phao |
lần/năm/quả |
9 |
9 |
9 |
2.1.3 |
Chống bồi rùa |
lần/năm/quả |
9 (6) |
9 (6) |
9 (6) |
2.1.4 |
Trục phao |
lần/năm/quả |
2 |
2 |
2 |
2.1.5a |
Bảo dưỡng, vệ sinh phao nhựa, composite |
lần/năm/quả |
2 |
2 |
2 |
2.1.6 |
Sơn màu giữa kỳ phao |
lần/năm/quả |
1 |
1 |
1 |
2.1.9 |
Dịch chuyển cột báo hiệu (loại chân không đổ bê tông) |
% số cột |
20 |
10 |
5 |
2.1.10 |
Dịch chuyển biển, đèn báo hiệu khoang thông thuyền (khi có thay đổi khoang thông thuyền) |
lần/năm/biển |
0 |
0 |
0 |
2.1.12 |
Sơn màu giữa kỳ cột, biển báo hiệu, cột biển tuyên truyền luật |
lần/năm/cột, biển |
1 |
1 |
1 |
2.1.13 |
Sơn màu cột bê tông |
lần/năm/cột |
2 |
2 |
2 |
2.1.15 |
Sơn màu giữa kỳ biển báo hiệu cầu |
lần/năm/biển |
1 |
1 |
1 |
2.1.17 |
Sơn màu giữa kỳ lồng đèn, hòm ắc quy, rào chống trèo |
lần/năm/đèn |
1 |
1 |
1 |
2.2 |
Bảo trì đèn báo hiệu |
|
|
|
|
2.2.1 |
Hành trình thay ắc quy |
lần/năm |
bằng số lần thay ắc quy (-) hành trình kiểm tra tuyến |
2.2.3 |
Đèn sử dụng năng lượng mặt trời |
|
|
|
|
a |
Thay nguồn (ắc quy, pin) |
lần/năm/đèn |
1 |
1 |
1 |
2.2.4 |
Sửa chữa thường xuyên đèn báo hiệu |
lần/năm/đèn |
1 |
1 |
1 |
2.2.5 |
Thay đèn báo hiệu khi sửa chữa |
lần/đèn |
Bằng số đèn sửa chữa |
3 |
Các công tác đặc thù trong quản lý, bảo trì đường thủy nội địa |
|
|
|
|
3.6 |
Trực phòng chống thiên tai |
ngày/năm |
18 |
18 |
18 |
3.12 |
Bảo dưỡng công trình chỉnh trị (kè, âu, đập) |
lần/năm |
1 |
1 |
1 |
3.13 |
Bảo dưỡng kè chân cột báo hiệu bằng đá hộc |
lần/năm |
1 |
1 |
1 |
3.14 |
Trực xử lý công nghệ thông tin |
công/trạm/ngày |
3 |
3 |
3 |
Mã hiệu |
Công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
|
Tàu < 90=""> |
Tàu ≥ 90 cv |
||||
1.02.2 |
Đo dò sơ khảo bãi cạn bằng máy hồi âm, định vị DGPS |
Vật liệu |
|
|
|
Sổ ghi chép |
quyển |
1,02 |
1,33 |
||
Cờ khảo sát |
cái |
0,1 |
0,13 |
||
Giấy vẽ bản đồ A3 |
tờ |
3 |
3 |
||
Băng đo sâu |
cuộn |
1,02 |
1,326 |
||
Giấy A4 |
ram |
1,5 |
1,5 |
||
Mực máy in |
hộp |
0,3 |
0,3 |
||
Dọi thử máy |
bộ |
0,01 |
0,013 |
||
Mia đọc mực nước |
cái |
0,005 |
0,007 |
||
Ắcquy 12 V - 75 Ah |
cái |
0,005 |
0,007 |
||
Bộ nạp ắcquy |
cái |
0,005 |
0,007 |
||
Áo phao cứu sinh |
cái |
0,02 |
0,02 |
||
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
||
Nhân công bậc 5/7 |
công |
4,99 |
9,48 |
||
Máy thi công |
|
|
|
||
Máy đo sâu hồi âm |
ca |
0,51 |
0,66 |
||
Máy định vị vệ tinh DGPS |
ca |
0,51 |
0,66 |
||
Máy vi tính |
ca |
0,51 |
0,66 |
||
Máy phát điện 5,2 kW |
ca |
0,51 |
0,66 |
||
Phần mềm khảo sát |
ca |
0,51 |
0,66 |
||
Máy thủy bình |
ca |
0,51 |
0,66 |
||
Máy in |
ca |
0,18 |
0,18 |
||
Tàu công tác |
ca |
0,51 |
0,86 |
||
Máy khác |
% |
5 |
5 |
- Chuẩn bị dụng cụ bàn cạo, máy mài (đánh) gỉ; dụng cụ và vật liệu sơn và dụng cụ gò, nắn chỉnh;
- Kê đệm, cọ rửa phao, tháo gioăng phao; cạo, đánh gỉ bên trong và bên ngoài phao. Lau chùi sạch phao, biển trước khi sơn;
- Gò nắn lại phần phao bị bẹp (nếu có);
- Sơn một nước sơn chống gỉ bên trong và bên ngoài phao, biển;
- Sơn màu hai nước bên ngoài phao, biển đúng quy tắc báo hiệu, đánh số báo hiệu;
- Bắt chặt gioăng đảm bảo kín nước;
- Đưa phao vào vị trí quy định;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc. Bảo dưỡng tại xưởng thành phần công việc chưa bao gồm công tác trục, thả phao và vận chuyển.
Đơn vị tính: 1 quả phao
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Phao nhót |
Phao trụ |
||||||
Ø 800 |
Ø 800 |
Ø 1000 |
Ø 1200 |
||||||||
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
||||
2.05.1 |
Bảo dưỡng phao sắt |
Vật liệu Sơn chống gỉ Sơn Màu |
kg kg |
0,61 0,41 |
0,61 0,41 |
0,95 0,65 |
0,95 0,65 |
1,29 0,89 |
1,29 0,89 |
1,34 1,35 |
1,34 1,35 |
Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 |
cái |
0,087 |
|
0,135 |
|
0,183 |
|
0,19 |
|
||
Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW |
công
ca |
1,157
0,108 |
2,25
- |
1,802
0,168 |
2,65
- |
2,447
0,229 |
3,313
- |
2,542
0,238 |
4,375
-
|
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Phao trụ |
|||||||
Ø 1300 |
Ø 1400 |
Ø 1500 |
Ø 1600 |
||||||||
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
||||
2.05.1 |
Bảo dưỡng phao sắt |
Vật liệu Sơn chống gỉ Sơn Màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca |
1,86 1,48 0,264 3,529
0,33 |
1,86 1,48 - 4,687
- |
2,38 1,62 0,338 4,515
0,422 |
2,38 1,62 - 5,00
- |
2,8 1,93 0,377 5,045
0,471 |
2,8 1,93 - 5,46
- |
3,22 2,25 0,417 5,574
0,521 |
3,22 2,25 - 5,933
- |
|
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Phao trụ |
Phao neo |
|||||||
Ø 1700 |
Ø 1800 |
Ø 2000 |
Ø 2400 |
Ø 3500 |
||||||||
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
||||
2.05.1 |
Bảo dưỡng phao sắt |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơn chống gỉ |
kg |
3,64 |
3,64 |
4,06 |
4,06 |
4,91 |
4,91 |
6,64 |
6,64 |
9,883 |
||
Sơn Màu |
kg |
2,57 |
2,57 |
2,85 |
2,85 |
3,43 |
3,43 |
4,64 |
4,64 |
8,727 |
||
Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 |
cái |
0,446
|
- |
0,486
|
- |
0,536
|
- |
0,702
|
- |
1,402
|
||
Nhân công 4,5/7 |
công |
5,969 |
6,406 |
6,499 |
6,874 |
7,175 |
7,812 |
9,387 |
10,05 |
18,75 |
||
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Máy mài cầm tay 1,0 kW |
ca |
0,558 |
- |
0,607 |
- |
0,671 |
- |
0,877 |
- |
1,752 |
||
|
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
2.05.2 |
Bảo dưỡng phao sắt |
Vật liệu Sơn chống gỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca |
0,141 0,095 0,020 0,268
0,025 |
|
1 |
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
2.05.3 |
Bảo dưỡng phao nhựa, composite |
Vật liệu Bàn chải nhựa Giẻ lau Cồn Benzen Nhân công bậc 4,5/7 Máy thi công |
cái kg lít lít công ca |
0,100 0,100 0,020 0,020 0,063 - |
|
1 |
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
2.05.4 |
Sơn chống hà phao (phần ngập trong nước mặn) |
Vật liệu Sơn chống hà Nhân công bậc 4,5/7 Máy thi công |
kg công ca |
0,249 0,0175 - |
|
1 |
- Chuẩn bị dụng cụ cạo (đánh) gỉ, máy mài cầm tay; dụng cụ và vật liệu sơn; dụng cụ gò, nắn;
- Cạo sơn; gõ, đánh gỉ, gò nắn (nếu có), lau chùi sạch sẽ biển;
- Sơn chống gỉ một lớp, sơn màu hai nước đúng quy tắc báo hiệu, đánh số báo hiệu;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc, kết thúc công việc. Bảo dưỡng tại xưởng thành phần công việc chưa bao gồm công tác tháo, lắp và vận chuyển.
Đơn vị tính: 01 cột
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cột sắt ɸ160 |
|||||
H=6,5m |
H=7,5m |
H=8,5m |
|||||||
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
||||
2.10.1 |
Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép |
Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Tàu công tác Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca ca |
0,620 1,100 0,088 1,398
- 0,132 |
0,620 1,100 - 2,120
0,028 - |
0,700 1,220 0,099 1,579
- 0,149 |
0,700 1,220 - 2,343
0,028 - |
0,780 1,350 0,111 1,759
- 0,166 |
0,780 1,350 - 2,920
0,028 - |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cột sắt ɸ200 |
|||||
H=6,5m |
H=7,5m |
H=8,5m |
|||||||
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
||||
2.10.2 |
Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép |
Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Tàu công tác Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca ca |
0,719 1,274 0,102 1,622
- 0,153 |
0,719 1,274 - 2,647
0,028 - |
0,830 1,470 0,118 1,872
- 0,177 |
0,830 1,470 - 3,060
0,028 - |
0,930 1,640 0,132 2,097
- 0,198 |
0,930 1,640 - 3,470
0,028 - |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết) |
|||||||
Cao 12 m |
Cao 14 m |
Cao 16 m |
Cao 18 m |
||||||||
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
||||
2.10.3 |
Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép |
Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Tàu công tác Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca ca |
9,410 16,610 1,335 26,922
- 2,002 |
9,410 16,610 - 43,170
0,028 - |
10,970 19,370 1,556 31,412
- 2,334 |
10,970 19,370 - 50,370
0,028 - |
12,540 22,140 1,779 35,895
- 2,668 |
12,540 22,140 - 57,560
0,028 - |
14,120 24,900 2,003 40,566
- 3,004 |
14,120 24,900 - 65,05
0,028 - |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết) |
Hòm ắc quy, lồng đèn, rào chống trèo |
||||||
Cao 20 m |
Cao 21 m |
Cao 24 m |
|
||||||||
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
||||
2.10.3 |
Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép |
Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Tàu công tác Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca ca |
18,620 32,860 2,641 53,213
- 3,962 |
18,620 32,860 - 85,330
0,028 - |
21,460 37,890 3,044 61,358
- 4,566 |
21,460 37,890 - 98,390
0,028 - |
24,520 43,300 3,478 70,107
- 5,217 |
24,520 43,300 - 112,420
0,028 - |
0,170 0,150 0,024 0,460
- 0,036 |
0,170 0,150 - 0,738
- - |
|
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức |
2.10.4 |
Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng thép |
Vật liệu Sơn chống gỉ Sơn Màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca |
0,141 0,250 0,020 0,318
0,030 |
|
1 |
- Chuẩn bị dụng cụ cạo (đánh) gỉ, máy mài cầm tay; dụng cụ và vật liệu sơn; dụng cụ gò, nắn;
- Cạo sơn; gõ, đánh gỉ, gò nắn (nếu có), lau chùi sạch sẽ biển;
- Cạo sơn chống gỉ một nước, sơn màu hai nước đúng quy tắc báo hiệu, đánh số báo hiệu;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc, kết thúc công việc. Bảo dưỡng tại xưởng thành phần công việc chưa bao gồm công tác tháo, lắp và vận chuyển. Đơn vị tính: 01 biển
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
|||
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
||||
2.11.1 |
Bảo dưỡng biển hình vông, hình thoi (sơn màu hai mặt) |
Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca |
1,020 1,080 0,145 1,577
0,145 |
1,020 1,080 - 2,418
- |
0,720 1,270 0,102 1,113
0,102 |
0,720 1,270 - 1,713
- |
0,470 0,840 0,067 0,727
0,067 |
0,470 0,840 - 1,129
- |
2.11.2 |
Bảo dưỡng biển hình vông, hình thoi (sơn màu một mặt) |
Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca |
1,020 0,990 0,145 1,577
0,145 |
1,020 0,990 - 1,976
- |
0,720 0,640 0,102 1,113
0,102 |
0,720 0,640 - 1,400
- |
0,470 0,480 0,067 0,727
0,067 |
0,470 0,480 - 0,922
- |
2.11.3 |
Bảo dưỡng biển báo hiệu cống, âu và điều khiển đi lại |
Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca |
0,930 0,900 0,132 1,438
0,132 |
0,930 0,900 - 1,820
- |
0,700 0,690 0,099 1,082
0,099 |
0,700 0,690 - 1,362
- |
0,500 0,500 0,071 0,773
0,071 |
0,500 0,500 - 0,969
- |
2.11.4 |
Bảo dưỡng biển báo hiệu lý trình Km đường sông |
Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca |
0,640 0,630 0,091 0,990
0,091 |
0,640 0,630 - 1,246
- |
0,450 0,450 0,064 0,696
0,064 |
0,450 0,450 - 0,870
- |
0,330 0,340 0,047 0,510
0,047 |
0,330 0,340 - 0,642
- |
2.11.5 |
Bảo dưỡng biển báo hiệu VCN |
Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca |
0,790 1,400 0,112 1,221
0,112 |
0,790 1,400 - 1,888
- |
0,550 0,970 0,078 0,850
0,078 |
0,550 0,970 - 1,310
- |
0,350 0,620 0,050 0,541
0,050 |
0,350 0,620 - 0,840
- |
2.11.6 |
Bảo dưỡng biển báo hiệu Ngã ba |
Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca |
0,910 1,610 0,129 1,407
0,129 |
0,910 1,610 - 2,177
- |
0,630 1,120 0,089 0,974
0,089 |
0,630 1,120 - 1,521
- |
0,410 0,720 0,058 0,634
0,058 |
0,410 0,720 - 0,967
- |
2.11.7 |
Bảo dưỡng biển báo hiệu định hướng |
Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca |
1,920 3,390 0,272 2,969
0,272 |
1,920 3,390 - 4,572
- |
1,350 2,380 0,191 2,087
0,191 |
1,350 2,380 - 2,204
- |
0,870 1,540 0,123 1,345
0,123 |
0,870 1,540 - 2,079
- |
2.11.8 |
Bảo dưỡng biển báo khoang thông thuyền hình tròn |
Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca |
0,720 1,270 0,102 1,113
0,102 |
0,720 1,270 - 1,397
- |
0,500 0,880 0,071 0,773
0,071 |
0,500 0,880 - 0,969
- |
0,320 0,560 0,045 0,495
0,045 |
0,320 0,560 - 0,620
- |
2.11.9 |
Bảo dưỡng biển báo hiệu C1.1.3, C1.1.4 |
Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca |
0,100 0,090 0,014 0,155
0,014 |
0,100 0,090 - 0,198
- |
0,070 0,060 0,010 0,108
0,010 |
0,070 0,060 - 0,137
- |
0,050 0,040 0,007 0,077
0,007 |
0,050 0,040 - 0,088
- |
2.11.10 |
Bảo dưỡng biển thông báo phụ tam giác |
Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca |
0,250 0,450 0,035 0,387
0,035 |
0,250 0,450 - 0,494
- |
0,170 0,300 0,024 0,263
0,024 |
0,170 0,300 - 0,329
- |
0,120 0,210 0,017 0,186
0,017 |
0,120 0,210 - 0,230
- |
2.11.11 |
Bảo dưỡng biển thông báo phụ chữ nhật |
Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công bậc 4,0/7 Máy thi công Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca |
0,300 0,270 0,043 0,464
0,043 |
0,300 0,270 - 0,593
- |
0,210 0,190 0,030 0,325
0,030 |
0,210 0,190 - 0,412
- |
0,140 0,120 0,020 0,216
0,020 |
0,140 0,120 - 0,264
- |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
- Chuẩn bị trang thiết bị bảo hộ lao động, máy, dụng cụ, vật liệu.
- Cạo sơn, gõ rỉ, gò nắn (nếu có), lau chùi sạch sẽ cột, biển.
- Cạo sơn chống rỉ một nước, sơn màu hai nước đúng quy tắc báo hiệu.
- Thu dọn dụng cụ vệ sinh nơi làm việc. Bảo dưỡng tại xưởng thành phần công việc chưa bao gồm công tác tháo, lắp và vận chuyển. Đơn vị tính: 01 m2
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Tại xưởng |
Tại hiện trường |
2.12.1 |
Bảo dưỡng cột biển tuyên truyền luật, biển thước nước ngược bằng thép |
Vật liệu Sơn chống gỉ Sơn Màu Bàn chải máy ɸ90-ɸ120 Nhân công 4,0/7 Máy thi công Tàu công tác Máy mài cầm tay 1,0 kW |
kg kg cái công
ca ca |
0,141 0,124 0,020 0,218
- 0,020 |
0,141 0,249
0,610
0,028 - |
|
1 |
2 |
22.1. Công tác bảo dưỡng tu sửa kè đá (kè chỉnh trị, kè chân cột) bị bong xô Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, mặt bằng thi công;
- Tháo dỡ đá lát cũ, sửa lại lớp lọc;
- Xếp đá lát mái bằng đá hộc, chèn khe;
- Hoàn thiện mái kè bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100 m;
- Thu dọn hiện trường sau khi thi công. Đơn vị tính: 1 m3
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
2.22.1 |
Bảo dưỡng tu sửa kè đá bị bong xô |
Vật liệu: Đá hộc Đá dăm chèn (4x6) Nhân công: 3,7/7 |
m3 m3 công |
1,26 0,062 3,33 |
|
1 |
22.2. Phát quang kè đá Thành phần công việc: - Chuẩn bị, vận chuyển dụng cụ đến nơi làm việc; - Chặt nhổ gốc cây, cỏ dại mọc trên kè; - Gom cỏ dại, thân cây dại đến vị trí quy định (cự ly bình quân 50 m); - Đào bỏ gốc cây thân gỗ; - San lấp lại hố đào đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; - Thu dọn hiện trường sau khi thi công. Đơn vị tính: công/100 m2
Mã hiệu |
Thành phần công việc |
Số lượng |
2.23.1 |
Phát quang kè có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ≤ 70% diện tích. Thỉnh thoảng xen lẫn cây cao < 1="" m,="" cây="" con="" có="" đường="" kính="">< 5="" cm.="" nhân="" công=""> |
1,323 |
2.23.2 |
Phát quang kè có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ≤ 70% diện tích. Thỉnh thoảng xen lẫn cây cao hơn 1 m, cây con có đường kính < 5="" cm="" và="" một="" vài="" bụi=""> Nhân công 1,5/7 |
1,978 |
2.23.3 |
Phát quang kè có mật độ cây, cỏ dại, dây leo ≤ 70% diện tích. Thỉnh thoảng xen lẫn cây cao hơn 1 m, cây con có đường kính ≥ 5 cm và một vài bụi dứa. Nhân công 1,5/7 |
2,536 |
|
1 |
- Chuẩn bị, vận chuyển dụng cụ đến nơi làm việc;
- Cuốc cỏ thành vầng dày 6 - 8 cm;
- Vận chuyển cỏ trong phạm vi 50 m; - Làm cọc ghim, đóng ghim;
- Trồng lại cỏ tại nơi cỏ chết, cỏ mọc thưa, tưới nước;
- Thu dọn hiện trường sau khi thi công. Đơn vị tính: 10 m2
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
2.24.1 |
Trồng dặm cỏ mái đê |
Nhân công 1,5/7 |
công |
11,68 |
2.24.2 |
Vận chuyển tiếp 10 m |
Nhân công 1/7 |
công |
0,125 |
|
1 |
Mã hiệu |
Hạng mục công việc |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Đèn |
3.12.72 |
Sửa chữa nhỏ thay thế các linh kiện, phụ kiện bị hỏng của đèn |
Vật liệu Nhân công bậc 4,5/7 |
đèn công/đèn |
10% 2,1875 |
Mã hiệu |
Công tác xây lắp |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
3.12.66 |
Đọc mực nước sông vùng lũ |
Vật liệu Nhân công 4,5/7 Máy thi công |
- công/vị trí/ năm - |
- 548 - |
Mã hiệu |
Tên vật tư, thiết bị |
Đơn vị tính |
Thời hạn thay thế |
|
Vùng nước ngọt |
Vùng nước mặn |
3.13.19 |
Đèn năng lượng mặt trời (nguyên khối, trừ tấm năng lượng mặt trời) |
năm |
5 |
5 |
|
1 |
2 |
“IV. ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1. Khuyến khích ứng dụng khoa học kỹ thuật và công nghệ thông tin trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa nhằm tăng năng suất lao động, hiệu quả kinh tế và phục vụ quản lý tốt hơn trong: công tác giám sát, kiểm tra tình trạng báo hiệu, tín hiệu, công tác đo, đọc mực nước; công nghệ sơn...
2. Việc áp dụng khoa học kỹ thuật và công nghệ thông tin trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa phải được thử nghiệm, đánh giá và định mức cho từng công việc sẽ được Bộ Giao thông vận tải quyết định công bố hàng năm để áp dụng.”
STT | Tên sông kênh | Phạm vi | Phân loại sông, kênh (số km) | ||
1 | 2 | 3 | |||
1 | Hồ thủy điện Sơn La - Lai Châu | Từ thượng lưu đập thủy điện Sơn La đến hạ lưu thủy điện Lai Châu |
| 175 |
|
2 | Sông Lèn | Từ ngã ba Yên Lương đến phao số 0 cửa Lạch Sung |
| 20 |
|
3 | Sông Trường | Từ ngã ba Trường Xá đến phao số 0 cửa Lạch Trường |
| 8 |
|
4 | Sông Tào | Từ ngã ba Tào Xuyên đến ngã ba Hoằng Hóa |
|
| 17,5 |
5 | Sông Lam | Từ Đô Lương đến Cây Chanh |
|
| 60,9 |
6 | Kênh Nhà Lê | Từ Bến Thủy đến ngã ba sông Cấm |
|
| 36 |
7 | Sông Nghèn | Thượng lưu cầu Nghèn đến cống Trung Lương |
|
| 26 |
8 | Sông Ngàn Sâu | Ngã ba Linh Cảm đến ngã ba của Rào |
|
| 27 |
9 | Sông Gia Hội | Từ cửa Nhượng đến cầu Họ |
| 26 |
|
10 | Sông Bến Hải | Từ đầu kè Cửa Tùng đến cầu Hiền Lương cũ |
|
| 9,5 |
Từ cầu Hiền Lương cũ đến đập Sa Lung (nhánh chính) |
|
| 14,9 | ||
Từ cầu Hiền Lương mới đến Bến Tắt (nhánh phụ) |
|
| 13 | ||
11 | Tuyến ngang phá Tam Giang | Từ bến Hà Công đến bến Cự Lại |
|
| 9 |
12 | Tuyến ngang đầm Cầu Hai | Từ bến Vinh Hưng đến bến Cầu Hai |
|
| 20 |
13 | Tuyến ngang đầm An Truyền | Từ bến Triều Thủy đến bến Phước Linh |
|
| 9,6 |
14 | Tuyến sông Truồi | Từ cửa sông Truồi đến km55+800 tuyến đầm phá. |
|
| 7 |
15 | Sông Hàn | Từ cây đèn Xanh Bắc của đập Nam Bắc đến ngã ba sông Hàn - Vĩnh Điện - Cẩm Lệ |
|
| 9,4 |
16 | Sông Vĩnh Điện | Từ ngã ba sông Hàn - Vĩnh Điện - Cẩm Lệ đến hạ lưu cầu Tứ Câu |
|
| 10,3 |
Từ hạ lưu cầu Tứ Câu đến ngã ba sông Thu Bồn |
|
| 12 | ||
17 | Sông Sài Gòn | Từ cầu Sài Gòn đến ngã ba rạch Thị Nghè |
|
| 1,9 |
STT |
Tên sông kênh |
Phạm vi |
Phân loại sông, kênh (số km) |
||
1 |
2 |
3 |
97 |
Kênh Tháp mười số 2 (bao gồm cả nhánh âu Rạch Chanh) |
Từ cửa Ngã ba sông Tiền đến Ngã ba sông Vàm Cỏ Tây |
|
94,3 |
|
53 |
Sông Hậu |
Từ vàm Rạch Ngòi Lớn đến ngã ba kênh Tân Châu |
64,8 |
|
|
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |