Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
VB song ngữ
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiếng Anh hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Thông tư 25/2016/TT-BGTVT sửa Định mức quản lý, bảo trì đường thủy nội địa

Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tải
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 25/2016/TT-BGTVT Ngày đăng công báo:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Trương Quang Nghĩa
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
03/10/2016
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Giao thông

TÓM TẮT THÔNG TƯ 25/2016/TT-BGTVT

Đây là nội dung mới được bổ sung tại Thông tư số 25/2016/TT-BGTVT sửa đổi, bổ sung Định mức kinh tế - xã hội quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải.
Cụ thể, khuyến khích ứng dụng khoa học kỹ thuật và công nghệ thông tin trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa tăng năng suất lao động, hiệu quả kinh tế và phục vụ quản lý tốt hơn trong: Công tác giám sát, kiểm tra tình trạng báo hiệu, tín hiệu, công tác đo, đọc mực nước; công nghệ sơn. Việc áp dụng khoa học kỹ thuật và công nghệ thông tin trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa phải được thử nghiệm, đánh giá và định mức cho từng công việc sẽ được Bộ Giao thông Vận tải quyết định công bố hàng năm để áp dụng.
Đồng thời, Thông tư này cũng bổ sung 17 tuyến, đoạn tuyến đường thủy nội địa quốc gia vào Danh mục phân loại đường thủy nội địa do trung ương quản lý. Trong đó có: Hồ thủy điện Sơn La - Lai Châu; Sông Lèn; Sông Trường; Sông Tào; Sông Lam; Kênh Nhà Lê; Sông Nghèn; Sông Ngàn Sâu; Sông Gia Hội; Sông Bến Hải; Tuyến ngang phá Tam Giang; Tuyến ngang đầm Cầu Hai; Sồng Hàn; Sông Sài Gòn…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017.

Xem chi tiết Thông tư 25/2016/TT-BGTVT có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017

Tải Thông tư 25/2016/TT-BGTVT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 25/2016/TT-BGTVT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 25/2016/TT-BGTVT PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 25/2016/TT-BGTVT DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
----------

Số: 25/2016/TT-BGTVT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2016

Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Nghị định s 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông và Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam;

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đi, bsung định mức kinh tế - kỹ thuật quản , bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế-kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

Đang theo dõi

1. Sửa đổi, bổ sung các điểm 1.3, 1.5, 1.9, 1.11, 2.272.28 Mục I Chương II như sau:

Đang theo dõi

“1.3. Kiểm tra đột xuất sau thiên tai: Cơ quan quản lý đường thủy nội địa (Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải hoặc các đơn vị trực thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải được giao nhiệm vụ) chủ trì, cùng đơn vị bảo trì công trình đường thủy nội địa kết hợp với các cơ quan hữu quan tổ chức kiểm tra đánh giá thiệt hại do thiên tai đột xuất gây hậu quả nghiêm trọng.”

Đang theo dõi

“1.5. Đo dò sơ khảo bãi cạn, luồng qua khu vực phức tạp: Khi đi kiểm tra tuyến, cơ quan quản lý đường thủy nội địa khu vực (Chi cục Đường thủy nội địa hoặc đơn vị trực thuộc Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải được giao nhiệm vụ) hoặc đơn vị bảo trì công trình đường thủy nội địa thực hiện đo dò sơ khảo bãi cạn hay đoạn luồng có diễn biến phức tạp; vẽ sơ họa bãi cạn hay đoạn luồng cần kiểm tra, phục vụ kịp thời cho điều chỉnh báo hiệu, quản lý luồng lạch của tuyến.”

Đang theo dõi

“1.9. Trực phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn: Khi thiên tai có khả năng ảnh hưởng đến khu vực quản lý, các cơ quan quản lý đường thủy nội địa chủ trì phối hợp đơn vị bảo trì công trình đường thủy nội địa bố trí phương tiện và nhân sự trực theo quy chế phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn.”

Đang theo dõi

“1.11. Quan hệ với địa phương: Đơn vị quản lý đường thủy nội địa theo phân cấp làm việc với Ủy ban nhân dân các xã, phường ven tuyến đường thủy nội địa, các lực lượng chức năng (công an, biên phòng, thanh tra giao thông), các chủ công trình trên tuyến đường thủy nội địa để phối hợp bảo vệ báo hiệu, tuyên truyền, phổ biến pháp luật về đường thủy nội địa, bảo vệ kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa cũng như những công việc khác có liên quan trên tuyến đường thủy nội địa quản lý.”

Đang theo dõi

“2.27. Bảo dưỡng phao nhựa, composite: Vệ sinh, lau, rửa phao báo hiệu đảm bảo độ sáng về màu sắc báo hiệu. Trường hợp phải sơn màu (nếu có), áp dụng định mức sơn màu phao thép.”

Đang theo dõi

“2.28. Bảo dưỡng công trình chỉnh trị, âu, đập, chân báo hiệu kè đá hộc:

- Công trình âu, đập thực hiện bảo trì theo quy trình bảo trì được phê duyệt riêng cho từng công trình theo quy định hiện hành.

- Công trình kè chỉnh trị, kè chân cột báo hiệu bằng đá hộc thực hiện bảo dưỡng lát bù mái và chân bị bong xô, vệ sinh phát quang cây bụi mọc trên kè hoặc trồng bù lớp thảm thực vật mái kè (nếu là kè thực vật).”

Đang theo dõi
2. Sửa đổi, bổ sung các điểm 1.1, 1.4, 1.5, 1.7, 2.1.1, 2.1.2, 2.1.3, 2.1.4, 2.1.5a, 2.1.6, 2.1.9, 2.1.10, 2.1.12, 2.1.13, 2.1.15, 2.1.17, 2.2.1, 2.2.3, 2.2.4, 2.2.5, 3.6, 3.12, 3.133.14 Mục II Chương II như sau:
“II. KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO TRÌ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

STT

Hạng mục công việc

ĐVT

Định ngạch

Loại 1

Loi 2

Loi 3

Đang theo dõi

1

Khối lượng công tác QLTX

 

 

 

 

Đang theo dõi

1.1

Đơn vị bảo trì công trình đườnthủy nội địa tự tổ chức kitra tuyến, kết hợp bo dưỡng thường xuyên toàn bộ tuyến luồng

lần/năm

52

52

52

Đang theo dõi

1.4

Kiểm tra đột xuất sau thiên tai

lần/năm

3

3

3

Đang theo dõi

1.5

Kiểm tra theo dõi công trình giao thông và tham gia xử lý tai nạn

lần/năm

4

4

4

Đang theo dõi

1.7

Đo dò sơ khảo bãi cạn

lần/năm/bãi

9

9

9

Đang theo dõi

2

Khối lượng công tác bảo trì đường thủy nội địa

 

 

 

 

Đang theo dõi

2.1

Bảo trì báo hiu

 

 

 

 

Đang theo dõi

2.1.1

Thả phao

lần/năm/quả

2

2

2

Đang theo dõi

2.1.2

Điều chnh phao

lần/năm/quả

9

9

9

Đang theo dõi

2.1.3

Chống bồi rùa

lần/năm/quả

9

(6)

9

(6)

9

(6)

Đang theo dõi

2.1.4

Trục phao

lần/năm/quả

2

2

2

Đang theo dõi

2.1.5a

Bảo dưỡng, vệ sinh phao nhựa, composite

lần/năm/quả

2

2

2

Đang theo dõi

2.1.6

Sơn màu giữa kỳ phao

lần/năm/qu

1

1

1

Đang theo dõi

2.1.9

Dịch chuyển cột báo hiệu (loại chân không đổ bê tông)

% số cột

20

10

5

Đang theo dõi

2.1.10

Dịch chuyển biển, đèn báo hiệu khoang thông thuyền (khi có thay đổi khoang thông thuyền)

lần/năm/biển

0

0

0

Đang theo dõi

2.1.12

Sơn màu giữa kỳ cột, biển báo hiệu, cột biển tuyên truyền luật

lần/năm/cột, biển

1

1

1

Đang theo dõi

2.1.13

Sơn màu cột bê tông

lần/năm/cột

2

2

2

Đang theo dõi

2.1.15

Sơn màu giữa kỳ biển báo hiệu cầu

lần/năm/biển

1

1

1

Đang theo dõi

2.1.17

Sơn màu giữa kỳ lồng đèn, hòm ắc quy, rào chống trèo

lần/năm/đèn

1

1

1

Đang theo dõi

2.2

Bảo trì đèn báo hiu

 

 

 

 

Đang theo dõi

2.2.1

Hành trình thay ắc quy

lần/năm

bằng số lần thay ắc quy (-) hành trình kiểm tra tuyến

Đang theo dõi

2.2.3

Đèn sử dụng năng lượng mặt trời

 

 

 

 

Đang theo dõi

a

Thay nguồn (ắc quy, pin)

lần/năm/đèn

1

1

1

Đang theo dõi

2.2.4

Sửa chữa thường xuyên đèn báo hiệu

lần/năm/đèn

1

1

1

Đang theo dõi

2.2.5

Thay đèn báo hiệu khi sửa chữa

lần/đèn

Bằng số đèn sửa chữa

Đang theo dõi

3

Các công tác đặc thù trong quản lý, bảo trì đường thủy nội địa

 

 

 

 

Đang theo dõi

3.6

Trực phòng chống thiên tai

ngày/năm

18

18

18

Đang theo dõi

3.12

Bảo dưỡng công trình chỉnh trị (kè, âu, đập)

lần/năm

1

1

1

Đang theo dõi

3.13

Bảo dưỡng kè chân cột báo hiệu bằng đá hộc

lần/năm

1

1

1

Đang theo dõi

3.14

Trực xử lý công nghệ thông tin

công/trạm/ngày

3

3

3

Ghi chú: - Các tuyến đường thủy nội địa khu vực phía Nam sử dụng giá trị trong ngoặc (...); - Công tác thả phao, trục phao các vị trí bị ảnh hưởng xả lũ thủy điện được cộng thêm 01 lần/năm khi mực nước thay đổi với biên độ ≥ 1,5 m; - Công tác điều chỉnh phao trên sông Tiền, sông Hậu và sông ảnh hưởng xả lũ thủy điện khi mực nước thay đổi với biên độ ≥ 1,5 m cộng thêm 01 lần/năm; - Công tác sơn màu giữa kỳ báo hiệu thép (phao; cột; biển; lồng đèn, hòm ắc quy, rào chống trèo) với môi trường nước mặn cộng thêm 01 lần/năm; - Công tác dịch chuyển cột báo hiệu (loại chân không đổ bê tông) đối với vùng núi cao được cộng thêm 5% tổng số báo hiệu/năm; - Trực xử lý công nghệ thông tin chỉ thực hiện khi áp dụng công nghệ thông tin.”Đang theo dõi

3. Bổ sung khoản 2a vào sau khoản 2 Mục I Chương III như sau:

Đang theo dõi
“2a. Đo dò sơ khảo bãi cạn bằng máy hồi âm, định vị DGPS Thành phần công việc: - Chuẩn bị phương tiện, máy, dụng cụ; - Tàu từ tim luồng vào vị trí đầu tiên cần đo; - Đo theo yêu cầu kỹ thuật; - Kết thúc công việc đưa tàu ra tim luồng; - Lập báo cáo, lên sơ họa, gửi báo cáo về cơ quan quản lý đường thủy nội địa. Đơn vị tính: 100 ha

Mã hiệu

Công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đnh mức

Tàu < 90="">

Tàu 90 cv

1.02.2

Đo dò sơ khảo bãi cạn bằng máy hồi âm, định vị DGPS

Vật liệu

 

 

 

Sổ ghi chép

quyển

1,02

1,33

Cờ khảo sát

cái

0,1

0,13

Giấy vẽ bản đồ A3

tờ

3

3

Băng đo sâu

cuộn

1,02

1,326

Giấy A4

ram

1,5

1,5

Mực máy in

hộp

0,3

0,3

Dọi thử máy

bộ

0,01

0,013

Mia đọc mực nước

cái

0,005

0,007

Ắcquy 12 V - 75 Ah

cái

0,005

0,007

Bộ nạp ắcquy

cái

0,005

0,007

Áo phao cứu sinh

cái

0,02

0,02

Vật liệu khác

%

10

10

Nhân công bậc 5/7

công

4,99

9,48

Máy thi công

 

 

 

Máy đo sâu hồi âm

ca

0,51

0,66

Máy định vị vệ tinh DGPS

ca

0,51

0,66

Máy vi tính

ca

0,51

0,66

Máy phát điện 5,2 kW

ca

0,51

0,66

Phần mềm khảo sát

ca

0,51

0,66

Máy thủy bình

ca

0,51

0,66

Máy in

ca

0,18

0,18

Tàu công tác

ca

0,51

0,86

Máy khác

%

5

5

Đang theo dõi

4. Sửa đổi, bổ sung Khoản 5 Mục II Chương III như sau:

Đang theo dõi
“5. Bảo dưỡng phao sắt Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ bàn cạo, máy mài (đánh) gỉ; dụng cụ và vật liệu sơn và dụng cụ gò, nắn chỉnh;
- Kê đệm, cọ rửa phao, tháo gioăng phao; cạo, đánh gỉ bên trong và bên ngoài phao. Lau chùi sạch phao, biển trước khi sơn;
- Gò nắn lại phần phao bị bẹp (nếu có);
- Sơn một nước sơn chống gỉ bên trong và bên ngoài phao, biển;
- Sơn màu hai nước bên ngoài phao, biển đúng quy tắc báo hiệu, đánh số báo hiệu;
- Bắt chặt gioăng đảm bảo kín nước;
- Đưa phao vào vị trí quy định;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc. Bảo dưỡng tại xưởng thành phần công việc chưa bao gồm công tác trục, thả phao và vận chuyển.
Đơn vị tính: 1 quả phao

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phao nhót

Phao trụ

Ø 800

Ø 800

Ø 1000

Ø 1200

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

2.05.1

Bảo dưỡng phao sắt

Vật liệu

Sơn chng g

Sơn Màu

 

kg

kg

 

0,61

0,41

 

0,61

0,41

 

0,95

0,65

 

0,95

0,65

 

1,29

0,89

 

1,29

0,89

 

1,34

1,35

 

1,34

1,35

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

cái

0,087

 

0,135

 

0,183

 

0,19

 

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

công

 

ca

1,157

 

0,108

2,25

 

-

1,802

 

0,168

2,65

 

-

2,447

 

0,229

3,313

 

-

2,542

 

0,238

4,375

 

-

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

Đơn vị tính: 1 quả phao

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phao trụ

Ø 1300

Ø 1400

Ø 1500

Ø 1600

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

2.05.1

Bảo dưỡng phao sắt

Vật liệu

Sơn chng g

Sơn Màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

 

1,86

1,48

0,264

3,529

 

0,33

 

1,86

1,48

-

4,687

 

-

 

2,38

1,62

0,338

4,515

 

0,422

 

2,38

1,62

-

5,00

 

-

 

2,8

1,93

0,377

5,045

 

0,471

 

2,8

1,93

-

5,46

 

-

 

3,22

2,25

0,417

5,574

 

0,521

 

3,22

2,25

-

5,933

 

-

 

9

10

11

12

13

14

15

16

Đơn vị tính: 1 quả phao

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Phao trụ

Phao neo

Ø 1700

Ø 1800

Ø 2000

Ø 2400

Ø 3500

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

2.05.1

Bảo dưỡng phao sắt

Vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sơn chống g

kg

3,64

3,64

4,06

4,06

4,91

4,91

6,64

6,64

9,883

Sơn Màu

kg

2,57

2,57

2,85

2,85

3,43

3,43

4,64

4,64

8,727

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

cái

0,446

 

-

0,486

 

-

0,536

 

-

0,702

 

-

1,402

 

Nhân công 4,5/7

công

5,969

6,406

6,499

6,874

7,175

7,812

9,387

10,05

18,75

Máy thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy mài cầm tay 1,0 kW

ca

0,558

-

0,607

-

0,671

-

0,877

-

1,752

 

17

18

19

20

21

22

23

24

25

Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn v

Định mức

2.05.2

Bo dưỡng phao sắt

Vật liệu

Sơn chống gỉ

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

 

0,141

0,095

0,020

0,268

 

0,025

 

1

Đang theo dõi

5. Bổ sung khoản 5a vào sau khoản 5 Mục II Chương III như sau:

Đang theo dõi
“5a. Bảo dưỡng, vệ sinh phao nhựa, composite tại hiện trường Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ bàn chải nhựa và vật liệu; - Kê đệm, cọ rửa phao, kiểm tra ốc vít, gioăng phao, tiêu thị, biển; - Bắt chặt gioăng đảm bảo kín nước; - Đưa phao vào vị trí quy định; - Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc. Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Đnh mức

2.05.3

Bảo dưỡng phao nhựa, composite

Vật liệu

Bàn chải nhựa

Giẻ lau

Cồn

Benzen

Nhân công bậc 4,5/7

Máy thi công

 

cái

kg

lít

lít

công

ca

 

0,100

0,100

0,020

0,020

0,063

-

 

1

Đối với phao thép vùng nước mặn, khi bảo dưỡng bổ sung phần sơn chống hà Đơn vị tính: 1 m2

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

2.05.4

Sơn chống hà phao (phần ngập trong nước mặn)

Vật liệu

Sơn chống hà

Nhân công bậc 4,5/7

Máy thi công

 

kg

công

ca

 

0,249

0,0175

-

 

1

Đang theo dõi

6. Sửa đổi, bổ sung Khoản 10 Mục II Chương III như sau:

Đang theo dõi
“10. Bảo dưỡng cột báo hiệu, hòm đựng ắc quy, rọ đèn, rào chống bằng sắt thép Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ cạo (đánh) gỉ, máy mài cầm tay; dụng cụ và vật liệu sơn; dụng cụ gò, nắn;
- Cạo sơn; gõ, đánh gỉ, gò nắn (nếu có), lau chùi sạch sẽ biển;
- Sơn chống gỉ một lớp, sơn màu hai nước đúng quy tắc báo hiệu, đánh số báo hiệu;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc, kết thúc công việc. Bảo dưỡng tại xưởng thành phần công việc chưa bao gồm công tác tháo, lắp và vận chuyển.
Đơn vị tính: 01 cột

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cột sắt ɸ160

H=6,5m

H=7,5m

H=8,5m

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

2.10.1

Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép

Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Tàu công tác

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

ca

 

0,620

1,100

0,088

1,398

 

-

0,132

 

0,620

1,100

-

2,120

 

0,028

-

 

0,700

1,220

0,099

1,579

 

-

0,149

 

0,700

1,220

-

2,343

 

0,028

-

 

0,780

1,350

0,111

1,759

 

-

0,166

 

0,780

1,350

-

2,920

 

0,028

-

 

1

2

3

4

5

6

Đơn vị tính: 01 cột

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cột sắt ɸ200

H=6,5m

H=7,5m

H=8,5m

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

2.10.2

Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng sắt thép

Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Tàu công tác

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

ca

 

0,719

1,274

0,102

1,622

 

-

0,153

 

0,719

1,274

-

2,647

 

0,028

-

 

0,830

1,470

0,118

1,872

 

-

0,177

 

0,830

1,470

-

3,060

 

0,028

-

 

0,930

1,640

0,132

2,097

 

-

0,198

 

0,930

1,640

-

3,470

 

0,028

-

 

1

2

3

4

5

6

Đơn vị tính: 01 cột

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết)

Cao 12 m

Cao 14 m

Cao 16 m

Cao 18 m

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

2.10.3

Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng st thép

Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Tàu công tác

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

ca

 

9,410

16,610

1,335

26,922

 

-

2,002

 

9,410

16,610

-

43,170

 

0,028

-

 

10,970

19,370

1,556

31,412

 

-

2,334

 

10,970

19,370

-

50,370

 

0,028

-

 

12,540

22,140

1,779

35,895

 

-

2,668

 

12,540

22,140

-

57,560

 

0,028

-

 

14,120

24,900

2,003

40,566

 

-

3,004

 

14,120

24,900

-

65,05

 

0,028

-

 

1

2

3

4

5

6

7

8

Đơn vị tính: 01 cột

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Cột sắt dạng dàn (thanh liên kết)

Hòm c quy, lồng đèn, rào chống trèo

Cao 20 m

Cao 21 m

Cao 24 m

 

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

2.10.3

Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng st thép

Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Tàu công tác

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

ca

 

18,620

32,860

2,641

53,213

 

-

3,962

 

18,620

32,860

-

85,330

 

0,028

-

 

21,460

37,890

3,044

61,358

 

-

4,566

 

21,460

37,890

-

98,390

 

0,028

-

 

24,520

43,300

3,478

70,107

 

-

5,217

 

24,520

43,300

-

112,420

 

0,028

-

 

0,170

0,150

0,024

0,460

 

-

0,036

 

0,170

0,150

-

0,738

 

-

-

 

9

10

11

12

13

14

15

16

Bảo dưỡng cột báo hiệu bằng thép tính cho 01 m2

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Định mức

2.10.4

Bảo dưỡng cột báo hiệu bng thép

Vật liệu

Sơn chống gỉ

Sơn Màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

 

0,141

0,250

0,020

0,318

 

0,030

 

1

Đang theo dõi

7. Sửa đổi, bổ sung Khoản 11 Mục II Chương III như sau:

Đang theo dõi
“11. Bảo dưỡng biển báo hiệu bằng thép Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ cạo (đánh) gỉ, máy mài cầm tay; dụng cụ và vật liệu sơn; dụng cụ gò, nắn;
- Cạo sơn; gõ, đánh gỉ, gò nắn (nếu có), lau chùi sạch sẽ biển;
- Cạo sơn chống gỉ một nước, sơn màu hai nước đúng quy tắc báo hiệu, đánh số báo hiệu;
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc, kết thúc công việc. Bảo dưỡng tại xưởng thành phần công việc chưa bao gồm công tác tháo, lắp và vận chuyển. Đơn vị tính: 01 biển

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

Tại xưởng

Tại hiện trường

2.11.1

Bảo dưỡng biển hình vông, hình thoi (sơn màu hai mặt)

Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

 

1,020

1,080

0,145

1,577

 

0,145

 

1,020

1,080

-

2,418

 

-

 

0,720

1,270

0,102

1,113

 

0,102

 

0,720

1,270

-

1,713

 

-

 

0,470

0,840

0,067

0,727

 

0,067

 

0,470

0,840

-

1,129

 

-

2.11.2

Bảo dưỡng biển hình vông, hình thoi (sơn màu một mặt)

Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

 

1,020

0,990

0,145

1,577

 

0,145

 

1,020

0,990

-

1,976

 

-

 

0,720

0,640

0,102

1,113

 

0,102

 

0,720

0,640

-

1,400

 

-

 

0,470

0,480

0,067

0,727

 

0,067

 

0,470

0,480

-

0,922

 

-

2.11.3

Bảo dưỡng biển báo hiệu cống, âu và điều khiển đi lại

Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

 

0,930

0,900

0,132

1,438

 

0,132

 

0,930

0,900

-

1,820

 

-

 

0,700

0,690

0,099

1,082

 

0,099

 

0,700

0,690

-

1,362

 

-

 

0,500

0,500

0,071

0,773

 

0,071

 

0,500

0,500

-

0,969

 

-

2.11.4

Bảo dưỡng biển báo hiệu lý trình Km đường sông

Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

 

0,640

0,630

0,091

0,990

 

0,091

 

0,640

0,630

-

1,246

 

-

 

0,450

0,450

0,064

0,696

 

0,064

 

0,450

0,450

-

0,870

 

-

 

0,330

0,340

0,047

0,510

 

0,047

 

0,330

0,340

-

0,642

 

-

2.11.5

Bảo dưỡng biển báo hiệu VCN

Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

 

0,790

1,400

0,112

1,221

 

0,112

 

0,790

1,400

-

1,888

 

-

 

0,550

0,970

0,078

0,850

 

0,078

 

0,550

0,970

-

1,310

 

-

 

0,350

0,620

0,050

0,541

 

0,050

 

0,350

0,620

-

0,840

 

-

2.11.6

Bảo dưỡng biển báo hiệu Ngã ba

Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

 

0,910

1,610

0,129

1,407

 

0,129

 

0,910

1,610

-

2,177

 

-

 

0,630

1,120

0,089

0,974

 

0,089

 

0,630

1,120

-

1,521

 

-

 

0,410

0,720

0,058

0,634

 

0,058

 

0,410

0,720

-

0,967

 

-

2.11.7

Bảo dưỡng biển báo hiệu định hướng

Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

 

1,920

3,390

0,272

2,969

 

0,272

 

1,920

3,390

-

4,572

 

-

 

1,350

2,380

0,191

2,087

 

0,191

 

1,350

2,380

-

2,204

 

-

 

0,870

1,540

0,123

1,345

 

0,123

 

0,870

1,540

-

2,079

 

-

2.11.8

Bảo dưỡng biển báo khoang thông thuyền hình tròn

Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

 

0,720

1,270

0,102

1,113

 

0,102

 

0,720

1,270

-

1,397

 

-

 

0,500

0,880

0,071

0,773

 

0,071

 

0,500

0,880

-

0,969

 

-

 

0,320

0,560

0,045

0,495

 

0,045

 

0,320

0,560

-

0,620

 

-

2.11.9

Bảo dưỡng biển báo hiệu C1.1.3, C1.1.4

Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

 

0,100

0,090

0,014

0,155

 

0,014

 

0,100

0,090

-

0,198

 

-

 

0,070

0,060

0,010

0,108

 

0,010

 

0,070

0,060

-

0,137

 

-

 

0,050

0,040

0,007

0,077

 

0,007

 

0,050

0,040

-

0,088

 

-

2.11.10

Bảo dưỡng biển thông báo phụ tam giác

Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

 

0,250

0,450

0,035

0,387

 

0,035

 

0,250

0,450

-

0,494

 

-

 

0,170

0,300

0,024

0,263

 

0,024

 

0,170

0,300

-

0,329

 

-

 

0,120

0,210

0,017

0,186

 

0,017

 

0,120

0,210

-

0,230

 

-

2.11.11

Bảo dưỡng biển thông báo phụ chữ nhật

Vật liệu

Sơn chống r

Sơn màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công bậc 4,0/7

Máy thi công

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

 

0,300

0,270

0,043

0,464

 

0,043

 

0,300

0,270

-

0,593

 

-

 

0,210

0,190

0,030

0,325

 

0,030

 

0,210

0,190

-

0,412

 

-

 

0,140

0,120

0,020

0,216

 

0,020

 

0,140

0,120

-

0,264

 

-

 

1

2

3

4

5

6

Đang theo dõi

8. Sửa đổi, bổ sung Khoản 12 Mục II Chương III như sau:

Đang theo dõi
“12. Bảo dưỡng cột biển tuyên truyền luật, biển thước nước ngược bằng sắt thép Thành phần công việc:
- Chuẩn bị trang thiết bị bảo hộ lao động, máy, dụng cụ, vật liệu.
- Cạo sơn, gõ rỉ, gò nắn (nếu có), lau chùi sạch sẽ cột, biển.
- Cạo sơn chống rỉ một nước, sơn màu hai nước đúng quy tắc báo hiệu.
- Thu dọn dụng cụ vệ sinh nơi làm việc. Bảo dưỡng tại xưởng thành phần công việc chưa bao gồm công tác tháo, lắp và vận chuyển. Đơn vị tính: 01 m2

Mã hiu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tại xưởng

Tại hiện trường

2.12.1

Bảo dưỡng cột biển tuyên truyền luật, biển thước nước ngược bằng thép

Vật liệu

Sơn chống g

Sơn Màu

Bàn chải máy ɸ90-ɸ120

Nhân công 4,0/7

Máy thi công

Tàu công tác

Máy mài cầm tay 1,0 kW

 

kg

kg

cái

công

 

ca

ca

 

0,141

0,124

0,020

0,218

 

-

0,020

 

0,141

0,249

 

0,610

 

0,028

-

 

1

2

Đang theo dõi

9. Bổ sung khoản 22 sau khoản 21 tại Mục II Chương III như sau:

Đang theo dõi
“22. Định mức bảo dưỡng công trình chỉnh trị, kè đá đổ chân cột
22.1. Công tác bảo dưỡng tu sửa kè đá (kè chỉnh trị, kè chân cột) bị bong xô Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, mặt bằng thi công;
- Tháo dỡ đá lát cũ, sửa lại lớp lọc;
- Xếp đá lát mái bằng đá hộc, chèn khe;
- Hoàn thiện mái kè bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật;
- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100 m;
- Thu dọn hiện trường sau khi thi công. Đơn vị tính: 1 m3

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Thành phần hao phí

Đơn vị

Slượng

2.22.1

Bảo dưỡng tu sửa kè đá bị bong xô

Vật liệu:

Đá hc

Đá dăm chèn (4x6)

Nhân công: 3,7/7

 

m3

m3

công

 

1,26

0,062

3,33

 

1

Ghi chú: Đá hộc bổ sung mới + tận dụng (ít nhất) là 65% trở lên.
22.2. Phát quang kè đá Thành phần công việc: - Chuẩn bị, vận chuyển dụng cụ đến nơi làm việc; - Chặt nhổ gốc cây, cỏ dại mọc trên kè; - Gom cỏ dại, thân cây dại đến vị trí quy định (cự ly bình quân 50 m); - Đào bỏ gốc cây thân gỗ; - San lấp lại hố đào đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; - Thu dọn hiện trường sau khi thi công. Đơn vị tính: công/100 m2

Mã hiệu

Thành phn công việc

Slượng

2.23.1

Phát quang kè có mật độ cây, cỏ dại, dây leo 70% diện tích. Thỉnh thoảng xen lẫn cây cao < 1="" m,="" cây="" con="" có="" đường="" kính="">< 5="" cm.="" nhân="" công="">

1,323

2.23.2

Phát quang kè có mật độ cây, cỏ dại, dây leo 70% diện tích. Thỉnh thoảng xen lẫn cây cao hơn 1 m, cây con có đường kính < 5="" cm="" và="" một="" vài="" bụi="">

Nhân công 1,5/7

1,978

2.23.3

Phát quang kè có mật độ cây, cỏ dại, dây leo 70% diện tích. Thỉnh thoảng xen lẫn cây cao hơn 1 m, cây con có đường kính 5 cm và một vài bụi dứa.

Nhân công 1,5/7

2,536

 

1

22.3. Trồng dặm cỏ mái kè (kè thảm thực vật) Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển dụng cụ đến nơi làm việc;
- Cuốc cỏ thành vầng dày 6 - 8 cm;
- Vận chuyển cỏ trong phạm vi 50 m; - Làm cọc ghim, đóng ghim;
- Trồng lại cỏ tại nơi cỏ chết, cỏ mọc thưa, tưới nước;
- Thu dọn hiện trường sau khi thi công. Đơn vị tính: 10 m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Thành phần hao phí

Đơn vị

Slượng

2.24.1

Trng dặm cỏ mái đê

Nhân công 1,5/7

công

11,68

2.24.2

Vận chuyển tiếp 10 m

Nhân công 1/7

công

0,125

 

1

Đang theo dõi

10. Sửa đổi Điểm 12.7 Khoản 12 Mục III Chương III như sau:

Đang theo dõi
“12.7. Sửa chữa nhỏ, thay thế linh kiện, phụ kiện bị hỏng của đèn báo hiệu

Mã hiệu

Hạng mục công vic

Thành phần hao phí

Đơn vị tính

Đèn

3.12.72

Sửa chữa nhỏ thay thế các linh kiện, phụ kiện bị hỏng của đèn

Vật liu

Nhân công bậc 4,5/7

đèn

công/đèn

10%

2,1875

Ghi chú: Hao phí vật liệu tính bằng 10% giá trị đèn báo hiệu mới có cùng chủng loại, chất lượng.”
Đang theo dõi
11. Sửa đổi Mã hiệu 3.12.66 điểm 12.6 khoản 12 Mục III Chương III như sau:

Mã hiu

Công tác xây lắp

Thành phn hao phí

Đơn vị

Slượng

Đang theo dõi

3.12.66

Đọc mực nước sông vùng lũ

Vật liu

Nhân công 4,5/7

Máy thi công

-

công/vị trí/ năm

-

-

548

-

Đang theo dõi
12. Bổ sung mã hiệu 3.13.19 vào sau mã hiệu 3.13.18 điểm 13.1 khoản 13 Mục III Chương III như sau:

Mã hiệu

Tên vật tư, thiết bị

Đơn vị tính

Thi hạn thay thế

Vùng nước ngọt

Vùng nước mặn

Đang theo dõi

3.13.19

Đèn năng lượng mặt trời (nguyên khối, trừ tấm năng lượng mặt trời)

năm

5

5

 

1

2

Đang theo dõi

13. Bổ sung Mục IV sau mục III Phần II Chương III như sau:

“IV. ỨNG DỤNG KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

1. Khuyến khích ứng dụng khoa học kỹ thuật và công nghệ thông tin trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa nhằm tăng năng suất lao động, hiệu quả kinh tế và phục vụ quản lý tốt hơn trong: công tác giám sát, kiểm tra tình trạng báo hiệu, tín hiệu, công tác đo, đọc mực nước; công nghệ sơn...

2. Việc áp dụng khoa học kỹ thuật và công nghệ thông tin trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa phải được thử nghiệm, đánh giá và định mức cho từng công việc sẽ được Bộ Giao thông vận tải quyết định công bố hàng năm để áp dụng.”

Đang theo dõi
14. Bổ sung một số tuyến, đoạn tuyến đường thủy nội địa quốc gia vào Phụ lục Danh mục phân loại đường thủy nội địa do trung ương quản lý ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 như sau:

STT

Tên sông kênh

Phm vi

Phân loại sông, kênh (số km)

1

2

3

1

Hồ thủy điện Sơn La - Lai Châu

Từ thượng lưu đập thủy điện Sơn La đến hạ lưu thủy điện Lai Châu

 

175

 

2

Sông Lèn

Từ ngã ba Yên Lương đến phao số 0 cửa Lạch Sung

 

20

 

3

Sông Trường

Từ ngã ba Trường Xá đến phao số 0 cửa Lạch Trường

 

8

 

4

Sông Tào

Từ ngã ba Tào Xuyên đến ngã ba Hoằng Hóa

 

 

17,5

5

Sông Lam

Từ Đô Lương đến Cây Chanh

 

 

60,9

6

Kênh Nhà Lê

Từ Bến Thủy đến ngã ba sông Cấm

 

 

36

7

Sông Nghèn

Thượng lưu cu Nghèn đến cống Trung Lương

 

 

26

8

Sông Ngàn Sâu

Ngã ba Linh Cảm đến ngã ba của Rào

 

 

27

9

Sông Gia Hội

Từ cửa Nhượng đến cầu Họ

 

26

 

10

Sông Bến Hải

Từ đu kè Cửa Tùng đến cu Hin Lương cũ

 

 

9,5

Từ cầu Hiền Lương cũ đến đập Sa Lung (nhánh chính)

 

 

14,9

Từ cầu Hiền Lương mới đến Bến Tắt (nhánh phụ)

 

 

13

11

Tuyến ngang phá Tam Giang

Từ bến Hà Công đến bến Cự Lại

 

 

9

12

Tuyến ngang đầm Cầu Hai

Từ bến Vinh Hưng đến bến Cầu Hai

 

 

20

13

Tuyến ngang đm An Truyền

Từ bến Triều Thủy đến bến Phước Linh

 

 

9,6

14

Tuyến sông Truồi

Từ cửa sông Trui đến km55+800 tuyến đầm phá.

 

 

7

15

Sông Hàn

Từ cây đèn Xanh Bc của đập Nam Bắc đến ngã ba sông Hàn - Vĩnh Đin - Cm L

 

 

9,4

16

Sông Vĩnh Điện

Từ ngã ba sông Hàn - Vĩnh Điện - Cẩm Lệ đến hạ lưu cầu Tứ Câu

 

 

10,3

Từ hạ lưu cầu Tứ Câu đến ngã ba sông Thu Bồn

 

 

12

17

Sông Sài Gòn

Từ cầu Sài Gòn đến ngã ba rạch Thị Nghè

 

 

1,9

Đang theo dõi
15. Sửa đổi một số tuyến đường thủy nội địa quốc gia các điểm 53, 97 Mục III trong Phụ lục Danh mục phân loại đường thủy nội địa do trung ương quản lý ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 như sau:

STT

Tên sông kênh

Phạm vi

Phân loại sông, kênh (số km)

1

2

3

Đang theo dõi

97

Kênh Tháp mười số 2 (bao gồm cả nhánh âu Rạch Chanh)

Từ cửa Ngã ba sông Tiền đến Ngã ba sông Vàm Cỏ Tây

 

94,3

 

Đang theo dõi

53

Sông Hậu

Từ vàm Rạch Ngòi Lớn đến ngã ba kênh Tân Châu

64,8

 

 

Đang theo dõi

16. Bãi bỏ một số tuyến đường thủy nội địa quốc gia các điểm 1, 56, 75, 82 Mục III trong Phụ lục Danh mục phân loại đường thủy nội địa do trung ương quản lý ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014.

Đang theo dõi

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.

Đang theo dõi

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Giám đốc các Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Đang theo dõi

 Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ;
- UBND các t
nh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Các S
Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ GTVT;
- Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, KCHT.

BỘ TRƯỞNG




Trương Quang Nghĩa

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Thông tư 25/2016/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc sửa đổi, bổ sung Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Thông tư 25/2016/TT-BGTVT

01

Luật Giao thông đường thủy nội địa, số 23/2004/QH11

02

Nghị định 107/2012/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông Vận tải

03

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa của Quốc hội, số 48/2014/QH13

04

Nghị định 46/2015/NĐ-CP của Chính phủ về việc quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng

05

Thông tư 10/2023/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×